TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4038:1985
THOÁT NƯỚC. THUẬT
NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Drainage. Terminology and definitions
Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ và định nghĩa, áp dụng trong công tác nghiên cứu khoa học, kỹ thuật và sản xuất thuộc lĩnh vực cấp thoát nước.
Thứ tự |
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
Khái niệm chung |
||
1 2 3 4 5 6
7 8 |
Thoát nước Nước thải Nước sinh hoạt Nước mưa Nước thải sản xuất Nguồn tiếp nhận nước thải Nguồn nước Sự nhiễm bẩn |
Nơi tập trung thường xuyên hay tạm thời nước thiên nhiên trên mặt đất hay trong các lớp đất đá có chế độ dòng chảy |
Thoát nước và lưu lượng nước thải 9 Lưu lượng nước Lượng nước thải chảy qua mắt cắt ướt của dòng chảy trong một đơn thải vị thời gian 10 Hệ số không điều Tỷ số giữa lưu lượng nước thải lớn nhất hoặc nhỏ nhất và lưu lượng hoà lưu lượng nước nước thải trung bình trong một khoảng thời gian nhất định thải 11 Tiêu chuẩn thoát Lượng nước thải của một người dùng nước hay của một đơn vị sản nước phẩm trong một khoảng thời gian 12 Khu vực thoát nước Khu vực thoát nước bằng mạng lưới thoát nước 13 Thời gian mưa tính Thời gian mưa có cường độ và tần suất nhất định dùng để tính toán toán mạng lưới thoát nước 14 Chu kỳ vượt quá Con số biểu thị số trận mưa có thể xảy ra trong 1 năm có cường độ cường độ mưa tính quá cường độ tính toán toán 15 Khu vực tập trung Khu vực tập trung nước thải bề mặt để dẫn đến một vị trí trên mạng nước thải bề mặt thoát nước 16 Hệ số dòng chảy 17 Mô đun dòng chảy Lượng nước thải chảy qua một đơn vị diện tích khu vực nước thải trong một đơn vị thời gian 18 Sự xả nước thải Sự xả nước thải từng đợt với thời gian ngắn làm cho lưu lượng nồng từng đợt độ chất bẩn tăng lên một cách đáng kể hoặc đồng thời xảy ra với cả hai trường hợp đó 19 Độ đầy của mạng Tỉ số giữa chiều cao lớp nước trong đường ống tự chảy hay trong lưới thoát nước kênh mương thoát nước với đường kính đường ống hoặc chiều cao kênh, mương thoát nước tại điểm tính toán của mạng lưới thoát nước Mạng lưới thoát nước và các công trình trên mạng lưới 20 Mạng lưới thoát Hệ thống đường ống, rãnh hoặc kênh mương thoát nước và các công nước trình trên đó để thu và thoát nước thải trên một khu vực nhất định 21 Mạng lưới thoát nước mưa 22 Mạng lưới thoát |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.