Holstein - Friesian cow
Qualitative order
Tiêu chuẩn này áp dụng để phân cấp chất lượng bò cái giống Hà lan (Holstein - Friesian) nuôi tại các cơ sở chăn nuôi giống Nhà nước và tập thể. Việc phân cấp chất lượng bò cái giống được tiến hành theo phương pháp giám định trong TVCN 1649-75
1.1. Giám định ngoại hình thể chất bò cái giống được tiến hành trong thời gian từ 30 ngày đến 150 ngày sau khi đẻ của các lứa đẻ 1, 2 và 3. Bò cạn sữa không giám định. 1.2. Bò cái giống được xếp cấp ngoại hình thể chất theo bảng 1 và bảng 2 của tiêu chuẩn nàyBộ phân | Ưu điểm | Điểm tối đa | Hệ số | Điểm x hệ số |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A. Đặc điểm chung |
|
| 25 điểm | |
1. Nhìn khái quát | Cơ thể khoẻ mạnh, kết cấu cơ thể giữa các phần hài hoà. Hình dáng cơ thể to lớn, có hình nêm. Có giới tính cái rõ rệt. Có dáng đi đứng đẹp. | 5 | 2 | 10 |
2. Đặc điểm giống | Có màu lông trắng lang đen hoặc đen lang trắng rõ rệt. Trán có sọc trắng hoặc đốm trắng. Xung quanh mắt màu đen. Lông dưới bụng trắng, cổ chân đến móng chân màu trắng chùm lông đuôi màu trắng. Sừng nhỏ và dài trung bình, cong vào trong và hướng về phía trước. Thân sau phát triển hơn thân trước. Hình dáng cơ thể hình nêm. Da mỏng mịn và đàn hồi, tính tình ôn hoà | 5 | 3 | 15 |
B. Các phần cơ thể |
|
| 45 điểm | |
1. Đầu và cổ | Đầu to và dài vừa phải, có hình dáng bò cái rõ rệt. Trán hơi lõm. Mắt to và sáng Tai to và dài vừa phải, đứng thẳng, sống mũi thẳng, mũi nở. Mõm to, hàm khoẻ. Cổ dài và thanh, da cổ mỏng và đàn hồi. Đầu và cổ kết hợp tốt. Cổ kết hợp cân đối hài hoà với vai và ngực | 5 | 1 | 5 |
2. Vai và ngực | Vai dài, rộng, phẳng, thăn vai không tích mỡ. Ngực rộng nhưng không sâu lắm, khoảng cách giữa 2 chân trước rộng, xương sườn ngực dài, thưa và cong về phía sau. Cổ, vai và ngực kết hợp cân đối hài hoà. | 5 | 2 | 10 |
3. Lưng và hông | Lưng dài, rộng, và phẳng, lưng không võng. Các đốt sống từ giữa lưng trở lên hơi cao. Hông rộng và phẳng. Đường sống lưng- hông- đuôi thẳng. | 5 | 1 | 5 |
4. Bụng | Bụng phát triển to, rộng và sâu nhưng không xệ, to đều về phía sau. Các xương sườn bụng dài, thưa và cong về phía sau. Vòng bụng lớn hơn vòng ngực. | 5 | 1 | 5 |
5. Mông và đuôi | Mông dài và rộng, u xương ngồi cách xa nhau, xương khum thẳng với xương hông gốc đuôi thẳng, không tích mỡ. Đuôi dài và thẳng cân xứng, chùm lông đuôi màu trắng. Đuôi cử động bình thường. | 5 | 2 | 10 |
6. Bốn chân | Bốn chân chắc và khoẻ, khoảng cách giữa 4 chân rộng. Hai chân trước thẳng đứng, 2 chân sau có góc khoeo không thẳng quá hoặc gấp quá. Đùi hơi cong, rộng và phẳng. Cơ và gân đùi săn và khoẻ. Khớp bàn kết hợp cân đối với ống chân. Móng chân tròn và khít, đi đứng tự nhiên không đi chữ bát, vòng kiềng hoặc đi bàn. | 5 | 2 | 10 |
C. Hệ thống vú |
|
| 30 điểm | |
1.Hình dáng và độ lớn của vú | Cả bộ vú dài, rộng và sâu phần tiếp giáp giữa bộ vú và bụng rộng, cơ chằng giữa bộ vú (trước và sau) với cơ thể chắc chắn. Mặt dưới bộ vú phẳng (nền phẳng). Cơ chằng phía sau bộ vú rộng và cao. Các khoang vú cân xứng, ngăn cách nhưng không thắt quá. Mô tuyến vú mềm và đàn hồi. Da vú mỏng mịn, đàn hồi và co gấp lại sau khi vắt sữa và cạn sữa. | 5 | 3 | 15 |
2. Núm vú | Có 4 vú cân xứng, núm vú dài và to đều vừa phải. Các núm vú thẳng đứng, cách xa nhau và cùng nằm trên một mặt phẳng. Cơ vú mịn không có vú kẹ. | 5 | 2 | 10 |
3. Tĩnh mạch vú | Các tĩnh mạch vú to, dài và nổi rõ, tạo thành mạng lưới tĩnh mạch đầu trên vú. | 5 | 1 | 5 |
Tổng số điểm ngoại hình thể chất. |
|
| 100 điểm |
Cấp ngoại hình thể chất | Điểm ngoại hình thể chất |
Đặc cấp kỷ lục (ĐCKL) | từ 80 điểm trở lên |
Đặc cấp (ĐC) | từ 75 điểm đến 79 điểm |
Cấp I (CI) | từ 70 điểm đến 74 điểm |
Cấp II (CII) | từ 65 điểm đến 69 điểm |
Ngoại cấp (NC) | dưới 65 |
Cấp sinh trưởng | Khối lượng (kg) sau khi đẻ | ||
Lứa đẻ 1 | Lứa đẻ 2 | Lứa đẻ 3 | |
Đặc cấp kỷ lục (ĐCKL) | không dưới 500 | không dưới 560 | không dưới 620 |
Đặc cấp (ĐC) | không dưới 450 | không dưới 505 | không dưới 560 |
Cấp I (CI) | không dưới 400 | không dưới 450 | không dưới 500 |
Cấp II (CII) | không dưới 350 | không dưới 395 | không dưới 440 |
Ngoại cấp (NC) | dưới 350 | dưới 395 | dưới 440 |
3.2. Những bò cái giống quá 35 tháng đẻ lứa 1, quá 50 tháng đẻ lứa 2 và quá 65 tháng đẻ lứa 3, khi xác định cấp trung gian phải giảm đi 1 cấp.
Cấp ngoại hình thể chất | Cấp sinh trưởng | ||||
ĐCKL | ĐC | CI | CII | NC | |
Cấp trung gian | |||||
ĐCKL | ĐCKL | ĐCKL | ĐC | CI | CI |
ĐC | ĐCKL | ĐC | ĐC | CI | CII |
CI | ĐC | ĐC | CI | CI | CII |
CII | CI | CI | CI | CII | CII |
NC | CII | CII | CII | CII | NC |
Ghi chú:
- Chu kỳ sữa 1 là chu kỳ sữa tương ứng với lứa đẻ 1
- Chu kỳ sữa 2 là chu kỳ sữa tương ứng với lứa đẻ 2- Chu kỳ sữa 3 là chu kỳ sữa tương ứng với lứa đẻ 3Bảng 5: Cấp sản lượng sữa
Cấp sản lượng sữa | Lượng sữa 305 ngày (kg) | ||
Chu kỳ sữa 1 | Chu kỳ sữa 2 | Chu kỳ sữa 3 | |
Đặc cấp kỷ lục | không dưới 4000 | không dưới 5100 | không dưới 5700 |
Đặc cấp | không dưới 3500 | không dưới 4300 | không dưới 4800 |
Cấp I | không dưới 3000 | không dưới 3500 | không dưới 3900 |
Cấp II | không dưới 2500 | không dưới 2700 | không dưới 3000 |
Ngoại cấp | dưới 2500 | dưới 2700 | dưới 3000 |
Cấp trung gian | Cấp sản lượng sữa | ||||
ĐCKL | ĐC | CI | CII | NC | |
Cấp tổng hợp | |||||
ĐCKL | ĐCKL | ĐCKL | ĐC | CI | CI |
ĐC | ĐCKL | ĐC | CI | CI | CII |
CI | ĐC | ĐC | CI | CII | CII |
CII | ĐC | CI | CI | CII | NC |
NC | CI | CI | CII | CII | NC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.