SAI LỆCH CHO PHÉP VỀ KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG
3. Sai lệch cho phép về vật đúc kích thước
3.1. Sai lệch cho phép về kích thước của vật đúc có thay đổi hay không thay đổi trong gia công cơ theo quy định trong các bảng 1, 2 và 3, còn sai lệch cho phép về chiều dầy của thành và gân không gia công theo bảng 4.
Chú thích: Sai lệch về kích thước và khối Iượng của những vật đúc đặc biệt hay mới chế tạo lần đầu cho phép quy định theo sự thỏa thuận của hai bên.
Sai lệch cho phép về kích thước vật đúc chính xác cấp I
mm |
|
Bảng 1 |
|||||||||
Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc |
Sai lệch cho phép đối với các khoảng kích thước danh nghĩa |
||||||||||
≤ 50 |
> 50 |
> 120 ≤ 260 |
> 260 |
> 500 ≤ 800 |
> 800 |
> 1250 |
> 2000 ≤ 3150 |
> 3150 |
|||
Đến 120 |
± 0,2 |
± 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Lớn hơn 120 đến 260 |
± 0,3 |
± 0,4 |
± 0,6 |
|
|
|
|
|
|
||
" 260 " 500 |
± 0,4 |
± 0,6 |
± 0,6 |
± 1,0 |
|
|
|
|
|
||
" 500 " 1250 |
± 0,6 |
± 0,8 |
± 1,0 |
± 1,2 |
± 1,4 |
± 1,6 |
|
|
|
||
" 1250 " 3150 |
± 0,8 |
± 1,0 |
± 1,2 |
± 1,4 |
± 1,6 |
± 2,0 |
± 2,5 |
± 3,0 |
|
||
" 3150 " 5000 |
± 1,0 |
± 1,2 |
± 1,5 |
± 1,8 |
± 2,0 |
± 2,5 |
± 3,0 |
± 4,0 |
± 3,0 |
||
Sai lệch cho phép về kích thước vật đúc chính xác cấp II
Bảng 2
mm
Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc |
Sai lệch cho phép đối với các khoảng kích thước danh nghĩa |
|||||||||
≤ 50 |
> 50 |
>120 ≤260 |
>260 |
>500 ≤800 |
>800 |
>1250 |
>2000 ≤3150 |
>3150 |
>5000 |
|
Đến 260 |
± 0,5 |
± 0,8 |
± 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
Lớn hơn 260 “ 500 |
± 0,8 |
± 1,0 |
± 1,2 |
± 1,5 |
|
|
|
|
|
|
" 500 " 1250 |
± 1,0 |
± 1,2 |
± 1,5 |
± 2,0 |
± 2,5 |
± 3,0 |
|
|
|
|
" 1250 " 3150 |
± 1,2 |
± 1,5 |
± 2,0 |
± 2,5 |
± 3,0 |
± 4,0 |
± 5,0 |
± 6,0 |
|
|
" 3150 " 6300 |
± 1,5 |
± 1,8 |
± 2,2 |
± 3,0 |
± 4,0 |
± 5,0 |
± 6,0 |
± 7,0 |
± 9,0 |
± 12,0 |
Sai lệch cho phép về kích thước vật đúc chính xác cấp III
mm |
|
|
|
Bảng 3 |
|||||||||||
Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc |
Sai lệch cho phép đối với các khoảng kích thước danh nghĩa |
||||||||||||||
≤ 50 |
> 50 |
> 120 ≤ 260 |
> 260 |
> 500 ≤ 800 |
> 800 |
> 1250 |
> 2000 |
> 3150 |
> 5000 |
> 6300 |
|||||
Đến 500 |
± 1,0 |
± 1,5 |
± 2,0 |
± 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Lớn hơn 500 " 1250 |
± 1,2 |
± 1,8 |
± 2,2 |
± 3,0 |
± 4,0 |
± 5,0 |
|
|
|
|
|
||||
" 1250 " 3150 |
± 1,5 |
± 2,0 |
± 2,5 |
± 3,5 |
± 5,0 |
± 6,0 |
± 7,0 |
± 0,9 |
|
|
|
||||
" 3150 " 6300 |
± 1,8 |
± 2,2 |
± 3,0 |
± 4,0 |
± 5,5 |
± 6,5 |
± 8,0 |
± 10 |
± 12 |
± 15 |
|
||||
" 6300 " 10000 |
± 2,0 |
± 2,5 |
± 3,5 |
± 4,5 |
± 6,0 |
± 7,5 |
± 9,0 |
± 11 |
± 14 |
± 17 |
± 20 |
||||
Sai lệch cho phép về chiều dầy của thành và gân không gia công
Bảng 4
mm
Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc |
Chiều dày của thành và gân không gia công |
Sai lệch cho phép đối với các cấp chính xác |
|||||
I |
II |
III |
|||||
Đến 500 |
|
|
Đến |
6 |
± 0,2 |
± 0,4 |
± 0,8 |
|
Lớn hơn |
6 |
“ |
10 |
± 0,3 |
± 0,5 |
± 1,0 |
|
“ |
10 |
“ |
18 |
± 0,5 |
± 0,8 |
± 1,5 |
|
“ |
18 |
“ |
30 |
± 0,8 |
± 1,0 |
± 1,5 |
|
“ |
30 |
“ |
50 |
± 0,8 |
± 1,2 |
± 2,0 |
|
“ |
50 |
“ |
80 |
± 1,0 |
± 1,5 |
± 2,5 |
|
“ |
80 |
“ |
120 |
± 1,0 |
± 1,8 |
± 2,5 |
Lớn hơn 500 đến 1250 |
|
|
Đến |
10 |
± 0,3 |
± 0,8 |
± 1,2 |
Lớn hơn |
10 |
“ |
18 |
± 0,5 |
± 1,2 |
± 1,5 |
|
|
“ |
18 |
“ |
30 |
± 0,8 |
± 1,5 |
± 2,0 |
|
“ |
30 |
“ |
50 |
± 1,0 |
± 1,8 |
± 2,0 |
|
“ |
50 |
“ |
80 |
± 1,2 |
± 2,0 |
± 2,5 |
|
“ |
80 |
“ |
120 |
± 1,5 |
± 2,5 |
± 3,0 |
Lớn hơn 1250 đến 2500 |
|
|
Đến |
10 |
± 0,5 |
± 1,2 |
± 1,5 |
Lớn hơn |
10 |
đến |
18 |
± 0,8 |
± 1,5 |
± 2,0 |
|
|
“ |
18 |
“ |
30 |
± 1,0 |
± 2,0 |
± 2,5 |
|
“ |
30 |
“ |
50 |
± 1,2 |
± 2,5 |
± 3,0 |
|
“ |
50 |
“ |
80 |
± 1,8 |
± 2,5 |
± 3,0 |
|
“ |
80 |
“ |
120 |
± 2,0 |
± 3,0 |
± 3,5 |
Lớn hơn 2500 đến 4000 |
|
|
Đến |
18 |
± 1,0 |
± 1,5 |
± 2,0 |
Lớn hơn |
18 |
“ |
30 |
± 1,2 |
± 2,0 |
± 2,5 |
|
|
“ |
30 |
“ |
50 |
± 1,5 |
± 2,5 |
± 3,0 |
|
“ |
50 |
“ |
80 |
± 2,0 |
± 3,0 |
± 3,5 |
|
“ |
80 |
“ |
120 |
± 2,5 |
± 3,5 |
± 4,0 |
Lớn hơn 4000 |
|
|
Đến |
18 |
|
± 2,0 |
± 3,0 |
|
Lớn hơn |
18 |
“ |
30 |
|
± 2,5 |
± 3,5 |
|
“ |
30 |
“ |
50 |
|
± 3,0 |
± 4,0 |
|
“ |
50 |
“ |
80 |
|
± 3,5 |
± 4,5 |
|
“ |
80 |
“ |
120 |
|
± 4,0 |
± 5,0 |
Chú thích:
1. Khi cần tăng hay giảm cục bộ chiều dầy của thành và gân không gia công thì ghi rõ trong yêu cầu kỹ thuật.
2. Theo yêu cầu của bên tiêu thụ, cho phép tăng sai lệch dưới tương ứng với sự giảm sai lệch trên
4. Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc
4.1. Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc là lớp kim loại (về một phía) sẽ được lấy đi trong quá trình gia công cơ.
4.2. Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc được quy định theo các cấp chính xác chế tạo vật đúc:
a) đối với vật đúc chính xác cấp I - theo bảng 5;
b) “ “ “ II - theo bảng 6;
c) “ “ “ III - theo bảng 7;
Theo sự thỏa thuận của hai bên cho phép giảm lượng dư cho gia công cơ đến mức nhỏ nhất cần thiết.
4.3. Kích thước danh nghĩa chỉ dẫn trong các bảng là khoảng cách lớn nhất giữa các mặt gia công đối diện hay khoảng cách từ mặt chuẩn, từ đường trục (chỉ dẫn trong bản vẽ vật đúc hay bản vẽ chi tiết) đến mặt gia công.
4.4. Lượng dư để bù cho sự cong vênh, để làm bằng những chỗ lõm hay lồi cục bộ cũng như những phần thừa để tạo nên sự đông đặc có hướng của kim loại do cơ sở sản xuất quy định.
4.5. Lượng dư cho gia công cơ của lỗ đúc lấy theo bảng 5, 6 và 7 (phía trên hay dưới tùy theo vị trí của lỗ).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.