TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Insecticides
MD 60% emulsifiable concentrates
Tiêu chuẩn này áp dụng cho MD - 60% dạng nhũ dầu chế biến từ malathion kỹ thuật, DDVP kỹ thuật, chất gây nhũ và dung môi thích hợp, dùng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.1. Yêu cầu kỹ thuật1.1 Thành phần của MD 60% dạng nhũ dầu gồm: malathion kỹ thuật, DDVP kỹ thuật, chất gây nhũ và dung môi thích hợp.1.1.1. Tên hoá học của malathion là 0,0 dimetila S - 1,2 - đi (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat.Công thức cấu tạo:Khối lượng phân tử: 330,67.1.1.2. Tên hoá học của DDVP là 2,2 diclorovinyla 0,0 - dimetila phốt phát.Công thức cấu tạo:
Khối lượng phân tử: 220,98;MD - 60% dạng nhũ dầu là dung dịch trong suốt, màu vàng nhạt, mùi hôi nồng.Tỷ trọng ở 28°C: d = 1,091.1.2. MD - 60% dạng nhũ dầu phải có các chỉ tiêu đạt mức quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Mức và yêu cầu |
1. Hàm lượng của 0,0 - dimetyla (S- 1,2 đi (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat, tính bằng % khối lượng. | 40 ± 2,0 |
2. Hàm lượng 2,2 diclorovinyla 0,0 dimetyla phophat, tính bằng % khối lượng | 20 ± 1,0 |
3. Độ bền của nhũ tương 5% trong nước cứng chuẩn | Lớp kem ở trên mặt hoặc lớp lắng ở đáy ống đong không được lớn hơn 2ml (sau 30 phút) và 4 ml (sau 1 giờ) |
4. Độ tự nhũ | Theo mục 3.4 |
5. Độ tái nhũ | Sau 24 giờ sự tái nhũ phải hoàn toàn. Lớp kem trên mặt hoặc lớp lắng ở đáy ống không được quá 4ml (sau 24 giờ 30 phút) |
6. Độ axit (theo H2SO4), tính bằng % không lớn hơn | 0,5 |
Trong đó:
a) Khối lượng 0,0 - dimetyla S - 1,2 - di (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat tương ứng với sự hấp thụ nhận được ở mục 3.1.4. (phần 1) tính bằng mg.Bảng tóm tắt trình tự pha chếBảng 2
Trình tự phễu chiết | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII |
Dung dịch chuẩn Malathion, ml | 0 | 2,5 | 05 | 10 | 15 | 20 | 25 | - |
Dung dịch cần phân tích, ml | - | - | - | - | - | - | - | 25 |
Etanol, ml | 25 | 22,5 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 | 0 |
NaOH 0,5 N, ml | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 |
Lắc, để yên trong 2 phút | ||||||||
Dung dịch clorua sắt III, ml | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 |
Lắc, để yên trong 5 phút | ||||||||
CCl4, ml | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
CuSO4 1% | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 | 02 |
b) Khối lượng 0,0 - dimetyla S - 1,2 - di (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat tương ứng với sự hấp thụ nhận được ở mục 3.1.4 (phần 2) tính bằng mg.
m - Khối lượng của mẫu đầu, tính bằng g.Chú thích : Nếu trị số của DMDTPA trong mẫu là cần thiết, có thể tính toán như sau:a x 0,48
Hàm lượng DMDTPA tự do =
m
Trong đó:
a - Khối lượng 0,0 - dimetyla S - 1,2 - di - (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat tương ứng với sự hấp thụ nhận được ở mục 3.1.4 (phần 2) tính bằng mg.m - Khối lượng của mẫu đầu, tính bằng g.3.2. Xác định hàm lượng 2,2 - diclorovinyla 0,0 dimetyla photphat : Theo TCVN 3714 - 82.3.3. Xác định độ bền của nhũ tương 50% trong nước cứng chuẩn. Theo TCVN 3711 - 82.3.4. Xác định độ tự nhũ . Theo TCVN 3711 - 82.3.5. Xác định độ tái nhũ . Theo TCVN 3711 - 82.3.6. Xác định độ axit . Theo TCVN 3711 - 82.4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản. Theo TCVN 3711 - 82.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.