1. Cấp sinh sản
1.1. Đối với điểm và cấp sinh sản của lợn đực giống làm việc được xét 2 chỉ tiêu:- Số con sinh còn sống bình quân của các ổ đẻ mà nó phối (số liệu không dưới 10 ổ đẻ của 10 lợn nái từ cấp II trở lên mà nó phối).- Khối lượng bình quân 1 lợn con lúc sơ sinh của 10 ổ đẻ.1.2. Điểm số của các chỉ tiêu được tính bảng 1 của tiêu chuẩn này.1.3. Cấp sinh sản của lợn đực việc được xếp theo thang điểm quy định ở điều 4.3. tiêu chuẩn này. 1.4. Đối với lợn đực giống nuôi trong gia đình, điểm và cấp sinh sản được xét chỉ tiêu bình quân số con sơ sinh còn sống của các ổ đẻ mà nó phối (không dưới 10 ổ đẻ). Điểm số của chỉ tiêu trên được tính bảng 1 của tiêu chuẩn này.1.5. Cấp sinh sản được xếp thang điểm ở điểm 4.3 của tiêu chuẩn này.2. Cấp sinh trưởng
2.1. Điểm và cấp sinh trưởng của lợn đực giống hậu bị dưới 6 tháng tuổi được xét chỉ tiêu khối lượng. Điểm và cấp sinh trưởng của lợn đực giống tháng tuổi trở lên được xét theo 2 chỉ tiêu: khối lượng và dài thân. 2.2. Điểm khối lượng và dài thân của lợn đực giống hậu bị và lợn đực giống làm việc được xét bảng 2a và 2b của tiêu chuẩn này.2.3. Điểm sinh trưởng của lợn đực giống từ 6 tháng tuổi trở lên là tổng số điểm khối lượng và dài thân.2.4. Cấp sinh trưởng của lợn đực giống được xếp thang điểm quy định ở điều 4 -3 của tiêu chuẩn này.3. Cấp ngoại hình
3.1. Lợn đực giống được xét cấp ngoại hình bằng cách cho điểm về đặc điểm giống và các bộ phận của cơ thể bảng 3 của tiêu chuẩn này.3.2. Điểm và hệ số của từng bộ phận được quy định ở bảng 4 của tiêu chuẩn này. 3.3. Cấp ngoại hình được xếp thang điểm quy định ở điều 4.3 của tiêu chuẩn này.4. Cấp tổng hợp
4.1. Cấp tổng hợp của lợn đực giống hậu bị được xếp theo 2 chỉ tiêu: sinh trưởng và ngoại hình. Điểm tổng hợp của 2 chỉ tiêu trên được tính công thức:Điểm tổng hợp của lợn đực giống hậu bị = (6 x điểm ST + 4 x điểm NH) : 104.2. Cấp tổng hợp của lợn đực giống làm việc được xếp 3 chỉ tiêu: sinh sản, sinh trưởng và ngoại hình.
Điểm tổng hợp của 3 chỉ tiêu trên được tính công thức:Điểm tổng hợp của lợn đực giống làm việc = (3 x điểm SS + 4 x điểm ST + 3 x điểm NH) : 104.3. Cấp sinh sản, cấp sinh trưởng, cấp ngoại hình và cấp tổng hợp được xếp thang điểm quy định như sau:
Đặc cấp: từ 85 đến 100 điểm.Cấp 1: từ 70 đến 84 điểmCấp 2: từ 60 đến 69 điểmCấp 3: từ 50 đến 59 điểmDưới 50 điểm không xếp cấpBảng tính điểm sinh sản của lợn đực giống làm việc
Bảng 1
Cơ sở chăn nuôi giống chọn lọc hạt nhân | Gia đình | ||||
Số con | Điểm | Khối lượng 1 con sơ sinh | Điểm | Số conđẻ ra sống bình quân các ổ đẻ( không dưới 10 ổ mà nó phối) | Điểm |
5 | 25 | 0,8 | 20 | 5 | 55 |
6 | 30 | 0,9 | 23 | 6 | 60 |
7 | 35 | 1,0 | 26 | 7 | 65 |
8 | 40 | 1,1 | 30 | 8 | 70 |
9 | 45 | 1,2 | 33 | 9 | 75 |
10 | 50 | 1,3 | 35 | 10 | 80 |
11 | 55 | 1,4 | 38 | 11 | 90 |
12 trở lên | 60 | 1,5 trở lên | 40 | 12 trở lên | 100 |
Bảng tính điểm sinh trưởng của lợn đực giống hậu bị dưới 6 tháng tuổi
Bảng 2a
Điểm | 100 | 95 | 90 | 85 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 |
Tháng tuổi | Khối lượng (Kg) | ||||||||
2 | 20 | 18 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
3 | 30 | 28 | 24 | 22 | 21 | 20 | 18 | 17 | 16 |
4 | 42 | 38 | 35 | 30 | 29 | 28 | 26 | 24 | 23 |
5 | 55 | 50 | 45 | 42 | 40 | 38 | 35 | 32 | 30 |
Bảng tính điểm sinh trưởng của lợn đực giống từ 6 tháng tuổi trở lên
Bảng 2b
Điểm | 50 | 47 | 45 | 42 | 40 | 37 | 35 | 32 | 30 | 50 | 47 | 45 | 42 | 40 | 37 | 35 | 32 | 30 |
Tháng tuổi | Khối lượng (kg) | Dài thân (cm) | ||||||||||||||||
6 | 65 | 60 | 55 | 52 | 46 | 44 | 40 | 38 | 35 | 108 | 105 | 102 | 100 | 98 | 96 | 94 | 92 | 90 |
7 | 78 | 72 | 67 | 64 | 58 | 55 | 51 | 48 | 44 | 114 | 112 | 108 | 106 | 103 | 100 | 98 | 96 | 94 |
8 | 94 | 86 | 80 | 76 | 68 | 66 | 62 | 58 | 52 | 120 | 118 | 114 | 112 | 109 | 106 | 104 | 102 | 96 |
9 | 110 | 100 | 94 | 88 | 80 | 77 | 74 | 68 | 63 | 126 | 124 | 120 | 118 | 115 | 112 | 109 | 105 | 102 |
10 | 125 | 115 | 106 | 100 | 92 | 88 | 85 | 79 | 73 | 134 | 130 | 125 | 123 | 120 | 118 | 114 | 110 | 107 |
11 | 140 | 130 | 120 | 112 | 103 | 100 | 96 | 90 | 82 | 140 | 136 | 130 | 128 | 125 | 123 | 119 | 114 | 111 |
12 | 155 | 145 | 134 | 124 | 115 | 112 | 107 | 102 | 92 | 146 | 142 | 136 | 132 | 130 | 128 | 124 | 116 | 114 |
13 | 167 | 160 | 146 | 136 | 127 | 124 | 118 | 112 | 102 | 150 | 147 | 142 | 136 | 134 | 131 | 127 | 119 | 117 |
14 | 178 | 174 | 158 | 148 | 139 | 136 | 130 | 121 | 112 | 154 | 151 | 146 | 140 | 138 | 134 | 130 | 122 | 120 |
15 | 190 | 184 | 170 | 159 | 150 | 148 | 140 | 130 | 122 | 157 | 154 | 150 | 144 | 141 | 137 | 134 | 125 | 122 |
16 | 200 | 192 | 182 | 168 | 162 | 159 | 148 | 138 | 132 | 160 | 156 | 153 | 147 | 144 | 140 | 136 | 128 | 125 |
17 | 210 | 200 | 192 | 180 | 172 | 168 | 157 | 148 | 141 | 163 | 160 | 156 | 150 | 140 | 142 | 138 | 130 | 127 |
18 | 220 | 210 | 200 | 190 | 182 | 177 | 166 | 158 | 150 | 165 | 162 | 158 | 153 | 148 | 144 | 140 | 132 | 129 |
19 | 230 | 220 | 210 | 200 | 190 | 186 | 175 | 165 | 158 | 167 | 164 | 160 | 155 | 150 | 146 | 141 | 134 | 131 |
20 | 238 | 228 | 218 | 210 | 198 | 195 | 183 | 175 | 166 | 170 | 166 | 162 | 158 | 153 | 148 | 143 | 136 | 133 |
21 | 245 | 236 | 225 | 220 | 207 | 202 | 192 | 183 | 172 | 173 | 168 | 164 | 160 | 155 | 150 | 145 | 138 | 135 |
22 | 250 | 245 | 232 | 228 | 215 | 210 | 200 | 190 | 180 | 175 | 170 | 166 | 162 | 156 | 152 | 146 | 140 | 136 |
23 | 256 | 250 | 238 | 235 | 224 | 216 | 205 | 196 | 185 | 178 | 173 | 168 | 164 | 158 | 153 | 148 | 142 | 138 |
24 | 260 | 255 | 245 | 240 | 230 | 220 | 210 | 200 | 190 | 180 | 175 | 170 | 165 | 160 | 155 | 150 | 145 | 140 |
Bảng xét cấp ngoại hình lợn đực
Bảng 3
T.T | Bộ phận | Ưu điểm | Nhược điểm |
1. | Đặc điểm giống thể chất, lông da | Đặc điểm giống rõ, thể chất chắc chắn, cơ thể cân đối, khoẻ mạnh, lông da trắng tuyền có thể có một vài bớt đen nhỏ trên da, lông dày vừa phải. Đi đứng tự nhiên, nhanh nhẹn, không quá hung dữ. | Đặc điểm giống không cân đối, thể chất thô hoặc yếu, lông da khô dày, nhiều bớt đen. Đi đứng không tự nhiên, chữ bát, vòng kiềng, quá hung dữ hoặc chậm chạp. |
2. | Đầu và cổ | Đầu to vừa phải, biểu hiện đặc điểm giống, không có khuyết tật, đầu cổ kết hợp tốt. | Đầu cổ quá to hoặc quá nhỏ, mõm dài, hẹp, hai hàm không đều, má lép hoặc xệ, cổ quá dài hoặc quá ngắn, có eo khi kết hợp với vai. |
3. | Vai, ngực đùi trước | Vai rộng, ngực sâu, nở nang, đùi trước phát triển tốt | Vai hẹp, ngực nông, có eo giữa hai xương bả vai. Đùi trước lép. |
4. | Lưng, sườn bụng | Lưng dài, rộng hoặc hơi vòng lên. Sườn sâu, tròn, bụng gọn không xệ. | Lưng ngắn, hẹp, võng, sườn không sâu, tròn, bụng to, xệ. |
5. | Mông và đùi sau | Mông dài vừa phải, hơi dốc, thấp hơn hoặc bằng vai. Đùi sau chắc chắn, phát triển tốt. | Mông ngắn, nhọn, hoặc quá đầy đặn, dốc hoặc quá bằng. Đùi lép. |
6. | Bốn chân | Khoẻ, chắc chắ đế chân chắc | Chân quá thô hoặc yếu, nhỏ, móng không khít, có tật, đi chạm đi bàn, khoảng cách hẹp. |
7. | Vú và bộ phận sinh dục | 14 - 16 vú, khoảng cách đều, bộ phận sinh dục phát triển tốt. | Dưới 14 vú, cà không lộ rõ, không đều, quá lệch, bộ phận sinh dục có thương |
Bảng tính điểm ngoại hình
Bảng 4
T.T | Các bộ phận của cơ thể | Điểm tối đa | Hệ số | Điểm và hệ số |
1 | Đặc điểm giống, thể chất lông da | 5 | 5 | 25 |
2 | Đầu và cổ | 5 | 1 | 5 |
3 | Vai, ngực, đùi trước | 5 | 2 | 10 |
4 | Lưng, sườn , bụng | 5 | 3 | 15 |
5 | Mông và đùi sau | 5 | 3 | 15 |
6 | Bốn chân | 5 | 3 | 15 |
7 | Vú và bộ phận sinh dục | 5 | 3 | 15 |
| Cộng |
| 20 | 100 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.