TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3295 - 80
SẢN XUẤT ĐƯỜNG GLUCOZA - MẬT TINH BỘT - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Syrup – dextrose production - Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa, những khái niệm cơ bản dùng trong khoa học và kỹ thuật sản xuất đường glucôza – mật tinh bột.
Thuật ngữ | Định nghĩa | Thuật ngữ tương ứng bằng tiếng nước ngoài. | |||||
THUẬT NGỮ CHUNG | |||||||
1. Thủy phân tinh bột | Cắt liên kết 1,4 và 1,6 glucosit của tinh bột và tính thêm phân tử nước vào chỗ đứt bằng phản ứng thủy phân có chất xúc tác. | A. Starch hydrolysis | |||||
2. Mật | Dung dịch nước của một hoặc một số loại đường, vị ngọt có nồng độ chất khô trên 40%. | A. Syrup | |||||
3. Mật tinh bột Kd: Đường nước Nha | Mật nhận được do quá trình thủy phân chưa hoàn toàn tinh bột gồm D- glucoza maltozadextrin và các oligow đã làm sạch và cô đặc đến hàm lượng chất khô quy định. | A. Glucose syrup | |||||
4. Đường | Chất dinh dưỡng, vị ngọt ở dạng kết tinh nhận được nhiều từ mía, củ cải đường, các loại quả hoặc từ quá trình thủy phân tinh bột. |
| |||||
5. Đường Saccaroza | Đường lấy được nhiều từ mía hay củ cải đường có tên khoa học là d gluco piranozit + fructofuranozit và công thức tổng quát là C12H22O11; | A. Saccharose | |||||
6. Đường glucoza | Đường nhận được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột, thường tồn tại ở dạng D, công thức hóa học tổng quát là C6H12O6, có nhiều trong quả nho. | A. Dextrose | |||||
7. Đường mantoza | Đường do hai phân tử D, glucoza kết hợp với nhau bằng liên kết 1 – 4 glucosit có tên khoa học là glucopiranozit (1 – 4) D. gluco pira noza, công thức tổng quát C12H22O11; Mantoza ít gặp ở trạng thái tự do | A. Maltose | |||||
8. Đường khử | Các loại đường có tinh khử do chứa nhóm aldehit hay nhóm xetôn tự do như mantoza và glucoza trong quá trình sản xuất mật tinh bột và glucoza trong quá trình sản xuất glucoza. |
| |||||
9. Đường tinh bột | Hỗn hợp của toàn bộ các loại đường nhận được bằng phương pháp thủy phân tinh bột, như mantoza, glucoza và một số đường khác. |
| |||||
1 | 2 | 3 | |||||
10. Sản xuất mật tinh bột | Quá trình chế biến tinh bột thành mật. | A. Syrup production | |||||
11. Sản xuất glucoza | Quá trình chế biến tinh bột thành glucoza. | A. Dextrose production | |||||
12. Nhà máy mật tinh bột Kd: Xí nghiệp đường, nước, xí nghiệp nha | Nhà máy sản xuất mật từ tinh bột và các nguyên liệu chứa tinh bột. | A. Syrup plant | |||||
13. Nhà máy đường glucoza | Nhà máy sản xuất glucoza từ tinh bột và các nguyên liệu chứa tinh bột | A. Dextrose plant | |||||
14. Nhà máy liên hợp tinh bột – mật tinh bột | Nhà máy vừa sản xuất tinh bột vừa sản xuất mật tinh bột. |
| |||||
15. Nhà máy liên hợp glucoza – mật tinh bột | Nhà máy vừa sản xuất glucoza vừa sản xuất mật tinh bột. |
| |||||
CÁC GIAI ĐOẠN VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ | |||||||
16. Thủy phân tinh bột bằng axit | Thủy phân tinh bột dùng axit làm chất xúc tác | A. Acid hydrolysis of starch | |||||
17. Thủy phân tinh bột bằng axit enzim | Thủy phân tinh bột dùng axit làm chất xúc tác ở giai đoạn dịch hóa và enzim ở giai đoạn đường hóa. | A. Acid – enzyme hydrolysis of starch | |||||
18. Thủy phân tinh bột bằng enzim axit | Thủy phân tinh bột dùng enzim là chất xúc tác ở giai đoạn dịch hóa và dùng axit ở giai đoạn đường hóa. | A. Enzyme – acid hydrolysis of starch | |||||
19. Thủy phân tinh bột bằng enzim | Thủy phân tinh bột dùng enzim làm chất xúc tác | A. Dual enzyme hydrolysis of starch | |||||
20. Dịch hóa tinh bột | Làm cho tinh bột hòa tan tạo thành dextrin và lượng chất khử khoảng 15 – 20%, là giai đoạn thứ nhất của quá trình thủy phân | A. Starch fluidification | |||||
21. Đường hóa tinh bột | Làm cho tinh bột đã dịch hóa biến thành đường ở giai đoạn thứ hai của quá trình thủy phân | A. Starch saccharification | |||||
22. Trung hòa hóa sản phẩm thủy ngân | Kết thúc quá trình thủy phân tinh bột bằng axit và loại bỏ lượng axit dư trong sản phẩm thủy phân bằng tác nhân hóa học | A. Neutralization of hydrolyzate | |||||
23. Làm sạch mật | Tách toàn bộ hoặc một phần chất màu và các tạp chất khỏi mật | A. Liquor refining | |||||
24. Tẩy màu mật | Loại bỏ các chất màu của mặt bằng các chất tẩy màu như than hoạt tính, than xương, chất trao đổi ion… | A. Liquor decolouration | |||||
25. Lọc mật | Tách tạp chất và chất tẩy màu ra khỏi mật bằng phương pháp cơ học | A. Liquor filtration | |||||
26. Cô đặc mật | Làm bay hơi nước và cô đặc mật đến hàm lượng chất khô quy định | A. Liquor concentration | |||||
27. Kết tinh glucoza | Quá trình tạo màu và nuôi lớn tinh thể glucoza trong mật glucoza quá bão hòa | A. Dextrese crystallization | |||||
28. Ly tâm | Dùng lực ly tâm tách tinh thể glucoza khỏi mật | A. Centrifuge of massecuite | |||||
29. Rửa tinh thể glucoza | Tách bỏ lớp dung dịch quanh tinh thể glucoza bằng nước | A. Washing out of dextrose crystalls | |||||
30. Sấy tinh thể glucoza | Tách bỏ lượng nước không liên kết ở tinh thể glucoza bằng không khí nóng | A. Drying of dextrose crystalls | |||||
31. Phân loại tinh thể glucoza | Dùng sàng để phân loại glucoza tinh thể theo kích thước quy định | A. Dextrose classification | |||||
32. Nghiền glucoza | Dùng lực cơ học nghiền nhỏ các tinh thể glucoza bị vón cục khi sấy | A. Dextrose crusher | |||||
33. Hòa tan lại Kd: Hồi dung | Hòa tan đường glucoza với mật trắng, đường cục và bụi đường để nấu lại |
| |||||
34. Dây chuyền chính | Các giai đoạn công nghệ nhận glucoza từ tinh bột | A. Line of 1st product | |||||
35. Dây chuyền phụ | Các giai đoạn công nghệ nhận glucoza từ mật nâu | A. Line of 2nd product | |||||
SẢN PHẨM CHÍNH PHỤ, TRUNG GIAN | |||||||
36. Dịch thủy phân tinh bột | Sản phẩm nhận được khi thủy phân tinh bột ở dạng lỏng gồm glucoza, mantoza dextrin nước và các chất xúc tác | A. Starch hydrolyzate | |||||
37. Mật một Kd: Chè một | Dịch thủy phân tinh bột đã trung hòa hóa và cô đặc lần thứ nhất đến nồng độ chất khô nhỏ hơn 50% | A. Renfinary liquor | |||||
38. Mật hai Kd: Chè hai | Mật một sau khi cô đặc lần thứ hai đến nồng độ chất khô theo yêu cầu | A. Concentrated refinery | |||||
39. Cặn lọc | Cặn thu được sau khi lọc dung dịch mật | A. Filter sediment | |||||
40. Dịch rửa | Dung dịch rửa cặn lọc có hàm lượng đường thấp | A. Sweet water offluent | |||||
41. Mật tinh bột độ đường thấp | Mật tinh bột có hàm lượng chất khử, tính theo glucoza so với chất khô nhỏ hơn 34% | A. Lowconveration glucose syrup | |||||
42. Mật tinh bột độ đường trung bình Kd: Đường nước Nha | Mật tinh bột có hàm lượng chất khử tính theo glucoza so với chất khô khoảng 35 – 44% | A. Confectioner’s syrup | |||||
43. Mật tinh bột độ đường cao | Mật tinh bột có hàm lượng chất khử tính theo glucoza so với chất khô lớn hơn 44% | A. High converation glucose syrup | |||||
44. Mật mantoza | Mật tinh bột có hàm lượng chất khử tính theo mantoza so với chất khô lớn hơn 68% | A. Malt syrup | |||||
45. Mật glucoza | Mật nhận được trong quá trình sản xuất glucoza | A. Dextrose syrup | |||||
46. Mật glucoza đặc Kd: Chè đặc | Mật glucoza đã làm sạch và cô đặc trước khi đưa vào kết tinh | A. Concen trated liquor | |||||
47. Đường non | Hỗn hợp tinh thể glucoza và mật cái dư được tạo thành trong quá trình kết tinh glucoza | A. Massecuite | |||||
48. Mật cái | Mật trong đường non | A. Massecuite syrup | |||||
49. Mật nâu Kd: mật nguyên | Mật nhận rượu khi tách tinh thể glucoza khỏi đường non ở máy ly tâm | A. High green syrup | |||||
50. Mật trắng Kd: Mật loãng | Mật nhận được khi rửa các tinh thể đường ở máy ly tâm bằng nước | A. High wash syrup | |||||
51. Giống | Hỗn hợp gồm mật glucoza với glucoza tinh thể hay glucoza bột dùng làm nhân tinh thể trong quá trình kết tinh | A. Seed | |||||
52. Đường thô | Đường có độ nguyên chất thấp không rửa nước khi ly tâm | A. Raw dextrose | |||||
53. Mật hòa tan lại | Mật nhận được khi hòa tan lại đường glucoza thô với mật trắng đường cục và bụi đường | A. Melted sugar | |||||
54. Glucoza tinh thể ngậm nước | Glucoza ở dạng tinh thể ngậm nước C6H12O6.H2O | A. Crystalline dextrose hydrate | |||||
55. Glucoza tinh thể khan nước | Glucoza ở dạng tinh thể khan C6H12O6 | A. Crystalline anhydrose destrose | |||||
56. Glucoza tiêm | Glucoza có độ nguyên chất cao gần tuyệt đối được dùng trong y học |
| |||||
57. Glucoza thực phẩm | Glucoza có độ nguyên chất khoảng 85% ở dạng đóng bánh hay dạng bột sấy khô |
| |||||
58. Glucoza kỹ thuật | Glucoza có độ nguyên chất khoảng 75% ở dạng đóng bánh hay dạng bột sấy khô | A. … dextrose | |||||
59. Mật cuối | Mật nhận được khi tách đường glucoza ra khỏi đường non sản phẩm cuối | A. Hydrol | |||||
KIỂM TRA HÓA HỌC VÀ KỸ THUẬT | |||||||
60. Chất khô | Chất còn lại sau khi sấy khô một dung dịch đến khối lượng không đổi ở 100 – 105oC | A. Dry substance | |||||
61. Brix | Khối lượng biểu kiến của chất rắn trong một trăm phần khối lượng dung dịch đo được bằng phù kế Brix viết tắt là Bx
0,89 – hệ số chuyên đổi với dung dịch mật nhận được từ tinh bột | A. Brix | |||||
62. RS | Lượng đường khử tính theo đương lượng glucoza |
| |||||
63. Độ nguyên chất của sản phẩm (đương lượng dextrose viết tắt là DE) Kd: Thuần độ | Tỷ lệ giữa hàm lượng đường khử tính theo glucoza so với chất khô của các sản phẩm chính và phụ
| A. Purity of product | |||||
64. Hiệu suất mật (hoặc glucoza) lý thuyết | Lượng mật tính theo chất khô (hoặc glucoza) có thể nhận được theo tính toán, tính bằng phần trăm so với khối lượng tinh bột khô | A. Theoretical syrup (or dextrose) yield | |||||
65. Hiệu suất mật (hoặc glucoza) thực tế | Lượng mật tính theo chất khô (hoặc glucoza) nhận được thực tế tính bằng phần trăm so với khối lượng tinh bột khô | A. Practical syrup (or dextrose) yield | |||||
66. Hiệu suất kết tinh | Lượng glucoza nhận được ở dạng tinh thể tính bằng phần trăm so với khối lượng đường non | A. Crystallizer dextrose yield | |||||
67. Định mức tiêu hao tinh bột so với mật | Lượng tinh bột khô cần để sản xuất ra một tấn mật có hàm lượng chất khô theo quy định |
| |||||
68. Định mức tiêu hao tinh bột so với glucoza | Lượng tinh bột khô cần để sản xuất ra 1 tấn glucoza có độ ẩm 9% |
| |||||
69. Hao hụt chung | Sự sai khác giá trị giữa hiệu suất thu hồi mật (hoặc glucoza) lý thuyết với hiệu suất mật (hoặc glucoza) thực tế | A. Total syrup (for dextrose) losses | |||||
70. Hao hụt xác định Kinh doanh: Tổn thất hữu hình | Phân hao hụt mật (hoặc glucoza) xác định được bằng phương pháp phân tích | A. Determined losses | |||||
71. Hao hụt không xác định Kd: Tổn thất vô hình | Phần hao hụt mật (hoặc glucoza) không xác định được bằng phương pháp phân tích là sai khác giá trị giữa hao hụt chung và hao hụt xác định |
|
MỤC LỤC CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT
Xếp theo vần chữ cái
Brix | 61 | Glucoza tinh thể ngậm nước | 54 | Mật trắng | 50 |
Cặn lọc | 39 | Hiệu suất kết tinh | 66 | Nghiền glucoza | 32 |
Chất khô | 60 | Hiệu suất mật lý thuyết | 64 | Nhà máy đường glucoza | 13 |
Cô đặc mật | 26 | Hiệu suất mật thực tế | 65 | Nhà máy liên hợp glucoza - mật tinh bột | 15 |
Dây truyền chính | 34 | Hòa tan lại | 33 | Nhà máy liên hợp tinh bột – mật tinh bột | 14 |
Dây truyền phụ | 35 | Hao hụt chung | 69 | Nhà máy mật tinh bột | 12 |
Dịch hóa tinh bột | 20 | Hao hụt không xác định | 71 | Phân loại tinh thể glucoza | 31 |
Dịch rửa | 40 | Hao hụt xác định | 70 | Rửa tinh thể glucoza | 29 |
Định mức tiêu hao tinh bột so với mật | 67 | Kết tinh glucoza | 27 | RS | 62 |
Định mức tiêu hao tinh bột so với glucoza | 68 | Làm sạch mật | 23 | Sản xuất mật tinh bột | 10 |
Độ nguyên chất của sản phẩm | 63 | Lọc mật | 25 | Sản xuất glucoza | 11 |
Đường | 4 | Ly tâm | 28 | Sấy tinh thể glucoza | 3 |
Đường glucoza | 6 | Mật | 2 | Tẩy mầu mật | 24 |
Đường hóa tinh bột | 21 | Mật cái | 48 | Thủy phân tinh bột | 1 |
Đường khử | 8 | Mật cuối | 49 | Thủy phân tinh bột bằng axit | 16 |
Đường mantoza | 7 | Mật glucoza | 45 | Thủy phân tinh bột bằng axit-enzim | 17 |
Đường non | 47 | Mật glucoza đặc | 46 | Thủy phân tinh bột bằng enzim | 18 |
Đường saccaroza | 5 | Mật hai | 38 | Thủy phân tinh bột bằng enzim-axit | 19 |
Đường thô | 52 | Mật hòa tan lại | 53 | Trung hòa hóa sản phẩm thủy phân | 22 |
Đường tinh bột | 9 | Mật mantoza | 44 |
|
|
Giống | 51 | Mật một | 37 |
|
|
Glucoza kỹ thuật | 58 | Mật nâu | 49 |
|
|
Glucoza thực phẩm | 57 | Mật tinh bột | 3 |
|
|
Glucoza tiêm | 56 | Mật tinh bột độ đường cao | 43 |
|
|
Glucoza tinh thể khan nước | 55 | Mật tinh bột độ đường thấp | 41 |
|
|
|
| Mật tinh bột độ đường trung bình | 42 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.