TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CẢM QUAN - PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM
Fruit and vegetable canned products
Sensorial analysis - Method by pointing mark
Tiêu chuẩn này dùng để kiểm tra đánh giá chất lượng các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm, áp dụng cho các loại đồ hộp rau quả gồm nước quả ép, nước quả nghiền, quả nước đường và rau quả dầm dấm.1. Điều kiện thử cảm quanTheo quy định ở mục 2 của TCVN 3215 – 792. Lấy mẫu theo mục I TCVN 165 – 643. Chuẩn bị mẫu cảm quan3.1. Khi thử cảm quan cầnđổ sản phẩm ra đĩa trắng; thử nước quả cần đổ sản phẩm ra cốc thủy tinh không màu, các cốc có kích thước như nhau.3.2. Thử sản phẩm ở trạng thái nguội, nhiệt độ trong phòng.3.3. Thử riêng từng loại sản phẩm.4. Bảng điểm4.1. Nước quả épBảng 1
Chỉ tiêu | Mức điểm | Hệ số quan trọng | Yêu cầu |
Màu sắc | 5 4 3 2 1 0 | 1,2 | Màu sắc đặc trưng của sản phẩm.Màu sắc bình thường của sản phẩm.Ít đặc trưng.Không đặc trưng.Biến màu.Biến màu của sản phẩm hư hỏng |
Mùi vị | 5 4 3 2 1 0 | 2,0 | Mùi vị rất đặc trưng.Mùi vị của sản phẩm bình thường.Ít đặc trưng.Không đặc trưng.Có mùi vị lạ.Mùi vị của sản phẩm hư hỏng. |
Hình thái | 5 4 3 2 1 0 | 0,8 | Có lẫn bột quả, khi lắc phân tán đều.Vón nhẹ, khi lắc thì tan.Vón nhẹ, lắc ít tan.Vón, lắc không tan.Vón cục có tạp chất.Vón cục lớn, có tạp chất. |
Cộng | 20 | 4 |
Bảng 2
Chỉ tiêu | Mức điểm | Hệ số quan trọng | Yêu cầu |
Màu sắc | 5 4 3 2 1 0 | 1,2 | Màu sắc đặc trưng của sản phẩm.Màu sắc bình thường của sản phẩm.Ít đặc trưng.Không đặc trưng.Biến màu.Biến màu của sản phẩm hư hỏng |
Mùi vị | 5 4 3 2 1 0 | 2,0 | Mùi vị rất đặc trưng.Mùi vị của sản phẩm bình thường.Ít đặc trưng.Không đặc trưng.Có mùi vị lạ.Có mùi vị của sản phẩm hư hỏng. |
Hình thái | 5
3
1
| 0,8 | Rất đặc trưng của nước quả nghiền, dạng hơi sánh, đồng nhất.Đặc trưng của nước quả nghiền.Dạng đặc hay loãng còn trong yêu cầu kỹ thuật cho phép.Quá đặc hay quá loãng.Có khuyết tật nặng, biểu thị sự biến chất của sản phẩm.Hình thái của sản phẩm hoàn toàn hư hỏng. |
Cộng | 20 | 4 |
Bảng 3
Chỉ tiêu | Mức điểm | Hệ số quan trọng | Yêu cầu |
Màu sắc quả | 5 4 3 2 1 0 | 0,8 | Màu sắc đồng đều, đặc trưng của sản phẩm.Tương đối đồng đều.Không đồng đềuKhông đồng đều, có vết khuyết tật.Biến màu, nhiều vết khuyết tật.Biến màu, biểu thị sự hư hỏng. |
Mùi vị | 5 4 3 2 1 0 | 1,6 | Thơm ngon đặc trưng của quả.Mùi thơm, vị bình thường của sản phẩm. Ít thơm, ngọt hay chua còn trong tiêu chuẩn cho phép. Mùi vị nhạt nhẽo, không đặc trưng.Mùi vị thay đổi.Mùi vị lạ của sự hư hỏng. |
Hình thái | 5
3 2 1 0 | 1,2 | Quả cắt hay quả nguyên đồng đều hơi mềm, đúng yêu cầu kỹ thuật.Quả tương đối đều, hơi mềm, đạt yêu cầu kỹ thuật.Vi phạm khuyết tật nhẹ.Vi phạm nhiều khuyết tật, quả dập, không đều.Hình thái xấuHình thái rất xấu. |
Nước đường | 5 4 3 2 1 0 | 0,4 | Rất trong.Trong, có ít thịt quả.Đục nhẹ, nhiều thịt quả.Đục, có lẫn thịt quả. Rất đục, thịt quả lớn, tạp chất.Biến chất. |
Cộng | 20 | 4 |
Bảng 3
Chỉ tiêu | Mức điểm | Hệ số quan trọng | Yêu cầu |
Màu sắc | 5 4 3 2 1 0 | 0,8 | Màu sắc đặc trưng của sản phẩm.Màu sắc bình thường của sản phẩm.Màu sắc không đều trong một đơn vị sản phẩm.Hơi biến màu.Biến màu.Màu của sản phẩm hư hỏng |
Mùi vị | 5 4 3 2 1 0 | 1,6 | Mùi vị đặc trưng của sản phẩm, đúng khẩu vịMùi vị bình thường.Ít đặc trưng, tanh thiếc nhẹ (đối với sản phẩm đóng hộp sắt tây).Không đặc trưng, không đúng khẩu vị.Có mùi vị lạ.Mùi vị của sản phẩm hư hỏng. |
Hình thái | 5 4 3 2 1 0 | 1,2 | Đồng đều, hình thái tốt.Tương đối đồng đều, không khuyết tật.Vi phạm một vài khuyết tật nhẹ, không đều quả.Vi phạm nhiều khuyết tật, không đều quả.Hình thái xấu, vi phạm khuyết tật nặng.Hình thái rất xấu, vi phạm khuyết tật nặng. |
Nước dấm | 5 4 3 2 1 0 | 0,4 | Trong, mầu sắc đặc trưng của sản phẩm.Trong, có lẫn ít mảnh gia vị.Hơi đục lẫn mảnh thịt quả.Đục có lẫn nhiều mảnh gia vị.Rất đục, có lẫn nhiều mảnh gia vị.Biến màu, của sự hư hỏng. |
Cộng | 20 | 4 |
Bảng 5
Thứ tự | Xếp hạng | Điểm chung | Yêu cầu |
1 | Loại tốt | 20,0 – 18,6 | Chỉ tiêu mùi vị đạt không dưới 4,8 |
2 | Loại khá | 18,5 – 15,2 | Chỉ tiêu mùi vị đạt không dưới 3,8 |
3 | Loại trung bình | 15,1 – 11,2 | Mỗi chỉ tiêu phải đạt không dưới 2,8 |
4 | Loại kém | 11,1 – 7,2 | |
5 | Loại rất kém | Dưới 7,2 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.