TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2981 - 79
ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG THÉP - ỐNG THÉP HÀN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Steel pipes and fittings for water piping - Welded steel pipes and fittings - Main dimensions
1. Tiêu chuẩn này quy định kết cấu và kích thước cơ bản của ống thép hàn.
2. Hình dạng, kết cấu và kích thước cơ bản của ống thép hàn phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và bảng.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2980 - 79.
Đường kính lỗ thông quy ước, Dqư | DN | S1 | S2 | S3 | Khối lượng một mét ống với chiều dày | ||
S1 | S2 | S3 | |||||
mm | Kg | ||||||
100 150 200 250 300 350 400 450 500 600 700 800 900 1000 | 108 159 219 273 325 377 426 480 530 630 720 820 920 1020 | 4 4,5 5,5 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8 | 4,5 5 6 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 | 5 6 7 9 9 10 10 10 10 10 10 10 10 10 | 10,26 17,15 28,96 45,92 54,89 72,8 82,46 93,12 103,98 122,71 142,6 162,6 179,9 199,7 | 11,49 18,99 31,52 52,28 62,54 81,68 92,56 104,52 115,62 137,81 160,2 182,7 202,2 224,4 | 12,7 22,64 36,6 56,6 70,1 90,51 102,59 115,9 128,23 152,89 177,7 202,7 224,4 249,1 |
Chú thích: Chiều dày S có thể lấy theo S1, S2, S3.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.