PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ CỨNG BRINEN
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ cứng Brinen đối với kim loại đen, kim loại màu và hợp kim có độ cứng từ 8 đến 450 đơn vị Brinen ở nhiệt độ thường.
1. Độ cứng Brinen của kim loại được xác định bằng cách tác dụng một tải trọng P lên mẫu thử qua viên bi thép có đường kính D nhất định, làm cho nó lún sâu vào mặt mẫu thử. Qua một thời gian giữ nguyên tải trọng tác dụng, bỏ tải trọng đi rồi đo đường kính vết lõm trên mẫu thử, từ đó suy ra độ cứng Brinen (xem hình 1 và 2).
2. Số đơn vị độ cứng Brinen (HB), được xác định bằng tỷ số giữa tải trọng tác dụng P với diện tích vết lõm mặt cầu do viên bi để lại, tính bằng kg lực/mm2. Công thức xác định như sau:
HB =
trong đó:
P – tải trọng tác dụng, tính bằng kg lực;
D – đường kính viên bi, tính bằng mm;
d – đường kính của vết lõm do viên bi để lại, tính bằng mm.
3. Khi dùng bi thép có đường kính 10 mm, tải trọng tác dụng 3000 kg lực, thời gian giữ tải trọng 10 giây, thì trị số độ cứng Brinen được biểu thị bằng ký hiệu HB.
Ví dụ: HB 400
Nếu thử với điều kiện khác thì ký hiệu: HB phải được kèm theo các trị số: đường kính của viên bi, tải trọng tác dụng và thời gian giữ tải trọng.
Ví dụ: HB 5/250/30 – 200 có nghĩa là dùng bi thép có đường kính 5 mm, tải trọng tác dụng 250 kg lực, thời gian giữ tải trọng 30 giây và được số độ cứng 200 đơn vị Brinen.
4.Khi thử độ cứng Brinen phải đảm bảo các điều qui định sau đây:
a) Tải trọng tác dụng P tăng lên một cách đều đặn, ổn định, không được để xảy ra lực va đập;
b) Tải trọng tác dụng P phải giữ liên tục trong suốt thời gian qui định;
c) Lực tác dụng phải có phương vuông góc với mặt phẳng của mẫu thử;
d) Sai số cho phép của tải trọng P không được vượt quá ± 1%.
5. Viên bi thép dùng để thử phải đạt các yêu cầu sau đây:
a) Bi phải có độ cứng không nhỏ hơn HV 850;
b) Đường kính của viên bi có các cỡ 2,5; 5,0; 10 mm;
c) Dung sai cho phép của các đường kính viên bi:
cỡ 2,5 và 5,0 mm ± 0,005 mm;
cỡ 10 mm ± 0,010 mm.
Sau khi thử, nếu viên bi bị biến dạng vượt quá dung sai nói trên hoặc bị một khuyết tật nào đó trên mặt thì kết quả thử coi như không có giá trị và phải thay viên bi khác, thử lại;
d) Bề mặt của viên bi có độ nhẵn không được thấp hơn 12 và dùng kính có độ phóng to 5 lần quan sát không thấy một vết xây xát nào.
6. Mặt thử của mẫu phải làm cho phẳng, nhẵn để cho mép vết lõm được sắc cạnh, đảm bảo đo đường kính vết lõm được chính xác. Mặt thử của mẫu không được có lớp ôxi hoá hoặc các chất bẩn khác.
Khi gia công mẫu cần giữ cho mặt thử không bị biến đổi độ cứng do tác dụng nhiệt hoặc tác dụng khác gây nên.
7. Mặt của giá đỡ và mặt của bàn mẫu phải sạch sẽ, không được để bụi bẩn. Mẫu phải đặt vững chắc trên bàn mẫu, không bị xê dịch trong quá trình thử.
Khi dùng giá đỡ đặc biệt phải đảm bảo mẫu không bị uốn cong quá trình thử.
8. Chiều dày của mẫu thử không được nhỏ hơn 10 lần chiều sâu của vết lõm.
Chiều sâu của vết lõm (h) tính bằng mm theo công thức:
h =
Sau khi thử, nếu mặt dưới của mẫu thử có hiện tượng biến dạng thì kết quả thử đó không có giá trị, phải thay bi có đường kính nhỏ hơn và tải trọng tác dụng tương ứng để thử lại
9. Căn cứ vào độ cứng dự kiến và chiều dày của mẫu thử mà chọn đường kính viên bi, tải trọng tác dụng và thời gian giữ tải trọng theo bảng 1 dưới dây:
Bảng 1
Vật liệu | Phạm vi độ cứng Brinen HB | Chiều dày của mẫu thử (mm) | Quan hệ giữa tải trọng P và đường kính viên bi D | Đường kính viên bi D (mm) | Tải trọng tác dụng P (kg lực) | Thời gian giữ tải trọng (giây) |
Kim loại đen | 140-150 | Từ 6 đến 3 – 4 – 2 nhỏ hơn 2 | P = 30D2 | 10,0 5,0 2,5 | 3000 750 187,5 | 10 |
< 140 | Lớn hơn 6 từ 6 đến 3 nhỏ hơn 3 | P = 10D2 | 10,0 5,0 2,5 | 1000 250 62,5 | 10 | |
Kim loại màu | > 130 | Từ 6 đến 3 – 4 – 2 nhỏ hơn 2 | P = 30D2 | 10,0 5,0 2,5 | 3000 750 187,5 | 30 |
36 – 130 | Từ 9 đến 3 – 6 – 3 nhỏ hơn 3 | P = 10D2 | 10,0 5,0 2,5 | 1000 250 62,5 | 30 | |
8 – 35 | Lớn hơn 6 từ 6 đến 3 nhỏ hơn 3 | P = 2,5D2 | 10,0 5,0 2,5 | 250 62,6 15,6 | 60 |
10. Khoảng cách từ tâm vết lõm đến mép mẫu thử không được nhỏ hơn 2,5 lần đường kính vết lõm và khoảng cách giữa tâm hai vết lõm không được nhỏ hơn 4 lần đường kính của vết lõm. Khi thử đối với kim loại có độ cứng nhỏ hơn HB 35 thì các khoảng cách quy định trên dây không được nhỏ hơn 3 lần và 6 lần đường kính của vết lõm.
11. Khi xác định độ cứng trên mặt cong thì chiều dài và chiều rộng mặt phẳng chuẩn bị thử phải có kích thước theo bảng 2 sau đây:
Bảng 2
mm
Đường kính của viên bi thép | Chiều dài và chiều rộng mặt phẳng chuẩn bị thử không nhỏ hơn |
10,0 5,0 2,5 | 20,0 10,0 5,0 |
12. Đường kính của vết lõm (d) sau khi thử phải trong phạm vi:
0,25D < d < 0,6D
Nếu không phù hợp với điều kiện trên đây thì kết quả thử coi như không có giá trị, phải chọn tải trọng tương ứng để thử lại.
13. Khi dùng bi có đường kính 10 và 5 mm thì độ chính xác đo đường kính vết lõm là 0,02 mm. Nếu dùng bi có đường kính 2,5 mm thì độ chính xác đo đường kính vết lõm là 0,1 mm.
Kính lúp dùng để đo đường kính vết lõm phải đảm bảo thang đo có độ chính xác là ± 0,02 mm.
14. Đường kính của vết lõm phải lấy số trung bình cộng của hai số đo theo phương vuông góc với nhau. Chênh lệch giữa hai số đo trên đây không được quá 2% so với số đo nhỏ.
Đối với kim loại có tính dị hướng thì không bắt buộc theo quy định này nhưng cần nói rõ giới hạn cho phép giữa hai số đo trong tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật hay văn bản kỹ thuật tương tự.
15. Số đơn vị độ cứng Brinen được xác định theo công thức ghi ở điều 2 hoặc tra theo bảng ở phụ lục.
16. Việc kiểm tra thiết bị thử cần được tiến hành mỗi khi thay bi và trước khi tiến hành thử hàng loạt mẫu. Có thể dùng mẫu độ cứng chuẩn hoặc lực kế chuẩn để kiểm tra. Khi dùng mẫu độ cứng chuẩn thì phải thử ở ba vị trí, lấy số trung bình cộng của chúng. Số độ cứng này không được chênh lệch quá ± 3 % so với độ cứng chuẩn của mẫu đó. Khi dùng lực kế chuẩn thì dung sai của tải trọng không được quá ± 1 %.
Chú thích:
Điều 16 chỉ áp dụng cho những nơi có đủ thiết bị kiểm tra.
Trong khi Nhà nước chưa có qui định thể lệ kiểm tra cụ thể, việc kiểm tra thiết bị thử cần được thực hiện thường xuyên với điều kiện thiết bị của từng nơi theo sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan.
PHỤ LỤC
Đường kính vết lõm d10 hoặc 2d5 hoặc 4d2,5 | Số đơn vị độ cứng Brinen khi tải trọng P (kg lực) bằng | Đường kính vết lõm d10 hoặc 2d5 hoặc 4d2,5 | Số đơn vị độ cứng Brinen khi tải trọng P (kg lực) bằng | ||||
30D2 | 10D2 | 2,5D2 | 30D2 | 10D2 | 2,5D2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2,89 2,90 2,91 2,92 2,93 2,94 2,95 2,96 2,97 2,98 2,99
3,00 3,01 3,02 3,03 3,04
3,05 3,06 3,07 3,08 3,09
3,10 3,11 3,12 3,13 3,14
3,15 3,16 3,17 3,18 3,19
3,20 3,21 3,22 3,23 3,24 | 448 444 441 438 435 432 429 426 423 420 417
415 412 409 406 404
401 398 395 393 390
388 385 383 380 378
375 373 370 368 366
363 361 359 356 354 |
130
129 128 128 127 126
125 124 123 123 122
121 120 120 119 118 |
35,0 34,8
34,6 34,3 34,1 33,9 33,7
33,4 33,2 33,0 32,7 32,5
32,3 32,1 31,9 31,7 31,5
31,3 31,1 30,9 30,7 30,5
30,3 30,1 29,9 29,7 29,5 | 3,25 3,26 3,27 3,28 3,29
3,30 3,31 3,32 3,33 3,34
3,35 3,36 3,37 3,38 3,39
3,40 3,41 3,42 3,43 3,44
3,45 3,46 3,47 3,48 3,49
3,50 3,51 3,52 3,53 3,54
3,55 3,56 3,57 3,58 3,59 | 352 350 347 345 343
341 339 337 335 333
331 329 326 325 323
321 319 317 315 313
311 309 307 306 304
302 300 298 297 295
393 292 290 288 286 | 117 117 116 115 114
114 113 112 112 111
110 110 109 108 108
107 106 106 105 104
104 103 102 102 101
101 100 99,5 98,9 98,3
97,7 97,2 96,6 96,1 95,5 | 29,3 29,2 29,0 28,8 28,6
28,4 28,2 28,1 27,9 27,7
27,6 27,4 27,2 27,1 26,9
26,7 26,6 26,4 26,2 26,1
25,9 25,8 25,6 25,5 25,3
25,2 25,0 24,9 24,7 24,6
24,5 24,3 24,2 24,0 23,9 |
3,60 3,61 3,62 3,63 3,64
3,65 3,66 3,67 3,68 3,69
3,70 3,71 3,72 3,73 3,74
3,75 3,76 3,77 3,78 3,79
3,80 3,81 3,82 3,83 3,84
3,85 3,86 3,87 3,88 3,89 | 285 283 282 280 278
277 275 274 272 271
269 268 266 265 263
262 260 259 257 256
255 253 252 250 249
248 246 245 244 242 | 95,0 94,4 93,9 93,3 92,8
92,3 91,8 91,2 90,7 90,2
89,7 89,2 88,7 88,2 87,7
87,2 86,8 86,3 85,8 85,3
84,9 84,4 84,0 83,5 83,0
82,6 82,1 81,7 81,3 80,8 | 23,7 23,6 23,5 23,3 23,2
23,1 22,9 22,8 22,7 22,6
22,4 22,3 22,2 22,1 21,9
21,8 21,7 21,6 21,5 21,3
21,2 21,1 21,0 20,9 20,8
20,7 20,5 20,4 20,3 20,2 | 3,90 3,91 3,92 3,93 3,94
3,95 3,96 3,97 3,98 3,99
4,00 4,01 4,02 4,03 4,04
4,05 4,06 4,07 4,08 4,09
4,10 4,11 4,12 4,13 4,14
4,15 4,16 4,17 4,18 4,19 | 241 240 239 237 236
235 234 232 231 230
229 228 226 225 224
223 222 221 219 218
217 216 215 214 213
212 211 210 209 208 | 80,4 80,0 79,6 79,1 78,7
78,3 77,9 77,5 77,1 76,7
76,3 75,9 75,5 75,1 74,7
74,3 73,9 73,5 73,2 72,8
72,4 72,0 71,7 71,3 71,0
70,6 70,2 69,9 69,5 69,2 | 20,1 20,0 19,9 19,8 19,7
19,6 19,5 19,4 19,3 19,2
19,1 19,0 18,9 18,8 18,7
18,6 18,5 18,4 18,3 18,2
18,1 18,0 17,9 17,8 17,7
17,6 17,6 17,5 17,4 17,3 |
4,20 4,21 4,22 4,23 4,24
4,25 4,26 4,27 4,28 4,29
4,30 4,31 4,32 4,33 4,34
4,35 4,36 4,37 4,38 4,39
4,40 4,41 4,42 4,43 4,44
4,45 4,46 4,47 4,48 4,49 | 207 205 204 203 202
201 200 199 198 198
197 196 195 194 193
192 191 190 189 188
187 186 185 185 184
183 182 181 180 179 | 68,8 68,5 68,2 67,8 67,5
67,1 66,8 66,5 66,2 65,8
65,5 65,2 64,9 64,6 64,2
63,9 63,6 63,3 63,0 62,7
62,4 62,1 61,8 61,5 61,2
60,9 60,6 60,4 60,1 59,8 | 17,2 17,1 17,0 17,0 16,9
16,8 16,7 16,6 16,5 16,5
16,4 16,3 16,2 16,1 16,1
16,0 15,9 15,8 15,8 15,7
15,6 15,5 15,5 15,4 15,3
15,2 15,2 15,1 15,0 15,0 | 4,50 4,51 4,52 4,53 4,54
4,55 4,56 4,57 4,58 4,59
4,60 4,61 4,62 4,63 4,64
4,65 4,66 4,67 4,68 4,69
4,70 4,71 4,72 4,73 4,74
4,75 4,76 4,77 4,78 4,79 | 179 178 177 176 175
174 174 173 172 171
170 170 169 168 167
167 166 165 164 164
163 162 161 161 160
159 158 158 157 156 | 59,5 59,2 59,0 58,7 58,4
58,1 57,9 57,6 57,3 57,1
56,8 56,5 56,3 56,0 55,8
55,5 55,3 55,0 54,8 54,5
54,3 54,0 53,8 53,5 53,3
53,0 52,8 52,6 52,3 52,1 | 14,9 14,8 14,7 14,7 14,6
14,5 14,5 14,4 14,3 14,3
14,2 14,1 14,1 14,0 13,9
13,9 13,8 13,8 13,7 13,6
13,6 13,5 13,4 13,4 13,3
13,3 13,2 13,1 13,1 13,0 |
4,80 4,81 4,82 4,83 4,84
4,85 4,86 4,87 4,88 4,89
4,90 4,91 4,92 4,93 4,94
4,95 4,96 4,97 4,98 4,99
5,00 5,01 5,02 5,03 5,04
5,05 5,06 5,07 5,08 5,09 | 156 155 154 154 153
152 152 151 150 150
149 148 148 147 146
146 145 144 144 143
143 142 141 141 140
140 139 138 138 137 | 51,9 51,7 51,4 51,2 51,0
50,7 50,5 50,3 50,1 49,8
49,6 49,4 49,2 49,0 48,8
48,6 48,4 48,1 47,9 47,7
47,5 47,3 47,1 46,9 46,7
46,5 46,3 46,1 45,9 45,7 | 13,0 12,9 12,9 12,8 12,8
12,7 12,6 12,6 12,5 12,5
12,4 12,4 12,3 12,3 12,2
12,2 12,1 12,0 12,0 11,9
11,9 11,8 11,8 11,7 11,7
11,6 11,6 11,5 11,5 11,4 | 5,10 5,11 5,12 5,13 5,14
5,15 5,16 5,17 5,18 5,19
5,20 5,21 5,22 5,23 5,24
5,25 5,26 5,27 5,28 5,29
5,30 5,31 5,32 5,33 5,34
5,35 5,36 5,37 5,38 5,39 | 137 136 135 135 134
134 133 133 132 132
131 130 130 129 129
128 128 127 127 126
126 125 125 124 124
123 123 122 122 121 | 45,5 45,3 45,1 45,0 44,8
44,6 44,4 44,2 44,0 43,8
43,7 43,5 43,3 43,1 42,9
42,8 42,6 42,4 42,2 42,1
41,9 41,7 41,5 41,4 41,2
41,0 40,9 40,7 40,5 40,4 | 11,4 11,3 11,3 11,3 11,2
11,2 11,1 11,1 11,0 11,0
10,9 10,9 10,8 10,8 10,7
10,7 10,6 10,6 10,6 10,5
10,5 10,4 10,4 10,3 10,3
10,3 10,2 10,2 10,1 10,1 |
5,40 5,41 5,42 5,43 5,44
5,45 5,46 5,47 5,48 5,49
5,50 5,51 5,52 5,53 5,54
5,55 5,56 5,57 5,58 5,59
5,60 5,61 5,62 5,63 5,64
5,65 5,66 5,67 5,68 5,69 | 121 120 120 119 119
118 118 117 117 116
116 115 115 114 114
114 113 113 112 112
111 111 110 110 110
109 109 108 108 107 | 40,2 40,0 39,9 39,7 39,6
39,4 39,2 39,1 38,9 38,8
38,6 38,5 38,3 38,2 38,0
37,9 37,7 37,6 37,4 37,3
37,1 37,0 36,8 36,7 36,5
36,4 36,3 36,1 36,0 35,8 | 10,1 10,0 9,97 9,94 9,90
9,86 9,82 9,78 9,73 9,70
9,66 9,62 9,58 9,54 9,50
9,46 9,43 9,38 9,35 9,31
9,27 9,24 9,20 9,17 9,14
9,10 9,07 9,03 9,00 8,97 | 5,70 5,71 5,72 5,73 5,74
5,75 5,76 5,77 5,78 5,79
5,80 5,81 5,82 5,83 5,84
5,85 5,86 5,87 5,88 5,89
5,90 5,91 5,92 5,93 5,94
5,95 5,96 5,97 5,98 5,99 6,00 | 107 107 106 106 105
105 105 104 104 103
103 103 102 102 101
101 101 100 99,9 99,5
99,2 98,8 98,4 98,0 97,7
97,3 96,9 96,6 96,2 95,9 95,5 | 35,7 35,6 35,4 35,3 35,1
35,0 34,9 34,7 34,6 34,5
34,3 34,2 34,1 33,9 33,8
33,7 33,6 33,4 33,3 33,2
33,1 32,9 32,8 32,7 32,6
32,4 32,3 32,2 32,1 32,0 31,8 | 8,93 8,90 8,86 8,83 8,79
8,76 8,73 8,69 8,66 8,63
8,59 8,56 8,53 8,49 8,46
8,43 8,40 8,36 8,33 8,29
8,26 8,23 8,20 8,17 8,14
8,11 8,08 8,05 8,02 7,99 7,96 |
Chú thích:
Đường kính vết lõm cho trong bảng là ứng với bi có đường kính D = 10 mm. Muốn xác định theo bảng khi thử bi có đường kính D = 5 mm thì đường kính vết lõm phải nhân với 2, và khi thử bi có đường kính D = 2,5 mm thì đường kính vết lõm phải nhân với 4.
Ví dụ: Đường kính vết lõm 1,65 mm khi thử bi có đường kính D = 5 mm, tải trọng tác dụng P = 750 kg lực thì tra trong bảng vết lõm có đường kính 3,30 mm (1,65 x 2) được 341 đơn vị độ cứng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.