TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2504 - 78
VÍT CẤY CÓ ĐƯỜNG KÍNH REN
LỚN HƠN 48 mm
(TINH)
Studs for threoded hole with diameter from 52 to 160 mm
(high precision)
1. Tiêu chuẩn này dùng cho vít cấy thông dụng, cấp chính xác cao.
2. Vít cấy được chia làm hai loại theo chiều dài đoạn ren cấy: l = 1 d; l = 1,25 d.
3. Kích thước cơ bản của vít cấy phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.
Chú thích:
1. Vít cấy kiểu B có chiều dài đoạn ren cấy l1 = d và l = 1,25 d được chế tạo theo sự thỏa thuận của hai bên.
2. d2 = đường kính trung bình của ren.
3. Để tránh nhầm lẫn khi lắp ghép nên chế tạo đầu mút vát côn cho phần ren cấy, đầu mút chỏm cầu cho phần ren lắp với đai ốc.
mm Bảng 1
Đường kính danh nghĩa của ren d | 56 | 64 | 72 | 80 | 90 | 100 | 110 | 125 | 140 | 160 | ||
Bước ren P | lớn | 5,5 | 6,0 |
| ||||||||
nhỏ | 4 | 6 | ||||||||||
Đường kính thân vít cấy d1 | Kích thước danh nghĩa | 56 | 64 | 72 | 80 | 90 | 100 | 110 | 125 | 140 | 160 | |
Sai lệch giới hạn | - 0,20 | - 0,23 | - 0,26 | |||||||||
Chiều dài đoạn ren cấy l1 | l1 = d | Kích thước danh nghĩa | 56 | 64 | 72 | 80 | 90 | 100 | 110 | 125 | 140 | 160 |
Sai lệch giới hạn | + 1,9 | + 2,2 | + 2,5 | |||||||||
l1 = 1,25 d | Kích thước danh nghĩa | 70 | 80 | 90 | 100 | 112 | 125 | 137 | 156 | 175 | 200 | |
Sai lệch giới hạn | + 1,9 | + 2,2 | + 2,5 | + 2,9 |
mm Bảng 2
l | Đường kính danh nghĩa của ren d | ||||||||||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | 56 | 64 | 72 | 80 | 90 | 100 | 110 | 125 | 140 | 160 |
Chiều dài Io, không kể đoạn ren cạn | |||||||||||
100 | ± 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | 100 | ||||||||||
130 | ± 0,8 | 110 | 110 | ||||||||
140 | 118 | 120 | 120 | ||||||||
150 | 118 | 120 | 120 | ||||||||
160 | 124 | 130 | 130 | 130 | |||||||
170 | 124 | 140 | 140 | 140 | |||||||
180 | 124 | 140 | 150 | 150 | 150 | ||||||
190 | ± 0,9 | 124 | 140 | 156 | 164 | 164 | |||||
200 | 124 | 140 | 156 | 172 | 172 | 172 | |||||
220 | 124 | 140 | 156 | 172 | 192 | 192 | 192 | ||||
240 | 124 | 140 | 156 | 172 | 192 | 212 | 212 | ||||
260 | 124 | 140 | 156 | 172 | 192 | 212 | 232 | 232 | |||
280 | ± 1,0 | 124 | 140 | 156 | 172 | 192 | 212 | 232 | 250 | 250 | |
300 | 124 | 140 | 156 | 172 | 192 | 212 | 232 | 262 | 270 | ||
320 |
| 140 | 156 | 172 | 192 | 212 | 232 | 262 | 292 | 292 | |
340 | 140 | 156 | 172 | 192 | 212 | 232 | 262 | 292 | 310 | ||
360 | 140 | 156 | 172 | 192 | 212 | 232 | 262 | 292 | 332 | ||
380 | ± 1,2 | 140 | 156 | 172 | 192 | 212 | 232 | 262 | 292 | 332 | |
400 |
| 156 | 172 | 192 | 212 | 232 | 262 | 292 | 332 | ||
420 | 156 | 172 | 192 | 212 | 232 | 262 | 292 | 332 | |||
460 |
| 172 | 192 | 212 | 232 | 262 | 292 | 332 | |||
480 |
|
| 212 | 232 | 262 | 292 | 332 | ||||
500 | 212 | 232 | 262 | 292 | 332 | ||||||
Sai lệch giới hạn của Io | đối với ren bước lớn | + 9 | + 10 | - | |||||||
Đối với ren bước nhỏ | + 6 | + 10 (đối với bước ren 6 mm) + 6 (đối với bước ren 4 mm) |
Ví dụ ký hiệu quy ước của vít cấy có đường kính ren d = 72 mm, chiều dài l = 300 mm;
- Kiểu A, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1 d, ren bước nhỏ P = 6 mm, miền dung sai 6 g, làm bằng thép nhóm 04, có lớp mạ phủ nhóm 02 chiều dày lớp mạ 9 mm:
Vít cấy A1 – M72 x 6.6g x 300.04.029 TCVN 2504 -78
- Kiểu A, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,25 d, ren bước nhỏ P = 6 mm, dung sai 6g, làm bằng thép mác X18H9T không lớp phủ:
Vít cấy A1, 25 – M72 x6.6g x 300.X18H9T TCVN 2504 – 78
- Kiểu B, chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,25d, ren bước nhỏ P = 4 mm miền dung sai 6g, làm bằng vật liệu nhóm 05, có lớp mạ phủ 01 chiều dày lớp mạ phủ 9 mm:
Vít cấy B1, 25 – M72 x 4.6g x 300.05.019 TCVN 2504 -78.
4. Trong trường hợp đặc biệt theo sự thỏa thuận của hai bên cho phép lấy chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,6 d (xem trong phụ lục).
5. Ren hệ mét theo TCVN 2248 – 77. Dung sai ren theo TCVN 1917 – 76, miền dung sai cơ bản; miền dung sai 6c và 6a theo chỉ dẫn của khách hàng.
6. Theo sự thỏa thuận của hai bên góc vát ở một hoặc hai đầu vít cấy có thể chế tạo nhỏ hơn 450. Nếu ren chế tạo bằng phương pháp cán cho phép chế tạo vít cấy không có mép vát hay mặt chỏm cầu trên hai đầu mút.
7. Không được có các vết lõm, gờ, vết nứt, vết mẻ trên các vòng ren.
8. Độ nhẵn của vít chế tạo bằng thép chịu nhiệt và thép không rỉ theo sự thỏa thuận của hai bên.
9. Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra, bao gói và ghi nhãn theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.
10. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.
11. Bảng tra khối lượng vít cấy xem phụ lục 2 của TCVN 2503 – 78.
PHỤ LỤC 1
Chiều dài đoạn ren cấy l1 theo điều 4 của tiêu chuẩn này.
mm
Đường kính danh nghĩa của ren d | 56 | 64 | 72 | 80 | 90 | 100 | 110 | 125 | 140 | 160 |
| |
Chiều dài đoạn ren cấy l1 = 1,6 d | Kích thước danh nghĩa | 90 | 102 | 115 | 128 | 144 | 160 | 176 | 200 | 224 | 256 |
|
Sai lệch giới hạn | + 2,2 | + 2,5 | + 2,9 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.