TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2354 – 78
ĐÁY CÔN KHÔNG GẤP MÉP CÓ GÓC ĐỈNH 90° - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Conical Heads with knuckle - Apex Angle 90 Degrees - General dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đáy côn không gấp mép hàn, có góc ở đỉnh 90o, chiều dày thành từ 4 đến 12 mm, được chế tạo từ thép cacbon, thép hợp kim, thép hai lớp và được dùng cho các loại bình chứa và thiết bị có đường kính từ 273 đến 3000 mm dùng để chứa hoặc làm việc có áp suất không lớn hơn 0,7 kg lực/cm2 chứa các tạp chất không nổ không cháy và các loại không ăn mòn.
Trong quá trình thử nghiệm và tính toán chất lượng hàn của đáy với thân của bình chứa cho phép dùng áp suất lớn hơn 0,7 kg lực/mm2 với các chất lỏng không cháy, không nổ không ăn mòn và nhiệt độ làm việc không được vượt quá nhiệt độ sôi của chúng.
2. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 và bảng 1. Kích thước đối với đáy định vị trong, kích thước phải theo hình 2 và bảng 2.
Kích thước mm Bảng 1
DH | hH ≈ | Chiều dày thành S | ||||||||||||||
4 | 6 | 8 | ||||||||||||||
L ≈ | B ≈ | F* m2 | V* m3 | Khối lượng kg | L ≈ | B ≈ | F* m2 | V* m3 | Khối lượng kg | L ≈ | B ≈ | F* m2 | V* m3 | Khối lượng kg | ||
273 | 136,5 | 382 | 306 | 0,08 | 0,003 | 2,5 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
325 | 162,5 | 456 | 366 | 0,11 | 0,004 | 3,8 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
377 | 188,5 | 529 | 424 | 0,15 | 0,007 | 5,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
426 | 213,0 | 598 | 480 | 0,20 | 0,009 | 6,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
530 | 265,0 | 745 | 597 | 0,31 | 0,019 | 9,7 | 743 | 596 | 0,30 | 0,019 | 14,6 | - | - | - | - | - |
630 | 315,0 | 887 | 711 | 0,44 | 0,032 | 13,8 | 885 | 710 | 0,43 | 0,031 | 20,7 | - | - | - | - | - |
720 | 360,0 | - | - |
|
|
| 1012 | 812 | 0,57 | 0,049 | 26,8 | 1010 | 810 | 0,56 | 0,047 | 35,8 |
920 | 460,0 | - | - | - | - | - | 1295 | 1038 | 0,93 | 0,099 | 44,3 | 1293 | 1037 | 0,92 | 0,098 | 59,0 |
1020 | 510,0 | - | - | - | - | - | 1436 | 1152 | 0,14 | 0,136 | 54,2 | 1434 | 1150 | 1,14 | 0,132 | 72,0 |
**F – Diện tích bề mặt trong của đáy V – Dung tích của đáy | Khi r = 0 |
Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 4 mm làm bằng thép 16 ГC**:
Đáy 630 x 4 = 16 ГC TCVN 2354 – 78
Kích thước mm Bảng 2
DB | hB ≈ | Chiều dày thành S | V* m3 | F* m2 | ||||||||||||||
4 | 6 | 8 | 10 | 12 | ||||||||||||||
L ≈ | B ≈ | Khối lượng kg | L ≈ | B ≈ | Khối lượng kg | L ≈ | B ≈ | Khối lượng kg | L ≈ | B ≈ | Khối lượng kg | L ≈ | B ≈ | Khối lượng kg | ||||
400 | 200 | 570 | 457 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 | 0,008 |
500 | 250 | 711 | 570 | 8,8 | 713 | 572 | 13,2 | - | - | - |
|
|
|
|
|
| 0,28 | 0,016 |
600 | 300 | 852 | 683 | 12,9 | 850 | 685 | 19,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,028 |
700 | 350 | 994 | 797 | 17,3 | 996 | 799 | 26,4 | 998 | 800 | 35,2 |
|
|
|
|
|
| 0,55 | 0,045 |
800 | 400 | 1136 | 911 | 22,6 | 1137 | 912 | 33,8 | 1139 | 913 | 45,3 |
|
|
|
|
|
| 0,71 | 0,067 |
900 | 450 | 1277 | 1024 | 28,6 | 1278 | 1025 | 42,9 | 1280 | 1026 | 57,8 | - | - | - | - | - | - | 0,91 | 0,096 |
1000 | 500 |
|
|
| 1420 | 1139 | 53,2 | 1422 | 1140 | 71,0 |
|
|
|
|
|
| 1,12 | 0,131 |
1200 | 600 |
|
|
| 1703 | 1366 | 76,3 | 1705 | 1367 | 102,4 |
|
|
|
|
|
| 1,61 | 0,226 |
1400 | 700 |
|
|
| 1986 | 1593 | 104,1 | 1988 | 1594 | 138,8 |
|
|
|
|
|
| 2,20 | 0,360 |
1600 | 800 |
|
|
| 2268 | 1819 | 135,6 | 2270 | 1820 | 180,9 |
|
|
|
|
|
| 2,86 | 0,536 |
1800 | 900 |
|
|
|
|
|
| 2553 | 2048 | 229,2 | 2555 | 2049 | 287,3 |
|
|
| 3,63 | 0,763 |
2000 | 1000 | - | - | - | - | - | - | 2836 | 2274 | 280,6 | 2838 | 2276 | 354,0 | 3406 |
|
| 4,48 | 1,048 |
2200 | 1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3121 | 2503 | 427,8 | 3123 | 2505 | 514,3 | 5,42 | 1,395 |
2400 | 1200 |
|
|
|
|
|
| - | - | - | 3404 | 2730 | 509,5 | 3406 | 2732 | 612,3 | 6,45 | 1,811 |
2600 | 1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3686 | 2956 | 596,6 | 3688 | 2958 | 717,8 | 7,56 | 2,302 |
2800 | 1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | 3971 | 3185 | 831,8 | 8,78 | 2,876 |
3000 | 1500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4254 | 3412 | 954,2 | 10,08 | 3,537 |
*F – Diện tích bề mặt trong của đáy V – Dung tích của đáy | Khi r = 0 |
Chú thích:
1. Bán kính r của phôi và đường kính gia công lần cuối của lỗ trong đáy côn được xác định qua công nghệ chế tạo đáy;
2. Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có khối lượng riêng v = 7,85 kg/dm3 với chiều dày danh nghĩa của thành.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 1600 mm; S = 8 mm làm bằng thép 16 ГC««:
Đáy 1600 x 8 - 16 ГC TCVN 2354 – 78
3. Cho phép chế tạo đáy bằng thép hợp kim có trị số chiều dày phần chuyển tiếp từ 4 đến 12 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.
4. Trên bề mặt của đáy phải ghi ký hiệu quy ước và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.
««Tạm thời dùng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.