TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2261 - 77
THEN BẰNG
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA THEN VÀ CỦA MẶT CẮT RÃNH THEN
TCVN 2261 – 77 được ban hành để thay thế TCVN 149 – 64 và TCVN 150 – 64.
1. Tiêu chuẩn này quy định kích thước cơ bản của then bằng và của mặt cắt rãnh then trên trục và trên lỗ.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho mối ghép then dùng để kẹp chặt dụng cụ cắt.
2. Kích thước của then phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình 1 và trong bảng 1.
Hình 1
|
| mm |
| Bảng 1 | |
Chiều rộng b | Chiều cao h | Mép vát S | Khoảng chiều dài l | ||
Nhỏ nhất | Lớn nhất | Từ | Đến | ||
2 3 4 | 2 3 4 | 0,16 | 0,25 | 6 6 8 | 20 36 45 |
5 6 8 | 5 6 7 | 0,25 | 0,40 | 10 14 18 | 56 70 90 |
10 12 | 8 8 | 0,40 | 0,60 | 22 28 | 110 140 |
14 16 18 | 9 10 11 | 0,40 | 0,60 | 36 45 50 | 160 180 200 |
20 22 25 28 32 | 12 14 14 16 18 | 0,60 | 0,80 | 56 63 70 80 90 | 220 250 280 320 360 |
36 40 45 50 | 20 22 25 28 | 1,00 | 1,20 | 100 100 110 125 | 400 400 450 500 |
56 63 70 | 32 32 36 | 1,60 | 2,00 | 140 160 180 | 500 500 500 |
80 90 100 | 40 45 50 | 2,50 | 3,00 | 200 220 250 | 500 500 500 |
Chú thích:
1. Chiều dài của then phải chọn theo dãy:
6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 ; 22 ; 25 ; 28 ; 32 ; 36 ; 40 ; 45 ; 50 ; 56 ; 63 ; 70 ; 80 ; 90 ; 100 ; 110 ; 125 ; 140 ; 160 ; 180 ; 200 ; 220 ; 250 ; 320 ; 360 ; 400 ; 450 ; 500 ;
2. Cho phép dùng then có chiều dài ngoài giới hạn khoảng chiều dài được chỉ dẫn trong bảng 1.
3. Kích thước của mặt cắt rãnh then phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình 2 và trong bảng 2.
Hình 2
Chú thích. Trên bản vẽ chế tạo phải ghi một kích thước cho trục t1 (phương án ưu tiên) hoặc d – t1 và cho lỗ d + t2
|
| mm |
| Bảng 2 | |||||
Đường kính của trục, d | Mặt cắt của then | Rãnh then | |||||||
Chiều sâu của rãnh then | Bán kính góc lượn r hoặc mép vát Sx45o | ||||||||
Trên trục | Trên lỗ | ||||||||
b | h | t1 | t2 | max | min | ||||
Từ 6 đến 8 Trên 8 đến 10 Trên 10 đến 12 | 2 3 4 | 2 3 4 | 1,2 1,8 2,5 | 1,0 1,4 1,8 | 0,16 | 0,08 | |||
Trên 12 đến 17 Trên 17 đến 22 Trên 20 đến 30 | 5 6 8 | 5 6 7 | 3 3,5 4 | 2,3 2,8 3,3 | 0,25 | 0,16 | |||
Trên 30 đến 38 Trên 38 đến 44 | 10 12 | 8 | 5 | 3,3 | 0,4 | 0,25 | |||
Trên 44 đến 50 Trên 50 đến 58 Trên 58 đến 65 | 14 16 18 | 9 10 11 | 5,5 6 7 | 3,8 4,3 4,4 | |||||
Trên 65 đến 75 | 20 | 12 | 7,5 | 4,9 | 0,6 | 0,4 | |||
Trên 75 đến 85 Trên 85 đến 95 | 22 25 | 14 | 9 | 5,4 | |||||
Trên 95 đến 110 Trên 110 đến 130 | 28 32 | 16 18 | 10 11 | 6,4 7,4 | |||||
Trên 130 đến 150 Trên 150 đến 170 Trên 170 đến 200 Trên 200 đến 230 | 36 40 45 50 | 20 22 25 28 | 12 13 15 17 | 8,4 9,4 10,4 11,4 | 1,0 | 0,7 | |||
Trên 230 đến 260 Trên 260 đến 290 | 56 63 | 32 | 20 | 12,4 | 1,6 | 1,2 | |||
Trên 29 đến 330 | 70 | 36 | 22 | 14,4 | |||||
Trên 330 đến 380 Trên 380 đến 440 Trên 440 đến 500 | 80 90 100 | 40 45 50 | 25 26 31 | 15,4 17,4 19,5 | 2,5 | 2,0 | |||
Chú thích:
1. Trong những mối ghép then quan trọng, chỗ chuyển tiếp của đáy rãnh then với các cạnh bên được vê tròn. Kích thước và sai lệch giới hạn của bán kính phải chỉ dẫn trên bản vẽ chế tạo;
2. Trong trường hợp có lý do đặc biệt (trục rỗng và trục bậc, truyền động những mômen xoắn nhỏ v.v…) cho phép sử dụng kích thước mặt cắt nhỏ của then tiêu chuẩn vào trục có đường kính lớn, trừ các đầu ra của trục;
3. Vật liệu – Thép kéo tinh làm then có độ bền mỏi không thấp hơn 590 N/mm2 (60 kG/mm2).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.