TRUYỀN ĐỘNG THANH RĂNG DUNG SAI
Rack - and - pinion gear pairs
Tolerances
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ truyền thanh răng bao gồm bánh răng trụ, răng thẳng hoặc răng nghiêng và thanh răng có prôfin gốc theo TCVN 1065-71 môđun từ 1 đến 40 mm, chiều dày vành răng đến 630 mm, độ chính xác bánh răng theo TCVN 1067-71.
1. CẤP CHÍNH XÁC VÀ DẠNG ĐỐI TIẾP
1.1. Quy định 12 cấp chính xác của thanh răng và bộ truyền thanh răng. Các cấp chính xác được ký hiệu bằng các chữ số A rập theo thứ tự chính xác giảm dần: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12.
Chú thích: Đối với cấp chính xác 1 và 2, chưa quy định dung sai và sai lệch giới hạn. Những cấp chính xác này giành cho sự phát triển trong tương lai.
1.2. Mỗi cấp chính xác của thanh răng và bộ truyền thanh răng bao gồm: mức độ chính xác động học, mức làm việc êm và mức tiếp xúc mặt răng.
1.3. Cho phép phối hợp các mức chính xác động học, mức làm việc êm và mức tiếp xúc mặt răng của thanh răng và bộ truyền thanh răng có cấp chính xác khác nhau.
1.4. Khi phối hợp giữa các mức có cấp chính xác khác nhau, mức làm việc êm không được cao hơn hai cấp hoặc thấp hơn một cấp so với mức chính xác động học, mức tiếp xúc mặt răng không được thấp hơn mức làm việc êm. Cấp chính xác của bánh răng trong bộ truyền thanh răng theo mức chính xác làm việc êm không được thấp hơn cấp chính xác của thanh răng theo mức chính xác tương ứng.
1.5. Quy định 6 dạng nối tiếp của bánh răng với thanh răng độc lập đối với các cấp chính xác của bánh răng, thanh răng và bộ truyền thanh răng A, B, C, D, E, H và 5 dạng dung sai Tjn cho các khe hở mặt răng a, b, c, d, h. Các ký hiệu về dạng nối tiếp và dung sai khe hở mặt răng được viết theo trình tự giảm dần của khe hở mặt răng và dung sai khe hở mặt răng.
Độ hở mặt răng cần thiết và dung sai của nó đối với các dạng nối tiếp khác nhau, được nêu trên hình vẽ.
Bảng 1 giới thiệu sử dụng các dạng nối tiếp của thanh răng và bộ truyền thanh răng theo các cấp chính xác.
Dạng đối tiếp | Đối với các cấp chính xác bộ truyền |
A B C D E H | 3 - 12 3 - 10 3 - 9 3 - 8 3 - 7 3 - 7 |
Chú thích: Dạng đối tiếp B bảo đảm trị số khe hở nhỏ nhất khi không xảy ra hiện tượng kẹt trong bộ truyền thanh răng được chế tạo bằng gang hoặc thép do sự nung nóng và hiệu nhiệt độ giữa bánh răng, thanh răng với vỏ hộp là 25oC.
1.6. Khi không có các yêu cầu đặc biệt, sự tương ứng giữa dạng đối tiếp và dạng dung sai khe hở mặt răng phải theo chỉ dẫn trong bảng 2.
Cho phép thay đổi sự tương ứng giữa dạng nối tiếp và dạng dung sai khe hở mặt răng khác với bảng 2.
Bảng 2
Dạng đối tiếp | A | B | C | D | Ε.H |
Dạng dung sai khe hở mặt răng | a | b | c | d | h |
1.7. Độ hở mặt răng cần thiết đối với mỗi dạng đối tiếp được đảm bảo khi tuân theo các cấp chính xác về sai lệch của kích thước lắp ráp (đối với dạng đối tiếp H và E - cấp chính xác II, đối với các dạng đối tiếp C, B và A - Cấp chính xác III, IV, V và VI).
Cho phép thay đổi sự tương ứng giữa dạng đối tiếp và cấp chính xác về sai lệch của kích thước lắp ráp.
1.8. Độ chính xác chế tạo thanh răng và bộ truyền thanh răng được cho bởi cấp chính xác, yêu cầu về độ hở mặt răng - dạng đối tiếp theo độ hở mặt răng và dạng dung sai độ hở mặt răng.
Ví dụ: ký hiệu quy ước độ chính xác của thanh răng có cấp chính xác 7 đối với cả ba mức, dạng đối tiếp B và sự tương ứng giữa dạng đối tiếp và dung sai khe hở mặt răng là không đổi: 7 - B TCVN 2259 - 77.
Ký hiệu quy ước độ chính xác của thanh răng cần được kèm theo số hiệu của tiêu chuẩn này.
Ký hiệu quy ước độ chính xác của bộ truyền thanh răng cần được kèm theo ký hiệu độ chính xác của bánh răng theo TCVN 1067 - 71 độ chính xác của thanh răng theo tiêu chuẩn này và số hiệu của các tiêu chuẩn về độ chính xác của bánh răng và thanh răng.
Ví dụ ký hiệu quy ước độ chính xác của bộ truyền thanh răng có cấp chính xác 7 đối với cả ba mức chính xác của bánh răng và thanh răng, dạng đối tiếp B và sự tương ứng giữa dạng đối tiếp và dạng dung sai khe hở mặt răng là không đổi:
7 - B TCVN 2259 - 77 |
7 - B TCVN 2259 - 77 |
1.9. Khi phối hợp giữa các mức có cấp chính xác khác nhau và thay đổi sự tương ứng giữa dạng đối tiếp và dạng dung sai khe hở mặt răng, độ chính xác của thanh răng và bộ truyền thanh răng được ký hiệu lần lượt bằng ba con số và hai chữ. Giữa các con số cũng như giữa chữ và con số có dấu gạch ngang. Con số thứ nhất ký hiệu cấp chính xác của mức chính xác động học, con số thứ hai - cấp của mức làm việc êm, con số thứ ba - cấp của mức tiếp xúc, chữ thứ nhất - dạng đối tiếp, chữ thứ hai - dạng dung sai khe hở mặt răng.
Ví dụ: ký hiệu quy ước độ chính xác bộ truyền thanh răng trong đó bánh răng có cấp chính xác 8 đối với mức chính xác động học, cấp 7 đối với mức làm việc êm, cấp 7 đối với mức tiếp xúc mặt răng, dạng đối tiếp B, dạng dung sai khe hở mặt răng a, còn thanh răng có cấp chính xác 9 - mức chính xác động học, cấp 8 - mức làm việc êm và mức tiếp xúc, dạng đối tiếp B, dạng dung sai khe hở mặt răng a:
8 - 7 - 7 - Ba TCVN 2259 - 77 |
9 - 8 - 8 - Ba TCVN 2259 - 77 |
1.10. Khi sử dụng cấp chính xác về sai lệch của kích thước lắp ráp thấp hơn so với quy định đối với dạng đối tiếp đã cho (bảng 11), trong ký hiệu quy ước về độ chính xác của bộ truyền cần chỉ rõ cấp chính xác về sai lệch của kích thước lắp ráp, và độ hở mặt răng cần thiết giảm nhỏ được xác định theo công thức;
j'nmin = jnmin - 0,68 (f'a - fa)
Trong đó:
Jnmin - độ hở mặt răng cần thiết đối với dạng đối tiếp đã cho;
fa - sai lệch giới hạn của kích thước lắp ráp đối với dạng đối tiếp đã cho;
j'nmin, f'a - các trị số thay đổi của jnmin và fa
Ví dụ: ký hiệu quy ước độ chính xác của bộ truyền thanh răng có cấp chính xác 7 đối với cả ba mức, dạng nối tiếp C, dạng sung sai khe hở mặt răng a và cấp sai lệch của kích thước lắp ráp V (khi khoảng cách lắp tính toán a'r = 450 mm, jnmin = 123 μm).
7 - Ca/V - 123 TCVN 2259 - 77 |
7 - Ca/V - 123 TCVN 2259 - 77 |
Chú thích: Khi sử dụng cấp chính xác về sai lệch của kích thước lắp ráp cao hơn so với quy định, khe hở nhỏ nhất trong bộ truyền sẽ lớn hơn khe hở đã chỉ dẫn trong bảng 6. Trong trường hợp này độ hở mặt răng cần thiết tăng có thể không cần chỉ dẫn trong ký hiệu quy ước về độ chính xác của bộ truyền.
2.1. Dung sai và sai lệch giới hạn theo mức chính xác động học, mức làm việc êm và mức tiếp xúc mặt răng đối với các cấp chính xác khác nhau của thanh răng và bộ truyền thanh răng phải theo chỉ dẫn trong các bảng 6 - 10.
2.2. Các chỉ tiêu về mức chính xác động học phải theo chỉ dẫn trong bảng 3.
Bảng 3
Đối tượng được kiểm | Chỉ tiêu độ chính xác | Cấp chính xác | |||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||
Thanh răng | F'i | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
Fpgr và Fpr | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
| |
F''ir |
|
| X | X | X | X | X | X | X | X | |
Frr |
|
|
|
|
| X | X | X | X | X | |
Bộ truyền thanh răng | F'ior | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
Chú thích: Nếu độ chính xác động học của bánh răng so với đường trục làm việc của nó theo các yêu cầu của TCVN 1067 - 71 và độ chính xác động học của thanh răng so với mặt chuẩn theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và các yêu cầu về chọn lắp không được đặt ra thì không cần thiết phải kiểm độ chính xác của bộ truyền.
2.3. Các chỉ tiêu về mức làm việc êm phải theo chỉ dẫn trong Bảng 4.
Bảng 4
Đối tượng được kiểm | Chỉ tiêu hoặc bộ chỉ tiêu độ chính xác | Cấp | |||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||
Thanh răng | f'iI | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
fptr và ffx | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
| |
f''ir |
|
| X | X | X | X | X | X | X | X | |
fptx |
|
|
|
|
| X | X | X | X | X | |
Bộ truyền thanh răng | f'ior | X | X | X | X | X |
|
|
|
|
|
Chú thích:
1. Nếu mức êm của bánh răng phù hợp với các yêu cầu của TCVN 1067 - 71 và mức ấm của thanh răng phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này thì không cần thiết phải kiểm tra mức làm việc của bộ truyền thanh răng.
2. Khi mức làm việc êm của bộ truyền thanh răng phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này thì không cần thiết phải kiểm tra mức làm việc êm của bánh răng và thanh răng.
2.4. Các chỉ tiêu xác định mức tiếp xúc mặt răng trong bộ truyền phải theo chỉ dẫn trong bảng 5.
Bảng 5
Đối tượng được kiểm | Chỉ tiêu độ chính xác | Cấp chính xác | |||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||
Thanh răng | Fpr | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
Bộ truyền thanh răng | fzr và fyr | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
vết tiếp xúc | X | X | X | X | X | X | X |
|
|
|
Chú thích:
1. fxr và fyr - dùng cho bộ truyền có vị trí răng không điều chỉnh;
2. Mức về vết tiếp xúc không phải là bắt buộc và chỉ dùng khi có sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.
2.5. Các chỉ tiêu về mức chính xác động học, trừ F"rr F"ir mức làm việc êm, trừ f"ir và mức tiếp xúc mặt răng trong bộ truyền thanh răng, trừ fxr và fyr, tùy theo điều kiện làm việc theo prôfin răng phải và trái cho phép dùng theo các cấp chính xác khác nhau.
2.6. Trong các trường hợp khi cải tiến mặt răng hoặc prôfin răng hoặc có yêu cầu đặc biệt về hình dạng và vị trí của vết tiếp xúc, các chỉ tiêu và mức xác định sự tiếp xúc mặt răng trong bộ truyền được quy định độc lập so với bảng 10.
2.7. Bộ các chỉ tiêu tương ứng với các điều 2.2 - 2.4 và các chỉ tiêu bảo đảm độ hở mặt răng cần thiết theo điều 3.2 do người chế tạo quy định. Các bộ chỉ tiêu được quy định để nghiệm thu thanh răng và bộ truyền đều có giá trị ngang nhau. Khi đánh giá so sánh (ví dụ tính toán) ảnh hưởng của độ chính xác của bộ truyền tới chất lượng sử dụng của chúng nên dùng các chỉ tiêu F'ior, F'ir, f'ir và kích thước tương đối của vết tiếp xúc.
2.8. Không nhất thiết phải kiểm tra trực tiếp thanh răng và bộ truyền thanh răng theo tất cả các chỉ tiêu của bộ chỉ tiêu được quy định nếu nhà máy chế tạo có hệ thống kiểm tra độ chính xác trong quá trình sản xuất theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
2.9. Các yêu cầu về độ chính xác của thanh răng được quy định tương đối so với bề mặt chuẩn. Sai số của bề mặt được dùng làm chuẩn đo: độ không chính xác về hình dạng và vị trí so với bề mặt chuẩn, cần được tính đến hoặc được bù bằng cách giảm dung sai chế tạo.
Mức chính xác động học (chỉ tiêu F'ir, Fpr, Fpgr)
Bảng 6
Cấp chính xác | Ký hiệu | Môđun, m mm | Chiều dài thanh răng, mm | ||||||||
Đến 32 | Trên 32 đến 50 | Trên 50 đến 80 | Trên 80 đến 160 | Trên 160 đến 315 | Trên 315 đến 630 | Trên 630 đến 1000 | Trên 1000 đến 1600 | Trên 1600 đến 2500 | |||
μm | |||||||||||
3 | F'i | Từ 1 đến 10 | F'i = Fp + ff | ||||||||
Fp | 6 | 6,5 | 7 | 10 | 13 | 18 | 24 | - | - | ||
Fpg | ± 5 | ± 5,5 | ± 6 | ± 8 | ± 11 | ± 16 | ± 20 | - | - | ||
4 | F'i | Từ 1 đến 10 | F'i = Fp + ff | ||||||||
Fp | 10 | 11 | 12 | 15 | 20 | 30 | 40 | - | - | ||
Fpg | ± 8 | ± 9 | ± 10 | ± 12 | ± 18 | ± 25 | ± 32 | - | - | ||
5 | F'i | Từ 1 đến 16 | F'i = Fp + ff | ||||||||
Fp | 15 | 17 | 20 | 24 | 35 | 50 | 60 | - | - | ||
Fpg | ± 12 | ± 14 | ± 16 | ± 20 | ± 28 | ± 40 | ± 50 | - | - | ||
6 | F'i | Từ 1 đến 16 | F'i = Fp + ff | ||||||||
Fp | 24 | 27 | 30 | 40 | 55 | 75 | 95 | 120 | 135 | ||
Fpg | ± 20 | ± 22 | ± 25 | ± 32 | ± 45 | ± 63 | ± 80 | ± 100 | ± 112 | ||
7 | F'i | Từ 1 đến 25 | F'i = Fp + ff | ||||||||
Fp | 35 | 40 | 45 | 55 | 75 | 110 | 135 | 170 | 200 | ||
Fpg | ± 23 | ± 32 | ± 36 | ± 45 | ± 63 | ± 90 | ± 112 | ± 140 | ± 160 |
Chú thích:
1. Các ký hiệu sử dụng:
F’i - dung sai sai số động học của thanh răng;
Fp - dung sai sai lệch tích lũy bước răng của thanh răng;
Fpg - sai lệch tích lũy giới hạn bước răng của thanh răng.
2. Để xác định F'i dùng Fp và ff. Fp được chọn tùy theo cấp chính xác theo mức chính xác động học, ff - tùy theo cấp chính xác theo mức làm việc êm (bảng 9).
Mức chính xác động học (Chỉ tiêu P"ir, Frr)
Bảng 7
Cấp chính xác | Ký hiệu | Môđun | |||||
Từ 1 đến 3,5 | Trên 3,5 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Trên 10 đến 16 | Trên 16 đến 25 | Trên 25 đến 40 | ||
μm | |||||||
5 | F"i | 22 | 32 | 38 | 50 | - | - |
6 | F"i | 38 | 50 | 60 | 75 | - | - |
7 | F"i | 50 | 70 | 80 | 105 | - | - |
8 | F"i | 70 | 105 | 120 | 150 | - | - |
Fr | 45 | 65 | 75 | 90 | 112 | 140 | |
9 | F"i | 105 | 150 | 170 | 200 | - | - |
Fr | 65 | 90 | 105 | 130 | 160 | 200 | |
10 | F"i | 150 | 200 | 240 | 300 | - | - |
Fr | 90 | 130 | 150 | 180 | 220 | 300 | |
11 | F"i | 210 | 300 | 350 | 420 | - | - |
Fr | 13 | 180 | 220 | 260 | 320 | 420 | |
12 | F"i | 300 | 420 | 480 | 600 | - | - |
Fr | 180 | 260 | 300 | 370 | 460 | 600 |
Chú thích: Các ký hiệu sử dụng
F"i - Dung sai độ dao động khoảng cách đo theo chiều dài thanh răng;
Fr - Dung sai độ dao động về độ giảm mỏng chiều dày răng.
Mức chính xác động học (chỉ tiêu P'ior)
Bảng 8
Tỷ số truyền u | Từ 0,25 đến 0,5 | Trên 0,5 đến 0,75 | Trên 0,75 đến 1,00 | Trên 1,00 đến 1,25 | Trên 1,25 đến 1,50 | Trên 1,50 đến 1,75 | Trên 1,75 đến 2,00 | Trên 2,00 đến 2,25 | Trên 2,25 đến 2,50 | Trên 2,50 đến 2,75 | Trên 2,75 đến 3,00 | Trên 3,00 đến 3,25 | Trên 3,25 đến 3,50 |
K | 0,57 | 0,60 | 0,64 | 0,67 | 0,70 | 0,75 | 0,77 | 0,80 | 0,83 | 0,87 | 0,90 | 0,93 | 0,97 |
Chú thích
1) Dung sai sai số động học lớn nhất của bộ truyền thanh răng được xác định theo công thức:
F'io = K (F'i1) + (F'i2)
ở đây:
K - theo bảng 8 tùy theo u =
Z2 - số răng của thanh răng trong chiều dài làm việc;
Z1 - số răng của bánh răng;
F'i1 - theo TCVN - 71;
F'i2 - theo bảng 6
2) Dung sai sai số động học lớn nhất của bộ truyền thanh răng F'io khi chọn lắp có thể giảm nhỏ, xuất phát từ tính toán.
Mức làm việc êm (chỉ tiêu f'ir, fptr, ffr, f"ir)
Bảng 9
Cấp chính xác | Ký hiệu | Môđun m, mm | |||||
Từ 1 đến 3,5 | Trên 3,5 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Trên 10 đến 16 | Trên 16 đến 25 | Trên 25 đến 40 | ||
μm | |||||||
3 | f'i | 5,5 | 8 | 9 | - | - | - |
fpt | 2,5 | 3,6 | 4 | - | - | - | |
ff | 3 | 4,5 | 5 | - | - | - | |
4 | f'i | 9 | 12 | 14 | - | - | - |
fpt | 4 | 5,5 | 6 | - | - | - | |
ff | 5 | 7 | 8 | - | - | - | |
5 | f'i | 14 | 19 | 22 | 30 | - | - |
fpt | 6 | 9 | 10 | 13 | - | - | |
ff | 7,5 | 10 | 12 | 16 | - | - | |
f"i | 8 | 12 | 14 | 18 | - | - | |
6 | f'i | 22 | 30 | 36 | 45 | - | - |
fpt | 10 | 14 | 16 | 20 | - | - | |
ff | 12 | 17 | 20 | 25 | - | - | |
f"i | 14 | 19 | 22 | 28 | - | - | |
7 | f'i | 32 | 45 | 50 | 63 | 80 | - |
fpt | 14 | 20 | 22 | 28 | 36 | - | |
ff | 18 | 24 | 28 | 35 | 45 | - | |
f"i | 19 | 26 | 30 | 40 | - | - | |
8 | fpt | 20 | 28 | 32 | 40 | 50 | 63 |
f"i | 28 | 40 | 45 | 55 | - | - | |
9 | fpt | 28 | 40 | 45 | 56 | 71 | 90 |
f"i | 40 | 55 | 60 | 75 | - | - | |
10 | fpt | 40 | 56 | 63 | 80 | 100 | 125 |
f"i | 55 | 75 | 90 | 110 | - | - | |
11 | fpt | 56 | 80 | 90 | 112 | 140 | 180 |
f"i | 80 | 110 | 125 | 155 | - | - | |
12 | fpt | 80 | 112 | 125 | 160 | 200 | 250 |
f"i | 110 | 155 | 170 | 210 | - | - |
Chú thích:
1) Các ký hiệu được sử dụng:
f'i - dung sai sai số động học cục bộ;
fpt - sai lệch giới hạn của bước;
ff - dung sai của sai số prôfin răng;
f"i - dung sai độ dao động khoảng cách đo sau một răng.
2) Dung sai sai số động học cục bộ của bộ truyền thanh răng được xác định theo công thức:
f'ie =
Ở đây fpt1 - theo TCVN 1067 - 71;
fpt2 - theo bảng 9.
Mức tiếp xúc mặt răng trong bộ truyền (chỉ tiêu Fβr, Frr, Fyr vết tiếp xúc)
Bảng 10
Cấp chính xác | Môđun m, mm | Ký hiệu | Chiều rộng làm việc của thanh răng, mm | |||||
Đến 40 | Trên 40 đến 100 | Trên 100 đến 160 | Trên 160 đến 250 | Trên 250 đến 400 | Trên 400 đến 630 | |||
3 | Vết tiếp xúc, % | (Theo chiều cao không nhỏ hơn 65, theo chiều dài không nhỏ hơn 95) | ||||||
Từ 1 đến 10 | Fβ μm | 4,5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | |
f'x μm | 4,5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | ||
f'y μm | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
4 | Vết tiếp xúc, % | (Theo chiều cao không nhỏ hơn 60, theo chiều dài không nhỏ hơn 90) | ||||||
Từ 1 đến 10 | Fβ μm | 5,5 | 8 | 10 | 12 | 14 | 17 | |
f'x μm | 5,5 | 8 | 10 | 12 | 14 | 17 | ||
f'y μm | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | ||
5 | Vết tiếp xúc, % | (Theo chiều cao không nhỏ hơn 55, theo chiều dài không nhỏ hơn 80) | ||||||
Từ 1 đến 16 | Fβ μm | 7 | 10 | 12 | 14 | 18 | 22 | |
f'x μm | 7 | 10 | 12 | 14 | 18 | 22 | ||
f'y μm | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 11 | ||
6 | Vết tiếp xúc, % | (Theo chiều cao không nhỏ hơn 50, theo chiều dài không nhỏ hơn 70) | ||||||
Từ 1 đến 16 | Fβ μm | 9 | 12 | 16 | 20 | 21 | 28 | |
f'x μm | 9 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | ||
f'y μm | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | ||
7 | Vết tiếp xúc, % | (Theo chiều cao không nhỏ hơn 45, theo chiều dài không nhỏ hơn 80) | ||||||
Từ 1 đến 25 | Fβ μm | 11 | 16 | 20 | 24 | 28 | 34 | |
f'x μm | 11 | 16 | 20 | 24 | 28 | 34 | ||
f'y μm | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 17 | ||
8 | Vết tiếp xúc, % | (Theo chiều cao không nhỏ hơn 30, theo chiều dài không nhỏ hơn 60) | ||||||
Từ 1 đến 40 | Fβ μm | 18 | 25 | 32 | 38 | 45 | 55 | |
f'x μm | 18 | 25 | 32 | 38 | 45 | 55 | ||
f'y μm | 9 | 12 | 16 | 19 | 22 | 30 | ||
9 | Vết tiếp xúc, % | (Theo chiều cao không nhỏ hơn 20, theo chiều dài không nhỏ hơn 25) | ||||||
Từ 1 đến 40 | Fβ μm | 28 | 40 | 50 | 60 | 75 | 90 | |
f'x μm | 28 | 40 | 50 | 60 | 75 | 90 | ||
f'y μm | 14 | 20 | 25 | 30 | 35 | 45 | ||
10 | Từ 1 đến 40 | Fβ ,μm | 45 | 65 | 80 | 105 | 120 | 140 |
fx , μm | 45 | 65 | 80 | 105 | 120 | 140 | ||
fy , μm | 22 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | ||
11 | Từ 1 đến 40 | Fβ , μm | 71 | 100 | 125 | 160 | 190 | 220 |
fx , μm | 71 | 100 | 125 | 160 | 190 | 220 | ||
fy , μm | 35 | 50 | 65 | 80 | 95 | 110 | ||
12 | Từ 1 đến 40 | Fβ , μm | 112 | 160 | 200 | 240 | 300 | 360 |
fx , μm | 112 | 160 | 200 | 240 | 300 | 360 | ||
fl , μm | 60 | 80 | 100 | 120 | 150 | 180 |
Chú thích:
1) Các ký hiệu sử dụng:
Fβ - dung sai hướng răng;
fx - dung sai độ không song song của đường trục;
fy - dung sai độ xiên của trục;
2) Mức về vết tiếp xúc cho bảng 10 trong dấu ngoặc không nhất thiết phải dung. Vết tiếp xúc chỉ dùng khi có sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.
3.1. Trị số độ hở mặt răng cần thiết jn min đối với những dạng đối tiếp nhau được quy định độc lập đối với cấp chính xác của bánh răng, thanh răng và bộ truyền thanh răng, theo bảng 11.
3.2. Sai lệch giới hạn của kích thước lắp fa được quy định tương ứng với dạng đối tiếp hoặc nếu sai lệch này được chỉ trong ký hiệu quy ước độ chính xác của bộ truyền (xem mục - 10) - theo cấp sai lệch của khoảng cách lắp (bảng 11).
3.3. Độ dịch chuyển phụ nhỏ nhất của prôfin gốc EHS và sai lệch nhỏ nhất của chiều dày răng Ess được quy định theo bảng 12 và 14 tùy theo dạng đối tiếp và cấp chính xác theo mức làm việc êm.
3.4. Dung sai độ chuyển của prôfin gốc TH và dung sai chiều dày răng Ts được quy định theo bảng 13 và 15 tùy theo dạng đối tiếp hoặc dung sai khe hở mặt răng và cấp chính xác theo mức chính xác động học.
3.5. Đối với bộ truyền có vị trí của răng không cần điều chỉnh, các chỉ tiêu đảm bảo độ hở mặt răng cần thiết là:
Đối với thanh răng: EHS (bảng 12) hoặc Ess (bảng 14);
Đối với bộ truyền thanh răng: fa;
Đối với bộ truyền có điều chỉnh vị trí của răng jn min.
Mức độ hở mặt răng
Độ hở mặt răng cần thiết jn min và sai lệch giới hạn của kích thước lắp ± fa
Bảng 11
Dạng đối tiếp |
| Ký hiệu | Kích thước lắp tính toán | ||||||||||||
Tới 80 | Trên 80 đến 120 | Trên 120 đến 180 | Trên 180 đến 250 | Trên 250 đến 315 | Trên 315 đến 400 | Trên 400 đến 500 | Trên 500 đến 630 | Trên 630 đến 800 | Trên 800 đến 1000 | Trên 1000 đến 1250 | Trên 1250 đến 1600 | Trên 1600 đến 2000 | |||
|
|
| μm | ||||||||||||
| - | Jn min | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
H, E | 30 | 35 | 40 | 48 | 52 | 57 | 63 | 70 | 80 | 90 | 105 | 125 | 150 | ||
D | 46 | 54 | 63 | 72 | 81 | 89 | 97 | 110 | 125 | 140 | 165 | 195 | 230 | ||
C | 74 | 87 | 100 | 115 | 130 | 140 | 155 | 175 | 200 | 230 | 260 | 310 | 370 | ||
B | 120 | 140 | 160 | 185 | 210 | 230 | 250 | 280 | 320 | 360 | 420 | 500 | 600 | ||
A | 190 | 220 | 250 | 290 | 320 | 360 | 400 | 410 | 510 | 560 | 660 | 700 | 920 | ||
H, E | II | 0 | ± 15 | ± 18 | ± 20 | ± 23 | ± 26 | ± 28 | ± 32 | ± 36 | ± 40 | ± 45 | ± 53 | ± 63 | ± 75 |
D | III | ± 22 | ± 26 | ± 32 | ± 36 | ± 40 | ± 45 | ± 48 | ± 55 | ± 63 | ± 70 | ± 85 | ± 100 | ± 112 | |
C | IV | ± 38 | ± 45 | ± 50 | ± 56 | ± 63 | ± 70 | ± 75 | ± 85 | ± 100 | ± 112 | ± 130 | ± 150 | ± 180 | |
B | V | ± 60 | ± 70 | ± 80 | ± 90 | ± 105 | ± 112 | ± 125 | ± 110 | ± 160 | ± 180 | ± 210 | ± 250 | ± 300 | |
A | VI | ± 95 | ± 110 | ± 125 | ± 140 | ± 160 | ± 180 | ± 200 | ± 220 | ± 250 | ± 280 | ± 355 | ± 400 | ± 450 |
(1) Khoảng cách lắp tính toán aR : aR -
Mức độ hở mặt răng
Độ dịch chuyển phụ nhỏ nhất của prôfin gốc EHS
Bảng 12
Dạng đối tiếp | Mức chính xác theo mức làm việc êm | Môđun | |||||
Từ 1 đến 3,5 | Trên 3,5 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Trên 10 đến 16 | Trên 16 đến 25 | Trên 25 đến 40 | ||
μm | |||||||
H | 3 - 6 | 12 | 16 | 20 | 25 | - | - |
7 | 13 | 18 | 22 | 28 | 36 | - | |
E | 3 - 6 | 30 | 40 | 52 | 63 | - | - |
7 | 34 | 45 | 56 | 70 | 90 | - | |
D | 3 - 6 | 48 | 63 | 80 | 100 | - | - |
7 | 52 | 70 | 90 | 110 | 140 | - | |
8 | 55 | 75 | 100 | 120 | 150 | 200 | |
C | 3 - 6 | 75 | 110 | 130 | 155 | - | - |
7 | 80 | 110 | 140 | 170 | 220 | - | |
8 | 90 | 120 | 160 | 190 | 240 | 320 | |
9 | 100 | 130 | 170 | 200 | 260 | 340 | |
B | 3 - 6 | 120 | 160 | 210 | 250 | - | - |
7 | 130 | 170 | 230 | 270 | 350 | - | |
8 | 140 | 190 | 250 | 300 | 380 | 500 | |
9 | 160 | 200 | 280 | 320 | 420 | 560 | |
10 | 180 | 220 | 300 | 360 | 450 | 600 | |
A | 3 - 6 | 190 | 250 | 320 | 400 | - | - |
7 | 200 | 280 | 360 | 440 | 530 | - | |
8 | 220 | 300 | 380 | 480 | 600 | 800 | |
9 | 250 | 320 | 420 | 530 | 670 | 850 | |
10 | 260 | 340 | 450 | 600 | 750 | 950 | |
11 | 280 | 380 | 480 | 670 | 850 | 1060 | |
12 | 300 | 420 | 560 | 710 | 950 | 1180 |
Mức độ hở mặt răng
Dung sai độ dịch chuyển prôfin gốc TH
Bảng 13
Dạng đối tiếp | Dạng dung sai | Cấp chính xác theo mức chính xác động học | môđun m, mm | |||||
Từ 1 đến 3,5 | Trên 3,5 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Trên 10 đến 16 | Trên 16 đến 25 | Trên 25 đến 40 | |||
μm | ||||||||
H và E | h | 3 - 4 | 30 | 34 | 36 | - | - | - |
5 - 6 | 45 | 55 | 60 | 70 | - | - | ||
7 | 55 | 70 | 75 | 90 | 110 | - | ||
D | d | 3 - 4 | 38 | 42 | 45 | - | - | - |
5 - 6 | 60 | 70 | 80 | 90 | - | - | ||
7 | 70 | 90 | 100 | 110 | 140 | - | ||
8 | 90 | 110 | 130 | 150 | 180 | 220 | ||
C | c | 3 - 4 | 50 | 55 | 60 | - | - | - |
5 - 6 | 75 | 90 | 100 | 110 | - | - | ||
7 | 90 | 110 | 125 | 150 | 180 | - | ||
8 | 110 | 150 | 180 | 200 | 240 | 280 | ||
9 | 150 | 200 | 220 | 260 | 320 | 400 | ||
B | b | 3 - 4 | 60 | 70 | 75 | - | - | - |
5 - 6 | 90 | 110 | 120 | 140 | - | - | ||
7 | 110 | 140 | 150 | 180 | 240 | - | ||
8 | 140 | 180 | 200 | 240 | 280 | 350 | ||
9 | 180 | 240 | 280 | 320 | 400 | 500 | ||
10 | 240 | 320 | 380 | 450 | 530 | 700 | ||
A | a | 3 - 4 | 75 | 80 | 85 | - | - | - |
5 - 6 | 110 | 130 | 140 | 160 | - | - | ||
7 | 130 | 160 | 180 | 200 | 280 | - | ||
8 | 160 | 200 | 240 | 280 | 340 | 400 | ||
9 | 200 | 280 | 320 | 380 | 450 | 560 | ||
10 | 280 | 360 | 420 | 500 | 630 | 800 | ||
11 | 380 | 500 | 630 | 710 | 850 | 1060 | ||
12 | 500 | 710 | 800 | 1000 | 1250 | 1600 |
Bảng 14
Mức độ hở mặt răng
Sai lệch nhỏ nhất của chiều dày răng Bss
Dạng đối tiếp | Cấp chính xác theo mức làm việc êm | Môđun m, mm | |||||
Từ 1 đến 3,5 | Trên 3,5 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Trên 10 đến 16 | Trên 16 đến 25 | Trên 25 đến 42 | ||
mm | |||||||
H | 3 - 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | - | - |
7 | 10 | 13 | 16 | 20 | 26 | - | |
E | 3 - 6 | 22 | 30 | 38 | 45 | - | - |
7 | 25 | 32 | 40 | 50 | 67 | - | |
D | 3 - 6 | 34 | 45 | 60 | 70 | - | - |
7 | 38 | 50 | 65 | 80 | 100 | - | |
8 | 40 | 55 | 70 | 90 | 110 | 150 | |
C | 3 - 6 | 55 | 75 | 95 | 110 | - | - |
7 | 60 | 80 | 100 | 125 | 160 | - | |
8 | 65 | 85 | 120 | 140 | 180 | 240 | |
9 | 70 | 95 | 125 | 150 | 190 | 250 | |
B | 3 - 6 | 90 | 110 | 150 | 180 | - | - |
7 | 95 | 125 | 170 | 200 | 260 | - | |
8 | 100 | 140 | 180 | 220 | 280 | 360 | |
9 | 120 | 150 | 200 | 240 | 300 | 400 | |
10 | 130 | 160 | 220 | 260 | 340 | 450 | |
A | 3 - 6 | 140 | 180 | 210 | 300 | - | - |
7 | 150 | 200 | 260 | 320 | 400 | - | |
8 | 160 | 220 | 280 | 360 | 450 | 600 | |
9 | 180 | 240 | 300 | 380 | 500 | 630 | |
10 | 190 | 250 | 340 | 450 | 560 | 700 | |
11 | 200 | 280 | 360 | 500 | 630 | 800 | |
12 | 220 | 300 | 400 | 530 | 700 | 850 |
Bảng 15
Độ hở mặt răng
Dung sai chiều dày răng Ts
Dạng đối tiếp | Dạng dung sai | Cấp chính xác theo mức chính xác động học | Môđun m, mm | |||||
Từ 1 đến 3,5 | Trên 3,5 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Trên 10 đến 16 | Trên 16 đến 25 | Trên 25 đến 40 | |||
μm | ||||||||
H, E | h | 3 - 4 | 22 | 25 | 26 | - | - | - |
5 - 6 | 32 | 40 | 45 | 50 | - | - | ||
7 | 40 | 50 | 55 | 67 | 80 | - | ||
D | d | 3 - 4 | 28 | 30 | 32 | - | - | - |
5 - 6 | 45 | 50 | 60 | 67 | - | - | ||
7 | 50 | 67 | 75 | 80 | 100 | - | ||
8 | 67 | 80 | 95 | 110 | 130 | 160 | ||
C | c | 3 - 4 | 36 | 40 | 45 | - | - | - |
5 - 6 | 55 | 67 | 75 | 80 | - | - | ||
7 | 67 | 80 | 90 | 110 | 130 | - | ||
8 | 80 | 110 | 130 | 150 | 180 | 200 | ||
9 | 110 | 150 | 160 | 180 | 240 | 300 | ||
B | b | 3 - 4 | 45 | 50 | 55 | - | - | - |
5 - 6 | 67 | 80 | 85 | 100 | - | - | ||
7 | 80 | 100 | 110 | 130 | 180 | - | ||
8 | 100 | 130 | 150 | 180 | 200 | 260 | ||
9 | 130 | 180 | 200 | 240 | 300 | 380 | ||
10 | 180 | 240 | 260 | 320 | 400 | 500 | ||
A | a | 3 - 4 | 55 | 60 | 63 | - | - | - |
5 - 6 | 80 | 95 | 100 | 120 | - | - | ||
7 | 95 | 120 | 130 | 150 | 200 | - | ||
8 | 120 | 150 | 180 | 200 | 250 | 300 | ||
9 | 150 | 200 | 240 | 280 | 320 | 400 | ||
10 | 200 | 260 | 300 | 360 | 450 | 560 | ||
11 | 280 | 360 | 450 | 560 | 630 | 750 | ||
12 | 360 | 500 | 560 | 750 | 950 | 1180 |
Các công thức để xác định dung sai và sai lệch giới hạn được quy định trong tiêu chuẩn
Mức | Chỉ tiêu chính xác | Công thức |
Chính xác động học | Dung sai sai số động học của bộ truyền thanh răng | F'io = K (F'i1 - F'i2) |
Dung sai sai số động học của thanh răng | F'i = Fp + ff | |
Sai lệch tích lũy giới hạn của bước thanh răng | /Fpg/ = Fpx | |
Dung sai sai lệch tích lũy của bước thanh răng | Fp = 1,2/Fpg/ | |
Dung sai độ dao động của độ giảm mỏng chiều dày răng | Fr = 0,84 | |
Dung sai độ dao động khoảng cách đo trên chiều dài thanh răng | F"i = Fr + f"i | |
Làm việc êm | Dung sai sai số động học cục bộ của bộ truyền thanh răng | f'io = /fpf1/ + /fpt2/ |
Dung sai sai số động học cục bộ của thanh răng | f'i = /fpt/ + ff | |
Dung sai sai số prôfin | ff = 1,25 /fpt/ | |
Sai lệch giới hạn bước răng | fpt | |
Dung sai độ dao động khoảng cách đo trên một răng | f"i = | |
Tiếp xúc mặt răng | Vết tiếp xúc | - |
Dung sai hướng răng | - | |
Dung sai độ không song song của các trục | fx = fβ | |
Dung sai độ xiên của các trục | fy = 0,5 fβ |
Các quan hệ đối với độ hở mặt răng cần thiết, sai lệch và dung sai theo mức độ hở mặt răng
Dang đối tiếp | Cấp chính xác | B | E | D | C | B | A |
Độ hở mặt răng cần thiết Jn min | - | 0 | IT7 | IT8 | IT9 | IT10 | IT11 |
Sai lệch giới hạn của kích thước lắp fa | - | 0,5 IT7 (cấp II) | 0,5 IT8 (cấp III) | 0,5 IT9 (cấp IV) | 0,5 IT10 (cấp V) | 0,5 IT11 (cấp VI) | |
Độ dịch chuyển phụ nhỏ nhất của prôfin gốc EHS đối với các cấp chính xác 3 - 6 | - | 0,4 IT7 | IT7 | IT8 | IT9 | IT10 | IT11 |
Độ tăng EHS đối với các cấp chính xác thô hơn, % | 7 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
8 | - | - | 20 | 20 | 20 | 20 | |
9 | - | - | - | 30 | 30 | 30 | |
10 | - | - | - | - | 40 | 40 | |
11 | - | - | - | - | - | 50 | |
12 | - | - | - | - | - | 60 | |
Dung sai độ chuyển prôfin gốc TH | - | 1,1 Fr + 20 | 1,4 Fr + 25 | 1,8 Fr + 32 | 2,2 Fr + 40 | 2,5 Fr + 50 | |
Sai lệch nhỏ nhất chiều dày răng | - | ESS = 0,73 EHS | |||||
Dung sai chiều dày răng | - | TS = 0,73 TH |
Các công thức tính theo mức độ hở mặt răng
Khi sử dụng các chỉ tiêu độ chính xác theo mức độ hở mặt răng nên dùng các công thức sau:
Độ dịch chuyển bổ sung dưới của prôfin gốc:
/EHi/ = /EHS/ + TH
Sai lệch lớn nhất chiều dày răng:
/ESi/ = /ESS/ + TS
Độ hở mặt răng lớn nhất:
Jn min = Jn min +
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.