TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2230 - 77
SÀNG VÀ RÂY - LƯỚI ĐAN VÀ LƯỚI ĐỤC LỖ - KÍCH THƯỚC LỖ
Test sieves - Woven wire cloth and perforated plates Nominal sizes of Apertures
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho sàng và rây và quy định kích thước lỗ cho lưới đan, lưới đục lỗ làm bằng kim loại hay các loại vật liệu khác thích hợp dùng làm mặt cho sàng và rây.
2. Kích thước danh nghĩa chính và phụ của lỗ vuông lưới đan và sai lệch trung bình cho phép được quy định trong bảng 1.
3. Kích thước danh nghĩa chính và phụ của lỗ vuông, lỗ tròn lưới đục lỗ và sai lệch trung bình cho phép được quy định trong bảng 2.
4. Trong trường hợp cần thiết phải có các mặt sàng với kích thước lỗ chưa quy định trong hai bảng trên thì phải dùng kích thước từ các dãy ưu tiên R10, R20 và R40. Sai lệch trung bình các kích thước cho phép áp dụng sai lệch tương ứng của kích thước lớn hơn và gần nhất, khi xếp kích thước này vào bảng 1 và bảng 2.
Bảng 1
Kích thước danh nghĩa (mm) |
Sai lệch trung bình % |
Kích thước danh nghĩa (mm) |
Sai lệch trung bình % |
||
Dãy chính |
Dãy phụ |
Dãy chính |
Dãy phụ |
||
125 90 63 45 31,5 22,4 11,2 |
100 80 50 40 25 20 10 |
± 3 |
8 5,6 4 2,8 2 1,4 1 |
6,3 5 3,15 2,5 1,6 1,25
|
± 3 |
0,71 0,5 0,355 0,25
|
0,8 0,63 0,4 0,315 0,2 |
± 4 |
0,18 0,125 0,09 0,063 |
0,16 0,1 0,08 0,06 |
± 5 |
0,045 |
0,04 |
± 6 |
Bảng 2
Kích thước danh nghĩa (mm) |
Sai lệch trung bình % |
|
Dãy chính |
Dãy phụ |
|
12,5
90
63
45
31,5
22,4
16
11,2
8
5,6 4 2,8 2 1,4 1 |
100
80
50
40
25
20
12,5
10
6,3 |
± 0,4 ± 0,4 ± 0,45 ± 0,45 ± 0,5 ± 0,5 ± 0,55 ± 0,6 ± 0,65 ± 0,65 ± 0,65 ± 0,80 ± 0,90 ± 0,90 ± 0,99 ± 1 ± 1 ± 1 ± 1,25 ± 1,5 - - - - |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.