TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2147 – 77
TRUYỀN DẪN THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ HỆ BÔI TRƠN
SỐ VÒNG QUAY DANH NGHĨA
Hydrostatic and pneumatic drives and lubricating systems
Nominal speeds
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị truyền dẫn thủy lực (thể tích), khí nén và hệ bôi trơn (bơm, động cơ, các truyền động thủy lực kiểu liền).
2. Số vòng quay danh nghĩa phải chọn theo chỉ dẫn trong bảng.
Chú thích: Số vòng quay danh nghĩa ndn là số vòng quay lớn nhất, ở số vòng quay đó thiết bị làm việc và bảo toàn được những thông số trong các giới hạn định mức suốt thời hạn phục vụ quy định.
Số vòng quay danh nghĩa ndn | |||||||||
vg/ph | vg/s | vg/ph | vg/s | vg/ph | vg/s | vg/ph | vg/s | vg/ph | vg/s |
0,60 | 0,010 | 6,0 | 0,10 | 60 | 1,00 | 600 | 10,0 | 600 | 100 |
– | – | – | – | 75 | 1,25 | 750 | 12,5 | 7500 | 125 |
0,96 | 0,016 | 9,6 | 0,16 | 96 | 1,60 | 960 | 16,0 | 9600 | 160 |
|
|
|
|
|
| (1000) | (16,6) |
|
|
– | – | – | – | 120 | 2,00 | 1200 | 20,0 | 12000 | 200 |
1,50 | 0,025 | 15,0 | 0,25 | 150 | 2,50 | 1500 | 25,0 | 15000 | 250 |
– | – | – | – | 192 | 3,20 | 1920 | 32,0 | 19200 | 320 |
2,40 | 0,040 | 24,0 | 0,40 | 240 | 4,00 | 2400 | 40,0 | 24000 | 400 |
– | – | – | – | 300 | 5,00 | 3000 | 50,0 | – | – |
3,78 | 0,063 | 37,8 | 0,63 | 378 | 6,30 | 3780 | 63,0 | – | – |
– | – | – | – | 480 | 8,00 | 4800 | 80,0 |
| – |
|
|
|
| (500) | (8,30) |
|
|
|
|
Chú thích:
1. Số vòng quay danh nghĩa ghi trong ngoặc không khuyến khích sử dụng.
2. Đối với các bơm được truyền dẫn bằng động cơ điện cho phép sử dụng số vòng quay danh nghĩa của động cơ điện không đồng bộ.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.