TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2108-77
SẢN PHẨM MAY MẶC THÔNG DỤNG
TÊN GỌI VÀ GIẢI THÍCH
Clothing products Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định tên gọi của các sản phẩm may mặc thông dụng nhằm thống nhất các tên gọi đó trong khoa học kỹ thuật, sản xuất, lưu thông, giảng dạy v.v.
Nội dung của tiêu chuẩn này gồm có:
1. Quần áo
2. Áo.
3. Quần và váy
4. Chăn, gối, màn
5. Mũ
6. Khăn
7. Bao tay, khẩu trang, xà cạp.
Cơ quan biên soạn: Công ty bông vải sợi may mặc Hà nội
Cơ quan đề nghị ban hành: Ủy ban nhân dân thành phố Hà nội
Cơ quan trình duyệt: Cục Tiêu chuẩn Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số 546 KHKT/QĐ Ngày 27 tháng 12 năm 1977
1. QUẦN ÁO
Tên gọi | Giải thích | Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh) |
1.1. Quần áo | Sản phẩm may mặc dùng để che và bảo vệ cơ thể con người | Clothings |
1.2. Quần áo nam | Quần áo dành cho nam | Gentlements wear |
1.3.Quần áo nữ | Quần áo dành cho nữ | Iadies wear |
1.4. Quần áo nam thanh niên | Quần áo dành cho nam lứa tuổi trưởng thành | Juniors’ wear |
1.5. Quần áo nữ thanh niên | Quần áo dành cho nữ lứa tuổi trưởng thành | Misses’ wear |
1.6. Quần áo trẻ em trai | Quần áo dành cho em trai lứa tuổi từ 1 đến tuổi trưởng thành | Boys’ wear |
1.7. Quần áo trẻ em gái | Quần áo dành cho em gái lứa tuổi từ 1 đến tuổi trưởng thành | Girls’ wear |
1.8. Quần áo trẻ sơ sinh | Quần áo trẻ em từ mới đẻ đến tháng thứ 12 | Babies’ wear |
1.9. Quần áo mùa xuân | Quần áo thích hợp với khí hậu và thời tiết mùa xuân | Spring wear |
1.10. Quần áo mùa hè | Quần áo thích hợp với khí hậu và thời tiết mùa hè | Summer wear |
1.11. Quần áo mùa thu | Quần áo thích hợp với khí hậu và thời tiết mùa thu | Autumm wear |
1.12. Quần áo mùa đông | Quần áo thích hợp với khí hậu và thời tiết mùa đông | Winter wear |
1.13. Quần áo may sẵn | Quần áo sản xuất hàng loạt theo quy định | Ready – made clothes |
1.14. Quần áo may đo | Quần áo may đo theo cơ thể từng người | Tailor-made clothes |
1.15. Quần áo chưa may xong (quần áo chưa hoàn tất) | Quần áo chưa lắp ráp còn để lại một số bộ phận, để sau khi thử, có thể chữa lại | Unfinished dress |
1.16. Quần áo may xong (quần áo hoàn tất) | Quần áo may hoàn thành, mặc được | Ready-to- wear dress |
1.17. Quần áo ngày lễ | Quần áo mặc trong ngày hội, ngày lễ, ngày tết | Holiday dress |
1.18. Quần áo dạ hội | Quần áo mặc trong ngày hội, ngày lễ vào buổi tối | Ball – dress |
1.19. Quần áo cưới | Quần áo dành cho cô dâu và chú rễ | Wedding dress |
1.20. Quần áo đồng bộ | Quần hoặc váy đi theo với áo để tạo thành một bộ (có từ hai sản phẩm trở lên) | Suit dress |
1.21. Quần áo liền bộ | Quần và áo may liền với nhau | Combinations, ensenible |
1.22. Bộ Com lê | Quần áo đồng bộ, đồng màu, có thể có áo gi lê | Suit |
1.23. Quần áo dân tộc | Quần áo dựa theo tập quán từng vùng dân tộc nhất định thể hiện một phần nền văn hóa dân tộc | Traditional dress, national dress |
1.24. Quần áo tôn giáo | Quần áo dành cho những tôn giáo khác nhau | Religious dress |
1.25. Quần áo bảo hộ lao động | Quần áo may bằng loại vải riêng biệt để bảo vệ an toàn tùy theo từng môi trường làm việc | Overalls |
1.26. Quần áo chuyên ngành | Quần áo riêng biệt của từng ngành nghề | Professional clothes |
1.27. Quần áo đồng phục | Quần áo cùng một kiểu, cùng màu sắc | Uniform |
1.28. Quần áo thể dục thể thao | Quần áo mặc khi tham gia thể dục thể thao | Sports’ wear |
1.29. Quần áo thường | Quần áo mặc bình thường không phải theo một quy định nào | One – piece suit, everyday dress |
1.30. Quần áo trong nhà | Quần áo mặc khi ở trong nhà | Home wear |
1.31. Quần áo ngủ | Quần áo mặc khi ngủ | Night wear, night gown, pyjamas |
1.32. Quần áo lót | Quần áo mặc sát vào cơ thể người thường bên ngoài mặc phủ các loại quần áo khác | Underwear |
1.33. Quần áo bơi | Quần áo mặc khi tắm, khi bơi | Swimsuit, bathing suit |
2. ÁO
Tên gọi | Giải thích | Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh) |
2.1. Áo | Sản phẩm may mặc dùng để che và bảo vệ phần trên cơ thể con người | Shirt, coat, jacket … |
2.2. Áo không tay | Áo không có tay áo | Sleeveless shirt |
2.3. Áo không cổ (áo cổ viền) | Áo không may cổ và ve | Coat without collar |
2.4 Áo có tay | Áo có tay áo | Sleeve shirt |
2.5. Áo chui đầu | Áo mở cổ đủ chiều rộng đầu chui qua | Pullover |
2.6. Áo mở suốt | Áo mở suốt từ trên xuống gấu | Through – buttoned shirt |
2.7. Áo mở một phần | Áo mở lưng chừng | Partially buttoned shirt |
2.8. Áo mở trước | Áo mở phía đằng trước | Front – buttoned shirt |
2.9. Áo mở vai | Áo mở phía trên vai | Shoulder – buttoned shirt |
2.10. Áo mở sườn | Áo mở phía cạnh sườn | Side – buttoned coat |
2.11. Áo mở sau | Áo mở phía sau lưng | Back – buttoned shirt |
2.12. Áo vạt tròn | Áo có vạt lượn theo đường cong, tròn | Curved – flapperred coat (shirt) |
2.13. Áo vạt thẳng (áo vạt vuông) | Áo có vạt thẳng | Square flappered coat (shirt) |
2.14. Áo xẻ tà (áo xẻ sườn) | Áo may xẻ hai bên cạnh sườn từ gấu lên | Side vents (side slits) shirt (coat) |
2.15. Áo một hàng cúc | Áo cài một hàng cúc | Single breasted coat |
2.16. Áo hai hàng cúc | Áo có hai hàng cúc | Double breasted coat |
2.17. Áo thắt eo | Áo chỗ eo may sát | Dress, shirt narrowed in waist |
2.18. Áo không thắt eo | Áo chỗ eo may thẳng | Straight coat |
2.19. Áo chẽn | Áo ngắn mặc sát vào cơ thể | Overblouse |
2.20. Áo đơn | Áo không có dựng, không có lót | Coat without linning (unlined coat) |
2.21. Áo kép | Áo may hai lớp và có thể mặc hai mặt | Reversible coat |
2.22. Áo có lót | Áo có thêm một lần vải ở trong | Coat with full lining |
2.23. Áo lót nửa | Áo có một lần vải hay lụa mỏng lót một phần phía trong | Coat with partial lining |
2.24. Áo có dựng | Áo có một lần vải cứng lót phía trong để giữ dáng áo | Coat with lined material for shape retention |
2.25. Áo khoác dài | Áo may dài quá gối mặc ngoài để chống rét, che mưa | Over coat |
2.26. Áo khoác ngắn | Áo may ngắn trên gối mặc ngoài để chống rét, che mưa | Jacket |
2.27. Áo choàng | Áo khoác không tay mặc ngoài để chống rét, che mưa | Cape |
2.28. Áo blu | Áo khoác mặc ngoài để làm việc | Blouse |
2.29. Áo mưa | Áo may bằng hàng không thấm nước mặc để che mưa | Rain coat |
2.30. Áo bludông | Áo khoác ngắn có tay, mở phía trước cài cúc hoặc khóa rút (dây kéo) có đai hay không có đai | Blouse jacket |
2.31. Áo bông | Áo có hai phần: Vỏ - áp phủ ngoài Ruột – áo bằng bông được bọc vải hoặc xô | -
|
2.32. Áo bông chăn | Áo mặc mùa rét có bông ở giữa hai lần vải và chần liền với nhau | Quilted coat |
2.33. Áo vét | Áo khoác ngắn có tay, cổ bẻ, mở phía trước, có một hoặc hai hàng cúc | Jacket |
2.34. Áo vét Ia | Áo không có lót, cổ bẻ, mở phía trước, có ba túi may ốp (đắp) ngoài |
|
2.35. Áo đại cán | Áo khoác ngắn cổ đứng, mở phía trước có bốn túi, sống lưng chắp | - |
2.36. Áo gilê | Áo ngắn mặt sát người không có tay, không có cổ, mở phía trước | Vest, waistcoat |
2.37. Áo trấn thủ | Áo không có cổ, không có tay, lần ngoài may chũi hoặc chần, ở giữa có lớp bông hoặc lớp dựng | Quilted vest, quilted waistcoat |
2.38. Áo sơ mi | Áo mặc trong hoặc ngoài, đằng trước mở suốt hoặc mở phần trên. | Shirt |
2.39. Áo sơ mi ngắn tay (áo cộc tay) | Áo sơ mi, tay áo ngắn trên khuỷu tay | Short – Sleeved shirt |
2.40. Áo bà ba (áo cánh) | Áo vai liền tay, mở phía trước, có xẻ tà, eo cổ thấp hoặc không có | - |
2.41. Áo dài | Áo có hai vạt, dài dưới đầu gối, cúc cài một bên từ cổ xuống sườn | - |
2.42. Yếm (tạp dề) | Sản phẩm mặc trong của phụ nữ để che ngực hoặc mảnh vải che phía trước quần áo cho khỏi bẩn | Apron |
2.43. Yếm dãi | Yếm trẻ em che trước ngực để chắn dãi cho khỏi bẩn | Bib |
2.44. Áo nịt (gen) | Áo nữ không có tay, không có cổ, mặt sát vào cơ thể | Brassieres |
2.45. Xu chiêng | Áo lót nữ để giữ và tạo hình cho bộ ngực | Bras |
3. QUẦN VÀ VÁY
Tên gọi | Giải thích | Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh) |
3.1. Quần | Sản phẩm may mặc dùng để che và bảo vệ cơ thể phần dưới cơ thể | Trousers, pants, slacks |
3.2. Quần Âu | Quần có hai ống dài theo kiểu châu Âu | Trousers, pants |
3.3. Quần lửng | Quần dài trên dưới đầu gối | Knee – long trousers |
3.4. Quần yếm | Quần Âu có nối yếm che ngực | Overalls |
3.5. Quần chân què | Quần hai thân cắt đuổi nhau, mỗi bên ống nối một mảnh chéo | - |
3.6. Quần bà ba (quần giáp đũng) | Quần hai thân sáp lại từ trên cạp xuống đũng | - |
3.7. Quần soóc | Quần Âu may ngắn trên đầu gối | Shorts |
3.8. Quần bồng | Quần cộc của trẻ em cắt rộng, may rút chun ở ống để phồng lên | Playsuit |
3.9. Quần bơi | Quần dùng mặc khi bơi, tắm | Men’s trunks |
3.10. Quần lót dài | Quần may dài mặc bên trong | Drawers |
3.11. Quần đùi | Quần may ngắn trên đầu gối, mặc lót | Drawers, shorts, knickers |
3.12. Xi líp | Quần lót trong mặc ngắn trên đùi | Briefs, panties, slip |
3.13. Váy | Sản phẩm mặc của phụ nữ quây quanh phần dưới cơ thể | Skirt |
3.14. Váy liền thân | Váy may liền với thân áo | Robe, dress |
3.15. Váy liền quần | Váy ngắn có quần liền, lồng ở phía trong | Culotte – skirt |
4. CHĂN, GỐI, MÀN
Tên gọi | Giải thích | Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh) |
4.1. Chăn (mền) | Sản phẩm may mặc bằng vải, bông, len dạ … đắp để chống lạnh | Blanket |
4.2. Chăn bông | Chăn có hai lớp Vỏ - lần phải để bao bọc ruột bông, còn gọi là chăn đơn. Ruột – bằng bông được bọc vải xô | Double blanket |
4.3. Chăn chiên | Chăn dệt bằng lông cừu | Wollen blanket |
4.4. Gối | Sản phẩm may mặc dùng để kê, tựa | Pillow, cushion |
4.5. Gối chiếc | Gối để một người dùng | Pillow for single use |
4.6. Gối đôi | Gối dài để hai người dùng | Double – pillow |
4.7. Màn (mùng) | Sản phẩm may mặc bằng vải thưa che xung quanh giường để tránh muỗi hoặc bằng vải trang trí để che chắn | Mosquito net |
4.8. Màn một (màn chiếc) | Màn che một người nằm | Single – mosquito net |
4.9. Màn đôi | Màn che hai người nằm | Large – mosquito net |
4.10. Màn treo | Màn phía trên treo trên tường, phía dưới phủ kín giường | Hanging mosquito net |
4.11. Màn chụp | Màn dùng cho trẻ con, mắc vào gọng | Children’s framed |
4.12. Màn cửa (rèm cửa) | Sản phẩm may mặc bằng các loại vải trang trí treo trước cửa | Curtain |
5. MŨ
Tên gọi | Giải thích | Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh) |
5.1. Mũ | Sản phẩm dùng để đội trên đầu làm bằng vải, da, nan v.v… | Hat, cap |
5.2. Mũ cát | Mũ cứng có vành, trong có cốt, ngoài bọc vải | Hat |
5.3. Mũ bịt tai | Mũ nhồi bông, len v.v… bịt tai, che trán, chống rét | Corder guard’s cap |
5.4. Mũ lưỡi trai | Mũ mềm có hình lưỡi trai trước trán | Cap with visor |
5.5. Mũ ca lô | Mũ đội sát vào đầu có hình giống cái thuyền | Cap |
5.6. Mũ nồi | Mỹ bằng dạ, tròn, dẹp, không có vành | Beret |
5.7. Mũ phớt | Mũ bằng dạ có vành | Felt hat |
5.8. Mũ tai bèo | Mũ của bộ đội giải phóng miền Nam may bằng vải, hình cánh bèo, có vành xung quanh may chần | - |
5.9. Mũ sơ sinh | Mũ của trẻ em mới đẻ | Babies’s hat |
6. KHĂN
Tên gọi | Giải thích | Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh) |
6.1. Khăn | Sản phẩm may mặc bằng vải hay bằng các nguyên vật liệu khác chít trên đầu, quàng vào cổ, trải trên bàn hoặc dùng để lau v.v… | Towl, papkin, shawl, scarf, cloth, |
6.2. Khăn quàng | Khăn bằng len, lụa, nỉ, ni lông v.v… choàng vào đầu hay cổ để chống lạnh | Scarf, muffler, stole |
6.3. Khăn chéo | Khăn hình tam giác của phụ nữ dùng để đội đầu hoặc quàng cổ | Scarf |
6.4. Khăng quàng đỏ | Khăn chéo màu đỏ của thiếu niên tiền phong quàng ở cổ | Red - Scarf |
6.5. Khăn vuông | Khăn hình vuông của phụ nữ dùng để bịt đầu hoặc quàng cổ | Crow – bill kerchief |
6.6. Khăn quấn | Khăn quấn xung quanh đầu | Scarf hat |
6.7. Khăn bông | Khăn dệt có sợi bông xù ra | Sough – cotton towel |
6.8. Khăn mặt | Khăn dùng để lau mặt | Towel |
6.9. Khăn tắm | Khăn dùng để lau người khi tắm | Bathing towel |
6.10. Khăn bàn | Khăn dùng để trải trên bàn | Table cloth |
6.11. Khăn trải giường | Khăn dùng để trải trên giường | Beds heet |
6.12. Khăn tay | Khăn mỏng hình vuông để trong túi dùng lau tay, lau mũi | Handkerchief |
6.13. Khăn ăn | Khăn dùng để quàng cổ, hoặc lau miệng trong bữa ăn | Napkin |
7. BAO TAY, KHẨU TRANG, XÀ CẠP
Tên gọi | Giải thích | Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh) |
7.1. Bao tay (găng tay) | Sản phẩm dùng để che và bảo vệ tay | Gloves, mittens |
7.2. Bao tay bảo hộ lao động | Bao tay may bằng loại vải riêng biệt để bảo vệ an toàn cho tay tùy theo từng môi trường làm việc | Safety gloves, work mittens |
7.3. Khẩu trang | Sản phẩm may mặc dùng để che, bảo vệ miệng và đường hô hấp | Comforter |
7.4. Xà cạp | Sản phẩm may mặc dùng để quấn sát bảo vệ chân | Loggings |
7.5. Bao chân bảo hộ lao động | Bao chân may bằng loại vải riêng biệt để bảo vệ an toàn cho chân tùy theo từng môi trường làm việc | Rubber, galoshes |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.