TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2039 – 77
CHỐT CÔN ĐẦU CÓ REN - KÍCH THƯỚC
Taper pins with threaded stem - Dimensions
1. Kết cấu và kích thước của chốt côn đầu có ren phải theo đúng chỉ dẫn ở hình vẽ và trong bảng
Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt côn đầu có ren d = 10 mm, l = 40 mm và L = 80 mm.
Chốt côn 10 x 40 x 80 TCVN 2039 – 77
mm
d | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | |
d3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | |
d4 | 2,5 | 3,5 | 4,5 | 6,0 | 7,0 | 9,0 | |
Lo | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 25 | |
L1 | 1,5 | 2 | 3 | ||||
C | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,6 | ||
R không lớn hơn | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | 0,8 | ||
R1 không lớn hơn | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | |||
l | L | Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈ | |||||
16 | 30 36 40 | 2,67 3,12 3,42 | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - |
20 | 36 40 45 | 3,29 3,59 4,11 | 5,11 5,59 6,20 | - - - | - - - | - - - | - - - |
25 | 45 50 55 60 | 4,20 4,72 4,95 5,33 | 6,51 7,12 7,72 8,32 | 9,24 10,10 10,96 11,82 |
- - |
- - |
- - |
32 | 55 60 70 80 | - - - - | 8,21 8,81 10,01 11,21 | 11,62 12,48 14,19 15,91 | 20,34 21,89 24,99 28,09 | - - - - | - - - - |
40 | 70 80 90 100 | - - - - | - - - - | 15,01 16,78 18,47 20,17 | 26,25 29,35 32,45 35,55 | 40,36 45,25 50,14 55,03 | - - - - |
50 | 80 90 100 110 120 140 | - - - - - - | - - - - - - | - - - - - - | 31,13 34,24 37,33 40,43 43,54 49,73 | 47,67 52,56 57,45 62,34 67,23 77,00 | 68 75 82 89 96 110 |
60 | 110 120 140 160 | - - - - | - - - - | - - - - | - - - - | 65,05 69,94 79,72 89,49 | 92 100 114 128 |
2. Ren – theo TCVN 2248 – 77; dung sai ren – theo 8g TCVN 1917 – 76. (Tức cấp chính xác 3 cũ)
3. Kích thước đoạn ren cạn, đoạn thoát dao – theo TCVN 2034 – 77.
4. Sai lệch giới hạn về kích thước độ côn – theo cấp chính xác 6 – TCVN 260 – 67;
5. Sai lệch giới hạn của các kích thước L, l, l1,d4 theo h14 (tức B8 cũ) TCVN 2245 – 77
6. Sai lệch giới hạn của kích thước đoạn cắt ren lo không lớn hơn hai bước ren.
7. Sai lệch giới hạn của đường kính d theo h10 (tức B6 cũ) TCVN 2245 – 77
8. Cho phép chế tạo hai đầu chốt có hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.
9. Cho phép chế tạo đầu nhỏ của chốt có hình lõm, chiều sâu phần lõm không lớn hơn kích thước cạnh vát.
10. Cho phép chế tạo chốt có đường kính phần không cắt ren nằm trong giới hạn đường kính danh nghĩa của ren.
11. Chốt côn đầu có ren được chế tạo từ thép 45. Cho chép chế tạo chốt côn đầu có ren bằng các mác vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.
Chú thích. Tạm thời dùng vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên xô và tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Nhà nước.
12. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt côn đầu có ren có thể được nhiệt luyện hoặc mạ.
13. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.