TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2033 – 77
LÒ XO ĐĨA DÙNG TRONG KỸ THUẬT ĐIỆN
Electrical dish springs.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho lò xo đĩa dùng trong kỹ thuật điện sử dụng trong các mối nối tiếp xúc và trong các thiết bị tiếp xúc và dễ duy trì áp suất tiếp xúc.
1. KIỂU, THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
1.1. Lò xo đĩa có mặt cạnh nghiêng được chế tạo theo các kiểu sau:
I – lò xo để duy trì áp suất tiếp xúc trong các mối nối các thanh cái dẫn điện;
II – lò xo để duy trì áp suất tiếp xúc trong các mối nối các mạch, các mũ cáp và các kẹp trong thiết bị, có mặt tiếp xúc nhỏ hơn thanh cái.
Bề mặt cạnh của lò xo nhận được sau khi dập không cần phải gia công cơ.
1.2. Theo đặc trưng, lò xo phải phù hợp với các lò xo độ cứng cao theo TCVN 2032 – 77.
1.3. Theo điều kiện làm việc, lò xo phải phù hợp với các lò xo chịu tải tĩnh theo TCVN 2032 – 77.
1.4. Hình dạng, thông số và kích thước cơ bản của lò xo phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1.
Hình 5
Bảng 1
Kiểu lò xo | Kích thước, mm | Lực, N, khi biến dạng | Khối lượng một chiếc, kg | ||||||
D | d | S | fmax | ho | f = fmax | f2 = 0,8 fmax | f2 = 0,65 fmax | ||
Pmax | P2 | ||||||||
I | 28 34 45 56 67 85 95 | 10,5 13,0 17,0 21,0 25,0 31,0 37,0 | 2,40 2,35 4,00 5,00 4,50 7,00 7,00 | 0,60 0,70 0,80 1,00 1,30 1,45 1,80 | 3,00 3,05 4,80 6,00 5,80 8,45 8,80 | 12500 17500 32000 49000 30000 67000 56000 | 10000 14000 25000 38500 24000 53000 45000 | 7800 11000 20000 32500 19000 41000 36500 | 0,01084 0,01814 0,03822 0,08580 0,10647 0,27200 0,32700 |
II | 8 9 12 16 19 22 26 28 35 | 4,3 5,3 6,4 8,4 10,5 13,0 15,0 17,0 21,0 | 0,55 0,60 0,75 1,25 1,40 1,45 1,80 2,00 2,50 | 0,20 0,30 0,35 0,40 0,45 0,60 0,60 0,60 0,80 | 0,75 0,90 1,10 1,65 1,85 2,05 2,40 2,60 3,30 | 650 800 1300 4000 5000 5800 7700 9500 14000 | 500 600 900 3800 3900 4800 6000 7500 11500 | 400 450 600 2300 3200 3600 5000 6500 8500 | 0,00015 0,00027 0,00036 0,00148 0,00210 0,00273 0,00497 0,00542 0,01201 |
Pmax - lực khi biến dạng lớn nhất f = fmax không kiểm tra;
P2 - lực làm việc;
f2 - biến dạng dưới tác dụng của lực P2
kiểm tra khi thử.
Lực P2 tương ứng với biến dạng f2 = 0,65 fmax là lực làm việc bình thường và khi f2 = 0,8 fmax – là lực làm việc giới hạn.
Ví dụ về ký hiệu quy ước của lò xo kiểu I có kích thước D = 45 mm, d = 17 mm, S = 4 mm, fmax = 0,8 mm;
Lò xo đĩa điện I 17 TCVN 2033 – 77.
1.5. Chiều rộng các mặt tựa b của lò xo phụ thuộc vào kích thước của đường kính ngoài D, phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 2.
mm Bảng 2
Đường kính lò xo D | Chiều rộng các mặt tựa, b | |
Danh nghĩa | Sai lệch giới hạn | |
Từ 5 đến 15 | 0,3 | +0,2 -0,1 |
Lớn hơn 15 đến 30 | 0,5 | +0,3 -0,1 |
Lớn hơn 30 đến 50 | 0,6 | +0,4 -0,2 |
Lớn hơn 50 đến 80 | 0,7 | +0,6 -0,2 |
Lớn hơn 80 đến 100 | 0,8 | +0,7 -0,3 |
1.6. Sai lệch giới hạn, độ lệch tâm của các đường tròn, độ không song song của các mặt tựa và độ hở giữa mặt tựa và tấm kiểm phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 3.
Tên gọi | Mức | |||||||||||||||
Sai lệch của đường kính ngoài D | B9 | |||||||||||||||
Sai lệch của đường kính trong d | A9 | |||||||||||||||
Độ lệch tâm của các đường tròn đường kính D và d, mm | Khi đường kính D, mm | |||||||||||||||
Từ 5 đến 15 | Lớn hơn 15 đến 30 | Lớn hơn 30 đến 50 | Lớn hơn 50 đến 80 | Lớn hơn 80 đến 100 | ||||||||||||
0,15 | 0,2 | 0,3 | 0,4 | 0,4 | ||||||||||||
Độ không song song của các mặt tựa (kiểm trên chiều dài L = d), mm | Khi đường kính d, mm | |||||||||||||||
Từ 4 đến 10,5 | Lớn hơn 10,5 đến 21 | Lớn hơn 21 đến 50 | ||||||||||||||
0,25 | 0,3 | 0,4 | ||||||||||||||
Độ hở giữa mặt tựa và tấm kiểm, mm | Khi đường kính D, mm | |||||||||||||||
Từ 5 đến 30 | Lớn hơn 30 đến 50 | Lớn hơn 50 đến 100 | ||||||||||||||
0,10 | 0,15 | 0,20 | ||||||||||||||
Sai lệch của chiều dày lò xo ∆S, mm | Khi chiều dày S, mm | |||||||||||||||
Từ 0,5 đến 1,0 | Lớn hơn 1,0 đến 1,5 | Lớn hơn 1,5 đến 2,0 | Lớn hơn 2,0 đến 2,5 | Lớn hơn 2,5 đến 3,0 | Lớn hơn 3,0 đến 6,0 | Lớn hơn 6,0 đến 10,0 | ||||||||||
± 0,07 | ± 0,11 | ± 0,13 | ± 0,15 | ± 0,16 | ± 0,20 | ± 0,3 | ||||||||||
Sai lệch của chiều cao côn trong ∆fmax, mm | Khi chiều cao côn fmax, mm | |||||||||||||||
Đến 0,5 | Lớn hơn 0,5 đến 1,0 | Lớn hơn 1,0 đến 1,5 | Lớn hơn 1,5 đến 2,0 | |||||||||||||
+0,10 -0,05 | +0,15 -0,07 | +0,20 -0,10 | +0,3 -0,15 | |||||||||||||
Sai lệch của chiều cao lò xo ở trạng thái tự do ho, mm | Theo TCVN 2032 – 77 | |||||||||||||||
Sai lệch của chiều cao bộ lò xo ở trạng thái tự do | Theo TCVN 2032 – 77 | |||||||||||||||
Sai lệch của lực làm việc P2 tương ứng với biến dạng f2, ∆P2, N | ± 0,2 P2 (khi f2 cho trước, xác định f2 theo trị số danh nghĩa) | |||||||||||||||
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Lò xo phải chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 2032 – 77 trên cơ sở các bản vẽ đã được xét duyệt.
2.2. Nhiệt độ cho phép đốt nóng lò xo – không quá 300 ºC.
3. QUY TẮC NGHIỆM THU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử lò xo – theo TCVN 2032 – 77.
4. GHI NHÃN, BAO GÓI VÀ VẬN CHUYỂN
4.1. Ghi nhãn và bao gói lò xo – theo TCVN 2032 – 77.
4.2. Có thể vận chuyển lò xo bằng mọi phương tiện.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.