TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2014 – 77
XI LANH THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Hydraulic and pneumatic cylinders
Basic parameters
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho xilanh thủy lực kiểu pittông trụ trơn và xilanh khí nén thông dụng.
2. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với xilanh lồng. Các thông số cơ bản của xilanh phải được chọn theo các dãy quy định trong bảng 1 – 4.
3. Khi chọn những kích thước dài phải ưu tiên chọn dãy thông số cơ bản.
4. Trị số các thông số cơ bản nằm ngoài giới hạn các dãy cần phải chọn phù hợp với TCVN 2144 – 77 và TCVN 192 – 66.
Bảng 1
Áp suất danh nghĩa Pdn | |||||||||||||
MN/m2 | 0,63ã | 1,0ã | 1,6ã | 2,5 | 6,3 | 10,0 | 16,0 | 20,0 | 25,0 | 32,0 | 40,0 | 50,0 | 63,0 |
KG/cm2 | 6,3ã | 10ã | 16ã | 25 | 63 | 100 | 160 | 200 | 250 | 320 | 400 | 500 | 630 |
Chú thích: Các trị số áp suất có dấu (ã) chỉ dùng cho xilanh khí nén.
Bảng 2
Đường kính xilanh (pit tông trụ trơn) D, mm | ||||
Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản |
10 | – | 100 | – | – |
– | – | – | 110 | – |
12 | – | 125 | – | – |
– | – | – | 140 | – |
16 | – | 160 | – | – |
– | – | – | 180 | – |
20 | – | 200 | – | – |
– | – | – | 220 | – |
25 | – | 250 | – | – |
– | – | – | 250 | – |
32 | – | 320 | – | – |
– | 36 | – | 360 | – |
40 | – | 400 | – | – |
– | 45 | – | 450 | – |
50 | – | 500 | – | – |
– | 56 | – | 560 | – |
63 | – | 630 | – | – |
– | 70 | – | 700 | – |
80 | – | 800 | – | – |
– | 90 | – | 900 | – |
Bảng 3
Đường kính cán pittông d, mm | ||||
Dãy cơ bản | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ |
– | 10 | – | 100 | – |
– | – | – | – | 110 |
– | 12 | – | 120 | – |
– | – | 14 | – | 140 |
– | 16 | – | 160 | – |
– | – | 18 | – | 150 |
– | 20 | – | 200 | – |
– | – | 22 | – | 220 |
– | 25 | – | 250 | – |
– | – | 28 | – | 280 |
– | 32 | – | 320 | – |
– | – | – | 320 | – |
– | – | 36 | – | 360 |
4 | 40 | – | 400 | – |
– | – | 45 | – | 450 |
5 | 50 | – | 500 | – |
– | – | 56 | – | 560 |
6 | 63 | – | 630 | – |
– | – | 70 | – | 700 |
– | 80 | – | 800 | – |
– | – | 90 | – | 900 |
Bảng 4
Khoảng chạy pittông (trụ trơn) L, mm | |||||||
Dãy cơ bản | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản |
– | 10 | – | 100 | – | 1000 | – | 10 000 |
– | – | – | – | 110 | – | 1120 | – |
– | 12 | – | 125 | – | 1250 | – | – |
– | – | – | – | 140 | – | 1400 | – |
– | 16 | – | 160 | – | 1600 | – | – |
– | – | – | – | 180 | – | 1800 | – |
– | 20 | – | 200 | – | 2000 | – | – |
– | – | – | – | 220 | – | 2240 | – |
– | 25 | – | 250 | – | 2500 | – | – |
– | – | – | – | 280 | – | 2800 | – |
– | – | – | – | – | – | 3000 | – |
– | 32 | – | 320 | – | 3150 | – | – |
– | – | – | – | – | – | 3350 | – |
– | – | – | – | 360 | – | 3350 | – |
– | – | – | – | – | ─ | 3750 | ─ |
4 | 40 | ─ | 400 | ─ | 4000 | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | ─ | ─ | 4250 | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | 450 | ─ | 4500 | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | ─ | ─ | 4750 | ─ |
─ | 50 | ─ | 500 | ─ | 5000 | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | ─ | ─ | 5300 | ─ |
─ | ─ | 56 | ─ | 560 | ─ | 5600 | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | ─ | ─ | 6000 | ─ |
6 | 63 | ─ | 630 | ─ | 6300 | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | ─ | ─ | 6700 | ─ |
─ | ─ | 70 | ─ | 710 | ─ | 7100 | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | ─ | ─ | 7500 | ─ |
8 | 80 | ─ | 800 | ─ | 8000 | ─ | ─ |
─ | ─ | ─ | ─ | ─ | ─ | 8500 | ─ |
─ | ─ | 90 | ─ | 900 | ─ | 9000 | ─ |
|
|
|
|
|
| 9500 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.