TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2001 – 77
MÁY DOA NẰM
KIỂU, THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Horizontal boring machines. Types, basic parameters and dimension.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy doa nằm thông dụng đặt cố định, có ụ trục chính dời chỗ đứng, trục chính nằm ra vào.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy có đầu trượt ra vào doa phay.
1. KIỂU
1.1. Phải chế tạo máy doa nằm theo các kiểu:
A – Trụ trước không chuyển động, bàn dời chỗ dọc và ngang (đối với đường tâm của trục chính).
B – Trụ trước chuyển động dọc, bàn dời chỗ ngang.
Cho phép chế tạo máy kiểu B có ụ trục chính hoặc nòng dời chỗ dọc phụ.
C – Trụ trước chuyển động ngang, có dời chỗ dọc phụ của trụ trước hoặc của ụ trục chính hoặc của nòng, hay có phối hợp các dời chỗ của những cụm đó, hay không có các dời chỗ dọc phụ.
1.2. Máy cùng một cỡ kích thước có thể được chế tạo với ụ trục chính có trục chính ra vào và giá dao hướng tâm lắp trên bích kẹp hoặc có trục chính ra vào, nhưng không có giá dao hướng tâm.
Trục chính ra vào có thể là trục chính bình thường hoặc trục chính tăng cường.
1.3. Máy có thể được chế tạo với trụ sau có giá đỡ tâm dời chỗ đứng hoặc không có trụ sau.
1.4. Bàn lắp vào có thể xoay quanh đường tâm đứng hoặc không xoay.
2. THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
2.1. Thông số và kích thước cơ bản của máy doa nằm phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.
Chú thích: Hình vẽ này không quy định kết cấu máy.
| mm | ||||||
Tên gọi của thông số và kích thước cơ bản | Mức | ||||||
Cỡ kích thước máy (trong dãy kích thước) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||
1. Đường kính của trục chính bình thường ra vào D | 65 | 90 | 125 | 160 | 220 | 320 | |
2. Côn kẹp dụng cụ ở trục chính bình thường | Kiểu côn trục chính | Moóc | Hệ mét | ||||
4 | 5 | 6 | 80 | 120 | 160 | ||
Độ côn 7 : 24 | |||||||
3. Đường kính của trục chính tăng cường ra vào D | 80 | 110 | 160 | 200 | Không quy định | ||
4. Côn kẹp dụng cụ ở trục chính tăng cường | Kiểu côn trục chính | Moóc | Hệ mét | ||||
5 | 6 | 80 | 100 | Không quy định | |||
Độ côn 7 : 24 | |||||||
5. Kích thước bàn máy xoay được lắp vào theo TCVN 2134-77, không nhỏ hơn | Chiều rộng B | 800 | 1120 | 1600 | 2000 | - | |
Chiều dài | 900 | 1250 | 1800 | 2250 | - | ||
6. Kích thước bàn máy không xoay được lắp vào theo TCVN 2134-77, không nhỏ hơn | Chiều rộng B | 800 | 1120 | 1600 | 2000 | 2800 | Không quy định |
Chiều dài | 1120 | 1600 | 2250 | 3600 | 5000 | ||
7. Dời chỗ dọc của trục chính ra vào, không nhỏ hơn | 500 | 710 | 1000 | 1250 | 1800 | 2500 | |
8. Dời chỗ dọc của bàn máy lắp vào ở máy kiểu A (khi đặt rãnh bàn máy thẳng góc với đường tâm trục chính) hoặc của trụ trước ở máy kiểu B, không nhỏ hơn. | 800 | 1120 | 1600 | 2000 | 2800 | Không quy định | |
9. Dời chỗ dọc của trụ trước, của ụ trục chính ra vào hoặc của nòng ở máy kiểu C, không nhỏ hơn. | - | - | 320 | 400 | 560 | 800 | |
10. Rời chỗ ngang của bàn máy xoay được lắp vào ở máy kiểu A và B, không nhỏ hơn | 710 | 1000 | 1400 | 2000 | - | - | |
11. Dời chỗ ngang của bàn máy không xoay lắp vào, không nhỏ hơn | Ở các máy kiểu A | 900 | 1250 | 1800 | Không quy định | - | - |
Ở các máy kiểu B | 1000 | 1400 | 2000 | 3200 | 4500 | Không quy định | |
12. Dời chỗ ngang của trụ trước ở máy kiểu C, không nhỏ hơn | Không quy định | 2500 | 3200 | 4500 | 6000 | ||
13. Dời chỗ đứng của ụ trục chính, không nhỏ hơn | 710 | 1000 | 1400 | 2000 | 2800 | 4000 | |
14. Dời chỗ hướng tâm của giá dao bích kẹp lắp vào, không nhỏ hơn | 125 | 160 | 200 | 250 | 360 | 500 |
Nếu người dùng máy đặt hàng, cho phép chế tạo máy với đường kính trục chính bình thường ra vào 125 mm có côn hệ mét 80.
2.2. Cho phép tăng chiều rộng hoặc chiều dài hay chiều rộng và chiều dài của bàn máy xoay lắp vào không lớn hơn 1,25 lần trị số chỉ dẫn trong bảng.
2.3. Khi tăng chiều rộng hoặc chiều dài của bàn máy cũng phải tăng tương ứng dời chỗ ngang hoặc dọc của bàn máy hoặc của trụ trước (đối với máy kiểu B). Khi tăng chiều rộng và chiều dài của bàn máy phải tăng cả hai dời chỗ.
2.4. Đối với máy có bàn máy xoay, kiểu không có trụ sau, cho phép giảm dời chỗ dọc của bàn máy hoặc của trụ trước theo dãy R20 TCVN 192 – 66 so với trị số chỉ dẫn trong bảng, nhưng không nhỏ hơn dời chỗ dọc của trục chính ra vào.
2.5. Kích thước được chỉ dẫn trong bảng từ điều 6 đến điều 14 có thể tăng lên theo dãy R20 TCVN 192 – 66. Cho phép tăng những kích thước chỉ dẫn ở điều 12 trong bảng với bước không đổi.
2.6. Những trị số dời chỗ chỉ dẫn trong bảng là đảm bảo. Dời chỗ thực tế có thể lớn hơn trị số đảm bảo.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.