TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1997 – 77
MÁY MÀI TRÒN - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Cylindrical grinding machines - Main dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy mài tròn thông dụng, có ụ mài và ụ trước xoay được (máy vạn năng) hoặc có ụ mài và ụ trước không xoay được, để mài dọc hoặc mài ăn vào.
2. Các kích thước cơ bản của máy phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1 và 2.
Chú thích:
1. Kết cấu máy không tiêu chuẩn hóa.
2. Số lượng và vị trí ụ mài không quy định.
Bảng 1
Máy có ụ mài và ụ trước xoay được (máy vạn năng)
1. Đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy D, mm | 100 | 140 | 200 | 280 | 400 | 560 |
2. Chiều dài lớn nhất của vật gia công được trên máy L, mm | 160 – – – | 200 360 – – | – 500 700 – | – 700 1000 1400 | – 1000 1400 2800 | – 1400 – 2800 |
3. Côn Moóc theo TCVN 136 – 63: ở trục chính của ụ trước mang vật gia công, không nhỏ hơn ở nòng ụ sau, không nhỏ hơn |
1 1 |
2 2 |
3 3 |
4 4 |
5 5 |
6 6 |
4. Đường kính lớn nhất của bánh mài lắp trên máy D1, mm, không nhỏ hơn | 150 | 200 | 250 | 300 | 300 | 400 |
5. Phần đầu trục chính mài theo TCVN 2132 – 77 (độ côn 1 : 5); đường kính danh nghĩa, mm, không nhỏ hơn | 25 | 32 | 40 | 50 | 50 | 65 |
6. Góc xoay lớn nhất của ụ mang vật gia công, độ | Về phía bánh mài : 90 Ngược phía bánh mài : 30 | |||||
7. Góc xoay lớn nhất của ụ mài hoặc bàn trượt, độ | Ụ : ± 90 Bàn trượt : ± 90 Ụ xoay 90 về phía vật gia công và 10 ngược phía vật gia công Bàn trượt: ± 30 | |||||
8. Khoảng cách từ đế máy đến đường tâm của vật gia công H, mm, không lớn hơn | 1060 | - |
Bảng 2
Máy có ụ mài và ụ trước không xoay được
1. Đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, D, mm | 100 | 140 | 200 | 280 | 400 | 560 | 800 |
2. Chiều dài lớn nhất của vật gia công được nêu trên máy L, mm | 200 360 – – | – 500 700 – | 500* 700 1000 – | 700 1000 1400 2000 | – 1400 2000 2800 | – – 2800 4000 | – – 4000 6000 |
3. Côn: Ở trục chính của ụ trước mang vật gia công, không nhỏ hơn Ở nòng ụ sau, không nhỏ hơn | Côn Moóc | Côn hệ mét | |||||
2
2 | 3
3 | 4
4 | 5
5 | 6
6 | 80
80 | 100
100 | |
4. Đường kính lớn nhất của bánh mài lắp trên máy D1, mm, không nhỏ hơn | 250 | 400 | 500 | 600 | 600 | 750 | 750 |
5. Phần đầu trục chính mài theo TCVN 2132 – 77 (độ côn 1 : 5); đường kính danh nghĩa, mm, không nhỏ hơn | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 120 | 120 |
6. Khoảng cách từ đế máy đến đường tâm vật gia công H, mm, không lớn hơn | 1060 | - | |||||
7. * Khoảng cách từ đường tâm qua vật gia công đến vách trước máy (trên chiều cao H), mm | 180 ÷ 250 | 220 ÷ 300 | 280 ÷ 360 | – | |||
8. ** Kích thước phủ bi của máy trong mặt bằng, mm, không lớn hơn: chiều dài L1 chiều rộng B1 |
1750 1600 |
2240 1800 |
2800 2000 | – |
* Đối với máy mài ăn vào.
** Đối với máy mài ăn vào đặt trong dây chuyền tự động.
Chú thích. Kích thước bao bì của máy L1 và B1 xác nhận khi trị số L ở bảng 2 nhỏ nhất.
3. Để đặt những máy mài ăn vào trong dây chuyền tự động, phải đảm bảo khả năng lắp vật gia công từ phía trước máy.
4. Đối với các máy có các ụ không xoay kiểu máy giảm nhẹ và có đường kính vật gia công D từ 140 mm trở lên thì các kích thước cơ bản trong bảng 2 lấy thấp đi một cột.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.