TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1991 – 77
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG CÔN - THÔNG SỐ CƠ BẢN
Bevel gears - Basic parameters
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ truyền bánh răng côn có góc cắt nhau giữa các trục bằng 90º của các hộp giảm tốc (và hộp tăng tốc) bằng răng côn, các hộp giảm tốc liên hợp (bánh răng côn – bánh răng trụ) được sản xuất dưới dạng sản phẩm độc lập.
Tiêu chuẩn không áp dụng cho bộ truyền bánh răng côn của các hộp giảm tốc có công dụng đặc biệt và kết cấu đặc biệt (hộp giảm tốc, tăng tốc của máy bay, ô tô, máy kéo, v.v…).
Tiêu chuẩn này được khuyến khích áp dụng cho các bộ truyền bánh răng côn lắp trong các máy móc và thiết bị thông dụng.
2. Đường kính vòng chia ở đáy lớn của bánh răng lớn (bánh răng bị dẫn) d2,, được chỉ dẫn trên hình vẽ, theo đúng các trị số trong dãy sau:
50; (56); 63; (71); 80; (90); 100; (112); 125; (140); 160; (180); 200; (225); 250; 280; 315; 355; 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600 mm.
Chú thích:
1. Không nên dùng các trị số đường kính ghi trong dấu ngoặc;
2. Sai số cho phép giữa đường kính thực tế với các trị số đường kính theo dãy trên không được lớn hơn 2%;
3. Tỷ số truyền danh nghĩa của bộ truyền u phải theo đúng các trị số trong bảng.
Dãy 1 | 1,00 |
| 1,25 |
| 1,60 |
| 2,00 |
| 2,50 |
Dãy 2 |
| 1,12 |
| 1,4 |
| 1,80 |
| 2,24 |
|
Dãy 1 |
| 3,15 |
| 4,00 |
| 5,00 |
| 6,30 |
|
Dãy 2 | 2,80 |
| 3,55 |
| 4,50 |
| 5,60 |
|
|
Chú thích:
1. Nên ưu tiên sử dụng dãy 1;
2. Sai số cho phép giữa tỷ số truyền thực tế với các tỷ số truyền danh nghĩa không được lớn hơn 3%;
3. Chiều rộng vành răng b phải theo chỉ dẫn trong bảng.
Đường kính vòng chia ở đáy lớn của bánh răng lớn d2, mm | Chiều rộng vành răng b, mm đối với tỷ số truyền u | ||||||||||||||||
1 | 1,12 | 1,25 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,24 | 2,5 | 2,8 | 3,15 | 3,55 | 4 | 4,5 | 5 | 5,6 | 6,3 | |
50 56 63 71 80 90 100 112 125 140 160 180 200 225 250 280 315 355 400 450 500 560 630 710 800 900 1000 1120 1250 1400 1600 | 10 11 13 14 16 18 20 22 25 28 32 36 40 45 50 55 65 70 80 90 100 - - - - - - - - - - | 9,5 10,5 12 14 15 17 19 21 24 26 30 34 38 42 48 52 60 70 75 85 95 - - - - - - - - - - | 9 10 11,5 13 15 16 18 20 22 26 30 32 36 42 45 52 60 65 75 80 90 - - - - - - - - - - | 9 10 11 12 14 16 18 20 22 24 28 32 34 40 45 50 55 63 70 80 90 - - - - - - - - - - | 8,5 9,5 10,5 11,5 13 15 17 19 20 24 28 30 34 38 42 48 52 60 70 75 85 - - - - - - - - - - | - - 10 11,5 13 15 16 18 20 22 26 30 32 36 40 45 52 60 65 75 80 90 100 120 130 140 - - - - - | - - - - 13 14 16 18 20 22 25 28 32 36 40 45 50 55 63 70 80 90 100 110 130 140 - - - - - | - - - - 12 14 15 17 19 22 25 28 32 36 40 45 50 55 63 70 80 90 100 110 125 140 160 170 190 220 250 | - - - - 12 14 15 17 19 21 25 28 30 34 38 42 48 55 60 70 75 85 95 110 125 140 150 170 190 210 250 | - - - - - - 15 17 19 21 24 28 30 34 38 42 48 55 60 70 75 85 95 110 120 140 150 170 190 210 240 | - - - - - - 15 17 19 21 24 26 30 34 38 42 48 55 60 65 75 85 95 105 120 130 150 170 190 210 240 | - - - - - - - - 19 21 24 26 30 34 38 42 48 52 60 65 75 85 95 105 120 130 150 170 190 210 240 | - - - - - - - - 18 21 24 26 30 32 36 42 45 52 60 65 75 80 90 105 120 130 150 160 180 210 240 | - - - - - - - - - 20 24 26 30 32 36 40 45 52 60 65 75 80 90 105 120 130 150 160 180 200 240 | - - - - - - - - - 20 24 26 30 32 36 40 45 52 60 65 75 80 90 105 120 130 150 160 180 200 240 | - - - - - - - - - - 24 26 28 32 36 40 45 52 60 65 70 80 90 105 120 130 140 160 180 200 240 | - - - - - - - - - - 24 26 28 32 36 40 45 52 60 65 70 80 90 100 120 130 140 160 180 200 240 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.