TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1990 – 77
TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG TRỤ MÔĐUN NHỎ - RĂNG THẲNG VÀ RĂNG NGHIÊNG - KIỂU, THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Toothed gears cylyn-drical lithe modules - Tooth and serew wheels - Types. Main parameters and dimenstons
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bánh răng trụ răng thẳng và răng nghiêng có môđun m < 1 mm, ăn khớp ngoài.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bộ truyền bánh răng trụ có các công dụng đặc biệt (bộ truyền bánh răng hành tinh, bộ truyền bánh răng đồng hồ, bộ truyền bánh răng có khoảng cách trục biến đổi) và kết cấu đặc biệt (bánh răng khối, bánh răng có số răng nhỏ).
2. Các bánh răng phải được chế tạo với prôfin gốc theo TCVN 1804-76 và phải phù hợp với các kiểu sau đây:
Hình đĩa;
Có vành trong một phía;
Có vành trong hai phía.
3. Trị số môđun của bánh răng trụ răng thẳng và răng nghiêng m hoặc mn phải phù hợp với dẫy thứ nhất của dẫy trị số môđun tiêu chuẩn theo TCVN 1064-71 trong vùng từ 0,2 đến 0,8 mm.
4. Số răng z phải theo đúng các chỉ dẫn trong bảng 1.
Bảng 1
Số răng Z | |||||||
Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 |
14 15 16 17 18 19 20 21 22 24 25 26 |
| 28 30 32 34 36 38 40 42 45 48 50 53 | 27 29 31 33 35 37 39 41 44 46 49 52 | 56 60 63 67 71 75 80 85 90 95 100 | 55 58 61 65 69 73 78 82 88 92 98 | 106 112 118 125 132 140 150 160 170 180 190 200 | (103) (109) 115 122 128 136 145 155 165 175 185 195 |
Chú thích.
1. Số răng 14, 15 và 16 chỉ sử dụng ở những bộ truyền bánh răng cấp chính xác 9 và thô hơn theo TCVN 1805-76.
2. Số răng trong dấu ngoặc (103, 109) không nên sử dụng.
3. Khi chọn số răng, nên ưu tiên theo dãy 1.
5. Góc nghiêng của răng β đối với bánh răng trụ răng nghiêng phải theo các trị số sau đây:
10º; 12º; 16º; 20º.
Trong trường hợp có lý do kỹ thuật, cho phép sử dụng các trị số góc nghiêng β khác.
6. Chiều dày vành răng b, đường kính lỗ lắp d, đường kính vành trong d chiều dài vành trong 1 và kích thước gờ của vành trong l1 phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và các bảng 2 và 3.
Bảng 2
mm
Môđun | Chiều dày vành răng b | |||||||||||||
0,6 | 0,8 | 1 | 1,2 | 1,6 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | |
0,2 0,25 0,3 0,4 0,5 0,6 0,8 | + | + + | + + + | + + + + | + + + + + | + + + + + + | + + + + + + + | + + + + + + + |
+ + + + + + |
+ + + + + |
+ + + + |
+ + + |
+ + |
+ |
Bảng 3
mm
d | d | 1 | l1 | ||
Dãy 1 | Dãy 2 | Đối với bánh răng thẳng | Đối với bánh răng nghiêng | ||
0,8 |
| 3 | 3 ; 4 | - | 0,6 ; 1,0; 1,6 ; 2,5 |
1 |
| ||||
1,2 |
| 3,5 | 5 ; 6 | ||
1,4 | 4 | ||||
1,6 |
| 4,5 | |||
1,8 | |||||
2 |
| 5 | - | - | 0,6 ; 1,0 ; 1,6 ; 2,5 |
2,2 | |||||
2,5 |
| 6 | 6 ; 8 ; 10 6 ; 8 ; 10 | 8 ; 10 ; 12 8 ; 10 ; 12 | |
2,8 | |||||
3 |
| 7 | |||
3,5 | |||||
4 |
| 8 | |||
4,5 | |||||
5 |
| 9 | 10 ; 12 14 ; 16 | 12 ; 14 16 ; 18 | |
5,5 | |||||
6 |
| 10 | |||
7 | 12 | ||||
8 |
| 14 | |||
9 | |||||
10 |
| 16 | 18 ; 20 22 ; 25 | ||
11 | |||||
12 |
| 20 | |||
14 | |||||
16 |
| 22 | |||
18 | 25 |
Chú thích. Khi chọn đường kính lỗ lắp dA nên ưu tiên theo dãy 1.
7. Các cấp chính xác và các dạng nối tiếp của các bánh răng phải theo TCVN 1805 – 76. Bánh răng phải được chế tạo theo cấp chính xác không thô hơn cấp chính xác 9 của TCVN 1805 – 76.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.