ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ROTO NGẮN MẠCH CÓ CÔNG SUẤT TỪ 0,55 ĐẾN 90KW
Three phse asynchronous squirrel cage electrical motors from 0,55 to 90 kW
Tiêu chuẩn này áp dụng cho động cơ điện không đồng bộ ba pha roto ngắn mạch, loại vỏ kín (IP44, TCVN 4254-86) có công suất từ 0,55 đến 90 kW (sau đây gọi là động cơ điện ký hiệu là 3K), dùng làm việc ở chế độ liên tục S1 theo TCVN 3189-79 và được đấu vào lưới điện có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại động cơ có công dụng đặc biệt như động cơ điện có momen quay khởi động tăng cao, có nhiều tấn số quay, chịu hóa chất và nước biển.
1. Thông số và kích thước cơ bản
1.1. Động cơ điện phải làm việc bình thường trong các điều kiện sau:
a. Nhiệt độ môi trường xung quanh không lớn hơn +40oC.
b. Độ ẩm tương đối của không khí đến 98% ở nhiệt độ +25oC.
c. Chiều cao so với mực nước biển không lớn hơn 1000 m.
1.2. Công suất của động cơ điện phù hợp với một trong các trị số của dãy sau:
0,55; 0,75; 1,1; 1,5; 2,2; 3,0; 4,0; 5,5; 11; 15; 18,5; 22; 30; 37; 55; 75; 90 kW.
1.3. Động cơ điện được chế tạo để làm việc với điện áp danh định 220 V và 380 V.
1.4. Động cơ điện được chế tạo với tần số quay đồng bộ 3000; 1500; 750; 600 vg/min.
Động cơ điện vận hành ở lưới điện tần số 60Hz có tần số quay đồng bộ cao hơn 20% so với động cơ vận hành ở lưới điện tần số 50Hz với cùng một chiều dài và kích thước quy định.
1.5. Các thông số cơ bản và kích thước chiều cao tâm trục quay của động cơ trong điều kiện môi trường nêu ở điều 1.1 cần phù hợp với quy định ở bảng 1.
1.6. Ký hiệu quy ước của động cơ điện không đồng bộ ba pha roto ngắn mạch bao gồm ký hiệu về tên gọi của động cơ điện, ký hiệu chiều cao tâm trục quay, ký hiệu kích thước lắp đặt dọc trục, ký hiệu số cực.
Ví dụ: 3K 250 M4 là ký hiệu quy ước của động cơ điện không đồng bộ ba pha roto ngắn mạch vỏ kín, chiều cao tâm trục quay 250mm, kích thước lắp đặt dọc trục M, có 4 cực.
Chú thích: S: kích thước lắp đặt dọc trục loại nhỏ;
M: kích thước lắp đặt dọc trục loại trung bình;
L: kích thước lắp đặt dọc trục loại lớn;
A,B: kích thước lắp đặt dọc trục cho các loại động cơ có chiều cao tâm trục dưới 90mm. (A và B chỉ khác nhau về chiều dài lõi tôn động cơ có cùng chiều cao tâm trục).
1.7. Kích thước lắp đặt của động cơ điện phải phù hợp với các giá trị cho trong phụ lục 1.
2.1. Yêu cầu về độ bền điện.
2.1.1. Điện trở cách điện của cuộn dây đối với bệ máy và giữa các cuộn dậy với nhau khi đo ở trạng thái nguội không được nhỏ hơn 5MW.
2.1.2. Cách điện giữa cuộn dây với bệ máy và giữa cuộn dây với nhau phải chịu được điện áp thử như sau (V):
500 + 2U đối với động cơ điện có công suất nhỏ hơn 1kW (nhưng không nhỏ hơn 1000V).
1000 + 2U đối với động cơ điện có công suất lớn hơn 1kW (nhưng không nhỏ hơn 1.500V).
- U là điện áp dạnh định của động cơ điện.
- Thời gian đặt điện áp thử bằng một phút.
Bảng 1
Kích thước và chiều cao tâm trục quay | Công suất danh định kW | Hệ số trượt % | Hiệu suất % | Hệ số công suất | Mmax/Mdd không nhỏ hơn | Mk/Mdd không nhỏ hơn | Mmin/mdd không nhỏ hơn | lk/ldd không nhỏ hơn |
Tần số quay đồng bộ 3000vg/min | ||||||||
3K71B2 | 0,55 | 8,5 | 73,0 | 0,86 | 2,2 | 2,0 | 1,2 | 5,0 |
SK80A2 | 0,75 | 5,3 | 77,0 | 0,87 | 2,2 | 2,0 | 1,2 | 5,5 |
SK80B2 | 1,10 | 6,3 | 77,5 | 0,87 | 2,2 | 2,0 | 1,2 | 5,5 |
3K90L2 | 1,50 | 5,0 | 81,0 | 0,85 | 2,2 | 2,0 | 12 | 6,5 |
3K100S2 | 2,20 | 5,0 | 83,0 | 0,87 | 2,2 | 2,0 | 1,2 | 6,5 |
3K100L2 | 3,00 | 5,4 | 84,5 | 0,88 | 2,2 | 2,0 | 1,2 | 6,5 |
3K112M2 | 4,00 | 4,0 | 86,5 | 0,89 | 2,2 | 2,0 | 1,2 | 7,5 |
3K132M2 | 5,50 | 4,0 | 87,5 | 0,91 | 2,2 | 2,0 | 1,2 | 7,5 |
3K160S2 | 7,50 | 2,6 | 87,5 | 0,88 | 2,2 | 2,0 | 1,0 | 7,5 |
3K160M2 | 11,0 | 3,1 | 88,0 | 0,90 | 2,2 | 1,6 | 1,0 | 7,5 |
3K180S2 | 15,0 | 2,3 | 88,0 | 0,91 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,5 |
3K180M2 | 18,5 | 2,3 | 88,5 | 0,92 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,5 |
3K200M2 | 22,0 | 2,0 | 88,5 | 0,91 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,5 |
3K200L2 | 30,0 | 1,9 | 90,5 | 0,90 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,5 |
3K225M2 | 37,0 | 1,9 | 90,0 | 0,39 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,5 |
3K250S2 | 45,0 | 1,8 | 91,0 | 0,90 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,5 |
3K250M2 | 55,0 | 2,1 | 91,0 | 0,92 | 2,2 | 1,2 | 1,0 | 7,5 |
3K280S2 | 75,0 | 1,4 | 91,0 | 0,89 | 2,2 | 1,2 | 1,0 | 7,5 |
3K280M2 | 90,0 | 1,4 | 22,0 | 0,90 | 2,2 | 1,2 | 1,0 | 7,5 |
Tần số quay đồng bộ 1500vg/min | ||||||||
3K80A4 | 0,55 | 8,7 | 70,5 | 0,70 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 4,5 |
3K80B4 | 0,75 | 8,7 | 72,0 | 0,73 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 4,5 |
3K90L4 | 1,10 | 6,7 | 75,0 | 0,81 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 5,0 |
3K100S4 | 1,50 | 6,7 | 77,0 | 0,83 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 5,0 |
3K100L4 | 2,20 | 5,4 | 80,0 | 0,83 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 6,0 |
3K112M4 | 3,00 | 5,3 | 82,0 | 0,83 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 6,5 |
3K132S4 | 4,00 | 5,3 | 84,0 | 0,84 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 6,0 |
3K132M4 | 5,50 | 5,0 | 85,5 | 0,86 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 7,0 |
3K160S4 | 7,50 | 3,0 | 87,5 | 0,86 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 7,5 |
3K160M4 | 11,0 | 2,8 | 87,5 | 0,87 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 7,5 |
3K180S4 | 15,0 | 2,7 | 89,0 | 0,88 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,0 |
3K180M4 | 18,5 | 2,7 | 90,0 | 0,88 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,0 |
3K200M4 | 22,0 | 2,0 | 90,0 | 0,90 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,0 |
3K200M4 | 30,0 | 2,0 | 91,0 | 0,89 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,0 |
3K225M4 | 37,0 | 1,7 | 91,0 | 0,90 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,0 |
3K250S4 | 45,0 | 1,8 | 92,0 | 0,90 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 7,0 |
3K250M4 | 55,0 | 2,0 | 92,5 | 0,90 | 2,2 | 1,2 | 1,0 | 7,0 |
3K280S4 | 75,0 | 1,4 | 93,0 | 0,90 | 2,2 | 1,2 | 1,0 | 7,0 |
3K280M4 | 90,0 | 1,3 | 93,0 | 0,91 | 2,2 | 1,2 | 1,0 | 7,0 |
Tần số quay đồng bộ 1000 vg/min | ||||||||
3K80B6 | 0,55 | 8,0 | 67,5 | 0,71 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 4,0 |
3K90L6 | 0,75 | 8,0 | 69,0 | 0,74 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 4,0 |
3K100L6 | 1,1 | 8,0 | 74,0 | 0,74 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 4,0 |
3K112S6 | 1,50 | 6,4 | 75,0 | 0,74 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 5,5 |
3K112M6 | 2,20 | 5,1 | 81,0 | 0,73 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 5,5 |
3K132S6 | 3,00 | 5,5 | 81,0 | 0,76 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 6,0 |
3K132M6 | 4,00 | 5,1 | 82,0 | 0,81 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 6,0 |
3K160S6 | 5,50 | 4,1 | 85,0 | 0,80 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 7,0 |
3K160M6 | 7,50 | 3,2 | 85,5 | 0,81 | 2,2 | 2,0 | 1,6 | 7,0 |
3K180M6 | 11,0 | 3,0 | 86,0 | 0,86 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 6,0 |
3K200M6 | 15,0 | 3,0 | 87,5 | 0,87 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 6,0 |
3K200L6 | 18,5 | 2,7 | 88,0 | 0,87 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 6,0 |
3K225M6 | 22,0 | 2,5 | 90,0 | 0,90 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 6,5 |
3K250S6 | 30,0 | 2,3 | 90,5 | 0,90 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 6,5 |
3K250S6 | 37,0 | 2,0 | 91,0 | 0,89 | 2,0 | 1,2 | 1,2 | 6,5 |
3K280S6 | 45,0 | 1,5 | 91,5 | 0,89 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 7,0 |
3K280M6 | 55,0 | 1,5 | 92,0 | 0,88 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 7,0 |
3K316S6 | 75,0 | 2,0 | 92,0 | 0,89 | 1,9 | 1,2 | 1,0 | 7,0 |
3K316M6 | 90,0 | 2,0 | 92,0 | 0,89 | 1,9 | 1,2 | 1,0 | 7,0 |
Tần số quay đồng bộ 750vg/min | ||||||||
3K90L8 | 0,55 | 10,0 | 64,0 | 0,65 | 1,7 | 1,6 | 1,2 | 3,5 |
3K100L8 | 0,75 | 6,0 | 68,0 | 0,62 | 1,7 | 1,6 | 1,1 | 3,5 |
3K112S8 | 1,10 | 7,0 | 70,0 | 0,68 | 1,7 | 1,6 | 1,2 | 3,5 |
3K112M8 | 1,50 | 7,0 | 74,0 | 0,65 | 1,7 | 1,6 | 1,2 | 5,5 |
3K132S8 | 2,20 | 6,0 | 76,5 | 0,71 | 2,2 | 1,8 | 1,4 | 6,0 |
3K132M8 | 3,00 | 6,5 | 79,0 | 0,74 | 2,2 | 1,8 | 1,4 | 6,0 |
3K160S8 | 4,00 | 4,1 | 83,0 | 0,70 | 2,2 | 1,8 | 1,4 | 6,0 |
3K160M8 | 5,50 | 4,5 | 83,0 | 0,74 | 2,2 | 1,8 | 1,4 | 6,0 |
3K180S8 | 7,50 | 2,7 | 86,0 | 0,75 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 6,0 |
3K180M8 | 11,0 | 2,7 | 37,0 | 0,75 | 2,2 | 1,4 | 1,0 | 6,0 |
3K200M8 | 15,0 | 2,6 | 87,0 | 0,82 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 6,0 |
3K200L8 | 18,5 | 2,5 | 88,5 | 0,84 | 2,2 | 1,2 | 1,0 | 6,0 |
3K225M8 | 22,0 | 2,7 | 88,5 | 0,84 | 2,0 | 12 | 1,0 | 6,0 |
3K250S8 | 30,0 | 2,0 | 90,0 | 0,81 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 6,0 |
3K250M8 | 37,0 | 1,6 | 90,0 | 0,83 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 6,0 |
3K280S8 | 45,0 | 1,4 | 91,5 | 0,82 | 2,0 | 1,2 | 1,0 | 6,0 |
Tần số quay đồng bộ 600vg/min | ||||||||
3K250S10 | 30,0 | 1,9 | 88,0 | 0,81 | 1,9 | 1,2 | 1,0 | 6,0 |
3K280M10 | 37,0 | 1,8 | 89,0 | 0,81 | 1,9 | 1,2 | 1,0 | 6,0 |
3K315S10 | 45,0 | 2,0 | 91,5 | 0,78 | 1,8 | 1,0 | 1,0 | 6,0 |
3K315M10 | 55,0 | 2,0 | 92,0 | 0,79 | 1,8 | 1,0 | 0,9 | 6,0 |
3K355S10 | 75,0 | 2,0 | 92,0 | 0,80 | 1,8 | 1,0 | 0,9 | 6,0 |
3K355M10 | 90,0 | 2,0 | 92,5 | 0,83 | 1,8 | 1,0 | 0,9 | 6,0 |
Chú thích:
Mamax - Momen quay lớn nhất
Mmin - Momen quay nhỏ nhất
Mk - Momen quay khởi động ban đầu
Mdđ - Momen quay danh định
Ik - Dòng điện khởi động ban đầu
Idđ - Dòng điện danh định
2.1.3. Sau khi thử chịu ẩm 7 chu kỳ theo TCVN 1612-75 cách điện giữa các cuộn dây với bệ máy và giữa các cuộn dây với nhau phải chịu được điện áp thử bằng một nửa điện áp thử cho trong điều 2.1.2 nhưng không nhỏ hơn 750V.
Thời gian thử bằng 1 min.
Điện trở cách điện giữa các cuộn dây với bệ máy và giữa các cuộn dây với nhau đo được sau khi thử chịu ẩm không được nhỏ hơn 0,5MW.
Sau khi thử các lớp bảo vệ màng sơn, mạ của các chi tiết kim loại không được tróc, rạn, nứt, mền, hóa bụi và han rỉ.
Trong trường hợp trọng lượng động cơ quá lớn so với khả năng chịu đựng của thiết bị thử chịu ẩm cho phép thử riêng cho phần Stato của động cơ với 2 chu kỳ, các yêu cầu kỹ thuật cần đạt được như quy định ở trên.
2.1.4. Cách điện giữa các vòng dây phải chịu được điện áp thử bằng 1,3 điện áp danh định trong thời gian 3 min.
Khi đưa điện áp thử bằng 1,3 điện áp danh định dòng điện có thể vượt quá giá trị danh định, khi đó cho phép rút ngắn thời gian thử xuống tới 1 min.
2.1.5. Mỗi động cơ điện phải có chi tiết để nối đất
2.4.6. Đối với hộp đầu cực
a) Các đầu ra của cuộn dây phải có ký hiệu U1; V1; W1; U2; V2; W2 và được lắp vào hộp đầu cực, ký hiệu phải rõ ràng và không bị phai trong thời gian vận hành.
b) Kết cấu và vật liệu của các đầu dây ra và các bản đấu dây cần phải đảm bảo không xảy ra hiện tượng phóng điện bề mặt khi động cơ điện làm việc trong điều kiện độ ẩm tương đối của không khí cao hơn hoặc áp suất không khí thấp hơn so với điều kiện độ ẩm và áp suất không khí quy định trong tiêu chuẩn hay trong điều kiện kỹ thuật của máy.
c) Hộp đầu cực phải được bắt chắc chắn vào vỏ động cơ. Kết cấu hộp đầu cực phải đảm bảo thuận lợi, an toàn cho đường dây dẫn tới. Hộp cực phải có lỗ ren để lắp với ống bảo vệ dây điện.
2.1.7. Kết cấu của bộ phân gối đỡ phải đảm bảo sao cho mỡ không chảy theo dọc trục động cơ vào các cuộn dây, ra các bộ phận và thiết bị mang điện.
2.2. Yêu cầu về độ tăng nhiệt
Độ tăng nhiệt của cuộn dây đo bằng phương pháp điện trở, ở chế độ làm việc danh định của động cơ điện không được vượt quá giới hạn cho phép sau:
a) 75oC đối với vật liệu cách điện cấp E.
a) 80oC đối với vật liệu cách điện cấp B.
a) 100oC đối với vật liệu cách điện cấp F.
Khi đo bằng phương pháp nhiệt kế các trị số này được giảm bớt 10oC đối với vật liệu cách điện cấp E, B và giảm 15oC đối với vật liệu cách điện cấp F.
2.3. Yêu cầu về độ bền cơ
2.3.1. Động cơ điện phải chịu dòng điện quá tải bằng 1,5 dòng điện danh định trong 2 min mà không bị hư hại về nhiệt, điện và cơ.
2.3.2. Động cơ điện có khối lượng lớn hơn 25kg phải có móc treo. Các yêu cầu kỹ thuật của móc treo phù hợp quy định cho trong phụ lục 2.
2.3.3. Các mối ghép bằng vít giữa các bộ phận khác nhau phải đảm bảo chắc chắn an toàn trong quá trình làm việc của động cơ.
3.1. Roto của động cơ điện phải chịu được tần số quay tăng cao bằng 120% tần số quay danh định trong thời gian 2 min.
3.2. Độ rung cho phép của động cơ điện theo chiều cao tâm trục quay phải phù hợp với các trị số cho trong bảng 2.
Bảng 2
Chiều cao tâm trục h, mm | Từ 56 đến 132 | Lớn hơn 132 đến 225 | Lớn hơn |
Cường độ rung | 1,8 | 2,8 | 4,5 |
Chú thích: Trị số ghi trong bảng 2 là cường độ rung của động cơ điện theo TCVN 5409-1991.
3.3. Giá trị trung bình của mức ồn theo chiều cao tâm trục quay và tần số quay đồng bộ phải phù hợp với các trị số trong bảng 3.
3.4. Sai lệch cho phép của các chỉ tiêu cho trong tiêu chuẩn phải phù hợp với các trị số trong bảng 4.
Bảng 3
Chiều cao tâm trục quay h, mm | Giá trị trung bình của mức ồn A, dB ở cách thân máy 1m | |||||||||
Khi tần số quay đồng bộ vòng phút | ||||||||||
| 3000 | 3600 | 1500 | 1800 | 1000 | 1200 | 750 | 900 | 600 | 720 |
71 | 71 | 73 | 63 | 65 | 59 | 62 | 57 | - | - | - |
80 | 71 | 75 | 66 | 69 | 61 | 65 | 59 | - | - | - |
90 | 76 | 79 | 66 | 71 | 64 | 70 | 63 | - | - | - |
100 | 76 | 82 | 70 | 73 | 67 | 70 | 64 | - | - | - |
112 | 80 | 85 | 74 | 77 | 67 | 70 | 67 | - | - | - |
132 | 84 | 85 | 76 | 81 | 72 | 74 | 67 | 69 | - | - |
160 | 85 | 90 | 78 | 85 | 79 | 78 | 72 | 72 | - | - |
180 | 89 | 93 | 83 | 85 | 78 | 82 | 74 | 75 | - | - |
200 | 89 | 95 | 84 | 85 | 78 | 84 | 75 | 78 | - | - |
225 | 91 | 96 | 85 | 87 | 78 | 85 | 77 | 78 | - | - |
250 | 93 | 97 | 85 | 88 | 78 | 56 | 78 | 80 | 78 | 80 |
280 | 95 | 98 | 91 | 92 | 85 | 88 | 81 | 81 | 78 | 80 |
Bảng 4
Tên gọi các chỉ tiêu | Sai lệch cho phép |
1. Hiệu suất: |
|
a. Công suất bé hơn và bằng 50 kW | -0,15 (1-h) nhưng không nhỏ hơn 0,07 (theo trị số tuyệt đối) |
b. Công suất lớn hơn 50 kW | -0,10 (1-h). |
2 Hệ số công suất | - nhưng không nhỏ hơn 0,02 và không lớn hơn 0,07 (theo trị số tuyệt đối) |
3. Hệ số trượt | +25% |
4. Dòng điện khởi động ban đầu | +15% |
5. Momen quay khởi động ban đầu | +20% |
6. Momen quay cực đại | -10% |
4.1. Quy định chung
4.1.1. Trừ các hạng mục có quy định cụ thể về điều kiện môi trường, còn tất cả các phép thử được tiến hành trong điều kiện như quy định ở điều 1.1.
4.1.2. Những dụng cụ đo điện được sử dụng khi thử nghiệm phải tuân theo tiêu chuẩn về phương pháp thử máy điện quay TCVN 3190-79.
4.1.3. Các phép thử chỉ được tiến hành cho các động cơ điện có chất lượng lắp rắp đảm bảo theo quy định trong tài liệu thiết kế đã được duyệt.
4.2. Tiến hành thử
4.2.1. Kiểm tra các yêu cầu ở điều 2.1.1; 2.1.2; 2.1.4 theo TCVN 3190-79.
4.2.2. Kiểm tra các yêu cầu ở điều 2.1.5; 2.1.6; 2.1.7 bằng cách xem xét và đo các kích thước theo quy định trong thiết kế của động cơ điện.
4.2.3. Kiểm tra yêu cầu về độ tăng nhiệt ở điều 2.2 theo TCVN 3190-79.
4.2.4. Xác định dòng điện không tải và tổn hao không tải: Để xác định từng thành phần tổn hao của động cơ và áp suất của động cơ cần xác định dòng điện không tải và tổn hao không tải.
Dòng điện không tải và tổn hao không tải được xác định theo TCVN 3190-79.
Xử lý các kết quả thử nghiệm không tải tiến hành theo điều 9 của TCVN 2280-78.
4.2.5. Xác định dòng điện và tổn hao ngắn mách, momen quay khởi động ban đầu và dòng điện khởi động theo TCVN 2280-78.
Khi thử kiểm tra dòng điện và tổn hao ngắn mạch thì chỉ cần thử ngắn mạch tại các điện áp cho trong bảng 5.
Bảng 5
Điện áp danh định của động cơ, V | Điện áp ngắn mạch, V |
220 | 58 |
380 | 100 |
4.2.6. Thử tăng tốc độ được tiến hành theo TCVN 3190-79.
4.2.7. Đo điện trở cuộn dây bằng dòng điện một chiều ở trạng thái nguội theo TCVN 3190-79.
4.2.8. Kiểm tra các giá trị hiệu suất, hệ số công suất và hệ số trượt của động cơ theo TCVN 2280-78.
4.2.9. Thử quá tải ngắn hạn theo dòng điện.
Thử động cơ điện quá tải ngắn hạn theo dòng điện được tiến hành khi lấy đường đặc tính làm việc theo sự chỉ dẫn trong tài liệu kỹ thuật đã được duyệt theo thủ tục quy định.
4.2.10. Xác định momen quay lớn nhất tiến hành theo điều 3.1 và 3.2 của TCVN 2280-78.
4.2.11. Xác định momen quay nhỏ nhất trong quy định khởi động tiến hành theo điều 3.6 của TCVN 2280-78.
4.2.12. Xác định độ rung của động cơ điện tiến hành theo TCVN 5409-1991.
4.2.13. Xác định độ ồn của động cơ điện tiến hành theo TCVN 5136-1990.
4.2.14. Thử nóng ẩm của động cơ điện được tiến hành theo TCVN 1612-75.
5. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
5.1. Trên thân của động cơ điện có tấm nhãn trong đó ghi:
- Tên nhà máy chế tạo;
- Ký hiệu quy ước của động cơ điện;
- Công suất kW;
- Điện áp V;
- Dòng điện A;
- Tần số Hz.
- Tần số quay đồng bộ vg/min;
- Hệ số công suất cosj;
- Hiệu suất %;
- Cấp chịu nhiệt;
- Cấp bảo vệ;
- Năm chế tạo.
5.2. Bao gói phải bảo vệ được động cơ khi vận chuyển.
5.3. Động cơ điện phải được bảo quản trong nhà kho thoáng gió có độ ẩm tương đối của không khí không lớn hơn 80%.
Bảng A.1
Kiểu chân đế
Ký hiệu quy ước | h | b10 | l10 | l31 | d10 | |
lỗ | bu lông | |||||
71B | 71 - 0,5 | 112 ± 0,5 | 90 ± 0,5 | 45 ± 1,5 | 7 | M6 |
80A | 80 - 0,5 | 125 ± 0,5 | 100 ± 0,3 | 50 ± 1,5 | 10 | M8 |
80B |
|
|
|
| ||
90S |
|
| 100 ± 0,5 |
| ||
90L | 90 - 0,5 | 140 ± 0,5 | 125 ± 0,5 | 56 ± 1,5 | ||
100S |
|
| 112 ± 0,5 |
| 12 | M10 |
| 100 - 0,5 | 160 ± 0,5 |
| 63 ± 2,0 | ||
100L |
|
| 140 ± 0,5 |
| ||
1125 |
|
| 114 ± 0,5 |
| ||
112M | 112 - 0,5 | 190 ± 0,5 | 140 ± 0,5 | 70 ± 2,0 | ||
112L |
|
| 159 ± 0,5 |
| ||
132S |
|
| 140 ± 0,5 |
| ||
132M | 132 - 0,5 | 216 ± 0,5 | 178 ± 0,5 | 89 ± 2,0 | ||
132L |
|
| 203 ± 0,5 |
| ||
160S |
|
| 170 ± 0,75 |
| 15 | M12 |
160M | 160 - 0,5 | 254 ± 0,75 | 210 ± 0,75 | 108 ± 3,0 | ||
160L |
|
| 254 ± 0,75 |
| ||
180S |
|
| 203 ± 0,75 |
| ||
180M | 180 - 0,5 | 279 ± 0,75 | 241 ± 0,75 | 121 ± 3,0 | ||
180L |
|
| 279 ± 0,75 |
| ||
200S |
|
| 228 ± 0,75 |
| 19 | M16 |
200M | 200 - 0,5 | 318 ± 0,75 | 267 ± 0,75 | 133 ± 3,0 | ||
200L |
|
| 307 ± 0,75 |
| ||
225S |
|
| 286 ± 0,75 |
| ||
225M | 225 - 0,5 | 356 ± 0,75 | 311 ± 0,75 | 149 ± 3,0 | ||
225L |
|
| 356 ± 0,75 |
| ||
250S |
| 311 ± 0,75 |
|
| 24 | M20 |
250M | 250 - 0,5 | 406 ± 1,0 | 349 ± 0,75 | 168 ± 4,0 | ||
250L |
|
| 406 ± 0,75 |
| ||
280S |
|
| 368 ± 1,0 |
| ||
280M | 280 - 0,5 | 4557 ± 1,0 | 419 ± 1,0 |
| ||
280L |
|
| 457 ± 1,0 |
|
Bảng A.2
Kiểu mặt bích
Tương ứng với chiều cao h | d20 | d25 | d24 | d22 | Số lỗ | I39 |
71 | 165 | 130 | 200 | 12 | - | - |
80 | 165 | 130 | 250 | 12 | - | - |
90 | 165 | 130 | 250 | 15 |
| 3,5 |
112 | 215 | 180 | 250 | 15 |
| 4 |
132 | 265 | 230 | 300 |
| 4 |
|
160 | 300 | 250 | 350 |
|
| 5 |
180 | 350 | 300 | 400 | 19 |
|
|
200 | 400 | 350 | 450 |
|
|
|
225 | 500 | 450 | 550 |
| 8 |
|
250 | 600 | 550 | 660 | 24 |
| 6 |
PHỤ LỤC B
Quy cách móc treo động cơ
Bảng B.1
Ren | Kích thước | Khối lượng MT, Kg | Sức tải của móc treo, kg | |||||||||||||||
d1 | d2 | d3 | d4 | d5 | h | h1 | h2 | l | f | b | c | x | r | r1 | r2 | |||
M8 | 36 | 20 | 8 | 20 | 13 | 18 | 6 | 5 | 18 | 2 | 10 | 1,2 | 2,5 | 2 | 4 | 4 | 0,054 | 120 |
M10 | 45 | 25 | 10 | 25 | 15 | 22 | 8 | 6 | 21 | 2 | 12 | 1,5 | 3 | 2 | 5 | 4 | 0,110 | 200 |
M12 | 54 | 30 | 12 | 30 | 17 | 26 | 10 | 7 | 25 | 2 | 14 | 1,8 | 3,5 | 2 | 5 | 6 | 0,178 | 300 |
M16 | 63 | 35 | 14 | 35 | 22 | 30 | 12 | 8 | 32 | 2 | 16 | 2 | 4 | 2 | 6 | 6 | 0,295 | 550 |
M20 | 74 | 40 | 16 | 40 | 28 | 35 | 14 | 9 | 38 | 3 | 19 | 2,5 | 5 | 3 | 7 | 8 | 0,470 | 850 |
M24 | 90 | 50 | 20 | 50 | 32 | 45 | 16 | 10 | 45 | 3 | 21 | 3 | 6 | 3 | 9 | 12 | 0,863 | 1250 |
M30 | 108 | 60 | 24 | 65 | 39 | 55 | 18 | 11 | 54 | 3 | 28 | 4 | 7 | 3 | 11 | 15 | 1,580 | 2000 |
M36 | 120 | 70 | 28 | 75 | 46 | 65 | 22 | 12 | 61 | 4 | 32 | 4,2 | 8 | 4 | 13 | 18 | 2,440 | 3000 |
M42 | 144 | 80 | 32 | 85 | 54 | 75 | 25 | 13 | 72 | 4 | 38 | 5 | 9 | 4 | 15 | 20 | 3,718 | 4000 |
M48 | 162 | 90 | 36 | 95 | 60 | 82 | 30 | 14 | 82 | 4 | 42 | 6 | 10 | 4 | 18 | 20 | 5,540 | 5000 |
M56 | 180 | 100 | 40 | 105 | 70 | 90 | 35 | 16 | 95 | 5 | 48 | 7 | 11 | 4 | 20 | 25 | 8,099 | 6200 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.