REN HỆ MÉT- LẮP GHÉP CÓ ĐỘ HỞ - DUNG SAI
Metric serew threads. Fit with gap. Tolerances
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ren hệ mét có prôfin theo TCVN 2246-77, đường kính và bước ren theo TCVN 2246-77, đường kính và bước ren theo TCVN 2247-77 và TCVN 2251-77, kích thước cơ bản theo TCVN 2248-77 và TCVN 2252-77 và qui định hệ thống dung sai cho lắp ghép có độ hở.
1. Những qui định cơ bản của hệ thống dung sai
Ký hiệu dùng trong tiêu chuẩn này được chỉ dẫn ở bảng 1.
Bảng 1
Ký hiệu | Thuật ngữ | |
d | Đường kính ngoài của ren ngoài (Bu lông) | |
d1 | Đường kính trong của ren ngoài | |
D | Đường kính ngoài của ren trong (Đai ốc) | |
D1 | Đường kính trong của ren trong | |
D2 | Đường kính trung bình của ren trong | |
P | Bước ren | |
H | Chiều cao của tam giác góc | |
Rmin | Bán kính nhỏ nhất của rãnh ngoài | |
S | Chiều dài vặn ren nhóm ngắn | |
N | Chiều dài vặn ren nhóm bình thường | |
L | Chiều dài vặn ren nhóm dài | |
Td TD1 | Td2 TD2 | Dung sai đường kính d, d2, D1, D2 |
es | Sai lệch trên của đường kính ren ngoài | |
ES | Sai lệch trên của đường kính ren trong | |
el | Sai lệch dưới của đường kính ren ngoài | |
El | Sai lệch dưới của đường kính ren trong. | |
1.2. Hệ thống dung sai ren bao gồm:
Dung sai của đường kính ren
Vị trí miền dung sai của đường kính ren
Phân loại chiều dài vặn ren
Miền dung sai của ren và sự lựa chọn nó có tính đến chiều dài vặn ren
1.3. Sơ đồ miền dung sai của đường kính ren ngoài và ren trong trong những lắp ghép có khe hở được chỉ dẫn trên hình 1
Hình 1
Những sai lệch được tính từ prôfin danh nghĩa của ren theo phương vuông góc với đường tâm của ren.
1.4. Dung sai của đường kính ren được xác định bởi cấp chính xác - ký hiệu bằng chữ số, được chỉ dẫn trong bảng 2.
Không qui định dung sai của đường kính d1 và D
Dung sai của đường kính trung bình của ren là dung sai tổng hợp
Bảng 2
Dạng ren | Đường kính của ren | Cấp chính xác |
1 | 2 | 3 |
Ren ngoài | d | 4: 6: 8 |
d2 | 3: 4: 5: 6: 7: 8: 9: 10 | |
Ren trong | D2 | 4: 5: 6: 7: 8: 9* |
D1 | 4: 5: 6: 7: 8 |
* Chỉ dùng cho ren trong những chi tiết bằng chất dẻo
1.5. Vị trí miền dung sai của đường kính ren được xác định bởi sai lệch cơ bản (sai lệch trên KS đối với ren ngoài và sai lệch dưới El đối với ren trong), được ký hiệu bằng chữ cái la tinh, chữ thường cho ren ngoài và chữ hoa cho ren trong.
Vị trí miền dung sai được chỉ dẫn trên hình 1 và trong bảng 3.
Bảng 3
Dạng ren | Đường kính của ren | Sai lệch cơ bản |
Ren ngoài | d | d: e: f: g: h |
d2 | d: e: f: g: h | |
Ren trong | D2 | E: F: G: H |
D1 | H: F: Q: N |
Chú thích:
1- Sai lệch trên của đường kính d1 cần phù hợp với sai lệch cơ bản của đường kính d2.
2- Sai lệch dưới của đường kính D cần phải phù hợp với sai lệch cơ bản của đường kính D2.
3- Sai lệch cơ bản E và F được qui định chỉ để sử dụng đặc biệt, khi chiều dày lớp phủ bảo vệ lớn.
1.6. Chiều vặn ren được chia thành 3 nhóm:
Ngắn S, bình thường N và dài L.
1.7. Miền dung sai của đường kính ren được tạo thành bởi sự phối hợp dung sai và sai lệch cơ bản.
1.8. Miền dung sai của ren được tạo thành bởi sự phối hợp dung sai của đường kính trung bình và miền dung sai của đường kính ngoài d (đối với ren ngoài) hay của đường kính trong D1 (đối với ren trong).
1.9. Những công thức tính toán và quy tắc làm tròn trị số dung sai, sai lệch cơ bản và chiều dài vặn ren được chỉ dẫn trong phụ lục I.
2.1. Ký hiệu miền dung sai của đường kính ren gồm có chỉ số ký hiệu cấp chính xác và chữ cái - ký hiệu sai lệch cơ bản.
Ví dụ: 4h, 6g, 6H
2.2. Ký hiệu miền dung sai của ren gồm có ký hiệu miền dung sai đường kính trung bình đặt đằng trước và kí hiệu miền dung sai của đường kính ngoài d (đối với ren ngoài) hay của đường kính trong D1 (đối với ren trong).
Ví dụ
Nếu ký hiệu miền dung sai của đường kính d (đối với ren ngoài) hay của đường kính trong D1 (đối với ren trong) trùng với ký hiệu miền dung sai của đường kính trung bình thì một ký hiệu miền dung sai của ren không được lặp lại
Ví dụ:
2.3. Ký hiệu miền dung sai của ren cần phải đặt sau ký hiệu kích thước của ren.
Ví dụ ký hiệu ren
- Ren bước lớn:
Ren ngoài: M12 - 6g
Ren trong: M12 - 6H
- Ren bước nhỏ:
Ren ngoài: M12 x 1 - 6g;
Ren trong: M12 x 1 - 6H;
- Ren trái:
Ren ngoài: M12 x 1LH - 6g;
Ren trong: M12 x 1LH - 6H;
2.4. Trong ký hiệu quy ước của ren, chiều dài vặn ren N không được chỉ dẫn. Chiều dài vặn ren mà dung sai của ren có liên quan đến nó, cần được chỉ dẫn trong ký hiệu ren có đơn vị là trong các trường hợp sau:
1/ Nếu chiều dài vặn ren thuộc nhóm L;
2/ Nếu chiều dài vặn ren thuộc nhóm S, nhưng nhỏ hơn toàn bộ chiều dài ren.
Ví dụ: Ký hiệu ren có chiều dài vặn ren khác với chiều dài vặn ren bình thường.
2.5. Lắp ghép trong mối ghép ren được ký hiệu bằng phân số, tử số chỉ dẫn ký hiệu miền dung sai của ren trong, còn mẫu số chỉ dẫn ký hiệu miền dung sai của ren ngoài.
Ví dụ: M12 - 6H/6g;
M12 x 1 - 6H/6g;
M12 x 1LH - 6H/6g
Trị số dung sai của đường kính ren ngoài và ren trong cần phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 4 - 6.
Bảng 4
Dung sai của đường kính d và D1
Bước ren P, mm | Ren ngoài | Ren trong | ||||||
Cấp chính xác | ||||||||
4 | 6 | 8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Dung sai, mm | ||||||||
Td | TD1 | |||||||
0,2 0,25 0,3 | 36 42 48 | 56 67 75 | - - - | 38 45 53 | 48 56 67 | 60 71 85 | - - - | - - - |
0,35 0,4 0,45 | 53 60 63 | 85 95 100 | - - - | 63 71 80 | 80 90 100 | 80 112 125 | - - - | - - - |
0,5 0,6 0,7 | 67 80 90 | 106 125 140 | - - - | 90 100 112 | 112 125 140 | 140 160 160 | 180 200 124 | - - - |
0,75 0,8 1 | 90 95 112 | 140 150 180 | - 236 280 | 118 125 150 | 150 160 190 | 190 200 236 | 236 250 300 | - 315 375 |
1,25 1,5 1,75 | 132 150 170 | 212 236 265 | 135 375 425 | 170 190 212 | 212 236 265 | 265 320 335 | 275 375 425 | 425 475 530 |
2 2,5 3 | 180 212 236 | 280 335 375 | 450 530 600 | 250 280 315 | 500 355 400 | 375 450 500 | 475 560 630 | 600 710 800 |
3,5 4 4,5 | 265 300 315 | 425 475 500 | 670 750 800 | 355 375 425 | 450 475 530 | 560 600 670 | 710 750 850 | 90 950 1060 |
5 5,5 6 | 335 355 375 | 530 560 690 | 850 900 950 | 450 475 500 | 360 600 630 | 710 750 200 | 900 950 1000 | 1120 1180 1250 |
Bảng 5
Dung sai của đường kính d2
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P, mm | Cấp chính xác | |||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
Dung sai Td2, mm | |||||||||
Từ 1 đến 1,4 | 0,2 0,25 0,3 | 24 26 28 | 30 34 36 | 38 42 45 | 48 53 56 | (60) (67) (71) | (75) (85) (90) | - - - | - - - |
Trên 1,4 đến 2,8 | 0,2 0,25 0,35 0,4 0,45 | 25 28 32 34 36 | 32 36 40 42 45 | 40 45 50 53 56 | 50 56 63 67 71 | (63) (71) 80 85 90 | (60) (90) (100) (106) (112) | - - - - - | - - - - - |
Trên 2,8 đến 5,8 | 0,25 0,35 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 | 28 34 38 42 45 45 48 | 36 42 48 53 56 56 60 | 45 53 60 67 71 71 75 | 56 67 75 85 90 90 95 | (71) 85 95 106 112 112 118 | (106) (118) (132) (140) (140) 150 | - - - - - - 190 | - - - - - - 236 |
Trên 5,6 đến 11,2 | 0,25 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 | 32 38 42 50 56 60 67 | 40 45 53 63 71 75 85 | 50 56 67 80 90 95 106 | 63 71 85 100 112 118 132 | (80) 90 106 125 140 150 170 | - - (132) (160) 180 190 242 | - - - - 224 236 265 | - - - - 280 300 335 |
Trên 11,2 đến 22,4 | 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5 | 36 45 53 60 67 71 75 80 85 | 48 56 67 75 85 90 95 100 106 | 60 71 65 95 106 112 118 125 132 | 75 90 106 118 132 140 150 160 170 | 95 112 132 150 170 180 190 200 212 | - (140) (170) 190 212 224 236 250 265 | - - - 236 265 280 300 315 335 | - - - 300 335 355 375 400 425 |
Trên 22,4 đến 45 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 3,5 4 4,5 | 48 56 63 75 85 100 106 112 118 | 60 71 80 95 106 135 132 140 150 | 75 90 100 118 132 160 170 180 190 | 95 112 125 150 170 200 212 224 236 | 118 140 160 190 212 250 265 280 300 | - (180) 200 236 265 315 335 355 375 | - - 250 300 335 400 425 450 475 | - - 315 375 425 500 530 560 600 |
Trên 45 đến 90 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 4 5 5,5 6 | 50 60 71 80 90 106 118 125 132 140 | 63 75 90 100 112 132 150 160 170 180 | 80 95 112 125 140 170 190 200 212 224 | 100 118 140 160 180 212 236 250 265 280 | 125 150 180 200 224 265 300 315 335 355 | - - 224 250 280 335 375 400 425 450 | - - 280 315 355 425 475 500 530 560 | - - 355 400 450 530 600 630 670 710 |
Trên 90 đến 180 | 0,75 1 1,5 2 3 4 5 | 63 75 85 95 112 125 150 | 80 95 106 118 140 160 190 | 100 118 132 150 180 200 236 | 123 150 170 190 224 250 300 | 160 190 212 236 200 315 375 |
- 265 300 355 400 475 | - - 335 375 450 500 600 | - - 425 475 560 630 750 |
Trên 180 đến 355 | 1,5 2 3 4 6 | 90 106 125 140 160 | 112 132 160 180 200 | 140 170 200 224 250 | 180 212 250 280 315 | 284 265 315 355 400 | 280 335 400 450 500 | 355 425 500 560 630 | - 530 630 710 800 |
Trên 355 đến 600 | 2 4 6 | 112 150 170 | 140 190 212 | 180 236 265 | 224 300 355 | 280 375 425 | 355 475 530 | 450 600 670 | - 750 850 |
Chú thích: Những trị số cho trong dấu ngoặc, nếu có thể không sử dụng
Bảng 6
Dung sai đường kính D2
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P, mm | Cấp chính xác | |||||
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
Dung sai TD2, mm | |||||||
1 đến 1,4 | 0,2 0,25 0,3 | 40 45 48 | 50 56 60 | 63 71 75 | - - - | - - - | - - - |
Trên 1,4 đến 2,8 | 0,2 0,25 0,35 0,4 0,45 | 42 48 53 56 60 | 53 60 67 71 75 | 67 75 85 90 95 | - - - - - | - - - - - | - - - - - |
Trên 2,8 đến 5,6 | 0,25 0,35 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 | 48 56 63 71 75 75 80 | 60 71 80 90 95 95 100 | 75 90 100 112 118 118 125 | - - 125 140 150 150 160 | - - - - - - 200 | - - - - - - 125 |
Trên 5,6 đến 11,2 | 0,25 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 | 53 60 71 85 95 100 142 | 67 75 90 106 112 125 100 | 85 95 112 132 150 160 180 | - - 140 170 150 200 224 | - - - - 236 250 280 | - - - - 300 315 355 |
Trên 11,2 đến 22,4 | 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5 | 63 75 90 100 118 118 125 132 140 | 80 90 118 125 140 150 160 170 180 | 100 110 140 160 180 190 200 212 224 | - 130 180 200 224 236 250 265 280 | - - - 250 280 360 315 335 355 | - - - 315 355 375 400 425 450 |
Trên 22,4 đến 45 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 3,5 4 4,5 | 80 95 106 125 140 170 180 190 200 | 100 118 132 160 180 212 224 236 250 | 125 150 170 200 224 265 280 300 315 | - 190 212 250 280 315 355 375 400 | - - 265 315 335 425 450 475 500 | - - 335 400 450 530 560 600 630 |
Trên 45 đến 90 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 4 5 5,5 6 | 85 100 118 132 150 180 200 212 224 236 | 106 125 150 170 190 224 250 265 280 300 | 132 160 190 212 236 260 315 335 355 375 | - - 236 265 500 365 460 425 450 475 | - - 300 335 375 450 500 536 560 600 | - - 345 425 475 560 630 670 710 750 |
Trên 90 đến 180 | 0,75 1 1,5 2 3 4 6 | 106 125 140 160 190 212 250 | 132 160 180 200 236 265 315 | 170 200 224 250 300 335 400 | - 230 280 315 375 425 500 | - - 335 400 475 530 630 | - - 450 500 600 670 800 |
Trên 180 đến 355 | 1,5 2 3 4 6 | 150 180 212 236 265 | 150 234 265 300 335 | 236 280 335 375 425 | 300 355 425 475 536 | 375 450 530 600 670 | - 560 670 750 850 |
Trên 355 đến 600 | 2 4 6 | 190 250 280 | 236 315 355 | 300 400 450 | 375 500 560 | 475 630 710 | - 800 900 |
Trị số sai lệch cơ bản của đường kính ren ngoài và ren trong cần phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 7
Bảng 7
Bước ren P, mm | Ren ngoài | Ren trong | |||||||
Đường kính ren | |||||||||
d; d2 | D1 : D2 | ||||||||
Sai lệch cơ bản, mm | |||||||||
es | El | ||||||||
d | e | f | g | h | E | F | G | H | |
0,2 0,25 0,3 | - - - | - - - | - 32 - 35 - 33 | - 17 - 18 - 18 | 0 0 0 | - - - | + 32 + 33 + 33 | + 17 + 18 + 18 | 0 0 0 |
0,35 0,4 0,45 | - - - | - - - | - 34 - 30 - 35 | - 19 - 19 - 20 | 0 0 0 | - - - | + 34 + 34 + 35 | + 19 + 19 + 20 | 0 0 0 |
0,5 0,6 0,7 | - - - | - 50 - 53 - 56 | - 36 - 36 - 38 | - 20 - 21 - 22 | 0 0 0 | + 50 + 53 + 56 | + 36 + 36 + 38 | + 20 + 21 + 22 | 0 0 0 |
0,75 0,8 1 | - - - 90 | - 56 - 60 - 60 | - 38 - 38 - 40 | - 22 - 24 - 26 | 0 0 0 | + 56 + 60 + 60 | + 38 + 38 + 40 | + 22 + 24 + 26 | 0 0 0 |
1,25 1,5 1,75 | - 95 - 95 - 100 | - 63 - 67 - 71 | - 42 - 45 - 48 | - 28 - 32 - 34 | 0 0 0 | + 63 + 67 + 71 | + 42 + 45 + 48 | + 28 + 32 + 34 | 0 0 0 |
2 2,5 3 | - 100 - 106 - 112 | - 71 - 80 - 85 | - 52 - 58 - 63 | - 38 - 42 - 48 | 0 0 0 | + 71 + 80 + 85 | + 52 - - | + 38 + 42 + 48 | 0 0 0 |
3,5 4 4,5 | - 118 - 125 - 132 | - 90 - 95 - 100 | - - - | - 53 - 60 - 63 | 0 0 0 | + 90 + 95 + 100 | - - - | + 53 + 60 + 63 | 0 0 0 |
5 5,5 6 | - 132 - 140 - 150 | - 106 - 112 - 118 | - - - | - 71 - 75 - 80 | 0 0 0 | + 106 + 112 + 118 | - - - | + 71 + 75 + 80 | 0 0 0 |
5.1. Chiều dài vặn ren có quan hệ tới nhóm S, N và L được chỉ dẫn trong bảng 8
Bảng 8
Đường kính danh nghĩa của ren d | Bước ren P | Chiều dài vặn ren | ||
S | N | L | ||
Từ 1 đến 1,4 | 0,2 0,25 0,3 | Đến 0,5 " 0,6 " 0,7 | Trên 0,5 đến 1,4 " 0,6 " 1,7 " 0,7 " 2 | Trên 1,4 " 1,7 " 2 |
Từ 1,4 đến 2,8 | 0,2 0,25 0,35 0,4 0,45 | Đến 0,5 " 0,6 " 0,8 " 1 " 1,3 | Trên 0,5 đến 1,5 " 0,6 " 1,5 " 0,6 " 2,6 " 1 " 3 " 1,3 " 3,8 | Trên 1,5 " 1,9 " 2,6 " 3 " 3,8 |
Từ 2,8 đến 5,6 | 0,25 0,35 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 | Đến 0,7 " 1 " 1,5 " 1,7 " 2 " 2,2 " 2,5 | Trên 0,7 đến 2,1 " 1 " 3 " 1,5 " 4,5 " 1,7 " 5,0 " 2,0 " 6,0 " 2,2 " 6,7 " 2,5 " 7,5 | Trên 2,1 " 3 " 4,5 " 3 " 4 " 6,7 " 7,5 |
Từ 5,6 đến 11,2 | 0,25 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1,5 | Đến 0,6 " 1,1 " 1,6 " 2,4 " 3 " 4 " 5 | Trên 0,8 đến 2,4 " 1,1 " 3,4 " 1,6 " 4,7 " 2,4 " 7,1 " 3,0 " 9,0 " 4,0 " 12 " 5,0 " 15 | Trên 2,4 " 3,4 " 4,7 " 7,1 " 9,0 " 12 " 15 |
Từ 11,2 đến 22,4 | 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5 | Đến 1,3 " 1,8 " 2,8 " 3,8 " 4,5 " 5,6 " 6 " 8 " 10 | Trên 1,3 đến 3,8 " 1,8 " 5,5 " 2,8 " 8,3 " 3,8 " 11 " 4,5 " 13 " 5,6 " 16 " 6,0 " 18 " 8,0 " 24 " 10 " 30 | Trên 3,8 " 5,5 " 8,3 " 11 " 13 " 16 " 18 " 24 " 30 |
Từ 22,4 đến 45 | 0,5 0,75 1 1,5 2,5 3 3,5 4 4,5 | Đến 2,1 " 3,1 " 4 " 6,3 " 8,5 " 12 "15 " 18 " 21 | Trên 2,1 đến 6,3 " 3,1 " 9,5 " 4,0 " 12,0 " 6,3 " 19,0 " 8,5 " 85,0 " 12 " 36,0 " 15 " 45,0 " 18 " 53,0 " 21 " 63,0 | Trên 6,3 " 9,5 " 12 " 19 " 25 " 36 " 45 " 53 " 63 |
Từ 45 đến 90 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 4 5 5,5 6 | Đến 2,4 " 3,6 " 4,8 " 7,5 " 9,5 " 15 " 19 " 24 " 28 " 32 | Trên 24 đến 71 " 3,6 " 11 " 4,8 " 14 " 7,5 " 22 " 9,5 " 26 " 15 " 45 " 19 " 56 " 24 " 71 " 28 " 85 " 32 " 95 | Trên 7,1 " 11 " 14 " 22 " 26 " 45 " 56 " 71 " 85 " 95 |
Từ 90 đến 180 | 0,75 1 1,5 2 3 4 6 | Đến 4,2 " 5,6 " 8,3 " 12 " 18 " 24 " 36 | Trên 4,2 đến 12 " 5,6 " 16 " 8,3 " 25 " 12 " 36 " 18 " 53 " 24 " 71 " 36 " 106 | Trên 12 " 16 " 25 " 36 " 53 " 71 " 106 |
Từ 180 đến 355 | 1,5 2 3 4 6 | Đến 9,5 " 13 " 20 " 26 " 40 | Trên 9,5 đến 28 " 13 " 38 " 20 " 60 " 26 " 80 " 40 " 118 | Trên 28 " 38 " 60 " 80 " 118 |
Từ 355 đến 600 | 2 4 6 | Đến 15 " 29 " 43 | Trên 15 đến 45 " 29 " 87 " 43 " 130 | Trên 45 " 87 " 130 |
2. Nếu không có những điều kiện đặc biệt thì dung sai ren quan hệ với chiều dài vặn ren bình thường nhỏ nhất - được chỉ trong bảng 8, hay quan hệ với toàn bộ chiều dài của ren, nếu toàn bộ chiều dài của ren nhỏ hơn chiều dài vặn ren bình thường lớn nhất.
1. Bất kỳ một điểm nào của prôfin thực của đáy ren ngoài nếu không được vượt ra ngoài đường của mặt cắt phẳng trong khoảng H/4 từ đỉnh của tam giác gốc
Khi hình dạng đáy ren ngoài là lượn tròn, thì bán kính cong của prôfin thực ở bất kỳ diện nào cũng không được nhỏ hơn 0,1p (hình 2)
Hình 2
6.3. Khi có yêu cầu cao vì độ chính xác của ren, bán kính cong của prôfin thực của đáy ren ngoài có thể được qui định Rmin = 0,125F (bảng 9)
Bảng 9
mm
Bước ren P | Rmin = 0,1P | Rmin = 0,125 | Bước ren P | Nmin = 0,1P | Rmin = 0,125P | Bước ren P | Rmin = 0,1P | Nmin = 0,129129P |
0,2 0,25 0,3 | 0,020 0,025 0,030 | 0,025 0,031 0,038 | 0,75 0,8 1 | 0,075 0,080 0,100 | 0,094 0,100 0,125 | 3,5 4 4,5 | 0,350 0,400 0,450 | 0,438 0,500 0,562 |
0,35 0,4 0,45 | 0,035 0,040 0,045 | 0,044 0,050 0,056 | 0,25 1,5 1,75 | 0,125 0,150 0,219 | 0,156 0,180 0,219 | 5 5,5 6 | 0,500 0,550 0,600 | 0,625 0,688 0,750 |
0,5 0,6 0,7 | 0,050 0,060 0,070 | 0,062 0,075 0,088 | 2 2,5 3 | 0,200 0,250 0,300 | 0,250 0,312 0,375 |
|
6.4. Khi hình dạng đáy ren ngoài là mặt cắt phẳng thì prôfin thực của đáy cần được bố trí giữa những đường thẳng cắt phương trong khoảng H/4 và H/8 tính từ đỉnh tam giác gốc (hình 3).
Hình 3
6.5. Bất kỳ một điểm nào của prôfin thực của đáy - ren trong đều không được vượt ra ngoài đường cắt phẳng trong khoảng H/8 tính từ đỉnh tam giác gốc (hình 4)
Hình 4
Các miền dung sai của ren ngoài và ren trong được qui định trong các loại chính xác: chính xác, trung bình và thô, cần phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 10 và 11
Bảng 10
Loại chính xác | Chiều dài vặn ren | |||||||||
S | N | L | ||||||||
Miền dung sai ren ngoài | ||||||||||
Chính xác |
| (3h4h) |
|
|
| 4g | 4h |
|
| (5h4h) |
Trung bình | 5g6g | (5h6h) | 6d | 6e | 6f | 6g | 6h | (7e6e) | 7g6g | (7h6h) |
Thô |
|
|
|
|
| 8g | (8h)* |
| (9g8g) |
|
Chỉ cho ren có bước P = 0,8 mm đối với ren có bước P = 8,8 mm sử dụng miền dung sai 8h6h
Bảng 11
Loại chính xác | Chiều dài vặn ren | |||||
S | N | L | ||||
Miền dung sai ren trong | ||||||
Chính xác |
| 4H |
| 4H 5H 5H |
| 6H |
Trung bình | (5G) | 5H | 6G | 6H | (7G) | 7H |
Thô |
|
| 7G | 7H | (8G) | 8H |
Chú thích bảng 10 và 11:
Miền dung sai đóng trong khung cần được ưu tiên sử dụng
Hạn chế sử dụng những miền dung sai cho trong dấu ngoặc
Khi chiều dài vặn ren là S và L, cho phép sử dụng miền dung sai ren được qui định cho chiều dài vặn ren N
Trong những trường hợp đặc biệt cho phép sử dụng miền dung sai ren được thành lập bằng cách phối hợp các miền dung sai khác nhau của đường trung bình và của đường kính ngoài d (đối với ren ngoài) hay của đường kính trong D1 (đối với ren trong) từ trị số được chỉ dẫn trong bảng 10 và 11, ví dụ
Đối với ren ngoài: 4h6h; 8h6h
Đối với ren trong: 5H6H
Những miền dung sai cho ren ngoài và ren trong được sai dịch trong bảng 10 và 11 là những lựa chọn có hạn chế của toàn bộ những miền dung sai có thể nhận được bằng cách phối hợp khác nhau của cấp chính xác theo bảng 2 và các sai lệch cơ bản theo bảng 3
Những miền dung sai không được dự kiến trong bảng 10 và 11 là những miền dung sai chuyên ngành cho phép sử dụng nó trong kỹ thuật và trong kinh tế của những trường hợp có luận cứ rõ ràng, mà sử dụng những miền dung sai theo bảng 10 và 11 không có thể đảm bảo yêu cầu đề ra cho sản phẩm.
7.3. Những sai lệch giới hạn của ren ngoài và ren trong, tương ứng với những miền dung sai qui định trong bảng 10 và 11 được chỉ dẫn trong phụ lục 2.
7.4. Trong lắp ghép, cho phép phối hợp bất kỳ các miền dung sai của ren ngoài và ren trong được qui định trong tiêu chuẩn này. Ưu tiên phối hợp những miền dung sai của cùng một loại chính xác.
8. Sai lệch giới hạn cho ren có lớp phủ bảo vệ
8.1. Sai lệch giới hạn của ren trước khi có lớp phủ bảo vệ cần phải phù hợp với tiêu chuẩn này, nếu chiều dày sử dụng của lớp phủ không yêu cầu có trị số lớn hơn sai lệch cơ bản.
8.2. Nếu cho trước những sai lệch giới hạn của kích thước ren trước khi phủ và không có những điều kiện đặt trước, thì kích thước ren sau khi phủ không được vượt quá giới hạn xác định prôfin danh nghĩa của ren và phải phù hợp với sai lệch cơ bản h và N.
NHỮNG CÔNG THỨC TÍNH TOÁN THƯỜNG DÙNG TRONG HỆ THỐNG DUNG SAI REN HỆ MÉT
1. Trị số dung sai đường kính ren ngoài và ren trong của cấp chính xác 6 được tính theo các công thức sau:
Td (6) = 180 (1)
Td2 (6) = 90P0,4 d0,1 (2)
TD6 (6) = 1,32 Td2 (6) (3)
TD1 (6) = 433P - 190P1,22 (khi P ≤ 0,8 mm) (4)
TD1 (6) = 230P0,7 (khi P ≥ 1 mm) (5)
Ở đây d - là trung bình nhân của các giá trị giới hạn trong mỗi khoảng của đường kính danh nghĩa theo bảng 5, trừ khoảng 355 - 600, đối với khoảng này d là giá trị trung bình nhân của 355 và 710, d và P tính bằng mm, T tính bằng mm;
2. Trị số dung sai của các cấp chính xác còn lại được xác định bằng cách nhân dung sai cấp chính xác 6 với các hệ số được chỉ dẫn trong bảng 12.
Bảng 12
Cấp chính xác | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Hệ số | 0,5 | 0,63 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,6 | 2 | 2,5 |
3. Trị số sai lệch cơ bản của đường kính ren ngoài và ren trong được tính theo các công thức sau:
Đối với ren ngoài:
esd = - (80 + 11P) (6)
ese = - (50 + 11P) (7)
es1 = - (30 + 11P) (8)
es0 = - (15 + 11P) (9)
esh = 0 (10)
Đối với ren trong:
ElE = + (50 + 11P)* (11)
* Không sử dụng cho những bước có giá trị P ≤ 0,75 mm
ElF = + (30 + 11P) (12)
ElG = + (15 + 11P) (13)
ElH = 0 (14)
Ở đây: es và El tính bằng mm
4. Trị số chiều dài vặn ren được tính theo công thức sau:
LNmin = 2.24 F d0,2 (15)
LNmax = 6.7 P d0,2 (16)
Ở đây:
d là giá trị giới hạn nhỏ của khoảng đường kính danh nghĩa theo bảng 8.
d và LN tính bằng mm
5. Trị số dung sai và sai lệch cơ bản tính theo các công thức (1) - (14), được làm tròn đến số ưu tiên gần nhất theo dãy R40.
6. Trị số chiều dài vặn ren tính theo các công thức (15) và (16) được làm tròn đến phần mười milimét
Sai lệch giới hạn của đường kính ren ngoài phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 13, sai lệch giới hạn của đường kính ren trong phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 14
Bảng 13
Đường kính danh nghĩa của ren d mm | Bước ren P mm | Miền dung sai ren ngoài | ||||||||||||||||||||||||
3h4h | 4g | 4h | 5h4h | 5g6g | ||||||||||||||||||||||
Đường kính ren, mm | ||||||||||||||||||||||||||
d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | ||||||||||||
Sai lệch giới hạn, mm | ||||||||||||||||||||||||||
|
| es | ei | es | ei | es | es | ei | es | ei | es | es | ei | es | ei | es | es | ei | es | ei | es | es | ei | es | ei | es |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
Từ 1 đến 1,4 | 0,2 0,25 0,3 | 0 0 0 | -36 -42 -48 | 0 0 0 | -24 -26 -28 | 0 0 0 | -17 -18 -18 | -53 -60 -66 | -17 -18 -18 | -47 -52 -54 | -17 -18 -18 | 0 0 0 | -36 -42 -48 | 0 0 0 | -30 -34 -36 | 0 0 0 | 0 0 0 | -36 -42 -48 | 0 0 0 | -38 -42 -45 | 0 0 0 | -17 -18 -18 | -73 -85 -93 | -17 -18 -18 | -55 -60 -63 | -17 -18 -18 |
Trên 1,4 đến 2,8 | 0,2 0,25 0,35 0,4 0,45 | 0 0 0 0 0 | -36 -42 -53 -60 -63 | 0 0 0 0 0 | -25 -28 -32 -34 -36 | 0 0 0 0 0 | -17 -18 -19 -19 -20 | -53 -60 -72 -79 -83 | -17 -18 -19 -19 -20 | -49 -54 -59 -61 -65 | -17 -18 -19 -19 -20 | 0 0 0 0 0 | 36 -42 -53 -60 -63 | 0 0 0 0 0 | -32 -36 -40 -42 -45 | 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 | -36 -42 -53 -60 -63 | 0 0 0 0 0 | -40 -45 -50 -53 -56 | 0 0 0 0 0 | -17 -18 -19 -19 -20 | -73 -85 -104 -114 -120 | -17 -18 -19 -19 -20 | -57 -63 -69 -72 -76 | -17 -18 -19 -19 -20 |
Trên 2,8 đến 5,6 | 0,25 0,35 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 | 0 0 0 0 0 0 0 | -42 -53 -67 -80 -90 -90 -95 | 0 0 0 0 0 0 0 | -28 -34 -38 -42 -45 -45 -48 | 0 0 0 0 0 0 0 | -18 -19 -20 -21 -22 -22 -24 | -60 -72 -87 -101 -112 -112 -119 | -18 -19 -20 -21 -22 -22 -24 | -54 -61 -68 -74 -78 -78 -84 | -18 -19 -20 -21 -22 -22 -24 | 0 0 0 0 0 0 0 | -42 -53 -67 -80 -90 -90 -95 | 0 0 0 0 0 0 0 | -36 -42 -48 -53 -56 -56 -60 | 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 | -42 -53 -67 -90 -90 -90 -95 | 0 0 0 0 0 0 0 | -45 -53 -60 -67 -71 -71 -75 | 0 0 0 0 0 0 0 | -18 -19 -20 -21 -22 -22 -24 | -85 -104 -126 -146 -162 -162 -674 | -18 -19 -20 -21 -22 -22 -24 | -63 -73 -80 -88 -93 -93 -99 | -18 -19 -20 -21 -22 -22 -24 |
Trên 5,6 đến 11,2 | 0,25 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 | 0 0 0 0 0 0 0 | -42 -53 -67 -90 -112 -132 -150 | 0 0 0 0 0 0 0 | -32 -36 -42 -50 -56 -60 -67 | 0 0 0 0 0 0 0 | -18 -19 -20 -22 -26 -28 -32 | -60 -72 -87 -112 -138 -160 -182 | -18 -19 -20 -22 -26 -28 -32 | -58 -64 -73 -85 -97 -103 -117 | -18 -19 -20 -22 -26 -28 -32 | 0 0 0 0 0 0 0 | -42 -53 -67 -90 -112 -132 -150 | 0 0 0 0 0 0 0 | -40 -45 -53 -63 -71 -75 -85 | 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 | -42 -53 -67 -90 -112 -132 -150 | 0 0 0 0 0 0 0 | -50 -56 -67 -80 -90 -95 -106 | 0 0 0 0 0 0 0 | -18 -19 -20 -22 -26 -28 -32 | -85 -104 -126 -162 -206 -240 -268 | -18 -19 -20 -22 -26 -28 -32 | -68 -75 -87 -102 -116 -123 -138 | -18 -19 -20 -22 -26 -28 -32 |
Trên 11,2 đến 22,4 | 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -53 -67 -90 -112 -132 -150 -170 -180 -212 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -38 -45 -53 -60 -67 -71 -75 -80 -85 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -35 -42 | -72 -83 -112 -138 -160 -182 -204 -218 -254 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 | -67 -76 -89 -101 -113 -122 -129 -138 -148 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -53 -67 -90 -112 -132 -150 -170 -180 -212 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -48 -56 -67 -75 -85 -90 -95 -100 -106 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -53 -67 -90 -112 -132 -150 -170 -180 -212 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -60 -71 -85 -95 -106 -112 -118 -125 -132 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 | -104 -126 -162 -206 -240 -268 -299 -318 -377 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 | -79 -91 -107 -121 -134 -144 -152 -163 -174 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 |
Trên 22,4 đến 45 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 3,5 4 4,5 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -90 -112 -150 -180 -236 -265 -300 -318 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -48 -56 -63 -75 -85 -100 -106 -112 -118 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -68 | -87 -112 -138 -182 -218 -284 -318 -360 -378 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | -80 -93 -106 -127 -144 -173 -185 -200 -213 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -99 -112 -150 -180 -236 -265 -300 -315 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -60 -71 -80 -95 -106 -125 -132 -140 -150 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -90 -112 -150 -180 -236 -265 -300 -315 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -75 -90 -100 -118 -132 -160 -170 -180 -190 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | -126 -162 -206 -268 -318 -423 -478 -535 -563 | -20 -22 -30 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | -95 -112 -126 -150 -170 -208 -223 -240 -253 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 |
Trên 45 đến 90 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 4 5 5,5 6 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -90 -112 -150 -180 -236 -300 -335 -355 -375 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -50 -60 -71 -80 -90 -106 -118 -125 -132 -140 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | -87 -112 -138 -182 -218 -284 -360 -406 -430 -455 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | -83 -97 -116 -132 -150 -180 -210 -231 -245 -260 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -90 -112 -150 -180 -226 -300 -335 -355 -375 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -63 -75 -90 -100 -112 -132 -150 -160 -170 -180 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -90 -112 -150 -180 -236 -300 -335 -355 -375 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -80 -95 -112 -125 -140 -170 -190 -200 -212 -224 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | -126 -162 -206 -268 -318 -423 -535 -608 -635 -680 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | -100 -117 -138 -157 -178 -218 -250 -271 -287 -304 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 |
Trên 90 đến 180 | 0,75 1 1,5 2 3 4 6 | 0 0 0 0 0 0 0 | -90 -112 -150 -180 -236 -300 -375 | 0 0 0 0 0 0 0 | -63 -75 -85 -95 -112 -125 -150 | 0 0 0 0 0 0 0 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 | -112 -138 -182 -218 -284 -360 -455 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 | -102 -121 -138 -156 -188 -220 -270 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 | 0 0 0 0 0 0 0 | -90 -112 -150 -180 -236 -300 -375 | 0 0 0 0 0 0 0 | -80 -95 -106 -118 -140 -160 -190 | 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 | -90 -112 -150 -180 -236 -300 -375 | 0 0 0 0 0 0 0 | -100 -118 -132 -150 -180 -200 -236 | 0 0 0 0 0 0 0 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 | -162 -206 -268 -318 -423 -535 -680 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 | -122 -144 -164 -188 -228 -260 -316 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 |
Trên 180 đến 355 | 1,5 2 3 4 6 | 0 0 0 0 0 | -150 -180 -236 -300 -375 | 0 0 0 0 0 | -90 -206 -225 -140 -160 | 0 0 0 0 0 | -32 -38 -48 -60 -80 | -182 -218 -284 -360 -455 | -32 -38 -48 -60 -80 | -144 -170 -208 -240 -280 | -32 -38 -48 -60 -80 | 0 0 0 0 0 | -150 -180 -236 -300 -375 | 0 0 0 0 0 | -112 -132 -160 -180 -200 | 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 | -150 -180 -236 -300 -375 | 0 0 0 0 0 | -140 -170 -200 -224 -250 | 0 0 0 0 0 | -32 -38 -48 -60 -80 | -268 -318 -423 -535 -680 | -32 -38 -48 -60 -80 | -172 -208 -248 -284 -330 | -32 -38 -48 -60 -80 |
Trên 355 đến 600 | 2 4 6 | 0 0 0 | -180 -300 -375 | 0 0 0 | -112 -150 -170 | 0 0 0 | -38 -80 -80 | -218 -360 -455 | -38 -60 -80 | -178 -250 -292 | -38 -60 -80 | 0 0 0 | -180 -300 -375 | 0 0 0 | -140 -190 -212 | 0 0 0 | 0 0 0 | -180 -300 -375 | 0 0 0 | -180 -256 -265 | 0 0 0 | -38 -60 -80 | -318 -535 -680 | -38 -60 -80 | -218 -296 -545 | -38 -60 -80 |
Bảng 13 (tiếp theo)
Đường kính danh nghĩa của ren d mm | Bước ren P mm | Miền dung sai ren ngoài | |||||||||||||||||||
5h6h | 6d | 6c | 6f | ||||||||||||||||||
Đường kính ren, mm | |||||||||||||||||||||
d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | ||||||||||
Sai lệch giới hạn, mm | |||||||||||||||||||||
|
| es | ei | es | ei | es | es | ei | es | ei | ei | es | ei | es | ei | es | es | ei | es | ei | es |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Từ 1 đến 1,4 | 0,2 0,25 0,3 | 0 0 0 | -56 -67 -75 | 0 0 0 | -38 -42 -45 | 0 0 0 | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | -32 -33 -33 | -88 -100 -108 | -32 -33 -33 | -80 -86 -89 | -32 -33 -33 |
Trên 1,4 đến 2,8 | 0,2 0,25 0,35 0,4 0,45 | 0 0 0 0 0 | -56 -67 -85 -95 -100 | 0 0 0 0 0 | -40 -45 -50 -53 -56 | 0 0 0 0 0 | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | -32 -33 -34 -34 -35 | -88 -100 -119 -129 -135 | -32 -33 -34 -34 -35 | -82 -89 -97 -101 -106 | -32 -33 -34 -34 -35 |
Trên 2,8 đến 5,6 | 0,25 0,35 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 | 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -85 -106 -125 -140 -140 -150 | 0 0 0 0 0 0 0 | -45 -53 -60 -67 -71 -71 -75 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - - - - - - | - - - - - - - | - - - - - - - | - - - - - - - | - - - - - - - | - - -50 -53 -56 -56 -60 | - - -156 -178 -196 -196 -210 | - - -50 -53 -56 -56 -60 | - - -125 -138 -146 -146 -155 | - - -50 -53 -56 -56 -60 | -33 -34 -36 -36 -38 -38 -38 | -100 -119 -142 -161 -178 -178 -188 | -33 -34 -36 -36 -38 -38 -38 | -89 -101 -111 -121 -128 -128 -133 | -33 -34 -36 -36 -38 -38 -38 |
Trên 5,6 đến 11,2 | 0,25 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 | 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -85 -106 -140 -180 -212 -236 | 0 0 0 0 0 0 0 | -50 -56 -67 -80 -90 -95 -106 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - - - -90 -95 -95 | - - - - -270 -307 -313 | - - - - -90 -95 -95 | - - - - -202 -213 -227 | - - - - -90 -95 -95 | - - -50 -56 -60 -63 -67 | - - -156 -196 -240 -275 -303 | - - -50 -56 -60 -63 -67 | - - -135 -156 -172 -181 -199 | - - -50 -56 -60 -63 -67 | -33 -34 -36 -38 -40 -42 -45 | -100 -119 -142 -178 -220 -254 -281 | -33 -34 -36 -38 -40 -42 -45 | -96 -105 -121 -138 -152 -160 -177 | -33 -34 -36 -38 -40 -42 -45 |
Trên 11,2 đến 22,4 | 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -85 -106 -140 -180 -212 -236 -265 -280 -335 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -60 -71 -85 -95 -106 -112 -118 -125 -132 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - - -90 -95 -95 -100 -100 -106 | - - - -270 -307 -331 -365 -380 -441 | - - - -90 -95 -95 -100 -100 -106 | - - - -208 -227 -235 -250 -260 -276 | - - - -90 -95 -95 -100 -100 -106 | - -50 -56 -60 -63 -67 -71 -71 -80 | - -156 -196 -240 -275 -303 -336 -351 -415 | - -50 -56 -60 -63 -67 -71 -71 -80 | - -140 -162 -178 -195 -207 -221 -231 -250 | - -50 -56 -60 -63 -67 -71 -71 -80 | -34 -36 -38 -40 -42 -45 -48 -52 -88 | -119 -142 -178 -220 -254 -281 -313 -332 -393 | -34 -36 -38 -40 -42 -45 -48 -52 -58 | -109 -126 -144 -158 -174 -185 -198 -212 -228 | -34 -36 -38 -40 -42 -45 -48 -52 -58 |
Trên 22,4 đến 45 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 3,5 4 4,5 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -106 -140 -180 -236 -280 -375 -425 -475 -500 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -75 -90 -100 -118 -132 -160 -170 -180 -190 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - -90 -95 -100 -112 -118 -125 -132 | - - -270 -331 -380 -487 -543 -600 -632 | - - -90 -95 -100 -112 -118 -125 -132 | - - -215 -240 -270 -312 -330 -349 -368 | - - -90 -95 -100 -112 -118 -125 -132 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -90 -95 -100 | -156 -196 -240 -303 -351 -460 -515 -570 -600 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -90 -95 -100 | -145 -168 -185 -217 -241 -285 -305 -319 -336 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -90 -95 -100 | -36 -38 -40 -45 -52 -63 - - - | -142 -178 -220 -281 -332 -438 - - - | -36 -38 -40 -45 -52 -63 - - - | -131 -150 -165 -195 -222 -263 - - - | -36 -38 -40 -45 -52 -63 - - - |
Trên 45 đến 90 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 4 5 5,5 6 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -106 -140 -180 -236 -280 -375 -475 -530 -560 -600 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -80 -95 -112 -125 -140 -170 -190 -200 -212 -224 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - -90 -95 -100 -112 -125 -132 -140 -150 | - - -270 -331 -380 -487 -600 -662 -700 -750 | - - -90 -95 -100 -112 -125 -132 -140 -150 | - - -230 -255 -280 -321 -361 -382 -405 -430 | - - -90 -95 -100 -112 -125 -132 -140 -150 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -95 -106 -112 -118 | -156 -196 -240 -303 -351 -460 -570 -636 -672 -718 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -95 -106 -112 -118 | -150 -171 -200 -227 -251 -297 -331 -356 -377 -398 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -95 -106 -112 -118 | -36 -38 -40 -45 -52 -63 - - - - | -142 -178 -220 -281 -332 -438 - - - - | -36 -38 -40 -45 -52 -63 - - - - | -136 -156 -180 -205 -232 -275 - - - - | -36 -38 -40 -45 -52 -63 - - - - |
Trên 90 đến 180 | 0,75 1 1,5 2 3 4 6 | 0 0 0 0 0 0 0 | -140 -180 -236 -280 -375 -475 -600 | 0 0 0 0 0 0 0 | -100 -118 -132 -150 -180 -200 -236 | 0 0 0 0 0 0 0 |
-90 -95 -100 -112 -125 -150 | - -270 -331 -380 -487 -600 -750 | - -90 -95 -100 -112 -125 -150 | - -240 -265 -290 -336 -375 -450 | - -90 -95 -100 -112 -125 -150 | -56 -60 -67 -71 -85 -95 -118 | -196 -240 -303 -351 -460 -570 -718 | -56 -60 -67 -71 -85 -95 -118 | -181 -210 -237 -261 -309 -345 -418 | -56 -60 -67 -71 -85 -95 -118 | -38 -40 -45 -52 -63 - - | -178 -220 -281 -332 -438 - - | -38 -40 -45 -52 -63 - - | -163 -190 -215 -242 -287 - - | -38 -40 -45 -52 -63 - - |
Trên 180 đến 335 | 1,5 2 3 4 6 | 0 0 0 0 0 | -236 -280 -375 -475 -600 | 0 0 0 0 0 | -140 -170 -200 -224 -250 | 0 0 0 0 0 | -95 -100 -112 -125 -150 | -331 -380 -487 -600 -750 | -95 -100 -112 -125 -150 | -275 -312 -362 -405 -465 | -95 -100 -112 -125 -150 | -67 -71 -85 -95 -118 | -303 -351 -460 -570 -718 | -67 -71 -85 -95 -118 | -247 -283 -335 -375 -433 | -67 -71 -85 -95 -118 | -45 -52 -63 - - | -281 -332 -438 - - | -45 -52 -63 - - | -225 -257 -313 - - | -45 -52 -63 - - |
Trên 335 đến 600 | 2 4 6 | 0 0 0 | -280 -475 -600 | 0 0 0 | -180 -236 -265 | 0 0 0 | -100 -125 -150 | -380 -600 -750 | -100 -125 -150 | -324 -425 -485 | -100 -125 -150 | -71 -95 -118 | -351 -570 -718 | -71 -95 -118 | -295 -395 -453 | -71 -95 -118 | -52 - - | -332 - - | -52 - - | -276 - - | -52 - - |
Bảng 13 (tiếp theo)
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P, mm | Miền dung sai ren ngoài | |||||||||||||||||||
6g | 6h | 7e 6e | 7g6g | ||||||||||||||||||
Đường kính ren, mm | |||||||||||||||||||||
d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | ||||||||||
Sai lệch giới hạn, mm | |||||||||||||||||||||
|
| es | ei | es | ei | es | es | ei | es | ei | es | es | ei | es | ei | es | es | ei | es | ei | es |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Từ 1 đến 1,4 | 0,2 0,25 3 | -17 -18 -18 | -73 -85 -93 | -17 -18 -18 | -65 -71 -74 | -17 -18 -18 | 0 0 0 | -56 -67 -75 | 0 0 0 | -48 -53 -56 | 0 0 0 | - | - | - | - | - | (-17) (-18) (-18) | (-73) (-85) (-93) | (-17) (-18) (-18) | (-77) (-85) (-89) | (-17) (-18) (-18) |
Trên 1,4 đến 2,8 | 0,2 0,25 0,35 0,4 0,45 | -17 -18 -19 -19 -20 | -73 -85 -104 -114 -120 | -17 -18 -19 -19 -20 | -67 -74 -82 -86 -91 | -17 -18 -19 -19 -20 | 0 0 0 0 0 | -56 -67 -85 -95 -100 | 0 0 0 0 0 | -50 -56 -63 -67 -71 | 0 0 0 0 0 | - | - | - | - | - | (-17) -18 -19 -19 -20 | (-73) (-85) -104 -114 -120 | (-17) (-18) -19 -19 -20 | (-80) (-89) -99 -104 -110 | (-17) -(18) -19 -19 -20 |
Trên 2,8 đến 5,6 | 0,25 0,35 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 | -18 -19 -20 -21 -22 -22 -24 | -85 -104 -126 -146 -162 -162 -174 | -18 -19 -20 -21 -22 -22 -24 | -74 -86 -95 -102 -112 -112 -119 | -18 -19 -20 -21 -22 -22 -24 | 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -85 -106 -125 -140 -140 -150 | 0 0 0 0 0 0 0 | -56 -67 -75 -85 -90 -90 -95 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - -50 -53 -56 -56 -60 | - - -156 -178 -196 -196 -210 | - - -50 -53 -56 -56 -60 | - - -145 -159 -168 -168 -178 | - - -50 -53 -56 -56 -60 | (-18) -19 -20 -21 -22 -22 -24 | (-85) -101 -126 -146 -162 -162 -174 | (-18) -19 -20 -21 -22 -22 -24 | (-89) -104 -115 -127 -134 -134 -142 | (-18) -19 -20 -21 -22 -22 -24 |
Trên 5,6 đến 11,2 | 0,25 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 | -18 -19 -20 -22 -26 -28 -32 | -85 -104 -126 -162 -206 -240 -268 | -18 -19 -20 -22 -26 -28 -32 | -81 -90 -105 -122 -138 -116 -161 | -18 -19 -20 -22 -26 -28 -32 | 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -85 -106 -140 -180 -212 -236 | 0 0 0 0 0 0 0 | -63 -71 -85 -100 -112 -118 -132 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - -50 -56 -60 -63 -67 | - - -156 -196 -240 -275 -303 | - - -50 -56 -60 -63 -67 | - - -156 -181 -200 -213 -237 | - - -50 -56 -60 -63 -67 | (-18) -19 -20 -22 -26 -28 -32 | (-85) -104 -126 -162 -206 -240 -268 | (-18) -19 -20 -22 -26 -28 -32 | (-99) -109 -126 -147 -166 -178 -202 | (-18) -19 -20 -22 -26 -28 -32 |
Trên 11,2 đến 22,4 | 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 | -104 -126 -162 -206 -240 -268 -299 -318 -377 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 | -94 -110 -128 -144 -160 -172 -184 -198 -212 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -85 -106 -140 -180 -212 -236 -265 -280 -335 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -75 -90 -106 -118 -132 -140 -150 -160 -170 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - -50 -56 -60 -63 -67 -71 -71 -80 | - -156 -196 -240 -275 -303 -336 -351 -415 | - -50 -56 -60 -63 -67 -71 -71 -80 | - -162 -188 -210 -233 -247 -261 -271 -292 | - -50 -56 -60 -63 -67 -71 -71 -80 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 | -104 -126 -162 -206 -240 -268 -299 -318 -377 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 | -114 -132 -154 -176 -198 -212 -224 -238 -254 | -19 -20 -22 -26 -28 -32 -34 -38 -42 |
Trên 22,4 đến 45 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 3,5 4 4,5 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | -125 -162 -206 -268 -318 -423 -478 -535 -563 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | -115 -134 -151 -182 -208 -248 -265 -284 -299 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -106 -140 -180 -236 -280 -375 -425 -475 -500 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -95 -112 -125 -150 -170 -200 -212 -224 -236 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -90 -95 -100 | -156 -196 -240 -303 -351 -460 -515 -570 -600 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -90 -95 -100 | -168 -196 -220 -257 -283 -335 -355 -375 -400 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -90 -95 -100 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | -126 -162 -206 -268 -312 -423 -478 -535 -563 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | -138 -162 -186 -222 -250 -298 -318 -340 -363 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 |
Trên 45 đến 90 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 4 5 5,5 6 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | -126 -262 -206 -268 -318 -423 -535 -601 -635 -600 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | -120 -140 -166 -192 -218 -260 -296 -321 -340 -360 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -106 -140 -180 -236 -280 -375 -475 -530 -560 -600 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -100 -118 -140 -160 -180 -212 -236 -250 -265 -280 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -95 -106 -112 -118 | -156 -196 -240 -303 -351 -460 -570 -636 -672 -718 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -95 -106 -112 -118 | -175 -206 -240 -267 -295 -350 -395 -424 -447 -473 | -50 -56 -60 -67 -71 -85 -95 -106 -112 -118 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | -126 -162 -206 -268 -218 -423 -535 -601 -635 -680 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | -145 -172 -206 -232 -262 -313 -360 -386 -410 -435 | -20 -22 -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 |
Trên 90 đến 180 | 0,75 1 1,5 2 3 4 6 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 | -162 -206 -268 -318 -423 -535 -680 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 | -147 -176 -202 -228 -272 -310 -380 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 | 0 0 0 0 0 0 0 | -140 -180 -236 -280 -375 -475 -600 | 0 0 0 0 0 0 0 | -125 -150 -170 -190 -224 -250 -300 | 0 0 0 0 0 0 0 | -56 -60 -67 -71 -85 -95 -118 | -196 -240 -303 -351 -460 -570 -718 | -56 -60 -67 -71 -85 -95 -118 | -216 -250 -279 -307 -365 -410 -493 | -56 -60 -67 -71 -85 -95 -118 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 | -162 -206 -268 -318 -423 -535 -680 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 | -182 -216 -244 -274 -328 -375 -455 | -22 -26 -32 -38 -48 -60 -80 |
Trên 180 đến 355 | 1,5 2 3 4 6 | -32 -38 -48 -60 -80 | -268 -318 -423 -535 -688 | -32 -38 -48 -60 -80 | -212 -250 -298 -340 -395 | -32 -38 -48 -60 -80 | 0 0 0 0 0 | -236 -280 -375 -475 -600 | 0 0 0 0 0 | -180 -212 -250 -280 -315 | 0 0 0 0 0 | -67 -71 -85 -95 -118 | -303 -351 -460 -570 -718 | -67 -71 -85 -95 -118 | -291 -336 -400 -450 -518 | -67 -71 -85 -95 -118 | -32 -38 -48 -60 -80 | 268 -318 -423 -535 -680 | -32 -38 -48 -60 -80 | -256 -303 -363 -415 -480 | -32 -38 -48 -60 -80 |
Trên 355 đến 600 | 2 4 6 | -38 -60 -80 | -318 -535 -680 | -32 -60 -80 | -262 -360 -410 | -38 -60 -80 | 0 0 0 | -280 -475 -600 | 0 0 0 | -224 -300 -335 | 0 0 0 | -71 -95 -118 | -351 -570 -718 | -71 -95 -118 | -351 -470 -543 | -71 -95 -118 | -38 -60 -80 | -318 -535 -680 | -38 -60 -80 | -318 -435 -505 | -38 -60 -80 |
Bảng 13 (tiếp theo)
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P, mm | Miền dung sai ren ngoài | |||||||||||||||||||
7h6h | 8g | 8b (khi P ≥ 0,8 mm) 8h6h (khi P < 0,8 mm) | 9g8g | ||||||||||||||||||
Đường kính ren, mm | |||||||||||||||||||||
d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | d | d2 | d1 | ||||||||||
Sai lệch giới hạn, mm | |||||||||||||||||||||
|
| es | ei | es | ei | es | es | ei | es | es | es | es | ei | es | ei | es | es | ei | es | ei | es |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Từ 1 đến 1,4 | 0,2 0,25 0,3 | 0 0 0 | -56 -67 -75 | 0 0 0 | -60 -67 -71 | 0 0 0 |
- |
- |
- |
- |
- | 0 0 0 | -56 -67 -75 | 0 0 0 | -75 -85 -90 | 0 0 0 | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - |
Trên 1,4 đến 2,8 | 0,2 0,25 0,35 0,4 0,45 | 0 0 0 0 0 | -56 -67 -85 -95 -100 | 0 0 0 0 0 | -63 -71 -80 -85 -90 | 0 0 0 0 0 |
- |
- |
- |
- |
- | 0 0 0 0 0 | -56 -67 -85 -95 -100 | 0 0 0 0 0 | -80 -90 -100 -106 -112 | 0 0 0 0 0 | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - |
Trên 2,8 đến 5,6 | 0,25 0,35 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 | 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -85 -106 -125 -140 -140 -150 | 0 0 0 0 0 0 0 | -71 -85 -95 -106 -112 -112 -118 | 0 0 0 0 0 0 0 |
-
-24 |
-
-260 |
-
-24 |
-
-174 |
-
-24 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - -106 -125 -140 -140 -236 | 0 0 0 0 0 0 0 | - -106 -118 -132 -140 -140 -150 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - - - - - -24 | - - - - - - -260 | - - - - - - -24 | - - - - - - -214 | - - - - - - -24 |
Trên 5,6 đến 11,2 | 0,25 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 | 0 0 0 0 0 0 0 | -67 -85 -106 -140 -180 -212 -236 | 0 0 0 0 0 0 0 | -80 -90 -106 -125 -140 -150 -170 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - - - -26 -28 -32 | - - - - -306 -363 -407 | - - - - -26 -28 -32 | - - - - -206 -218 -244 | - - - - -26 -28 -32 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - -106 -140 -280 -335 -375 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - -132 -160 -180 -190 -212 | - - 0 0 0 0 0 | - - - - -26 -28 -32 | - - - - -306 -363 -407 | - - - - -26 -28 -32 | - - - - -250 -264 -297 | - - - - -26 -28 -32 |
Trên 11,2 đến 22,4 | 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -85 -106 -140 -180 -212 -236 -265 -280 -335 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -95 -112 -132 -150 -170 -180 -190 -200 -212 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - - -26 -28 -32 -34 -38 -42 | - - - -306 -363 -407 -459 -488 -572 | - - - -26 -28 -32 -34 -38 -42 | - - - -216 -240 -256 -270 -288 -307 | - - - -26 -28 -32 -34 -38 -42 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - -106 -140 -280 -335 -375 -425 -450 -530 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - -140 -170 -190 -212 -224 -236 -250 -265 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - - -26 -28 -32 -31 -38 -42 | - - - -306 -363 -407 -459 -488 -572 | - - - -26 -28 -32 -34 -38 -42 | - - - -262 -293 -312 -334 -353 -377 | - - - -26 -28 -32 -34 -38 -42 |
Trên 22,4 đến 45 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 3,5 4 4,5 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -106 -140 -180 -236 -280 -375 -425 -475 -500 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -118 -140 -160 -190 -212 -250 -265 -280 -300 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | - - -306 -407 -488 -648 -723 -810 -863 | - - -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | - - -226 -268 -300 -363 -388 -415 -438 | - - -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | - - 0 0 0 0 0 0 0 | - -140 -280 -375 -450 -600 -670 -750 -800 | - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - -180 -200 -236 -265 -315 -335 -355 -375 | - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | - - -306 -407 -488 -648 -723 -810 -863 | - - -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 | - - -276 -332 -373 -448 -478 -510 -538 | - - -26 -32 -38 -48 -53 -60 -63 |
Trên 45 đến 90 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 4 5 5,5 6 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -106 -140 -180 -236 -280 -375 -475 -530 -560 -600 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | -125 -150 -180 -200 -224 -265 -300 -315 -335 -355 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | - - -306 -407 -488 -648 -810 -921 -975 -1030 | - - -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | - - -250 -282 -318 -383 -435 -471 -560 -530 | - - -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | - - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - -280 -375 -450 -600 -750 -850 -900 -950 | - - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - -224 -250 -280 -335 -375 -400 -425 -450 | - - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | - - -306 -407 -488 -648 -810 -921 -975 -1030 | - - -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 | - - -306 -347 -393 -473 -535 -571 -605 -640 | - - -26 -32 -38 -48 -60 -71 -75 -80 |
Trên 90 đến 180 | 0,75 1 1,5 2 3 4 6 | 0 0 0 0 0 0 0 | -140 -180 -236 -280 -375 -475 -600 | 0 0 0 0 0 0 0 | -160 -190 -212 -236 -280 -315 -375 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - -32 -38 -48 -60 -80 | - - -407 -488 -648 -810 -1030 | - - -32 -38 -48 -60 -80 | - - -297 -333 -403 -460 -555 | - - -32 -38 -48 -60 -80 | - - 0 0 0 0 0 | - - -375 -450 -600 -750 -950 | - - 0 0 0 0 0 | - - -265 -300 -355 -400 -475 | - - 0 0 0 0 0 | - - -32 -38 -48 -60 -80 | - - -407 -488 -648 -810 -1030 | - - -32 -38 -48 -60 -80 | - - -367 -413 -498 -560 -680 | - - -32 -38 -48 -60 -80 |
Trên 180 đến 355 | 1,5 2 3 4 6 | 0 0 0 0 0 | -236 -280 -375 -475 -600 | 0 0 0 0 0 | -224 -265 -315 -355 -400 | 0 0 0 0 0 | -32 -38 -48 -60 -80 | -407 -488 -648 -810 -1030 | -32 -38 -48 -60 -80 | -312 -373 -448 -510 -580 | -32 -38 -48 -60 -80 | 0 0 0 0 0 | -375 -450 -600 -750 -950 | 0 0 0 0 0 | -280 -335 -400 -450 -500 | 0 0 0 0 0 | -32 -38 -48 -60 -80 | -407 -488 -648 -810 -1030 | -32 -38 -48 -60 -80 | -387 -463 -518 -620 -710 | -32 -38 -48 -60 -80 |
Trên 355 đến 600 | 2 4 6 | 0 0 0 | -280 -475 -600 | 0 0 0 | -280 -375 -425 | 0 0 0 | -38 -60 -80 | -488 -810 -1030 | -38 -60 -80 | -393 -535 -610 | -38 -60 -80 | 0 0 0 | -450 -750 -950 | 0 0 0 | -355 -475 -530 | 0 0 0 | -38 -60 -80 | -488 -810 -1030 | -38 -60 -80 | -488 -660 -750 | -38 -60 -80 |
Chú thích:
1) Sai lệch dưới của đường kính d1 không được quy định, nhưng được gián tiếp bảo đảm bởi hình dáng của đáy ren ngoài
2) Không nên sử dụng những sai lệch cho trong dấu ngoặc
Bảng 14
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P, mm | Miền dung sai ren trong | |||||||||||||||||||
4H | 4H5H | 5G | 5H | ||||||||||||||||||
Đường kính ren, mm | |||||||||||||||||||||
D | D2 | D1 | D | D2 | D1 | D | D2 | D1 | D | D2 | D1 | ||||||||||
Sai lệch giới hạn, mm | |||||||||||||||||||||
EI | ES | EI | ES | EI | EI | ES | EI | ES | EI | EI | ES | EI | ES | EI | EI | ES | EI | ES | EI | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Từ 1 đến 1,4 | 0,2 0,25 0,3 | 0 0 0 | +40 +45 +48 | 0 0 0 | +38 +45 +53 | 0 0 0 | 0 0 0 | +40 +45 +48 | 0 0 0 | +48 +56 +67 | 0 0 0 | +17 +18 +18 | +67 +74 +78 | +17 +18 +18 | +65 +74 +85 | +17 +18 +18 | 0 0 0 | +50 +56 +60 | 0 0 0 | +48 +56 +67 | 0 0 0 |
Trên 1,4 đến 2,8 | 0,2 0,25 0,35 0,4 0,45 | 0 0 0 0 0 | +42 +48 +53 +56 +60 | 0 0 0 0 0 | +38 +45 +63 +71 +80 | 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 | +42 +48 +53 +56 +60 | 0 0 0 0 0 | +48 +56 +80 +90 +100 | 0 0 0 0 0 | +17 +18 +19 +19 +20 | +70 +78 +86 +90 +95 | +17 +18 +19 +19 +20 | +65 +74 +99 +109 +120 | +17 +18 +19 +19 +20 | 0 0 0 0 0 | +53 +60 +67 +71 +75 | 0 0 0 0 0 | +48 +56 +80 +90 +100 | 0 0 0 0 0 |
Trên 2,8 đến 5,6 | 0,25 0,35 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 | 0 0 0 0 0 0 0 | +48 +58 +63 +71 +75 +75 +80 | 0 0 0 0 0 0 0 | +45 +63 +90 +100 +112 +118 +125 | 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 | +48 +66 +63 +71 +75 +75 +80 | 0 0 0 0 0 0 0 | +56 +80 +112 +125 +140 +150 +160 | 0 0 0 0 0 0 0 | +18 +19 +20 +21 +22 +22 +24 | +78 +90 +100 +111 +117 +117 +124 | +18 +19 +20 +21 +22 +22 +24 | +74 +99 +132 +146 +162 +172 +184 | +18 +19 +20 +21 +22 +22 +24 | 0 0 0 0 0 0 0 | +60 +71 +80 +90 +95 +95 +100 | 0 0 0 0 0 0 0 | +56 +80 +112 +125 +140 +150 +160 | 0 0 0 0 0 0 0 |
Trên 5,6 đến 11,2 | 0,25 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 | 0 0 0 0 0 0 0 | +53 +60 +71 +85 +95 +100 +112 | 0 0 0 0 0 0 0 | +45 +63 +90 +118 +150 +170 +190 | 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 | +53 +60 +71 +85 +95 +100 +112 | 0 0 0 0 0 0 0 | +56 +60 +112 +150 +190 +212 +236 | 0 0 0 0 0 0 0 | +18 +19 +20 +22 +26 +28 +32 | +85 +99 +110 +128 +144 +153 +172 | +18 +19 +20 +22 +26 +28 +32 | +74 +99 +132 +172 +216 +240 +268 | +18 +19 +20 +22 +26 +28 +32 | 0 0 0 0 0 0 0 | +67 +75 +90 +106 +112 +125 +140 | 0 0 0 0 0 0 0 | +50 +80 +112 +150 +190 +212 +236 | 0 0 0 0 0 0 0 |
Trên 11,2 đến 22,4 | 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +63 +75 +90 +100 +112 +118 +125 +132 +130 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +63 +90 +118 +150 +170 +190 +218 +236 +280 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +63 +75 +90 +100 +112 +118 +125 +132 +140 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +80 +112 +150 +190 +212 +236 +265 +300 +335 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +19 +20 +22 +26 +28 +32 +34 +38 +42 | +99 +115 +134 +151 +168 +182 +194 +208 +222 | +19 +20 +22 +26 +28 +32 +34 +38 +42 | +99 +132 +172 +216 +240 +268 +299 +338 +397 | +19 +20 +22 +26 +28 +32 +34 +38 +42 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +80 +95 +112 +125 +140 +150 +160 +170 +180 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +80 +112 +150 +190 +212 +236 +265 +300 +355 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
Trên 22,4 đến 45 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 3,5 4 4,5 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +80 +95 +106 +125 +140 +170 +180 +190 +200 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +90 +118 +150 +190 +236 +315 +355 +375 +425 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +80 +95 +106 +125 +144 +170 +180 +190 +200 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +112 +150 +190 +236 +300 +400 +450 +475 +530 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +53 +60 +63 | +120 +140 +158 +192 +218 +260 +277 +296 +313 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +53 +60 +63 | +152 +172 +216 +268 +338 +448 +503 +535 +593 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +53 +60 +63 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +100 +118 +132 +160 +180 +212 +224 +236 +250 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +112 +150 +190 +286 +300 +400 +450 +475 +530 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
Trên 45 đến 90 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 4 5 5,5 6 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +85 +100 +118 +132 +150 +180 +200 +212 +224 +236 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +90 +118 +150 +190 +236 +315 +375 +450 +475 +500 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +85 +100 +118 +132 +150 +180 +200 +212 +224 +236 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +112 +150 +190 +236 +300 +400 +475 +560 +600 +630 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | +126 +147 +176 +202 +226 +272 +310 +336 +355 +380 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | +132 +172 +216 +268 +338 +448 +535 +631 +675 +710 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +106 +125 +150 +170 +190 +224 +250 +265 +280 +300 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +112 +150 +190 +236 +300 +400 +475 +560 +600 +630 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 |
Trên 90 đến 180 | 0,75 1 1,5 2 3 4 6 | 0 0 0 0 0 0 0 | +106 +125 +140 +160 +190 +212 +250 | 0 0 0 0 0 0 0 | +118 +150 +190 +236 +315 +375 +500 | 0 0 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 0 0 | +106 +125 +140 +160 +190 +212 +250 | 0 0 0 0 0 0 0 | +150 +190 +236 +300 +400 +475 +630 | 0 0 0 0 0 0 0 | +22 +26 +32 +38 +48 +60 +80 | +151 +186 +212 +238 +284 +325 +395 | +22 +26 +32 +38 +48 +60 +80 | +172 +216 +268 +338 +448 +535 +710 | +22 +26 +32 +38 +48 +60 +80 | 0 0 0 0 0 0 0 | +132 +160 +180 +200 +236 +365 +315 | 0 0 0 0 0 0 0 | +150 +190 +236 +300 +400 +475 +630 | 0 0 0 0 0 0 0 |
Trên 180 đến 355 | 1,5 2 3 4 6 | 0 0 0 0 0 | +150 +180 +212 +236 +265 | 0 0 0 0 0 | +190 +236 +315 +375 +500 | 0 0 0 0 0 | 0 0 0 0 0 | +150 +180 +212 +236 +265 | 0 0 0 0 0 | +236 +300 +400 +473 +630 | 0 0 0 0 0 | +32 +38 +48 +60 +80 | +222 +262 +313 +360 +415 | +32 +38 +48 +60 +60 | +268 +338 +448 +535 +710 | +32 +38 +48 +60 +80 | 0 0 0 0 0 | +190 +224 +265 +300 +335 | 0 0 0 0 0 | +236 +300 +400 +475 +630 | 0 0 0 0 0 |
Trên 355 đến 600 | 2 4 6 | 0 0 0 | +190 +250 +280 | 0 0 0 | +236 +375 +500 | 0 0 0 | 0 0 0 | +190 +250 +280 | 0 0 0 | +300 +475 +630 | 0 0 0 | +38 +60 +80 | +274 +373 +435 | +38 +60 +80 | +338 +535 +710 | +38 +60 +80 | 0 0 0 | +236 +315 +355 | 0 0 0 | +300 +415 +630 | 0 0 0 |
Bảng 14 (tiếp theo)
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P, mm | Miền dung sai ren trong | ||||||||||||||
6G | 6H | 7G | ||||||||||||||
Đường kính ren, mm | ||||||||||||||||
D | D2 | D1 | D | D2 | D1 | D | D2 | D1 | ||||||||
Sai lệch giới hạn mm | ||||||||||||||||
EI | ES | EI | ES | EI | EI | ES | EI | ES | EI | EI | ES | EI | ES | EI | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Từ 1 đến 1,4 | 0,2 0,25 0,3 | +17 +18 +18 | +80 +89 +93 | +17 +18 +18 | +77 +89 +103 | +17 +18 +18 | 0 0 0 | +63 +71 +75 | 0 0 0 | +60 +71 +85 | 0 0 0 | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - |
Trên 1,4 đến 2,8 | 0,2 0,25 0,35 0,4 0,45 | +17 +18 +19 +19 +20 | +84 +93 +104 +109 +115 | +17 +18 +19 +19 +20 | +77 +89 +119 +131 +145 | +17 +18 +19 +19 +20 | 0 0 0 0 0 | +67 +75 +85 +90 +95 | 0 0 0 0 0 | +60 +71 +100 +112 +125 | 0 0 0 0 0 | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - |
Trên 2,8 đến 5,6 | 0,25 0,35 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 | +18 +19 +20 +21 +22 +22 +24 | +93 +109 +120 +130 +140 +140 +149 | +18 +19 +20 +21 +22 +22 +24 | +89 +119 +160 +181 +202 +212 +221 | +18 +19 +20 +21 +22 +22 +24 | 0 0 0 0 0 0 0 | +75 +90 +100 +112 +116 +118 +125 | 0 0 0 0 0 0 0 | +71 +100 +140 +160 +180 +190 +200 | 0 0 0 0 0 0 0 | - - +20 +21 +22 +22 +24 | - - +145 +161 +172 +172 +181 | - - +20 +21 +22 +22 +24 | - - +200 +221 +246 +258 +274 | - - +20 +21 +22 +22 +24 |
Trên 5,6 đến 11,2 | 0,25 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 | +18 +19 +20 +22 +26 +28 +32 | +103 +114 +132 +154 +176 +188 +212 | +18 +19 +20 +22 +22 +28 +32 | +89 +119 +160 +212 +262 +293 +332 | +18 +19 +20 +22 +26 +28 +32 | 0 0 0 0 0 0 0 | +85 +95 +112 +132 +150 +160 +180 | 0 0 0 0 0 0 0 | +71 +100 +140 +190 +236 +265 +300 | 0 0 0 0 0 0 0 | + - +20 +22 +26 +28 +32 | - - +160 +192 +216 +228 +256 | - - +20 +22 +26 +28 +32 | - - +200 +258 +326 +363 +407 | - - +20 +22 +26 +28 +32 |
Trên 11,2 đến 22,4 | 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5 | +19 +20 +22 +26 +28 +32 +34 +38 +42 | +119 +138 +162 +186 +208 +222 +234 +250 +266 | +19 +29 +22 +26 +28 +32 +34 +38 +42 | +119 +160 +212 +262 +293 +332 +369 +413 +492 | +19 +20 +22 +26 +28 +32 +34 +38 +42 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +100 +118 +140 +160 +180 +190 +200 +212 +224 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +100 +140 +190 +236 +265 +300 +335 +357 +450 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - +20 +22 +26 +28 +32 +34 +38 +42 | - +170 +202 +226 +252 +268 +284 +303 +322 | - +20 +22 +26 +28 +32 +34 +38 +42 | - +200 +258 +326 +363 +407 +459 +513 +602 | - +20 +22 +26 +28 +32 +34 +38 +42 |
Trên 22,4 đến 45 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 3,5 4 4,5 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +53 +60 +63 | +115 +172 +196 +232 +262 +313 +333 +360 +378 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +53 +60 +66 | +100 +212 +262 +332 +413 +518 +613 +660 +753 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +53 +60 +63 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +125 +150 +170 +200 +221 +265 +280 +300 +315 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +140 +190 +238 +300 +375 +500 +560 +600 +670 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - +22 +26 +32 +38 +48 +53 +60 +3 | - +212 +238 +282 +318 +383 +408 +435 +463 | - +22 +26 +32 +38 +48 +53 +60 +63 | - +258 +326 +407 +513 +678 +763 +810 +913 | - +22 +26 +32 +38 +48 +53 +60 +63 |
Trên 45 đến 90 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 4 5 5,5 6 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | +152 +182 +216 +244 +274 +328 +375 +406 +430 +455 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | +160 +212 +262 +332 +413 +548 +660 +781 +825 +880 | +20 +22 +26 +32 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +132 +160 +190 +212 +236 +280 +315 +335 +355 +375 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | +140 +190 +236 +375 +375 +500 +600 +710 +758 +800 | 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - - +38 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | - - - +297 +338 +403 +460 +496 +525 +555 | - - - +38 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | - - - +326 +513 +678 +810 +971 +1025 +1080 | - - - +32 +38 +48 +60 +71 +75 +80 |
Trên 90 đến 180 | 0,75 1 1,5 2 3 4 6 | +22 +26 +32 +38 +48 +60 +80 | +192 +226 +256 +288 +348 +395 +480 | +22 +26 +32 +38 +48 +60 +80 | +212 +262 +332 +413 +548 +660 +880 | +22 +26 +32 +38 +48 +60 +80 | 0 0 0 0 0 0 0 | +170 +200 +224 +250 +300 +335 +400 | 0 0 0 0 0 0 0 | +190 +236 +300 +375 +500 +600 +800 | 0 0 0 0 0 0 0 | - +26 +32 +38 +48 +60 +80 | - +276 +312 +353 +423 +485 +580 | - +26 +32 +38 +48 +60 +80 | + +326 +407 +513 +678 +810 +1080 | + +26 +32 +38 +48 +60 +80 |
Trên 180 đến 355 | 1,5 2 3 4 6 | +32 +38 +48 +60 +80 | +268 +318 +383 +435 +505 | +32 +38 +48 +60 +80 | +332 +413 +548 +660 +880 | +32 +38 +48 +60 +80 | 0 0 0 0 0 | +236 +300 +335 +375 +422 | 0 0 0 0 0 | +300 +375 +500 +600 +800 | 0 0 0 0 0 | +32 +38 +48 +60 +80 | +332 +393 +473 +535 +610 | +32 +38 +48 +60 +80 | +407 +513 +678 +810 +1080 | +32 +58 +48 +60 +80 |
Trên 355 đến 600 | 2 4 6 | +38 +60 +80 | +338 +460 +530 | +38 +60 +80 | +413 +660 +880 | +38 +60 +80 | 0 0 0 | +200 +400 +450 | 0 0 0 | +375 +600 +800 | 0 0 0 | +38 +60 +80 | +413 +560 +640 | +38 +60 +80 | +513 +810 +1080 | +38 +60 +80 |
Bảng 14 (tiếp theo)
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Bước ren P, mm | Miền dung sai ren trong | ||||||||||||||
7H | 8G | 8H | ||||||||||||||
Đường kính ren, mm | ||||||||||||||||
D | D2 | D1 | D | D2 | D1 | D | D2 | D1 | ||||||||
Sai lệch giới hạn mm | ||||||||||||||||
EI | ES | EI | ES | EI | EI | ES | EI | ES | EI | EI | ES | EI | ES | EI | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Từ 1 đến 1,4 | 0,2 0,25 0,3 | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - | - - - |
Trên 1,4 đến 2,8 | 0,2 0,25 0,35 0,4 0,45 | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - | - - - - - |
Trên 2,8 đến 5,6 | 0,25 0,35 0,5 0,6 0,7 0,75 0,8 | - - 0 0 0 0 0 | - - +125 +140 +150 +150 +160 | - - 0 0 0 0 0 | - - +180 +200 +224 +236 +250 | - - 0 0 0 0 0 | - - - - - - +24 | - - - - - - +224 | - - - - - - +24 | - - - - - - +339 | - - - - - - +24 | - - - - - - 0 | - - - - - - +200 | - - - - - - 0 | - - - - - - +315 | - - - - - - 0 |
Trên 5,6 đến 11,2 | 0,25 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 | - - 0 0 0 0 0 | + - +140 +170 +190 +200 +224 | - - 0 0 0 0 0 | - - +180 +236 +300 +335 +375 | - - 0 0 0 0 0 | - - - - +26 +28 +32 | - - - - +262 +278 +312 | - - - - +26 +28 +32 | - - - - +401 +453 +507 | - - - - +26 +28 +32 | - - - - 0 0 0 | - - - - +236 +250 +280 | - - - - 0 0 0 | - - - - +375 +425 +475 | - - - - 0 0 0 |
Trên 11,2 đến 22,4 | 0,35 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2 2,5 | - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - +150 +180 +200 +224 +236 +250 +265 +280 | - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - +180 +236 +300 +335 +357 +425 +475 +560 | - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - - +26 +28 +32 +34 +38 +42 | - - - +276 +308 +332 +349 +373 +397 | - - - +26 +26 +32 +34 +38 +42 | - - - +401 +453 +507 +564 +638 +752 | - - - +26 +28 +32 +34 +38 +42 | - - - 0 0 0 0 0 0 | - - - +250 +280 +300 +315 +335 +355 | - - - 0 0 0 0 0 0 | - - - +375 +425 +475 +530 +600 +710 | - - - 0 0 0 0 0 0 |
Trên 22,4 đến 45 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 3,5 4 4,5 | - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - +190 +212 +250 +280 +335 +355 +375 +400 | - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - +236 +300 +375 +475 +630 +710 +750 +850 | - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - +26 +32 +38 +48 +53 +60 +63 | - - +291 +347 +397 +473 +500 +535 +565 | - - +26 +32 +38 +48 +53 +60 +63 | - - +401 +507 +638 +848 +953 +1010 +1123 | - - +26 +32 +38 +48 +53 +60 +63 | - - 0 0 0 0 0 0 0 | - - +265 +315 +355 +425 +450 +475 +500 | - - 0 0 0 0 0 0 0 | - - +375 +475 +600 +800 +900 +950 +1060 | - - 0 0 0 0 0 0 0 |
Trên 45 đến 90 | 0,5 0,75 1 1,5 2 3 4 5 5,5 6 | - - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - +236 +265 +300 +355 +400 +425 +450 +475 | - - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - +300 +375 +475 +630 +750 +900 +950 +1000 | - - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - +26 +32 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | - - +326 +367 +413 +498 +560 +601 +635 +680 | - - +26 +32 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | - - +401 +507 +638 +848 +1010 +1191 +1255 +1330 | - - +26 +32 +38 +48 +60 +71 +75 +80 | - - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - +300 +335 +375 +450 +500 +530 +560 +600 | - - 0 0 0 0 0 0 0 0 | - - +375 +475 +600 +800 +950 +1120 +1180 +1250 | - - 0 0 0 0 0 0 0 0 |
Trên 90 đến 180 | 0,75 1 1,5 2 3 4 6 | - 0 0 0 0 0 0 | - +250 +280 +315 +375 +425 +500 | - 0 0 0 0 0 0 | - +300 +375 +475 +630 +750 +1000 | - 0 0 0 0 0 0 | - - +32 +38 +48 +60 +80 | - - +387 +438 +523 +590 +710 | - - +32 +38 +48 +60 +80 | - - +507 +638 +848 +1010 +1330 | - - +32 +38 +48 +60 +80 | - - 0 0 0 0 0 | - - +355 +400 +475 +530 +630 | - - 0 0 0 0 0 | - - +475 +600 +800 +950 +1250 | - - 0 0 0 0 0 |
Trên 180 đến 355 | 1,5 2 3 4 6 | 0 0 0 0 0 | +300 +355 +423 +475 +530 | 0 0 0 0 0 | +375 +475 +630 +750 +1000 | 0 0 0 0 0 | +32 +38 +48 +60 +80 | +407 +488 +578 +600 +750 | +32 +38 +48 +60 +80 | +507 +638 +648 +1010 +1320 | +32 +38 +48 +60 +80 | 0 0 0 0 0 | +375 +450 +530 +600 +670 | 0 0 0 0 0 | +475 +600 +800 +950 +1250 | 0 0 0 0 0 |
Trên 355 đến 600 | 2 4 6 | 0 0 0 | +375 +500 +560 | 0 0 0 | +475 +750 +1000 | 0 0 0 | +38 +60 +80 | +513 +690 +790 | +48 +60 +80 | +638 +1010 +1330 | +38 +60 +80 | 0 0 0 | +475 +630 +710 | 0 0 0 | +600 +950 +1250 | 0 0 0 |
Chú thích: Sai lệch trên của đường kính D không qui định.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.