TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1915 - 76
MŨ ỐC - KÍCH THƯỚC
Blind nuts - Dimensions
1. Kết cấu và kích thước của mũ ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
mm
Đường kính danh nghĩa của ren d | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | |
Bước ren | lớn | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 |
nhỏ | - | - | - | - | 1 | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2 | |
S (sai lệch giới hạn theo B7) | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | |
D, không nhỏ hơn | 6,0 | 7,7 | 8,8 | 11,0 | 14,4 | 18,9 | 21,1 | 24,5 | 26,8 | 30,2 | 33,6 | 35,8 | 40,3 | |
H (sai lệch giới hạn theo B8) | 7,5 | 9 | 10 | 12 | 15 | 18 | 22 | 25 | 28 | 32 | 34 | 36 | 38 | |
h (sai lệch giới hạn theo B8) | 2,4 | 3,2 | 4 | 5 | 6,5 | 8 | 10 | 11 | 13 | 15 | 16 | 18 | 19 | |
D2 (sai lệch giới hạn theo B8) | 5 | 6 | 8 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 23 | 26 | 28 | 31 | 34 | |
R | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6,5 | 8 | 9 | 10,5 | 11,5 | 13 | 14 | 15,5 | 17 | |
L (Sai lệch giới hạn theo ĐX9) | 5 | 6 | 7 | 8 | 11 | 13 | 16 | 19 | 21 | 24 | 26 | 28 | 29 | |
L1 | 2 | 3 | 3,8 | 4 | 6 | 7 | 9 | 11 | 13 | 14 | 16 | 18 | 19 | |
m (sai lệch giới hạn theo B8) | - | 1,5 | 2 | |||||||||||
d1 (sai lệch giới hạn theo A7) | - | 1,5 | 2 | |||||||||||
Độ lệch trục của lỗ so với các cạnh | 0,16 | 0,20 | 0,24 | 0,28 | 0,34 |
Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước của mũ ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Mũ ốc M12.5 TCVN 1915 - 76
Tương tự cho mũ ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, nhóm vật liệu 23, làm bằng thép 2 x 13, có lớp phủ 08 dày 6 mm.
Mũ ốc 2M12 X 1,25 . 6H . 23 . 2 x 13 . 086 TCVN 1915 - 76.
2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76
3. Kích thước đoạn ren cạn theo TCVN 2034-78.
Cho phép làm rãnh lùi dao (kiểu 1) theo TCVN 2034-78.
Đối với mũ ốc d ≥ 10 mm trên chiều dài l - l1. Dung sai của đường kính và chiều rộng rãnh lùi dao theo cấp chính xác 7.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.
5. Khối lượng mũ ốc kiểu 1 cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA MŨ ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg | Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg |
3 | 0,875 | 14 | 38,19 |
4 | 1,527 | 16 | 46,63 |
5 | 2,122 | 18 | 72,05 |
6 | 4,111 | 20 | 89,62 |
8 | 9,424 | 22 | 106,3 |
10 | 17,69 | 24 | 144,7 |
12 | 26,08 | - | - |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.