TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1913 - 76
ĐAI ỐC SÁU CẠNH XẺ RÃNH (TINH) - KÍCH THƯỚC
Hexagon slotted nuts with reduced width across flat (high precision) - Dimensions
TCVN 1913 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 121 - 63.
1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
Đường kính danh nghĩa của ren d | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | (27) | 30 | 36 | 42 | 48 | |||||||||||
Bước ren | lớn | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 4 | 4,5 | 5 | ||||||||||
nhỏ | 1 | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
S (sai lệch giới hạn theo B7) | 12 | 14 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | 41 | 50 | 60 | 70 | |||||||||||
H (sai lệch giới hạn theo B8) | 9,5 | 12 | 15 | 16 | 19 | 21 | 22 | 26 | 27 | 30 | 33 | 38 | 46 | 50 | |||||||||||
D, không nhỏ hơn | 13,2 | 15,5 | 18,9 | 21,1 | 24,5 | 26,8 | 30,2 | 33,6 | 35,8 | 40,3 | 45,9 | 56,1 | 67,4 | 78,5 | |||||||||||
Số rãnh | 6 | 8 | |||||||||||||||||||||||
b (sai lệch giới hạn theo A8) | 2,5 | 2,8 | 3,5 | 4,5 | 5,5 | 7 | 9 | ||||||||||||||||||
h (sai lệch giới hạn theo B8) | 6,5 | 8 | 10 | 11 | 13 | 15 | 16 | 18 | 19 | 22 | 24 | 29 | 34 | 38 | |||||||||||
Độ không đối xứng của lỗ rãnh so với đường trụ của ren | 0,24 | 0,28 | 0,34 | 0,40 | |||||||||||||||||||||
Độ không đồng trục của lỗ so với các cạnh | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,50 | |||||||||||||||||||||
Kích thước chốt chẻ | 2x20 | 2,5x25 | 3,2x25 | 4x32 | 4x36 | 5x40 | 5x45 | 6,3x50 | 6,3x60 | 8x70 | 8x80 | ||||||||||||||
Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Đai ốc M12.5 TCVN 1913 - 76
Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ, có miền dung sai 6H, có lớp phủ 01 dày 9 mm:
Đai ốc M12 X 1,25.6H.5.019 TCVN 1913 - 76.
2. Ren theo TCVN 2248 - 77 có miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76
3. Cho phép làm cạnh vát ở mặt rãnh.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.
5. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg | Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg |
8 | 5,42 | 22 | 82,59 |
10 | 8,64 | 24 | 96,76 |
12 | 16,03 | 27 | 136,96 |
14 | 20,76 | 30 | 201,04 |
16 | 32,55 | 36 | 359,94 |
18 | 42,66 | 42 | 621,91 |
20 | 57,77 | 48 | 962,82 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.