Bảng 1
Khả năng thông qua danh nghĩa của gích lơ
cmph ( trị số khuyến khích )
30 32 35 38 40 42 45 48 50 52 | 55 58 60 62 65 68 70 72 75 78 | 80 82 85 88 90 92 95 98 100 105 | 108 110 112 115 118 120 125 130 135 140 | 145 150 155 160 165 170 175 180 185 190 | 195 200 205 210 215 220 225 230 235 240 | 245 250 255 260 265 270 275 280 285 290 | 295 300 310 320 330 340 350 360 370 380 | 390 400 410 420 430 440 450 460 470 480 | 490 500 510 520 530 540 550 560 570 580 | 590 600 610 620 630 640 650 660 670 680 | 690 700 720 740 760 780 800 820 840 860 | 880 900 920 940 960 980 - - |
3.5. Tùy theo mức chính xác chế tạo, gích lơ của cácbua – ratơ được chia ra 3 cấp chính xác như
bảng 2.
3.6. Cấp chính xác chế tạo của các gích lơ tùy thuộc vào công dụng của nó trong cácbuaratơ và phải được ghi trên bản vẽ hay trong các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.
Bảng 2
Sai lệch giới hạn cho phép so với khả năng
Thông qua danh nghĩa của gích lơ.
(Kể cả sai số của dụng cụ đo dùng để kiểm tra khả năng thông qua)
Khả năng thông qua danh nghĩa của gích lơ, (cm3/ph) | Sai lệch giới hạn, cm3/ph | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | ||||
Từ Lớn hơn | 30 50 | đến đến | 50 80 | ± 0,5 ± 1 | ± 1 ±1,5 | ± 2 ± 3 |
« « « « « « « « « « « « « « « « | 80 120 160 200 240 280 320 360 400 460 520 580 660 740 820 900 | « « « « « « « « « « « « « « « « | 120 160 200 240 280 320 360 400 460 520 580 660 740 820 900 1000 | ± 1,5 ± 2 ± 2,5 ± 3 ± 3,5 ± 4 ± 4,5 ± 5 ± 6 ± 7 ± 8 ± 9 ± 10 ± 11 ± 12 ± 14 | ± 2 ± 3 ± 4 ± 5 ± 6 ± 7 ± 8 ± 9 ± 10 ± 11,5 ± 13 ± 14,5 ± 16,5 ± 18,5 ± 20,5 ± 22,5 | ± 4 ± 6 ± 8 ± 10 ± 12 ± 14 ± 16 ± 18 ± 20 ± 23 ± 26 ± 29 ± 33 ± 37 ± 41 ± 45 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.