ĐĨA DÙNG CHO XÍCH TRỤC DẠNG BẢN
Tiêu chuẩn này quy định prôfin răng và sai lệch giới hạn các kích thước của đĩa dùng cho xích trục dạng bản.
1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH VÀ DỰNG PRÔFIN CỦA RĂNG
1.1. Tính toán và dựng prôfin lý thuyết của răng đĩa xích phải tiến hành phù hợp với hình vẽ và bảng 1.
Bảng 1
Thông số cơ bản | Ký hiệu | Công thức tính toán | |
1. Bước xích | t | Kích thước theo TCVN 1584-74 | |
2. Đường kính phần giữa của chốt xích | d1 | ||
3. Khoảng cách giữa các má trong của xích | Btr | ||
4. Chiều rộng má xích | B | ||
5. Số răng đĩa xích | Z | - | |
6. Đường kính vòng chia | Dc | ||
7. Đường kính vòng phụ | Dr | ||
8. Bán kính chân răng | r | r = 0,55 d1 | |
9. Bán kính đỉnh răng | R | R = t - r | |
10. Đường kính vòng đỉnh | De | De = Dc + 1,2d1 | |
11. Đường kính vòng chân | Di | Di = Dc - d1 | |
12. Đường kính may-ơ | Cho má loại nhẹ | Dmmax | Dmmax = Dc - 1,1B |
Cho má loại chữ nhật | Dmmax = t.ctg () - 1,1B | ||
13. Chiều rộng răng | B1 | B1 = 0,9 Btr | |
14. Chiều rộng đỉnh răng | B2 | B2 = B1 - 0,16t |
1.2. Trị số đường kính vòng chia phụ thuộc vào bước t và số răng đĩa xích Z chọn theo bảng 2.
Bảng 2
mm
Số răng | Bước xích | |||||||||||
25 | 35 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 | 120 | 140 | 170 | 200 | |
6 | 50,00 | 70,00 | 80,00 | 109,00 | 120,00 | 140,00 | 160,00 | 200,00 | 240,00 | 280,00 | 340,00 | 400,00 |
7 | 57,61 | 90,66 | 92,19 | 115,23 | 138,29 | 161,33 | 184,39 | 230,47 | 276,57 | 322,66 | 391,81 | 460,95 |
8 | 65,33 | 91,46 | 104,52 | 130,66 | 156,59 | 182,92 | 209,05 | 261,32 | 313,58 | 365,84 | 444,23 | 522,63 |
9 | 73,10 | 102,33 | 116,95 | 146,19 | 175,43 | 204,66 | 233,90 | 292,38 | 350,86 | 409,33 | 497,05 | 584,76 |
10 | 80,90 | 113,26 | 129,44 | 161,80 | 194,16 | 226,52 | 258,88 | 323,61 | 388,33 | 453,05 | 550,13 | 647,21 |
11 | 88,74 | 124,23 | 141,98 | 177,47 | 212,97 | 248,46 | 283,96 | 354,95 | 425,94 | 496,92 | 603,41 | 709,89 |
12 | 96,59 | 135,23 | 154,55 | 193,19 | 231,82 | 270,46 | 309,10 | 386,37 | 463,64 | 540,92 | 656,83 | 772,74 |
13 | 104,46 | 146,25 | 167,4 | 208,93 | 250,72 | 292,50 | 334,29 | 417,86 | 501,43 | 585,00 | 710,36 | 835,72 |
14 | 112,35 | 157,28 | 179,75 | 224,69 | 269,63 | 314,57 | 359,51 | 449,38 | 539,26 | 629,14 | 763,95 | 898,76 |
15 | 120,24 | 168,34 | 192,39 | 240,49 | 288,58 | 336,68 | 384,76 | 488,94 | 574,17 | 675,36 | 817,65 | 961,95 |
16 | 128,14 | 179,40 | 205,03 | 256,29 | 307,55 | 358,81 | 410,07 | 512,58 | 615,10 | 717,62 | 871,30 | 105,17 |
17 | 136,06 | 190,48 | 217,69 | 272,11 | 326,54 | 380,95 | 435,30 |
|
|
|
|
|
18 | 143,97 | 201,56 | 230,35 | 287,94 | 345,52 | 403,12 | 460,70 |
|
|
|
|
|
19 | 151,89 | 212,64 | 243,02 | 303,78 | 364,53 | 425,29 | 486,05 |
|
|
|
|
|
20 | 159,81 | 223,73 | 255,70 | 319,62 | 383,55 | 447,47 | 511,40 |
|
|
|
|
|
21 | 167,74 | 234,83 | 268,38 | 335,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | 176,67 | 245,94 | 281,07 | 351,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | 183,60 | 257,04 | 293,76 | 367,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | 191,53 | 268,14 | 306,45 | 383,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 199,47 | 279,25 | 349,15 | 398,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | 207,41 | 290,37 | 331,85 | 414,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích. Ưu tiên chế tạo đĩa xích có số răng: 6, 8, 10, 12, 20 và 25
Bảng 3
Z | côtg () | Z | côtg () | Z | côtg () |
6 | 1,7320 | 13 | 4,0572 | 20 | 6,3137 |
7 | 2,0765 | 14 | 4,3813 | 21 | 6,6346 |
8 | 2,4142 | 15 | 4,6046 | 22 | 6,9550 |
9 | 2,7475 | 16 | 5,0273 | 23 | 7,2755 |
10 | 3,0777 | 17 | 5,3496 | 24 | 7,5938 |
11 | 3,4057 | 18 | 5,6713 | 25 | 7,9158 |
12 | 3,7321 | 19 | 5,9927 | 26 | 8,2538 |
Bảng 4
mm
Bước xích t | Chiều rộng | Bước xích t | Chiều rộng | ||
B1 | B2 | B1 | B2 | ||
25 | 16 | 12 | 80 | 54 | 41 |
35 | 20 | 14 | 100 | 72 | 56 |
40 | 22 | 16 | 120 | 99 | 80 |
50 | 32 | 24 | 140 | 108 | 86 |
60 | 40 | 30 | 170 | 130 | 103 |
70 | 45 | 34 | 200 | 153 | 121 |
1.5. Nhám bề mặt răng phải phù hợp với TCVN 1063-71.
Đối với prôfin răng không được thấp hơn... Ñ 5;
Đối với đường kính ngoài không được thấp hơn... Ñ 4;
Đối với mặt đầu không được thấp hơn... Ñ 3.
Sai lệch giới hạn kích thước răng đĩa xích phải phù hợp như chỉ dẫn trong bảng 5.
Bảng 5
Thông số cơ bản | Ký hiệu | Sai lệch giới hạn |
1. Bước xích | t | t = ± 0,04 t |
2. Đường kính vòng chân | Di | B6 theo TCVN 40 - 63 và TCVN 43 - 63 |
3. Đường kính vòng đỉnh | De | B7 theo TCVN 41 - 63 và TCVN 43 - 63 |
4. Chiều rộng răng | B1 | B7 theo TCVN 41 - 63 |
5. Chiều rộng đỉnh răng | B2 | |
6. Bán kính chân răng | r | A6 theo TCVN 31 - 63 |
7. Bán kính đỉnh răng | R | L16 theo TCVN 31 - 63 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.