TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1657 – 75
THÉP CÁN NÓNG
THÉP GÓC CẠNH KHÔNG ĐỀU
CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép góc cạnh không đều cán nóng có chiều rộng cạnh lớn từ 25mm đến 250 mm và chiều rộng cạnh nhỏ từ 16mm đến 160mm.
1. Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng và các đại lượng tra cứu phải phù hợp với hình vẽ và bảng 1.
2. Ký hiệu quy ước thép góc cạnh không đều
Ví dụ: thép góc cạnh không đều có kích thước 63 x 40 x 4 mm, cấp chính xác B.
L 63 x 40 x 4 . B TCVN 1657 – 75
a – chiều rộng cạnh nhỏ;
b – chiều rộng cạnh lớn;
d – chiều dày;
R – bán kính lượn trong;
r – bán kính lượn cạnh;
I – mômen quán tính;
i – bán kính quán tính;
X0; Y0 – khoảng cách từ trọng tâm đến mép cạnh.
Bảng 1
Số hiệu | Kích thước, mm | Diện tích mặt cắt ngang, cm2 | Khối lượng 1m chiều dài, kg | Đại lượng tra cứu | ||||||||||||||
b | a | t | R | r | X – X | Y – Y | X1 – X1 | Y1 – Y1 | U – U | Góc lệch, tg | ||||||||
Ix’; cm4 | ix', cm | Iy', cm4 | iy', cm | Ixi', cm4 | Y0, cm | Iymin, cm4 | X'0, cm | Iumin, cm4 | iumin, cm | |||||||||
2,5/1,6 | 25 | 16 | 3 | 3,5 | 1,2 | 1,16 | 0,91 | 0,70 | 0,78 | 0,22 | 0,44 | 1,56 | 0,86 | 0,43 | 0,42 | 0,13 | 0,34 | 0,392 |
3,2/2 | 32 | 20 | 3 4 | 3,5 | 1,2 | 1,49 1,94 | 1,17 1,52 | 1,52 1,93 | 1,01 1,00 | 0,46 0,57 | 0,55 0,54 | 3,26 4,38 | 1,08 1,12 | 0,82 1,12 | 0,49 0,53 | 0,28 0,35 | 0,43 0,43 | 0,382 0,374 |
4/2,5 | 40 | 25 | 3 4 | 4,0 | 1,3 | 1,89 2,47 | 1,48 1,94 | 3,06 3,93 | 1,27 1,26 | 0,93 1,18 | 0,70 0,69 | 6,37 8,53 | 1,32 1,37 | 1,58 2,15 | 0,59 0,63 | 0,56 0,71 | 0,54 0,54 | 0,385 0,381 |
4,5/2,8 | 45 | 28 | 3 4 | 5,0 | 1,7 | 2,14 2,80 | 1,68 2,20 | 4,41 5,68 | 1,43 1,42 | 1,32 1,69 | 0,79 0,78 | 9,02 12,10 | 1,47 1,51 | 2,20 2,98 | 0,64 0,68 | 0,79 1,02 | 0,61 0,60 | 0,382 0,379 |
5/3,2 | 50 | 32 | 3 4 | 5,5 | 1,8 | 2,42 3,17 | 1,90 2,49 | 6,17 7,98 | 1,60 1,59 | 1,99 2,56 | 1,91 0,90 | 12,40 16,60 | 1,60 1,85 | 3,25 4,42 | 0,72 0,76 | 1,18 1,52 | 0,70 0,69 | 0,403 0,401 |
5,6/3,6 | 56 | 36 | 4 5 | 6,0 | 2,0 | 3,58 4,41 | 2,81 3,46 | 11,40 13,80 | 1,78 1,77 | 3,70 4,48 | 1,02 1,01 | 23,20 29,20 | 1,82 1,86 | 6,25 7,91 | 0,84 0,88 | 2,19 2,66 | 0,78 0,78 | 0,406 0,404 |
6,3/4 | 63 | 40 | 4 5 6 8 | 7,0 | 2,3 | 4,04 4,98 5,90 7,68 | 3,17 3,91 4,63 6,03 | 16,30 19,90 23,30 29,60 | 2,01 2,00 1,99 1,96 | 5,16 6,26 7,28 9,15 | 1,13 1,12 1,11 1,09 | 33,00 41,40 49,90 66,90 | 2,03 2,08 2,12 2,20 | 8,51 10,80 13,10 17,90 | 0,91 0,95 0,99 1,07 | 3,07 3,72 4,36 5,58 | 0,87 0,86 0,86 0,85 | 0,397 0,396 0,393 0,386 |
7/4,5 | 70 | 45 | 5 | 7,5 | 2,5 | 5,59 | 4,39 | 27,80 | 2,23 | 9,05 | 1,27 | 56,70 | 2,28 | 15,20 | 1,05 | 5,34 | 0,98 | 0,406 |
8/5 | 80 | 50 | 5 6 | 8,0 | 2,7 | 6,36 7,55 | 4,99 5,92 | 41,60 49,00 | 2,56 2,55 | 12,7 14,8 | 1,41 1,40 | 84,6 102 | 2,60 2,65 | 20,80 25,20 | 1,13 1,17 | 7,58 8,88 | 1,09 1,08 | 0,387 0,386 |
9/5,6 | 90 | 56 | 5,5 6 8 | 9,0 | 3,0 | 7,86 8,54 11,18 | 6,17 6,70 8,77 | 65,30 70,60 90,90 | 2,88 2,88 2,85 | 19,7 21,2 27,1 | 1,58 1,58 1,56 | 132 145 194 | 2,92 2,95 3,04 | 32,20 35,20 47,80 | 1,26 1,28 1,36 | 11,8 12,7 16,3 | 1,22 1,22 1,21 | 0,384 0,384 0,380 |
10/6,3 | 100 | 63 | 6 7 8 10 | 10 | 3,3 | 9,59 11,10 12,60 15,50 | 7,53 8,70 9,87 12,10 | 98,30 113,0 127,0 154,0 | 3,20 3,19 3,18 3,15 | 30,6 35,0 39,2 47,1 | 1,79 1,78 1,77 1,75 | 198 232 266 333 | 3,23 3,28 3,32 3,40 | 49,90 58,70 67,60 85,80 | 1,43 1,46 1,50 1,58 | 18,2 20,8 23,4 28,3 | 1,38 1,37 1,36 1,35 | 0,393 0,392 0,391 0,387 |
11/7 | 110 | 70 | 6,5 8 | 10 | 3,3 | 11,40 13,90 | 8,98 10,90 | 142,0 172,0 | 3,53 3,51 | 45,6 54,6 | 2,00 1,98 | 286 353 | 3,55 3,61 | 74,30 92,30 | 1,58 1,64 | 26,9 32,3 | 1,53 1,52 | 0,402 0,400 |
12,5/8 | 125 | 80 | 7 8 10 12 | 11 | 3,7 | 14,10 16,00 19,70 23,40 | 11,00 12,50 15,50 18,30 | 227,0 256,0 312,0 365,0 | 4,01 4,00 3,98 3,95 | 73,7 83,0 100,0 117,0 | 2,29 2,28 2,26 2,24 | 452 518 649 781 | 4,01 4,05 4,14 4,22 | 119,0 137,0 173,0 210,0 | 1,80 1,84 1,92 2,00 | 43,4 48,8 59,3 69,5 | 1,76 1,75 1,74 1,72 | 0,407 0,406 0,404 0,400 |
14/9 | 140 | 90 | 8 10 | 12 | 4,0 | 18,00 22,20 | 14,10 17,50 | 364,0 444,0 | 4,49 4,47 | 120,0 146,0 | 2,58 2,56 | 727 911 | 4,49 4,58 | 194,0 245,0 | 2,03 2,12 | 70,3 85,5 | 1,98 1,96 | 0,411 0,409 |
16/10 | 160 | 100 | 9 10 12 14 | 13 | 4,3 | 22,90 25,30 30,00 34,70 | 18,00 19,80 23,60 27,30 | 606,0 667,0 784,0 897,0 | 5,15 5,13 5,11 5,08 | 186,0 204,0 239,0 272,0 | 2,85 2,84 2,82 2,80 | 1221 1359 1634 1910 | 5,19 5,23 5,32 5,40 | 300,0 335,0 405,0 477,0 | 2,23 2,28 2,36 2,43 | 110,0 121,0 142,0 162,0 | 2,20 2,19 2,18 2,16 | 0,391 0,390 0,388 0,385 |
18/11 | 180 | 110 | 10 12 | 14 | 4,7 | 28,30 33,70 | 22,20 26,40 | 952,0 1123 | 5,80 5,77 | 276,0 324,0 | 3,12 3,10 | 1933 2324 | 5,88 5,97 | 444,0 537,0 | 2,44 2,52 | 165,0 194,0 | 2,42 2,40 | 0,375 0,374 |
20/12,5 | 200 | 125 | 11 12 14 16 | 14 | 4,7 | 34,90 37,90 43,90 49,80 | 27,40 29,70 34,40 39,10 | 1449 1568 1801 2026 | 6,45 6,43 6,41 6,38 | 446,0 482,0 551,0 617,0 | 3,58 3,57 3,54 3,52 | 2920 3189 3726 4264 | 6,50 6,54 6,62 6,71 | 718,0 786,0 922,0 1061 | 2,79 2,83 2,91 2,99 | 264,0 285,0 327,0 367,0 | 2,75 2,74 2,73 2,72 | 0,392 0,392 0,390 0,388 |
25/16 | 250 | 160 | 12 16 18 20 | 18 | 6,0 | 48,30 63,60 71,10 78,50 | 37,9 49,9 55,8 61,7 | 3147 4091 4545 4987 | 8,07 8,02 7,99 7,97 | 1032 1333 1475 1613 | 4,62 4,58 4,56 4,53 | 6212 8308 9358 10410 | 7,97 8,14 8,23 8,31 | 1634 2200 2487 2776 | 3,53 3,69 3,77 3,85 | 604,0 781,0 866,0 949,0 | 3,54 3,50 3,49 3,48 | 0,410 0,408 0,407 0,405 |
Chú thích:
1. Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 g/cm3.
2. Bán kính lượn R và r được chỉ dẫn trên hình vẽ chủ yếu cho thiết kế lô hình, không cần kiểm tra trên thanh thép góc.
3. Sai lệch cho phép về kích thước không được vượt quá quy định ở bảng 2.
mm Bảng 2
Số hiệu | Sai lệch cho phép | ||||
Chiều rộng | Chiều dày | ||||
Cấp A | Cấp B | ||||
Đến 6 | Từ 6,5 đến 9 | Lớn hơn 9 | |||
2,5/1,6 - 4,5/2,8 | ± 10 | ± 0,40 | - | - | + 0,3 - 0,5 |
5,0/3,2 - 9/5,6 | ± 1,5 | ± 0,45 | ± 0,55 | ± 0,60 | + 0,5 - 0,7 |
10/6,3 - 14/9 | ± 2,0 | ± 0,50 | ± 0,60 | ± 0,65 | + 0,6 - 0,9 |
16/10 - 20/12,5 | ± 3,0 | - | - | ± 0,70 | + 0,8 - 1,2 |
Lớn hơn 20/12,5 | ± 4,0 | - | - | ± 0,80 | + 1,0 - 1,5 |
Chú thích: Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, sai lệch cho phép về chiều dày có thể thay thế bằng sai lệch của khối lượng và bằng + 3%, - 5%.
4. Sai lệch cho phép của góc vuông ở đỉnh không được vượt quá ± 45'.
5. Độ tù góc ngoài của cạnh (trong đó có góc ở đỉnh) cho phép có bán kính bằng:
0,3t - thanh có chiều dày nhỏ hơn 10mm;
3mm - thanh có chiều dày từ 10mm đến 16mm;
5mm - thanh có chiều dày lớn hơn 16mm.
6. Thép góc được sản xuất với chiều dài từ 4m đến 13m.
Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ được phép cung cấp thép góc có chiều dài lớn hơn 13m.
7. Theo công dụng thép góc được sản xuất với:
Chiều dài quy ước;
Bội số chiều dài quy ước;
Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;
Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng.
Kích thước ngắn là những thanh có chiều dài không nhỏ hơn 2m.
8. Khi cung cấp thép góc có chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối lượng không lớn hơn 5% khối lượng lô hàng.
9. Sai lệch cho phép về chiều dài không được vượt quá:
+ 30mm - thanh thép góc có chiều dài nhỏ hơn 4m;
+ 50mm - thanh thép góc có chiều dài từ 4m đến 6m;
+ 70mm - thanh thép góc có chiều dài lớn hơn 6m.
10. Độ cong của thanh thép góc không được vượt quá 0,4% chiều dài.
Không kiểm tra độ cong những thanh có số hiệu từ 2,5/1,6 đến 5,6/3,6.
11. Thanh thép không được vặn xoắn theo trục dọc.
12. Kích thước mặt cắt ngang được kiểm tra ở vị trí cách đầu mút không nhỏ hơn 500 mm.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.