TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1656:1993
THÉP GÓC CẠNH ĐỀU CÁN NÓNG - CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Hot-rolled steel equall-leg angles Dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép góc cạnh đều cán nóng có chiều rộng cạnh từ 20 đến 250mm.
2. Kích thước của thanh, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng của 1m chiều dài và các đại lượng tra cứu khác phải phù hợp với hình vẽ và bảng 1.
Bảng 1
Số hiệu | Khối lượng 1m dài | Diện tích mặt cắt ngang | Kích thước | Khoảng cách từ trọng tâm | Đại lượng tra cứu | |||||||||
X-X = Y-Y | U-U | V-V | ||||||||||||
kg/m | cm2 | A | t | R | Cx=Cy | Cu | Cv | Ix=Iy | ix=iy | Iu | iu | Iv | iv | |
mm | mm | mm | cm | cm | cm | cm4 | cm | cm4 | cm | cm4 | cm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
20x20x3 | 0,382 | 1,12 | 20 | 3 | 3,5 | 0,598 | 1,14 | 0,846 | 0,392 | 0,590 | 0,618 | 0,742 | 0,165 | 0,383 |
25x25x3 25x25x4 | 1,12 1,45 | 1,42 1,85 | 25 25 | 3 4 | 3,5 3,5 | 0,723 0,762 | 1,77 1,77 | 1,02 1,08 | 0,803 1,02 | 0,751 0,741 | 1,27 1,61 | 0,945 0,931 | 0,334 0,430 | 0,484 0,482 |
30x30x3 30x30x4 | 1,36 1,78 | 1,74 2,27 | 30 30 | 3 4 | 5 5 | 0,835 0,878 | 2,12 2,12 | 1,18 1,24 | 1,40 1,80 | 0,899 0,892 | 2,22 2,85 | 1,13 1,12 | 0,585 0,754 | 0,581 0,577 |
35x35x3 35x35x4 | 2,09 2,57 | 2,67 3,28 | 35 35 | 4 5 | 5 5 | 1,00 1,04 | 2,47 2,47 | 1,42 1,48 | 2,95 3,56 | 1,05 1,04 | 4,68 5,64 | 1,32 1,31 | 1,23 1,49 | 0,678 0,675 |
40.40.3 40x40x4 40x40x5 | 1,34 2,42 2,49 | 2,35 3,08 3,79 | 40 40 40 | 3 4 5 | 6 6 6 | 1,07 1,12 1,16 | 2,83 2,83 2,83 | 1,52 1,58 1,64 | 3,45 4,47 5,43 | 1,21 1,21 1,20 | 5,45 7,09 8,60 | 1,52 1,52 1,51 | 1,44 1,86 2,26 | 0,783 0,777 0,773 |
45x45x4 45x45x5 | 2,74 3,38 | 3,49 4,30 | 45 45 | 4 5 | 7 7 | 1,23 1,28 | 3,18 3,18 | 1,75 1,81 | 6,43 7,84 | 1,36 1,35 | 10,2 12,4 | 1,71 1,70 | 2,68 3,26 | 0,876 0,871 |
50x50x4 50x50x5 50x50x6 | 3,06 3,77 4,47 | 3,89 4,80 5,69 | 50 50 50 | 4 5 6 | 7 7 7 | 1,36 1,40 1,45 | 3,54 3,54 3,54 | 1,92 1,99 2,04 | 8,97 11,0 12,8 | 1,52 1,51 1,50 | 14,2 17,4 20,3 | 1,91 1,90 1,89 | 3,73 4,55 5,34 | 0,979 0,973 0,968 |
60x60x5 60x60x6 60x60x8 | 4,57 5,42 7,09 | 5,82 6,91 9,03 | 60 60 60 | 5 6 8 | 8 8 8 | 1,64 1,69 1,77 | 4,24 4,24 4,24 | 2,32 2,39 2,50 | 19,4 22,8 29,2 | 1,82 1,82 1,80 | 30,7 36,1 46,1 | 2,30 2,29 2,26 | 8,03 9,44 12,2 | 1,17 1,17 1,16 |
65x65x6 65x65x8 | 5,91 7,73 | 7,53 9,85 | 65 65 | 6 8 | 9 9 | 1,80 1,89 | 4,60 4,60 | 2,55 2,67 | 29,2 37,5 | 1,97 1,95 | 46,3 59,4 | 2,48 2,46 | 12,1 15,6 | 1,27 1,26 |
70x70x6 70x70x7 | 6,38 7,38 | 8,13 9,40 | 70 70 | 6 7 | 9 9 | 1,93 1,97 | 4,95 4,95 | 2,73 2,79 | 36,9 42,3 | 2,13 2,12 | 58,5 67,1 | 2,68 2,67 | 15,3 17,5 | 1,37 1,39 |
75x75x6 75x75x8 | 6,85 8,99 | 8,73 11,4 | 75 75 | 6 8 | 9 9 | 2,05 2,14 | 5,30 5,30 | 2,90 3,02 | 45,8 59,1 | 2,29 2,27 | 72,7 93,8 | 2,89 2,86 | 18,9 24,5 | 1,47 1,46 |
80x80x6 80x80x8 80x80x10 | 7,34 9,63 11,9 | 9,35 12,3 15,1 | 80 80 80 | 6 8 10 | 10 10 10 | 2,17 2,26 2,34 | 5,66 5,66 5,66 | 3,07 3,19 3,30 | 55,8 72,2 87,5 | 2,44 2,43 2,41 |
115 139 | 3,08 3,06 3,03 | 23,1 29,9 36,4 | 1,57 1,56 1,55 |
90x90x7 90x90x8 90x90x9 90x90x10 | 9,61 10,9 12,2 15,0 | 12,2 13,9 15,5 17,1 | 90 90 90 90 | 7 8 9 10 | 11 11 11 11 | 2,45 2,50 2,54 2,58 | 6,36 6,36 6,36 6,36 | 3,47 3,53 3,59 3,65 | 92,5 104 116 127 | 2,75 2,74 2,73 2,72 | 147 166 168 201 | 3,46 3,45 3,44 3,42 | 38,3 43,1 47,9 52,6 | 1,77 1,76 1,76 1,75 |
100x100x8 100x100x10 100x100x12 | 12,2 15,0 17,8 | 15,5 19,2 22,7 | 100 100 100 | 8 10 12 | 12 12 12 | 2,74 2,82 2,90 | 7,07 7,07 7,07 | 3,87 3,99 4,11 | 145 177 207 | 3,06 3,04 3,02 | 230 280 328 | 3,85 3,83 3,80 | 5,99 73,0 85,7 | 1,96 1,95 1,94 |
120x120x8 120x120x10 120x120x12 | 14,7 18,2 21,6 | 18,7 23,2 27,5 | 120 120 120 | 8 10 12 | 13 13 13 | 3,23 3,31 3,40 | 8,49 8,49 8,49 | 4,56 4,69 4,80 | 255 313 368 | 3,69 3,67 3,65 | 405 497 584 | 4,65 4,63 4,60 | 105 129 152 | 2,37 2,36 2,35 |
125x125x8 125x125x10 125x125x12 | 15,3 19,0 22,6 | 19,5 24,2 28,7 | 125 125 125 | 8 10 12 | 13 13 13 | 3,35 3,44 3,52 | 8,84 8,84 8,84 | 4,74 4,86 4,98 | 290 356 418 | 3,85 3,84 3,81 | 461 565 664 | 4,85 4,83 4,81 | 120 146 172 | 2,47 2,46 2,45 |
150x150x10 150x150x12 150x150x15 | 23,0 27,3 33,8 | 29,3 34,8 43,0 | 150 150 150 | 10 12 15 | 16 16 16 | 4,03 4,12 4,25 | 10,6 10,6 10,6 | 5,71 5,83 6,01 | 624 737 898 | 4,62 4,60 4,57 | 990 1170 1430 | 5,82 5,80 5,76 | 258 303 370 | 2,97 2,95 2,93 |
180x180x15 180x180x18 | 40,9 48,6 | 52,1 61,9 | 180 180 | 15 18 | 18 18 | 4,98 5,10 | 12,7 12,7 | 7,05 7,22 | 1590 1870 | 5,52 5,49 | 2520 2960 | 6,96 6,92 | 653 768 | 3,54 3,52 |
200x200x16 200x200x20 200x200x24 | 48,5 59,9 71,1 | 61,8 76,3 90,6 | 200 200 200 | 16 20 24 | 18 18 18 | 5,52 5,68 5,84 | 14,1 14,1 14,1 | 7,8 8,04 8,26 | 2340 2850 2330 | 6,16 6,11 6,06 | 3720 4530 5280 | 7,76 7,70 7,64 | 960 1170 1380 | 3,94 3,92 3,90 |
250x250x28 250x250x35 | 104 128 | 133 163 | 250 250 | 28 35 | 18 18 | 7,24 7,50 | 17,7 17,7 | 10,2 10,6 | 7700 9260 | 7,62 7,54 | 12200 14700 | 9,61 9,48 | 3170 3860 | 4,89 4,87 |
Chú thích:
1. Các ký hiệu trong hình và bảng 1:
A- chiều rộng cạnh; r- chiều dầy cạnh; R- bán kính lượn trong; r- bán kính lượn cạnh do hai bên thỏa thuận quy định; | I- mômen quán tính i- bán kính quán tính Cx, Cy, Cu, Cv- khoảng cách từ trọng tâm. |
2. Ví dụ ký hiệu qui ước thép góc cạnh đều cán nóng:
Thép góc cạnh đều cán nóng có kích thước 40 x 40 x 4mm, cấp chính xác B:
L 40 x 40 x 4B TCVN 1656 – 1993.
3. Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức:
4. Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 kg/dm3.
5. Số hiệu in đậm là số hiệu ưu tiên.
3. Thép góc cạnh đều được chế tạo theo hai cấp chính xác
Cấp chính xác cao A;
Cấp chính xác thường B.
4. Sai lệch giới hạn về kích thước không được vượt quá qui định ở bảng 2.
Theo thỏa thuận giữa hai bên, sai lệch cho phép về chiều dày có thể thay thế bằng sai lệch của khối lượng và bằng +3%; -5%.
5. Sai lệch giới hạn vuông góc ở đỉnh không được vượt quá 35.
6. Độ tù các góc ngoài của cạnh (trong đó có góc ở đỉnh) cho phép có bán kính không vượt quá:
0,3 t - thanh có chiều dày đến 10mm;
3mm – thanh có chiều dày lớn hơn 10 đến 16mm;
5 mm – thanh có chiều dày hơn 16 mm.
Bảng 2
Chiều rộng | Sai lệch giới hạn | ||||||
Chiều rộng | Chiều dày | ||||||
Đến 6 | Lớn hơn 6 đến 10 | Lớn hơn 10 | |||||
A | B | A | B | A | B | ||
20 – 45 | ± 1,0 | +0,2 -0,3 | +0,3 -0,4 | - | - | - | - |
50 – 90 | ± 1,5 | +0,2 -0,4 | +0,3 -0,5 | +0,2 -0,5 | +0,3 -0,6 | - | - |
100 - 150 | ± 2,0 | - | - | +0,3 -0,5 | +0,4 -0,6 | +0,3 -0,6 | +0,4 -0,7 |
180 - 250 | ± 3,0 | - | - | - | - | +0,4 -0,7 | +0,5 -0,8 |
7. Thép góc được sản xuất với chiều dài từ 4 đến 13m. Việc cung cấp thép góc khác với chiều dài trên do hai bên thỏa thuận.
8. Sai lệch giới hạn chiều dài của thép góc có chiều dài qui ước không được vượt quá.
+ 30mm – với thanh có chiều dài đến 4m;
+ 50mm – với thanh có chiều dài lớn hơn 4 đến 6m.
+ 70mm – với thanh có chiều dài lớn hơn 6m.
9. Độ cong của thanh thép góc không được vượt quá 0,4% chiều dài.
Không kiểm tra độ cong những thanh có chiều rộng từ 20 đến 45mm.
10. Thanh thép không được vặn xoắn theo trục dọc của nó.
11. Kiểm tra kích thước thanh thép ở vị trí cách đầu mút không nhỏ hơn 500mm.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.