TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BÓNG ĐÈN ĐIỆN NUNG
SÁNG THÔNG THƯỜNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Electric – filament lamps for general illumination purposes - Principal
specifications.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bóng đèn nung sáng thông thường có công suất từ 15 đến 1500 W làm việc ở lưới điện có điện áp từ 100 đến 250 V dùng chiếu sáng trong nhà và ngoài trời.
1.1 Theo cấu tạo, bóng đèn có hai loại: bóng đèn dây tóc xoắn và bóng đèn dây tóc xoắn kép.
Theo loại đầu đèn, bóng đèn có hai loại: bóng đèn có đầu xoáy ốc và bóng đèn có đầu có ngạnh.
1.2 Thông số cơ bản của bóng đèn điện phải theo đúng như trong bảng 1 và bảng 2.
Bảng 1
Loại đèn |
Trị số định mức |
Trị số giới hạn |
Kiểu đầu đèn theo TCVN 1777-76 |
||||
Điện áp, |
Công suất, |
Quang thông, |
Hiệu quang, |
Công suất cao nhất, |
Quang thông thấp nhất, |
||
N 127 – 15 N 127 – 25 N 127 – 40 N 127 – 60 N 127 – 75 N 127 – 100 N 127 – 150 N 127 – 200 |
127 |
15 25 40 60 75 100 150 200 |
125 228 380 660 915 1320 2280 3200 |
8,3 9,1 9,5 11,0 12,2 13,2 15,2 16,0 |
16,2 27,0 43,2 64,7 81,0 108,0 162,0 216,0 |
110 208 304 548 760 1095 1892 2660 |
Đầu đèn xoáy ốc E 27 |
N 127 – 300 N 127 – 500 N 127 – 750 N 127 – 1000 N 127 – 1500 |
300 500 750 1000 1500 |
4950 9100 14250 19500 29500 |
16,5 18,2 19,0 19,5 19,7 |
318 530 795 1060 1590 |
4600 8450 13200 18100 27400 |
Đầu đèn xoáy ốc E 40 |
|
N 220 – 15 N 220 – 25 N 220 – 40 N 220 – 60 N 220 – 75 N 220 – 100 N 220 – 150 N 220 - 200 |
220 |
15 25 40 60 75 100 150 200 |
101 198 340 540 698 1050 1845 2660 |
6,7 7,9 8,5 9,0 9,3 10,5 12,3 13,3 |
16,2 27,0 43,2 64,7 81,0 108,0 162,0 206,0 |
80,6 158,5 272,0 431,0 380,0 870,0 1530 2210 |
Đầu đèn xoáy ốc E 27 |
N 220 – 300 N 220 – 500 N 220 – 750 N 220 – 1000 N 220 - 1500 |
300 500 750 1000 1500 |
4350 8100 13100 18200 28000 |
14,5 16,2 17,5 18,2 18,7 |
318 530 795 1060 1590 |
4000 7500 12100 16900 26000 |
Đầu đèn xoáy ốc E 40 |
Chú thích: 1. N: là bóng đèn nung sáng thông thường:
2. Các chỉ tiêu kỹ thuật đối với loại đèn từ 150W trở lên chỉ khuyến khích áp dụng.
Bảng 2
Loại đèn |
Trị số định mức |
Trị số giới hạn |
Kiểu đầu đèn theo TCVN 1777-76 |
||||
Điện áp, |
Công suất, |
Quang thông, Lm |
Hiệu quang, |
Công suất cao nhất, |
Quang thông thấp nhất, |
||
NK 127 – 40 NK 127 – 60 NK 127 – 75 NK 127 – 100 |
127 |
40 60 75 100 |
440 740 980 1400 |
11,0 12,3 13,1 14,0 |
42,5 63,5 79 106 |
400 685 900 1300 |
Đầu đèn xoáy ốc E 27 |
NK 220 – 40 NK 220 – 60 NK 220 – 75 NK 220 – 100 |
220 |
40 60 75 100 |
370 620 840 1240 |
9,3 10,3 11,2 12,4 |
42,5 63,5 79 106 |
340 570 780 1150 |
Chú thích: 1. NK: là bóng đèn nung sáng thông thường có dây tóc xoắn kép;
2. Các chỉ tiêu kỹ thuật ở bảng 2 chỉ khuyến khích áp dụng.
3. Đối với bóng đèn có vỏ bóng mờ cho phép giảm quang thông 3%, đối với bóng đèn có bóng đục sữa, cho phép giảm quang thông 30%.
2.1 Bóng đèn được chế tạo để làm việc bình thường ở điều kiện môi trường:
- Độ cao so với mực nước biển không quá 1000 m;
- Nhiệt độ môi trường không quá 400C;
- Độ ẩm tương đối của không khí không quá 98%.
2.2 Đầu đèn phải được gắn chặt với vỏ bóng, phải chịu được mômen xoắn không nhỏ hơn 3Nm.
2.3 Tuổi thọ bình quân của tất cả các loại đèn khi làm việc ở điện áp định mức không nhỏ hơn 1000 giờ, tuổi thọ của từng đèn không nhỏ hơn 700 giờ.
Quang thông bình quân của đèn đo sau 750 giờ không được nhỏ hơn 80% và loại 220 V – 40 W không được nhỏ hơn 85% trị số định mức.
2.4 Khi tăng điện áp tức thời lên 10% so với điện áp định mức, đèn không được cháy hỏng.
2.5 Điện trở cách điện giữa các mắt đồng đối với đầu đèn có ngạnh không được thấp hơn 10MW ở điều kiện nhiệt độ 25 ± 20C và độ ẩm tương đối 85 ± 5%.
2.6 Sau hai chu kỳ thử nghiệm khí hậu nóng ẩm biến đổi chu kỳ (TCVN 1612 -75) thì các bộ phận bằng kim loại của bóng đèn không bị han gỉ, điện trở cách điện của đầu đèn có ngạch đo ở cuối giai đoạn nhiệt cao không được thấp hơn 2 MW.
2.7 Trục đầu đèn và trục vỏ bóng có thể lệch đến 50 cho phép một tỷ lệ thấp số bóng có trục lệch với bỏ bóng từ 5 đến 70. Tỷ lệ này sẽ do hai bên sản xuất và tiêu thụ thỏa thuận với nhau trong hợp đồng cụ thể.
2.8 Độ bền điện của cách điện phải chịu được điện áp thử là 1500 V tần số 50Hz trong 1 min.
Chú thích: Nếu ở điều kiện khác với quy định trong điều 2.1 thì các thông số kỹ thuật của bóng đèn không quy định.
2.9 Độ tăng nhiệt trên bề mặt đầu đèn không vượt quá bảng 3.
Bảng 3
Công suất danh định, W |
Độ tăng nhiệt nhất |
|
E 27 |
B 22 |
|
Nhỏ hơn 70 Bằng, lớn hơn 70 |
123 133 |
128 138 |
3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
3.1 Trên vỏ bóng hoặc đầu đèn phải in rõ các ký hiệu sau:
- Tên nhà máy sản xuất;
- Điện áp định mức (V);
- Công suất định mức (W);
3.2 Mỗi bóng đèn đều phải đóng hộp giấy cứng hoặc bói bằng giấy chun có bọc hàng ở ngoài.
3.3 Khi vận chuyển phải chú ý các điểm sau:
- Đóng các gói đèn vào hộp cactông có giây chun hay hòm gỗ;
- Hòm đựng đèn phải chèn chặt bằng giấy vụn hoặc phoi bào;
- Khi vận chuyển đèn phải nhẹ nhàng tránh va chạm.
3.4 Đèn cần được bảo quản nơi khô ráo, nơi không có hơi axit, kiềm và những tạp khí khác làm ảnh hưởng xấu đến đèn.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.