TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1521:1986
ĐỒ HỘP QUẢ
CHUỐI NƯỚC ĐƯỜNG
Ф рyктовые копсервы Canned Fruits
Τанановыί комиот Banana in syrup
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1521 – 74, áp dụng cho đồ hộp quả sản xuất từ chuối chín, và hộp cùng với nước đường, được ghép kín và thanh trùng.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Những nguyên vật liệu dùng để sản xuất đồ hợp chuối nước đường phải theo đúng các yêu cầu sau đây:
1.1.1. Chuối phải có đủ độ già cần thiết và phải qua giai đoạn dấm chín phù hợp với kỹ thuật chế biến (thể hiện ở ruột quả có màu vàng nhạt đến vàng, vị ngọt, mùi thơm của chuối chín, không có vị chát), không được dùng các loại chuối xanh non, chín ép, dập nát ủng thối.
1.1.2. Đường trắng loại 1 theo TCVN 1695 – 86
1.1.3. Axít xitric, axit asocobic dùng cho thực phẩm.
1.2. Đồ hộp chuối nước đường phải được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của chuối nước đường phải theo đúng các yêu cầu trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Trạng thái | Kích thước của khúc chuối trong mỗi hộp phải tương đối đồng đều, đường kính của khúc chuối (đo ở chỗ lớn nhất) không nhỏ hơn 20mm. Khúc chuối mềm nhưng không nhũn nát |
2. Màu sắc | Màu sắc tự nhiên của chuối chín, tương đối đồng đều. Cho phép có màu phớt xám hoặc phớt hồng |
3. Mùi vị | Thơm ngọt tự nhiên của sản phẩm, không có mùi vị lạ |
4. Nước đường | Màu trắng đục, hơi sánh cho phép lẫn một ít thịt quả |
5. Tạp chất lạ | Không được có. |
Chú thích:
- Xơ chuối cùng màu với thịt quả được coi là tự nhiên.
- Xơ có màu nâu hoặc đen không được phép có.
1.4. Các chỉ tiêu lý, hóa của chuối nước đường phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 2.
Bảng 2.
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Tỷ lệ giữa khối lượng cái so với khối lượng tịnh, tính bằng phần trăm, không nhỏ hơn. | 52 |
2. Hàm lượng chất khô của nước đường, đo bằng chiết quang kế ở 200C, tính bằng phần trăm, không nhỏ hơn … | 18 |
3. Hàm lượng axít, quy ra axítxitric, tính bằng phần trăm, không lớn hơn … | 0,4 |
1.5. Hàm lượng kim loại nặng: Trường hợp chưa có tiêu chuẩn nhà nước, cho phép thỏa thuận trong hợp đồng giữa bên sản xuất và bên mua hàng.
1.6. Các chỉ tiêu vi sinh vật.
1.6.1. Không được có các loại vi sinh vật gây bệnh và những hiện tượng hư hỏng chứng tỏ có vi sinh vật hoạt động.
1.6.2. Về mức chỉ tiêu, trường hợp chưa có tiêu chuẩn Nhà nước cho phép thỏa thuận trong hợp đồng giữa bên sản xuất và bên mua hàng.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 165 – 64; TCVN 3215 – 79 và 3216 – 79.
2.2. Kiểm tra các chỉ tiêu lí, hóa theo TCVN 165 – 64.
2.3. Kiểm tra hàm lượng kim loại nặng theo TCVN 1971 – 76; TCVN 1977 – 77 ,TCVN 1978 – 77, TCVN 1979 – 77 VÀ TCVN 1987 – 76.
2.4. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh vật theo TCVN 280 – 68.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Chuối nước đường được đóng trong hộp sắt theo TCVN 166 – 64
3.2. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản theo TCVN 167 – 86.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.