TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 112-63
ĐAI ỐC NỬA TINH SÁU CẠNH TO XẺ RÃNH
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 12 mm:
có ren bước lớn (Kiểu I): Đai ốc M12 TCVN 112-63.
có ren bước nhỏ 1,25 mm (Kiểu I): Đai ốc M12 x 1,25 TCVN 112-63.
có ren bước lớn (Kiểu II): Đai ốc II M12 TCVN 112-63.
có ren bước nhỏ 1,25 mm (Kiểu II): Đai ốc II M12 x 1,25 TCVN 112-63.
mm
Đường kính ren d | S | H | D | D2 | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Số rãnh | b | h | Độ lệch cho phép của rãnh so với đường tâm | Kích thước chốt chẻ | Khối lượng 1000 đai ốc kg | |||||||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kiểu I | Kiểu II | |||||
12 | 22 | -0,52 | 15 | +0,43 -1,10 | 25,4 | 24,5 | 20 | -0,52 | 0,6 | 6 | 3,5 | +0,48 -0,10 | 10 | -0,58 | 0,25 | 3x30 | 31,67 | 29,61 |
(14) | 24 | 15 | 27,7 | 26,3 | 22 | 0,7 | 3,5 | 10 | 3x30 | 36,05 | 33,57 | |||||||
16 | 27 | 18 | 31,2 | 29,6 | 25 | 0,8 | 5 | 12 | -0,70 | 0,30 | 4x35 | 53,8 | 48,70 | |||||
(18) | 30 | 20 | +0,52 -1,60 | 34,6 | 33,8 | 28 | 5 | 14 | 4x40 | 82,0 | 80,84 | |||||||
20 | 32 | -1,00 | 22 | 36,9 | 35,0 | 30 | 5 | 16 | 4x40 | 91,5 | 87,83 | |||||||
(22) | 36 | 25 | 41,6 | 39,5 | 34 | -0,62 | 6 | 18 | 0,45 | 5x45 | 132,1 | 126,9 |
1. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.
2. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.