TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG TRỤ - DUNG SAI
Cilindreal gearspairs - Accuracy
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 1067 – 71.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ truyền bánh răng trụ thân khai ăn khớp trong và ngoài, có răng thẳng, răng nghiêng và răng chữ V, đường kính chia của bánh răng đến 6300 mm, chiều rộng vành răng hoặc một nửa chiều rộng vành bánh răng chữ V đến 1250 mm, môđun của răng từ 1 đến 55 mm và prôfin gốc của răng theo TCVN 2258-77.
1. CẤP CHÍNH XÁC VÀ DẠNG ĐỐI TIẾP
1.1. Quy định 12 cấp chính xác của bánh răng và bộ truyền được ký hiệu bằng các chữ số theo thứ tự cấp chính xác giảm dần 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12.
Chú thích. Đối với cấp chính xác 1 và 2, tiêu chuẩn chưa quy định dung sai và sai lệch giới hạn.
1.2. Đối với mỗi cấp chính xác của bánh răng và bộ truyền quy định các mức: chính xác động học, làm việc êm và tiếp xúc của bánh răng trong bộ truyền.
1.3. Cho phép phối hợp các mức chính xác động học, mức làm việc êm và mức tiếp xúc của răng bánh răng và bộ truyền có cấp chính xác khác nhau.
1.4. Khi phối hợp giữa các mức có cấp chính xác khác nhau, mức làm việc êm của bánh răng và bộ truyền có cấp chính xác không được cao hơn quá hai cấp hoặc thấp hơn quá một cấp so với mức chính xác động học, mức tiếp xúc của bánh răng có thể dùng cấp chính xác cao hơn một cấp hoặc thấp hơn một cấp so với mức làm việc êm.
1.5. Quy định dạng đối tiếp của các bánh răng trong bộ truyền A, B, C, D, E, R và loại dung sai Tjn cho khe hở cạnh răng x, y, z, a, b, c, d, h. Các ký hiệu được chọn theo thứ tự giảm dần của trị số khe hở cạnh răng và dung sai khe hở cạnh răng (xem hình vẽ).
Dạng đối tiếp và trị số khe hở cạnh răng cần thiết.
Chú thích. Dạng đối tiếp B bảo đảm trị số khe hở cạnh răng nhỏ nhất để không xảy ra hiện tượng kẹt dính trong bộ truyền bằng thép hoặc gang do sự nung nóng khi hiệu nhiệt độ của các bánh răng và vỏ hộp là 25°C.
Các dạng đối tiếp của các bánh răng trong bộ truyền phụ thuộc vào cấp chính xác theo mức làm việc êm và được chỉ dẫn trong bảng 1.
Bảng 1
Dạng đối tiếp | A | B | C | D | E | H |
Cấp chính xác theo mức làm việc êm | 3 – 12 | 3 – 11 | 3 – 9 | 3 – 8 | 3 – 7 | 3 - 7 |
1.6. Các dạng đối tiếp H và E tương ứng với loại dung sai khe hở cạnh răng h, còn các dạng đối tiếp D, C, B và A tương ứng với các loại dung sai d, c, b và a.
Cho phép thay đổi sự tương ứng giữa các dạng đối tiếp và loại dung sai khe hở cạnh răng, khi đó có thể sử dụng các loại dung sai x, y, z.
1.7. Quy định 6 cấp sai lệch khoảng cách trục được ký hiệu bằng các chữ số la mã theo thứ tự cấp chính xác giảm dần từ I đến VI.
Khe hở cạnh răng cần thiết đối với mỗi dạng đối tiếp được bảo đảm khi tuân theo các cặp sai lệch khoảng cách trục trên (đối với dạng nối tiếp H và E – cấp I, II còn đối với các dạng đối tiếp D, C, B và A – cấp III, IV, V, VI.
Cho phép thay đổi sự tương ứng giữa các dạng đối tiếp và cấp sai lệch khoảng cách trục.
1.8. Độ chính xác chế tạo các bánh răng và bộ truyền được quy định bởi cấp chính xác, còn yêu cầu đối với khe hở cạnh răng – dạng đối tiếp theo mức khe hở cạnh răng.
Ví dụ. Về ký hiệu quy ước độ chính xác của bộ truyền bánh răng trụ có cấp chính xác 7 đối với cả ba mức có dạng đối tiếp của các bánh răng C, giữa dạng đối tiếp và loại dung sai khe hở cạnh răng cũng như dạng đối tiếp và cấp sai lệch khoảng cách trục có sự tương ứng với nhau.
7 – C TCVN 1067 – 84
1.9. Khi phối hợp giữa các mức có cấp chính xác khác nhau và dạng đối tiếp không tương ứng với loại dung sai khe hở cạnh răng nhưng vẫn bảo đảm sự tương ứng giữa dạng đối tiếp và cấp sai lệch khoảng cách trục, độ chính xác của các bánh răng và bộ truyền được ký hiệu lần lượt bởi ba chữ số và hai chữ cái.
Chữ số thứ nhất ký hiệu cấp chính xác theo mức chính xác động học, chữ số thứ hai – cấp chính xác theo mức làm việc êm, chữ số thứ ba – cấp chính xác theo mức tiếp xúc của các răng, chữ cái thứ nhất trong hai chữ cái – dạng đối tiếp, còn chữ cái thứ hai – loại dung sai khe hở cạnh răng. Giữa các chữ số cũng như giữa phần chữ số và chữ cái có gạch ngang.
Ví dụ về ký hiệu quy ước độ chính xác của bộ truyền bánh răng trụ có cấp chính xác 8 về mức chính xác động học, cấp chính xác 7 về mức làm việc êm, cấp chính xác 6 về mức tiếp xúc của các răng, dạng đối tiếp B, dạng dung sai khe hở cạnh răng a, giữa dạng đối tiếp và cấp sai lệch khoảng cách trục có sự tương ứng:
8 – 7 – 6 Ba TCVN 1067 – 84
Chú thích. Trong trường hợp không cần quy định cấp chính xác cho một trong ba mức, cần thay chữ số tương ứng trong ký hiệu bằng chữ N.
1.10. Khi chọn cấp sai lệch khoảng cách trục thô hơn cấp quy định đối với dạng đối tiếp đã cho, trong ký hiệu quy ước độ chính xác của bộ truyền bánh răng trụ cần ghi cấp sai lệch khoảng cách trục đã chọn và khe hở cạnh răng cần thiết đã giảm đi được tính theo công thức:
j’nmin = jnmin – 0,68 (f’a – fa)
ở đây
jnmin và fa – trị số theo bảng của khe hở cạnh răng cần thiết và sai lệch giới hạn của khoảng cách trục đối với dạng đối tiếp đã cho theo bảng 13;
j’nmin – khe hở cạnh răng cần thiết tính toán;
f’a – sai lệch khoảng cách trục đối với cấp thô hơn.
Ví dụ về ký hiệu quy ước độ chính xác của bộ truyền bánh răng trụ có cấp chính xác 7 đối với cả 3 mức, dạng đối tiếp của các bánh răng C, loại dung sai khe hở cạnh răng a và cấp sai lệch khoảng cách trục V (khi khoảng cách trục của bộ truyền aw = 450 mm, j’nmin = 128 μm);
7 – Ca/V – 128 TCVN 1067 – 84
Chú thích. Khi chọn cấp sai lệch khoảng cách trục chính xác hơn khe hở cạnh răng nhỏ nhất trong bộ truyền sẽ lớn hơn khe hở cạnh răng được cho trong bảng 13. Trị số khe hở cạnh răng của bộ truyền cũng được tính theo công thức trên nhưng không cần chỉ dẫn trong ký hiệu quy ước độ chính xác của bộ truyền.
1.11. Thuật ngữ, ký hiệu và định nghĩa về các sai số và dung sai của bánh răng và bộ truyền được qui định theo TCVN 2114 – 77.
Cho phép dùng các ký hiệu Vwr, Vw, Vptr, Vpt thay cho các ký hiệu Fvwr, Fvw, fvptr, fvpt.
2.1. Các chỉ tiêu của mức chính xác động học được quy định theo bảng 2.
Chỉ tiêu mức chính xác động học
Đối tượng được kiểm | Chỉ tiêu mức chính xác hoặc bộ chỉ tiêu | Cấp chính xác | |||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||
Bánh răng | F’’ir | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - |
Fpr và Fpkr | X | X | X | X | - | - | - | - | - | - | |
Fpr | - | - | - | - | X | X | - | - | - | - | |
Fcr và Frr | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - | |
Fvwr và Frr | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - | |
Fvwr và F’’ir | - | - | X | X | X | X | - | - | - | - | |
Fcr và F’’ir | - | - | X | X | X | X | - | - | - | - | |
F’’ir | - | - | - | - | - | - | X | X | X | X | |
Frr | - | - | - | - | X | X | - | - | - | - | |
Bộ truyền bánh răng | F’ior | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - |
X Chỉ dùng khi đường kính vòng chia của bánh răng lớn hơn 1600 mm.
2.1.1. Nếu mức chính xác động học của các bánh răng so với đường trục làm việc (mục 2.9) phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này và không có yêu cầu về lắp chọn thì không nhất thiết phải kiểm tra mức chính xác động học của bộ truyền.
2.1.2. Khi mức chính xác động học của bộ truyền phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này thì không cần thiết phải kiểm tra mức chính xác động học của các bánh răng.
2.2. Các chỉ tiêu làm việc êm của răng được qui định trong bảng 3 cho các cấp chính xác 3 – 8 phụ thuộc vào trị số giới hạn của hệ số trùng khớp dọc danh nghĩa εβ còn các cấp chính xác theo mức tiếp xúc (bảng 4) cho các cấp chính xác 9 – 12 không phụ thuộc vào εβ.
2.2.1. Nếu độ chính xác của các bánh răng theo mức làm việc êm phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này thì không cần thiết phải kiểm tra mức làm việc êm của bộ truyền.
2.2.2. Nếu độ chính xác của bộ truyền theo mức làm việc êm phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này thì không cần thiết phải kiểm tra mức làm việc êm của các bánh răng.
2.2.3. Chỉ tiêu fzzr được dùng khi kiểm với các bánh răng đo.
2.2.4. Về chỉ tiêu mức làm việc êm của bánh răng có thể dùng hiệu bước răng fvptr thay cho sai lệch bước răng fptr (xem chú thích 2 của bảng 8).
2.3. Các chỉ tiêu và mức tiếp xúc của răng được quy định trong bảng 5 phụ thuộc vào trị số giới hạn của hệ số trùng khớp dọc danh nghĩa εβ (bảng 4).
2.3.1. Nếu độ chính xác của các bánh răng theo mức tiếp xúc và các trị số thực tế của fxr và fyr phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này thì không cần thiết phải kiểm vết tiếp xúc trong bộ truyền.
2.3.2. Khi vết tiếp xúc tổng hoặc vết tiếp xúc tức thời phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này thì không cần thiết phải kiểm tra các chỉ tiêu khác để đánh giá mức tiếp xúc của các răng.
Đối tượng được kiểm | Chỉ tiêu mức chính xác hoặc bộ chỉ tiêu | Cấp chính xác | |||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||
Bánh răng của bộ truyền có εβ nhỏ hơn chỉ dẫn trong bảng 4 | f’ir | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - |
fzzr | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - | |
fpbr và ffr | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - | |
fpbr và fpr | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - | |
f’’ir | - | - | X | X | X | X | - | - | - | - | |
Bánh răng của bộ truyền có εβ bất kỳ | f’’ir | - | - | - | - | - | - | X | X | X | X |
fpbr | - | - | - | - | - | - | X | X | X | X | |
fptr | - | - | - | - | - | - | X | X | X | X | |
Bánh răng của bộ truyền có εβ lớn hơn hoặc bằng chỉ dẫn trong bảng 4 | fzkr | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - |
fptr | - | - | X* | X* | X | X | - | - | - | - | |
Bộ truyền có εβ nhỏ hơn chỉ dẫn trong bảng 4 | f’ior | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - |
fzzor | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - | |
Bộ truyền có εβ lớn hơn hoặc bằng chỉ dẫn trong bảng 4 | fzkor | X | X | X | X | X | X | - | - | - | - |
* Được phép dùng đến 1985
Cấp chính xác theo mức tiếp xúc | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Trị số giới hạn của hệ số trùng khớp dọc danh nghĩa εβ | 1,25 | 1,5 | 2,0 | 2,5 | 3,0 |
2.3.3. Cho phép đánh giá độ chính xác của các bánh răng theo vết tiếp xúc tổng hoặc vết tiếp xúc tức thời của các răng của bánh răng được kiểm với các răng của bánh răng đo.
2.4. Dung sai và các sai lệch giới hạn theo mức chính xác động học, mức làm việc êm và mức tiếp xúc của các răng tương ứng với các cấp chính xác khác nhau của bánh răng và bộ truyền được quy định trong các bảng 6 – 12.
2.5. Tùy theo điều kiện làm việc theo prôfin răng phải và trái cho phép sử dụng các mức chính xác động học, trừ Fr, Fvw, F’’i mức làm việc êm, trừ fi’’ và mức tiếp xúc của các răng trong bộ truyền, trừ fx và fy với các cấp chính xác khác nhau. Đối với mặt răng không làm việc hoặc các mặt được dùng trong thời gian hạn chế ở tải trọng giảm thấp, cho phép giảm cấp chính xác nhưng không lớn hơn hai cấp.
2.6. Trong các trường hợp khi điều chỉnh các thông số ăn khớp nhằm làm tốt các đặc tính sử dụng của bộ truyền khi có tải, các sai lệch giới hạn và dung sai theo tiêu chuẩn này có thể được quy định cho các trị số thông số đã điều chỉnh.
Phương pháp xác định vết tiếp xúc, kích thước tương đối của vết tiếp xúc giữa các mặt răng đối tiếp và vị trí của các vết tiếp xúc trên các mặt răng do người thiết kế bộ truyền xác định.
Trong các trường hợp này cho phép quy định các mức về vết tiếp xúc tổng độc lập đối với các chỉ dẫn trong bảng 12.
2.7. Bộ các chỉ tiêu mức chính xác phù hợp với mục 2.1 – 2.3 và các chỉ tiêu bảo đảm khe hở cạnh răng cần thiết (mục 3.2) do người chế tạo quy định.
Mỗi bộ chỉ tiêu được quy định dùng để kiểm tra các bánh răng bộ truyền đều có tác dụng như nhau. Khi đánh giá ảnh hưởng độ chính xác của bộ truyền đến chất lượng sử dụng của nó nên ưu tiên sử dụng các chỉ tiêu tổng hợp F’ior, fzzor, fzkor và vết tiếp xúc tổng.
2.8. Không cần thiết phải kiểm tra trực tiếp các bánh răng và bộ truyền về tất cả các chỉ tiêu của bộ chỉ tiêu đã quy định nếu như nhà máy chế tạo có hệ thống kiểm tra trong sản xuất bảo đảm được các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
2.9. Các yêu cầu về chỉ tiêu chính xác của các bánh răng theo tiêu chuẩn này được quy định đối với các bánh răng lắp trên trục làm việc.
Cho phép quy định các yêu cầu về chỉ tiêu chính xác của các bánh răng trên bản vẽ bánh răng theo các đường trục khác (ví dụ trục của lỗ lắp trục) không trùng với đường trục làm việc.
Sai số về hình dáng và vị trí so với đường trục làm việc của các bề mặt được dùng làm chuẩn đo cần được tính đến khi quy định cấp chính xác của bộ truyền hoặc được bù trừ bằng cách giảm dung sai chế tạo.
2.10. Trong trường hợp không đòi hỏi phải có tính lắp lẫn cho phép dùng các yếu tố sau đây của một trong các bánh răng làm yếu tố danh nghĩa.
1) Trị số trung bình của bước dọc thực tế hoặc trị số trung bình góc nghiêng thực tế của đường răng;
2) Trị số trung bình của bước ăn khớp thực tế;
3) Độ dịch chuyển phụ thực tế của prôfin gốc (hoặc độ giảm thực tế của khoảng pháp tuyến chung trung bình, hoặc độ giảm thực tế của chiều dày răng).
Khi có độ dịch chuyển phụ của prôfin gốc (hoặc độ giảm của khoảng pháp tuyến chung trung bình, hoặc độ giảm chiều dày răng) của bánh răng thứ hai được xác định bởi độ dịch chuyển phụ thực tế nhỏ nhất của prôfin gốc (hoặc độ giảm thực tế nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung trung bình, hoặc độ giảm nhỏ nhất của chiều dày răng) trên bánh răng thứ nhất và bởi dạng đối tiếp đã lựa chọn (khe hở cạnh răng trong bộ truyền).
Chỉ tiêu về mức tiếp xúc của răng
Đối tượng kiểm tra | Chỉ tiêu mức chính xác hoặc bộ chỉ tiêu | Cấp chính xác | |||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||
Bánh răng của bộ truyền có εβ nhỏ hơn chỉ dẫn trong bảng 4+ | Fβr | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
Fkr | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | |
Bánh răng của bộ truyền có εβ lớn hơn hoặc bằng chỉ dẫn trong bảng 4++ | Fpxnr và Fkr | X | X | X | X | X | X | X | - | - | - |
Fpxnr và fpbr | X | X | X | X | X | X | X | - | - | - | |
Bộ truyền bánh răng | fxr và fyr +++ | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X |
Vết tiếp xúc tổng | X | X | X | X | X | X | X | X | X | - | |
Vết tiếp xúc tức thời | X | X | X | X | X | X | X | X | X | - |
+ Dùng cho các cấp chính xác 9 – 12 khi εβ bất kỳ
++ Dùng cho cấp chính xác 9 khi εβ bất kỳ
+++ Chỉ dùng bộ chỉ tiêu cho bộ truyền không dịch chỉnh.
Mức chính xác động học
(các chỉ tiêu F’ir, Frr, Fywr, Fcr, F”ir)
Cấp chính xác | Ký hiệu | Mô đun m, mm | Đường kính chia d, mm | ||||||
Đến 125 | Trên 125 đến 400 | Trên 400 đến 800 | Trên 800 đến 1600 | Trên 1600 đến 2500 | Trên 2500 đến 4000 | Trên 4000 đến 6300 | |||
m | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | ||||||
3 | F’i | Từ 1 đến 10 | Fp + Ff (xem chú thích 2) | ||||||
Fr | Từ 1 đến 3,5 | 6 | 9 | 11 | 13 | 14 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 7 | 10 | 13 | 14 | 16 | 18 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 8 | 11 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | ||
Fvw | Từ 1 đến 10 | 4 | 7 | 12 | 18 | - | - | - | |
Fc | Từ 1 đến 10 | 4 | 7 | 12 | 18 | 28 | 40 | 55 | |
4 | F’i | Từ 1 đến 10 | Fp + ff (xem chú thích 2) | ||||||
Fr | Từ 1 đến 3,5 | 10 | 15 | 18 | 20 | 22 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 11 | 16 | 20 | 22 | 25 | 28 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 13 | 18 | 22 | 25 | 28 | 32 | 36 | ||
Fvw | Từ 1 đến 10 | 6 | 12 | 18 | 28 | - | - | - | |
Fc | Từ 1 đến 10 | 6 | 12 | 18 | 28 | 45 | 60 | 90 | |
5 | F’i | Từ 1 đến 16 | Fp + ff (xem chú thích 2) | ||||||
Fr | Từ 1 đến 3,5 | 16 | 22 | 28 | 32 | 36 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 18 | 25 | 32 | 36 | 40 | 45 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 20 | 28 | 36 | 40 | 45 | 50 | 56 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 32 | 40 | 45 | 50 | 56 | 63 | ||
Fvw | Từ 1 đến 16 | 10 | 18 | 28 | 45 | - | - | - | |
F’i | Từ 1 đến 3,5 | 22 | 32 | 40 | 45 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 25 | 36 | 45 | 50 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 28 | 40 | 50 | 56 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 45 | 56 | 63 | - | - | - | ||
Fc | Từ 1 đến 16 | 10 | 18 | 28 | 45 | 70 | 90 | 140 | |
6 | F’i | Từ 1 đến 16 | Fp + ff (xem chú thích 2) | ||||||
Fr | Từ 1 đến 3,5 | 25 | 36 | 45 | 50 | 56 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 28 | 40 | 50 | 56 | 63 | 71 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 32 | 45 | 56 | 63 | 71 | 80 | 90 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 50 | 63 | 71 | 80 | 90 | 100 | ||
Fvw | Từ 1 đến 16 | 16 | 28 | 45 | 70 | - | - | - | |
F’i | Từ 1 đến 3,5 | 36 | 50 | 63 | 71 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 40 | 56 | 71 | 80 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 45 | 63 | 80 | 90 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 71 | 90 | 100 | - | - | - | ||
Fc | Từ 1 đến 16 | 16 | 28 | 45 | 70 | 110 | 140 | 220 | |
7 | F’i | Từ 1 đến 25 | Fp + ff (xem chú thích 2) | ||||||
Fr | Từ 1 đến 3,5 | 36 | 50 | 63 | 71 | 80 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 40 | 56 | 71 | 80 | 90 | 110 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 45 | 63 | 80 | 90 | 100 | 112 | 125 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 71 | 90 | 100 | 112 | 125 | 140 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 80 | 100 | 112 | 125 | 140 | 160 | ||
Fvw | Từ 1 đến 25 | 22 | 40 | 60 | 100 | - | - | - | |
F’i | Từ 1 đến 3,5 | 50 | 71 | 90 | 100 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 56 | 80 | 100 | 112 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 65 | 90 | 112 | 125 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 100 | 125 | 140 | - | - | - | ||
Fc | Từ 1 đến 25 | 22 | 40 | 60 | 100 | 160 | 200 | 300 | |
8 | F’i | Từ 1 đến 25 | Fp + ff (xem chú thích 2) | ||||||
Fr | Từ 1 đến 3,5 | 45 | 63 | 80 | 90 | 100 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 50 | 71 | 90 | 100 | 112 | 125 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 56 | 80 | 100 | 112 | 125 | 140 | 160 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 90 | 112 | 125 | 140 | 160 | 180 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 100 | 125 | 140 | 160 | 180 | 200 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | 140 | 160 | 190 | 224 | 250 | ||
F’’i | Từ 1 đến 3,5 | 63 | 90 | 112 | 125 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 71 | 100 | 125 | 140 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 80 | 112 | 140 | 160 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 125 | 160 | 180 | - | - | - | ||
Fvw | Từ 1 đến 40 | 28 | 50 | 80 | 120 | - | - | - | |
Fc | Từ 1 đến 40 | 28 | 50 | 80 | 120 | 200 | 250 | 400 | |
9 | Fr | Từ 1 đến 3,5 | 71 | 80 | 100 | 112 | 125 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | 80 | 100 | 112 | 125 | 140 | 160 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 90 | 112 | 125 | 140 | 160 | 180 | 200 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 125 | 160 | 160 | 180 | 200 | 224 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 160 | 200 | 200 | 224 | 224 | 250 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | 250 | 250 | 280 | 280 | 315 | ||
Trên 40 đến 55 | - | - | 315 | 315 | 355 | 355 | 400 | ||
F’’i | Từ 1 đến 3,5 | 90 | 112 | 140 | 160 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 112 | 140 | 160 | 180 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 125 | 160 | 180 | 200 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 180 | 224 | 224 | - | - | - | ||
10 | Fr | Từ 1 đến 3,5 | 100 | 112 | 125 | 140 | 160 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | 125 | 140 | 140 | 160 | 180 | 200 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 140 | 160 | 160 | 180 | 200 | 224 | 250 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 180 | 200 | 200 | 224 | 250 | 280 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 224 | 250 | 250 | 280 | 280 | 315 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | 315 | 315 | 355 | 355 | 400 | ||
Trên 40 đến 55 | - | - | 400 | 400 | 450 | 450 | 500 | ||
F’’i | Từ 1 đến 3,5 | 140 | 160 | 180 | 200 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 180 | 200 | 200 | 224 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 200 | 224 | 224 | 250 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 250 | 280 | 280 | - | - | - | ||
11 | Fr | Từ 1 đến 3,5 | 125 | 140 | 160 | 180 | 200 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | 160 | 180 | 180 | 200 | 224 | 250 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 180 | 200 | 200 | 224 | 250 | 280 | 315 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 224 | 250 | 250 | 280 | 315 | 355 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 280 | 315 | 315 | 355 | 355 | 400 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | 400 | 400 | 450 | 450 | 500 | ||
Trên 40 đến 55 | - | - | 500 | 500 | 560 | 560 | 630 | ||
F’’i | Từ 1 đến 3,5 | 180 | 200 | 224 | 250 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 224 | 250 | 250 | 280 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 250 | 280 | 280 | 315 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 315 | 355 | 355 | - | - | - | ||
12 | Fr | Từ 1 đến 3,5 | 160 | 180 | 200 | 224 | 250 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | 200 | 224 | 224 | 250 | 280 | 315 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 224 | 250 | 250 | 280 | 315 | 355 | 400 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 280 | 315 | 315 | 355 | 400 | 450 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 355 | 400 | 400 | 450 | 450 | 500 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | 500 | 500 | 560 | 560 | 630 | ||
Trên 40 đến 55 | - | - | 630 | 630 | 710 | 710 | 800 | ||
F’’i | Từ 1 đến 3,5 | 224 | 250 | 280 | 315 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 280 | 315 | 315 | 355 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 315 | 355 | 355 | 400 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 400 | 450 | 450 | - | - | - |
Chú thích:
1) Các ký hiệu được dùng:
Fi’ – dung sai sai số động học của bánh răng;
Fr – dung sai độ đảo hướng tâm của vành răng;
Fc – dung sai sai số lăn;
Fi’’ – dung sai độ dao động khoảng cách trục đo sau một vòng quay của bánh răng;
Fvw – dung sai độ dao động khoảng pháp tuyến chung.
2) Để xác định Fi’, dùng Fp theo bảng 7 và ff theo bảng 8. Cho phép tiêu chuẩn hóa sai số động học của k bước F’jk, trị số của F’ik được xác định theo công thức:
F’ik = Fpk + ff
Fpk – lấy theo bảng 7;
3) Dung sai sai số động học của bộ truyền bằng tổng dung sai sai số động học của các bánh răng. Đối với bộ truyền gồm hai bánh răng có số răng là bội số của nhau khi tỷ số giữa hai số răng không lớn hơn 3 (1; 2; 3) thì dung sai sai số động học lớn nhất của bộ truyền khi chọn lắp có thể giảm đi 25% hoặc lớn hơn khi xuất phát từ tính toán;
4) Đối với các bánh răng chữ V, hiệu đại số lớn nhất của các trị số sai số tích lũy bước răng tại các mặt răng cùng tên của hai nửa vành răng trong mặt cắt dọc chung bất kỳ không vượt quá dung sai sai số tích lũy bước răng Fp;
5) Khi phối hợp giữa mức chính xác động học và mức làm việc êm có cấp chính xác khác nhau, dung sai độ dao động khoảng cách trục đo sau 1 vòng quay của bánh răng được xác định theo công thức:
|F’’i|ph = |F’’i – f’’i|F + |f’’i|f
số hạng lớn nhất (có chỉ số F) lấy theo cấp của mức chính xác động học, số hạng thứ hai (có chỉ số f) lấy theo cấp của mức làm việc êm;
6) Cho phép một trong các chỉ tiêu của bộ chỉ tiêu xác định mức chính xác động học vượt quá trị số giới hạn nếu như ảnh hưởng tổng của chúng không vượt quá F’i.
Mức chính xác động học (chỉ tiêu Fpkr và Fpr)
Cấp chính xác | Ký hiệu | Mô đun m, mm | Đối với Fpk – chiều dài cung tròn chia L, mm | ||||||||||||||
Đến 11,2 | Trên 11,2 đến 20 | Trên 20 đến 32 | Trên 32 đến 50 | Trên 50 đến 80 | Trên 80 đến 160 | Trên 160 đến 315 | Trên 315 đến 630 | Trên 630 đến 1000 | Trên 1000 đến 1600 | Trên 1600 đến 2500 | Trên 2500 đến 3150 | Trên 3150 đến 4000 | Trên 4000 đến 5000 | Trên 5000 đến 7200 | |||
Đối với Fp – đường kính chia | |||||||||||||||||
- | Đến 12,7 | Trên 12,7 đến 20,4 | Trên 20,4 đến 31,8 | Trên 31,8 đến 50,9 | Trên 50,9 đến 101,8 | Trên 101,8 đến 200,5 | Trên 200,5 đến 401,1 | Trên 401,1 đến 636,6 | Trên 636,6 đến 1019 | Trên 1019 đến 1592 | Trên 1592 đến 2005 | Trên 2005 đến 2547 | Trên 2547 đến 3183 | Trên 3183 đến 4584 | |||
μm | |||||||||||||||||
3 | Fpk hoặc Fp | Từ 1 đến 10 | 2,8 | 4 | 5 | 5,5 | 6 | 8 | 11 | 16 | 20 | 25 | 28 | 36 | 40 | 45 | 50 |
4 | Từ 1 đến 10 | 4,5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 12 | 18 | 25 | 32 | 40 | 45 | 56 | 63 | 71 | 80 | |
5 | Từ 1 đến 16 | 7 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 28 | 40 | 50 | 63 | 71 | 90 | 100 | 112 | 125 | |
6 | Từ 1 đến 16 | 11 | 16 | 20 | 22 | 25 | 32 | 45 | 63 | 80 | 100 | 112 | 140 | 160 | 180 | 200 | |
7 | Từ 1 đến 25 | 16 | 22 | 28 | 32 | 36 | 45 | 63 | 90 | 112 | 140 | 160 | 200 | 224 | 250 | 280 | |
8 | Từ 1 đến 25 | 22 | 32 | 40 | 45 | 50 | 63 | 90 | 125 | 160 | 200 | 224 | 280 | 315 | 355 | 400 |
Chú thích:
1) Các ký hiệu được dùng
Fpk – dung sai sai số tích lũy k bước răng;
Fp – dung sai sai số tích lũy bước răng;
2) Khi không có các yêu cầu đặc biệt, dung sai Fpk được dùng cho chiều dài cung vòng. chia tương ứng với 1/6 số răng bánh răng (hoặc cung ứng với số răng nguyên lớn hơn gần nhất)
Mức làm việc êm
(Chỉ tiêu f’ir, fptr, fphr, ffr, f’’ir)
Cấp chính xác | Ký hiệu | Mô đun m, mm | Đường kính chia d, mm | ||||||
Đến 125 | Trên 125 đến 400 | Trên 400 đến 800 | Trên 800 đến 1600 | Trên 1600 đến 2500 | Trên 2500 đến 4000 | Trên 4000 đến 6300 | |||
m | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
3 | fi’ | Từ 1 đến 3,5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 12 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 14 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 8 | 3 | 10 | 11 | 14 | 16 | 22 | ||
fpt | Từ 1 đến 3,5 | ± 2,5 | ± 2,8 | ± 3,2 | ± 3,6 | ± 4,0 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 3,5 | ± 3,6 | ± 3,6 | ± 4,0 | ± 4,5 | ± 5,0 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 3,6 | ± 4,0 | ± 4,5 | ± 4,5 | ± 5,0 | ± 5,5 | ± 6,0 | ||
fpb | Từ 1 đến 3,5 | ± 2,4 | ± 2,6 | ± 3,0 | ± 3,4 | ± 3,8 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 3,0 | ± 3,4 | ± 3,4 | ± 3,8 | ± 4,2 | ± 4,8 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 3,4 | ± 3,8 | ± 4,2 | - 4,2 | ± 4,8 | ± 5,3 | ± 5,6 | ||
ff | Từ 1 đến 3,5 | 3,6 | 4,0 | 4,0 | 5,5 | 7,5 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 4,0 | 4,5 | 5,0 | 6,0 | 8,0 | 10 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 4,5 | 5,5 | 6,5 | 6,5 | 8,5 | 10,5 | 15 | ||
4 | fi’ | Từ 1 đến 3,5 | 9 | 10 | 12 | 14 | 16 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 22 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 25 | 32 | ||
fpt | Từ 1 đến 3,5 | ± 4 | ± 4,5 | ± 5 | ± 5,5 | ± 6 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 5 | ± 5,5 | ± 5,5 | ± 6 | ± 7 | ± 8 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 5,5 | ± 6 | ± 7 | ± 7 | ± 8 | ± 9 | ± 10 | ||
fpb | Từ 1 đến 3,5 | ± 3,8 | ± 4,2 | ± 4,8 | ± 5,3 | ± 5,6 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 4,8 | ± 5,3 | ± 5,3 | ± 5,6 | ± 6,7 | ± 7,5 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 5,3 | ± 5,6 | ± 6,7 | ± 6,7 | ± 7,5 | ± 8,5 | ± 9,5 | ||
ff | Từ 1 đến 3,5 | 4,8 | 5,3 | 5,5 | 8,0 | 11 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 5,3 | 6,0 | 7,0 | 9,0 | 11,5 | 15 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 6,0 | 6,5 | 7,5 | 9,5 | 12 | 16 | 22 | ||
5 | fi’ | Từ 1 đến 3,5 | 12 | 14 | 18 | 20 | 25 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | 16 | 18 | 20 | 22 | 28 | 36 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 18 | 20 | 22 | 25 | 32 | 40 | 50 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 22 | 25 | 28 | 36 | 45 | 56 | ||
fpt | Từ 1 đến 3,5 | ± 6 | ± 7 | ± 8 | ± 9 | ± 10 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 8 | ± 9 | ± 9 | ± 10 | ± 11 | ± 13 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 9 | ± 10 | ± 11 | ± 11 | ± 13 | ± 14 | ± 16 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 11 | ± 13 | ± 13 | ± 14 | ± 16 | ± 18 | ||
fpb | Từ 1 đến 3,5 | ± 5,6 | ± 6,7 | ± 7,5 | ± 8,5 | ± 9,5 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 7,5 | ± 8,5 | ± 8,5 | ± 9,5 | ± 10 | ± 12 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 8,5 | ± 9,5 | ± 10 | ± 10 | ± 12 | ± 13 | ± 14 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 10 | ± 12 | ± 12 | ± 13 | ± 15 | ± 16 | ||
ff | Từ 1 đến 3,5 | 6 | 7 | 9 | 11 | 16 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 22 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 8 | 9 | 11 | 14 | 18 | 24 | 34 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 11 | 13 | 15 | 20 | 25 | 36 | ||
fi’’ | Từ 1 đến 3,5 | 10 | 11 | 13 | 14 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 13 | 14 | 14 | 16 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 14 | 16 | 16 | 18 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 18 | 20 | 20 | - | - | - | ||
6 | fi’ | Từ 1 đến 3,5 | 18 | 20 | 25 | 32 | 40 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | 22 | 25 | 28 | 36 | 45 | 56 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 28 | 30 | 32 | 40 | 50 | 60 | 80 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 36 | 40 | 45 | 56 | 63 | 90 | ||
fpt | Từ 1 đến 3,5 | ± 10 | ± 11 | ± 13 | ± 14 | ± 16 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 13 | ± 14 | ± 14 | ± 16 | ± 18 | ± 20 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 14 | ± 16 | ± 18 | ± 18 | ± 20 | ± 22 | ± 25 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 18 | ± 20 | ± 20 | ± 22 | ± 25 | ± 28 | ||
fpb | Từ 1 đến 3,5 | ± 9,5 | ± 10 | ± 12 | ± 13 | ± 15 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 12 | ± 13 | ± 13 | ± 15 | ± 17 | ± 19 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 13 | ± 15 | ± 17 | ± 17 | ± 19 | ± 21 | ± 26 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 17 | ± 19 | ± 19 | ± 21 | ± 24 | ± 26 | ||
ff | Từ 1 đến 3,5 | 8 | 9 | 12 | 17 | 24 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 10 | 11 | 16 | 18 | 25 | 34 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 12 | 13 | 16 | 20 | 28 | 36 | 53 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 16 | 18 | 22 | 30 | 38 | 56 | ||
fi’’ | Từ 1 đến 3,5 | 14 | 16 | 18 | 20 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 18 | 20 | 20 | 22 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 20 | 22 | 22 | 25 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 25 | 28 | 28 | - | - | - | ||
7 | fi’ | Từ 1 đến 3,5 | 25 | 30 | 36 | 45 | 56 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | 32 | 36 | 40 | 50 | 63 | 80 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 36 | 40 | 50 | 56 | 71 | 90 | 112 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 50 | 56 | 63 | 80 | 100 | 125 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 63 | 71 | 80 | 90 | 112 | 140 | ||
fpt | Từ 1 đến 3,5 | ± 14 | ± 16 | ± 18 | ± 20 | ± 22 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 18 | ± 20 | ± 20 | ± 22 | ± 25 | ± 28 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 20 | ± 22 | ± 25 | ± 25 | ± 28 | ± 32 | ± 36 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 25 | ± 28 | ±28 | ± 32 | ± 36 | ± 40 | ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 32 | ± 36 | ± 36 | ± 40 | ± 40 | ± 45 | ||
fpb | Từ 1 đến 3,5 | ± 13 | ± 15 | ± 17 | ± 19 | ±21 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 17 | ± 19 | ± 19 | ± 21 | ± 24 | ± 26 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 19 | ± 21 | ± 24 | ± 24 | ± 26 | ± 30 | ± 34 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 24 | ± 26 | ± 26 | ± 30 | ± 34 | ± 38 | ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 30 | ± 34 | ± 34 | ±38 | ± 38 | ± 42 | ||
ff | Từ 1 đến 3,5 | 11 | 13 | 17 | 24 | 36 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 14 | 16 | 20 | 28 | 38 | 53 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 17 | 19 | 24 | 30 | 40 | 56 | 80 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 22 | 26 | 34 | 45 | 60 | 85 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 30 | 36 | 42 | 53 | 67 | 95 | ||
fi’’ | Từ 1 đến 3,5 | 20 | 22 | 25 | 28 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 25 | 28 | 28 | 32 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 28 | 32 | 42 | 36 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 36 | 40 | 40 | - | - | - | ||
8 | fi’ | Từ 1 đến 3,5 | 36 | 40 | 50 | 63 | 80 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | 45 | 50 | 56 | 71 | 90 | 125 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 50 | 60 | 71 | 80 | 100 | 140 | 100 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 71 | 80 | 90 | 112 | 140 | 200 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 90 | 100 | 112 | 140 | 160 | 224 | ||
fpt | Từ 1 đến 3,5 | ± 20 | ± 22 | ± 25 | ± 28 | ± 32 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 25 | ± 28 | ± 28 | ± 32 | ± 36 | ± 40 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 28 | ± 32 | ± 36 | ± 36 | ± 40 | ± 45 | ± 50 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 36 | ± 40 | ± 40 | ± 45 | ± 50 | ± 50 | ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 45 | ± 50 | ± 50 | ± 56 | ± 56 | ± 63 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | ± 63 | ± 63 | ± 71 | ± 71 | ± 80 | ||
fpb | Từ 1 đến 3,5 | ± 19 | ± 21 | ± 24 | ±26 | ±30 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 24 | ±26 | ± 26 | ± 30 | ±34 | ±38 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 26 | ± 30 | ± 34 | ± 34 | ± 38 | ± 42 | ± 48 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 34 | ± 38 | ±38 | ± 42 | ± 48 | ± 55 | ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 42 | ± 48 | ± 48 | ± 53 | ± 53 | ± 60 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | ± 60 | ± 60 | ± 67 | ± 67 | ± 75 | ||
ff | Từ 1 đến 3,5 | 14 | 18 | 25 | 36 | 50 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 20 | 22 | 28 | 40 | 56 | 80 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 20 | 28 | 36 | 45 | 63 | 90 | 125 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 32 | 40 | 50 | 71 | 90 | 130 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 45 | 56 | 63 | 80 | 100 | 150 | ||
fi’’ | Từ 1 đến 3,5 | 28 | 32 | 36 | 40 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 36 | 40 | 40 | 45 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 40 | 45 | 45 | 50 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 50 | 56 | 56 | - | - | - | ||
9 | fpt | Từ 1 đến 3,5 | ± 28 | ± 32 | ± 36 | ± 40 | ± 45 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 36 | ± 40 | ± 40 | ± 45 | ± 50 | ± 56 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 40 | ± 45 | ± 50 | ± 50 | ± 56 | ± 63 | ± 71 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 50 | ± 56 | ± 56 | ± 63 | ± 71 | ± 80 | ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 63 | ± 71 | ± 71 | ± 80 | ± 80 | ± 90 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | ± 90 | ± 90 | ± 100 | ± 100 | ± 112 | ||
Trên 40 đến 55 | - | - | ± 112 | ± 125 | ± 125 | ± 140 | ± 140 | ||
fpb | Từ 1 đến 3,5 | ± 26 | ± 30 | ± 34 | ± 38 | ± 42 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 34 | ± 38 | ± 38 | ± 42 | ± 48 | ± 53 | - | ||
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 34 | ± 38 | ± 38 | ± 42 | ± 48 | ± 53 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 38 | ± 42 | ± 48 | ± 45 | ± 53 | ± 60 | ± 67 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 48 | ± 53 | ± 50 | ± 60 | ± 67 | ± 75 | ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 60 | ± 67 | ± 67 | ± 75 | ± 74 | ± 85 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | ± 85 | ± 85 | ± 95 | ± 95 | ± 106 | ||
Trên 40 đến 55 | - | - | ± 106 | ± 118 | ± 118 | ± 132 | ± 132 | ||
fi’’ | Từ 1 đến 3,5 | 38 | 40 | 45 | 50 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 45 | 50 | 50 | 56 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 50 | 56 | 56 | 63 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 63 | 71 | 71 | - | - | - | ||
10 | fpt | Từ 1 đến 3,5 | ± 40 | ± 45 | ± 50 | ± 56 | ± 63 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 50 | ± 56 | ± 56 | ± 63 | ± 71 | ± 80 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 56 | ± 63 | ± 71 | ± 71 | ± 80 | ± 90 | ± 100 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 71 | ± 80 | ± 80 | ± 90 | ± 100 | ± 112 | ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 90 | ± 100 | ± 100 | ± 112 | ± 112 | ± 125 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | ± 125 | ± 125 | ± 140 | ± 140 | ± 160 | ||
Trên 40 đến 55 | - | - | ± 160 | ± 160 | ± 180 | ± 180 | ± 200 | ||
fpb | Từ 1 đến 3,5 | ± 38 | ± 42 | ± 48 | ± 53 | ± 60 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 48 | ± 53 | ± 53 | ± 60 | ± 67 | ± 75 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 53 | ± 60 | ± 67 | ± 67 | ± 75 | ± 85 | ± 95 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 67 | ± 75 | ± 75 | ± 85 | ± 95 | ± 106 | ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 85 | ± 95 | ± 95 | ± 106 | ± 106 | ± 118 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | ± 118 | ± 118 | ± 132 | ± 132 | ± 150 | ||
Trên 40 đến 55 | - | - | ± 150 | ± 150 | ± 170 | ± 170 | ± 190 | ||
fi’’ | Từ 1 đến 3,5 | 45 | 50 | 56 | 63 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 56 | 63 | 63 | 71 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 63 | 71 | 71 | 80 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 80 | 90 | 90 | - | - | - | ||
11 | fpt | Từ 1 đến 3,5 | ± 56 | ± 63 | ± 71 | ± 80 | ± 90 | - |
|
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 71 | ± 71 | ± 80 | ± 90 | ± 100 | ± 112 |
| ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 80 | ± 90 | ± 100 | ± 100 | ± 112 | ± 125 |
| ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 100 | ± 112 | ± 112 | ± 125 | ± 140 |
| ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 125 | ± 140 | ± 140 | ± 160 | ± 160 |
| ||
Trên 25 đến 40 | - | - | ± 180 | ± 180 | ± 200 | ± 200 |
| ||
Trên 40 đến 55 | - | - | ± 224 | ± 250 | ± 250 | ± 280 |
| ||
fpb | Từ 1 đến 3,5 | ± 53 | ± 60 | ± 67 | ± 75 | ± 85 | - |
| |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 67 | ± 75 | ± 75 | ± 85 | ± 90 | ± 105 |
| ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 75 | ± 85 | ± 95 | ± 95 | ± 105 | ± 110 |
| ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 95 | ± 106 | ± 106 | ± 110 | ± 130 |
| ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 118 | ± 132 | ± 132 | ± 150 | ± 150 |
| ||
Trên 25 đến 40 | - | - | ± 170 | ± 170 | ± 180 | ± 180 |
| ||
Trên 40 đến 55 | - | - | ± 212 | ± 236 | ± 236 | ± 250 |
| ||
fi’’ | Từ 1 đến 3,5 | 56 | 63 | 71 | 80 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 71 | 80 | 80 | 90 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 80 | 90 | 90 | 100 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 100 | 112 | 112 | - | - | - | ||
12 | fpt | Từ 1 đến 3,5 | ± 80 | ± 90 | ± 100 | ± 112 | ± 125 | - | - |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 100 | ± 112 | ± 112 | ± 125 | ± 140 | ± 160 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 112 | ± 125 | ± 140 | ± 140 | ± 160 | ± 180 | ± 200 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 140 | ± 160 | ± 160 | ± 180 | ± 200 | ± 224 | ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 180 | ± 200 | ± 200 | ± 224 | ± 224 | ± 280 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | ± 250 | ± 250 | ± 280 | ± 280 | ± 315 | ||
Trên 40 đến 55 | - | - | ± 315 | ± 355 | ± 355 | ± 400 | ± 400 | ||
fpb | Từ 1 đến 3,5 | ± 75 | ± 85 | ± 95 | ± 100 | ± 118 | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | ± 95 | ± 106 | ± 106 | ± 118 | ± 132 | ± 150 | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | ± 106 | ± 118 | ± 132 | ± 132 | ± 150 | ± 170 | ± 170 | ||
Trên 10 đến 16 | - | ± 132 | ± 150 | ± 150 | ± 170 | ± 180 | ± 190 | ||
Trên 16 đến 25 | - | ± 170 | ± 190 | ± 190 | ± 210 | ± 212 | ± 240 | ||
Trên 25 đến 40 | - | - | ± 236 | ± 236 | ± 260 | ± 260 | ± 300 | ||
Trên 40 đến 55 | - | - | ± 300 | ± 355 | ± 320 | ± 375 | ± 375 | ||
fi’’ | Từ 1 đến 3,5 | 71 | 80 | 90 | 100 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 90 | 100 | 100 | 112 | - | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 100 | 112 | 112 | 125 | - | - | - | ||
Trên 10 đến 16 | - | 125 | 140 | 140 | - | - | - |
Chú thích:
1) Các ký hiệu được dùng:
fi’ – dung sai sai số động học cục bộ của bánh răng;
±fpb – sai lệch giới hạn bước ăn khớp;
±fpt – sai lệch giới hạn bước răng;
ff – dung sai sai số frôfin răng;
fi’’ – dung sai độ dao động khoảng cách trục đo sau một răng;
2) Khi quy định dung sai hiệu các bước bất kỳ fvpt của bánh răng cần thay các sai lệch giới hạn của bước răng bằng các trị số của nó không vượt quá 1,6 [fpt];
3) Dung sai sai số động học cục bộ của bộ truyền fio’ được lấy bằng 1,25 fi’ của bánh răng;
4) Dung sai độ dao động khoảng cách trục đo sau một răng fi’ cho phép thay đổi một trị số Δfi’ được xác định theo công thức cho trong phụ lục 4.
Mức làm việc êm (chỉ tiêu fzzor)
Cấp chính xác mức êm fzz0r | Môđun m, mm | Tần số k của sai số chu kỳ (k = z) sau một vòng quay bánh răng | ||||||
Đến 16 | Trên 16 đến 32 | Trên 32 đến 63 | Trên 63 đến 125 | Trên 125 đến 250 | Trên 250 đến 500 | Trên 500 | ||
m | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
3 | Từ 1 đến 3,5 | 3 | 3 | 3 | 3,6 | 4 | 4 | 4,5 |
Trên 3,5 đến 6,3 | 3,6 | 3,6 | 4 | 4,5 | 5 | 5 | 6 | |
Trên 6,3 đến 10 | 4,2 | 4,5 | 4,5 | 5 | 6 | 6 | 7,1 | |
4 | Từ 1 đến 3,5 | 4,5 | 5 | 5 | 5,3 | 5,6 | 6,3 | 7,1 |
Trên 3,5 đến 6,3 | 5,6 | 5,6 | 6 | 6,7 | 7,1 | 8 | 9 | |
Trên 6,3 đến 10 | 6,7 | 7,1 | 7,1 | 8 | 8,5 | 9 | 11 | |
5 | Từ 1 đến 3,5 | 6,7 | 7,1 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9,5 | 11 |
Trên 3,5 đến 6,3 | 8 | 8,5 | 9 | 10 | 11 | 12 | 14 | |
Trên 6,3 đến 10 | 10 | 11 | 11 | 12 | 13 | 15 | 17 | |
Trên 10 đến 16 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 18 | 21 | |
6 | Từ 1 đến 3,5 | 10 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 16 |
Trên 3,5 đến 6,3 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 18 | 21 | |
Trên 6,3 đến 10 | 14 | 16 | 17 | 18 | 19 | 22 | 25 | |
Trên 10 đến 16 | 18 | 19 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | |
7 | Từ 1 đến 3,5 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 21 | 24 |
Trên 3,5 đến 6,3 | 18 | 19 | 20 | 22 | 24 | 28 | 30 | |
Trên 6,3 đến 10 | 22 | 24 | 24 | 26 | 30 | 34 | 38 | |
Trên 10 đến 16 | 28 | 28 | 30 | 34 | 36 | 42 | 48 | |
8 | Từ 1 đến 3,5 | 22 | 24 | 24 | 25 | 28 | 30 | 34 |
Trên 3,5 đến 6,3 | 28 | 28 | 30 | 32 | 35 | 40 | 45 | |
Trên 6,3 đến 10 | 32 | 34 | 36 | 38 | 42 | 48 | 56 | |
Trên 10 đến 16 | 40 | 42 | 45 | 48 | 53 | 60 | 71 |
Chú thích:
Ký hiệu được dùng: fzz0r – dung sai sai số chu kỳ tần số răng trong bộ truyền;
2) Khi kiểm tra bộ truyền, tần số k được lấy bằng Z – số răng bánh răng;
3) Khi kiểm tra bằng bánh răng đo, tần số k được lấy bằng Z – số răng của bánh răng được kiểm.
fzr – dung sai sai số chu kỳ tần số bánh răng được qui định bằng 0,6 fzz0, lấy theo bảng 9;
4) Dung sai sai số chu kỳ của tần số k = 2Z, 3Z và 4Z sau một vòng quay của bánh răng trong bộ truyền được quy định bằng 0,5; 0,4 và 0,35 fzz.
Ở đây fzz0 – trị số dung sai sai số chu kỳ tần số z, lấy theo bảng 9;
5) Đối với bộ truyền có hệ số trùng khớp dọc có hiệu εβe > 0,45 dung sai sai số chu kỳ tần số răng trong bộ truyền được lấy:
Khi εβe trên 0,45 đến 0,58 bằng 0,6 fzz0;
trên 0,58 đến 0,67 bằng 0,4 fzz0;
trên 0,67, bằng 0,3 fzz0.
Ở đây fzz0 – trị số lấy theo bảng 9.
Sự phù hợp giữa các trị số có hiệu εβe và danh nghĩa εβ của hệ số trùng khớp dọc phụ thuộc vào cấp chính xác của bộ truyền theo mức tiếp xúc được xác định theo quan hệ sau:
Cấp chính xác 3 và 4 εβe = 0,85 εβ
Cấp chính xác 5 εβe = 0,72 εβ
Cấp chính xác 6 εβe = 0,58 εβ
Cấp chính xác 7 εβe = 0,45 εβ
Cấp chính xác 8 εβe = 0,36 εβ
Mức làm việc êm (các chỉ tiêu fzkr hoặc fzk0r)
Cấp chính xác | Tần số k của sai số chu kỳ sau một vòng quay của bánh răng | Đường kính chia d, mm | ||||||||||||
Đến 125 | Trên 125 đến 400 | Trên 400 đến 800 | Trên 800 đến 1600 | Trên 1600 đến 2500 | Trên 2500 đến 4000 | Trên 4000 đến 6300 | ||||||||
Môđun m, mm | ||||||||||||||
Từ 1 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Từ 1 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Từ 1 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Từ 1 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Từ 1 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Từ 1 đến 6,3 | Trên 6,3 đến 10 | Trên 6,3 đến 10 | ||
μm | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
3 | Từ 2 đến 4 | 2,8 | 3,4 | 4,2 | 4,5 | 5,3 | 6,0 | 5,6 | 7,1 | 6,7 | 7,5 | 7,1 | 8,0 | 9,5 |
Trên 4 đến 8 | 2,1 | 2,4 | 2,8 | 3,4 | 3,8 | 4,2 | 4,2 | 5,0 | 4,8 | 5,6 | 5,0 | 6,0 | 6,7 | |
Trên 8 đến 16 | 1,6 | 1,8 | 2,2 | 2,5 | 2,8 | 3,2 | 3,2 | 3,8 | 3,6 | 4,2 | 4,0 | 4,5 | 5,0 | |
Trên 16 đến 32 | 1,2 | 1,4 | 1,8 | 1,9 | 2,2 | 2,5 | 2,5 | 3,0 | 2,8 | 3,2 | 3,0 | 3,6 | 4,0 | |
Trên 32 đến 63 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2,1 | 2,1 | 2,4 | 2,2 | 2,6 | 2,5 | 2,8 | 3,2 | |
Trên 63 đến 125 | 0,9 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,7 | 1,7 | 2,0 | 1,9 | 2,2 | 2,2 | 2,4 | 2,6 | |
Trên 125 đến 250 | 0,8 | 0,9 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,5 | 1,8 | 1,7 | 2,0 | 1,9 | 2,2 | 2,4 | |
Trên 250 đến 500 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,1 | 1,3 | 1,4 | 1,4 | 1,7 | 1,6 | 1,8 | 1,7 | 2,0 | 2,2 | |
Trên 500 đến 1000 | 0,6 | 0,8 | 0,9 | 1,1 | 1,2 | 1,3 | 1,3 | 1,6 | 1,5 | 1,7 | 1,6 | 1,9 | 2,0 | |
Trên 1000 | 0,6 | 0,8 | 0,9 | 1,1 | 1,1 | 1,2 | 1,2 | 1,5 | 1,4 | 1,6 | 1,5 | 1,8 | 2,2 | |
4 | Từ 2 đến 4 | 4,5 | 5,3 | 6,3 | 7,1 | 8,5 | 9,0 | 9,0 | 11 | 10 | 12 | 11 | 13 | 15 |
Trên 4 đến 8 | 3,3 | 3,8 | 4,5 | 5,3 | 6,0 | 6,7 | 6,7 | 8,0 | 7,5 | 8,5 | 8,0 | 9,5 | 11 | |
Trên 8 đến 16 | 2,4 | 2,8 | 3,4 | 4,0 | 4,5 | 5,0 | 5,0 | 6,0 | 5,6 | 6,7 | 6,3 | 7,1 | 8,0 | |
Trên 16 đến 32 | 1,9 | 2,2 | 2,8 | 3,0 | 3,6 | 3,8 | 4,0 | 4,8 | 4,5 | 5,0 | 4,8 | 5,6 | 6,3 | |
Trên 32 đến 63 | 1,5 | 1,8 | 2,2 | 2,5 | 2,8 | 3,2 | 3,2 | 3,8 | 3,6 | 4,2 | 4,0 | 4,5 | 5,0 | |
Trên 63 đến 125 | 1,3 | 1,5 | 1,9 | 2,1 | 2,5 | 2,6 | 2,6 | 3,2 | 3,0 | 3,6 | 3,4 | 3,8 | 4,2 | |
Trên 125 đến 250 | 1,2 | 1,4 | 1,8 | 1,9 | 2,2 | 2,4 | 2,4 | 2,8 | 2,6 | 3,2 | 3,0 | 3,4 | 3,8 | |
Trên 250 đến 500 | 1,1 | 1,2 | 1,5 | 1,7 | 2,0 | 2,2 | 2,2 | 2,6 | 2,5 | 2,8 | 2,8 | 3,2 | 3,4 | |
Trên 500 đến 1000 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,0 | 2,5 | 2,2 | 2,6 | 2,6 | 3,0 | 3,2 | |
Trên 1000 | 0,9 | 1,1 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2,0 | 2,0 | 2,4 | 2,2 | 2,6 | 2,4 | 2,8 | 3,0 | |
5 | Từ 2 đến 4 | 7,4 | 9,0 | 10 | 12 | 13 | 15 | 15 | 18 | 16 | 18 | 18 | 22 | 25 |
Trên 4 đến 8 | 5,0 | 6,7 | 7,5 | 9,0 | 9,5 | 11 | 11 | 13 | 12 | 15 | 13 | 26 | 18 | |
Trên 8 đến 16 | 3,8 | 5,0 | 5,6 | 6,7 | 7,1 | 8,5 | 8,0 | 10 | 9,0 | 11 | 10 | 11 | 13 | |
Trên 16 đến 32 | 3,0 | 3,8 | 4,5 | 5,3 | 5,6 | 6,3 | 6,3 | 8,0 | 7,1 | 9,0 | 9,5 | 9,5 | 11 | |
Trên 32 đến 63 | 2,5 | 3,2 | 3,6 | 4,2 | 4,5 | 5,3 | 5,0 | 6,3 | 5,6 | 7,1 | 6,3 | 8,0 | 8,5 | |
Trên 63 đến 125 | 2,1 | 2,6 | 3,0 | 3,6 | 3,8 | 4,5 | 4,5 | 5,6 | 4,8 | 6,0 | 5,3 | 6,7 | 7,1 | |
Trên 125 đến 250 | 1,9 | 2,4 | 2,6 | 3,2 | 3,4 | 4,0 | 3,8 | 4,8 | 4,2 | 5,3 | 4,8 | 6,0 | 6,3 | |
Trên 250 đến 500 | 1,7 | 2,2 | 2,4 | 3,0 | 3,2 | 3,6 | 3,6 | 4,5 | 4,0 | 5,0 | 4,2 | 5,3 | 6,0 | |
Trên 500 đến 1000 | 1,6 | 2,0 | 2,2 | 2,8 | 2,8 | 3,4 | 3,2 | 4,2 | 3,6 | 4,5 | 4,0 | 5,0 | 5,6 | |
Trên 1000 | 1,5 | 1,9 | 2,2 | 2,6 | 2,8 | 3,2 | 3,2 | 4,0 | 3,4 | 4,5 | 3,8 | 4,8 | 5,3 | |
6 | Từ 2 đến 4 | 11 | 14 | 16 | 19 | 21 | 24 | 24 | 30 | 26 | 32 | 28 | 36 | 40 |
Trên 4 đến 8 | 8,0 | 10 | 12 | 14 | 15 | 17 | 17 | 21 | 19 | 24 | 21 | 26 | 28 | |
Trên 8 đến 16 | 8,0 | 7,5 | 8,5 | 10,5 | 11 | 13 | 13 | 16 | 14 | 18 | 16 | 20 | 21 | |
Trên 16 đến 32 | 4,8 | 6,0 | 6,7 | 8,0 | 9,0 | 10 | 10 | 13 | 11 | 14 | 12 | 15 | 17 | |
Trên 32 đến 63 | 3,8 | 5,0 | 5,6 | 6,7 | 7,1 | 8,5 | 8,0 | 10 | 9,0 | 11 | 10 | 12 | 13 | |
Trên 63 đến 125 | 3,2 | 4,2 | 4,8 | 5,6 | 6,0 | 7,1 | 7,1 | 8,5 | 7,5 | 9,5 | 8,5 | 10 | 11 | |
Trên 125 đến 250 | 3,0 | 3,6 | 4,2 | 5,0 | 5,3 | 6,3 | 6,0 | 7,5 | 6,7 | 8,5 | 7,5 | 9,0 | 10 | |
Trên 250 đến 500 | 2,6 | 3,4 | 3,8 | 4,5 | 5,0 | 5,6 | 5,6 | 7,1 | 6,3 | 8,0 | 6,7 | 8,5 | 9,5 | |
Trên 500 đến 1000 | 2,5 | 3,2 | 3,6 | 4,2 | 4,5 | 5,3 | 5,3 | 6,7 | 5,6 | 7,5 | 6,3 | 8,0 | 8,5 | |
Trên 1000 | 2,4 | 3,0 | 3,4 | 4,0 | 4,5 | 5,0 | 5,0 | 6,3 | 5,6 | 7,1 | 6,0 | 7,5 | 8,5 | |
7 | Từ 2 đến 4 | 18 | 22 | 26 | 30 | 32 | 38 | 36 | 48 | 40 | 53 | 45 | 56 | 60 |
Trên 4 đến 8 | 13 | 16 | 18 | 22 | 24 | 28 | 26 | 34 | 30 | 38 | 32 | 40 | 40 | |
Trên 8 đến 16 | 9,5 | 12 | 14 | 16 | 18 | 21 | 20 | 25 | 22 | 28 | 24 | 30 | 34 | |
Trên 16 đến 32 | 7,5 | 9,5 | 11 | 13 | 14 | 16 | 16 | 20 | 18 | 22 | 19 | 24 | 26 | |
Trên 32 đến 63 | 6,0 | 8,0 | 9,0 | 10 | 12 | 14 | 13 | 16 | 14 | 18 | 16 | 20 | 21 | |
Trên 63 đến 125 | 5,3 | 6,7 | 7,5 | 9,0 | 9,5 | 11 | 11 | 14 | 12 | 15 | 13 | 16 | 18 | |
Trên 125 đến 250 | 4,5 | 6,0 | 6,7 | 8,0 | 8,5 | 10 | 9,5 | 12 | 11 | 13 | 12 | 15 | 15 | |
Trên 250 đến 500 | 4,2 | 5,3 | 6,0 | 7,1 | 8,0 | 9 | 9,0 | 11 | 10 | 12 | 11 | 13 | 13 | |
Trên 500 đến 1000 | 4,0 | 5,0 | 5,6 | 6,7 | 7,1 | 8,5 | 8,5 | 10 | 9,0 | 11 | 10 | 12 | 14 | |
Trên 1000 | 3,8 | 4,8 | 5,3 | 6,3 | 6,7 | 8,0 | 8,0 | 10 | 8,5 | 11 | 9,5 | 12 | 12 | |
8 | Từ 2 đến 4 | 25 | 32 | 36 | 42 | 45 | 53 | 53 | 63 | 56 | 75 | 63 | 80 | 85 |
Trên 4 đến 8 | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 38 | 48 | 42 | 53 | 45 | 56 | 63 | |
Trên 8 đến 16 | 14 | 17 | 20 | 22 | 25 | 28 | 28 | 36 | 32 | 40 | 34 | 42 | 48 | |
Trên 16 đến 32 | 11 | 13 | 15 | 18 | 20 | 22 | 22 | 28 | 25 | 34 | 28 | 34 | 36 | |
Trên 32 đến 63 | 8,5 | 11 | 12 | 15 | 16 | 18 | 18 | 22 | 20 | 26 | 22 | 28 | 30 | |
Trên 63 đến 125 | 7,1 | 9,5 | 10 | 12 | 14 | 16 | 15 | 19 | 17 | 22 | 19 | 24 | 25 | |
Trên 125 đến 250 | 6,7 | 8,0 | 9,5 | 11 | 12 | 14 | 13 | 17 | 15 | 20 | 17 | 20 | 22 | |
Trên 250 đến 500 | 6,0 | 7,5 | 8,5 | 10 | 11 | 13 | 12 | 16 | 14 | 18 | 15 | 19 | 21 | |
Trên 500 đến 1000 | 5,6 | 7,1 | 8,0 | 9,5 | 10 | 12 | 11 | 15 | 13 | 16 | 14 | 18 | 19 | |
Trên 1000 | 5,3 | 6,7 | 7,5 | 9,0 | 10 | 11 | 11 | 14 | 12 | 15 | 13 | 17 | 18 |
Chú thích:
1) Các ký hiệu được dùng:
fzk – dung sai sai số chu kỳ của bánh răng;
fzko – dung sai sai số chu kỳ của bộ truyền;
2) Khi kiểm tra bộ truyền, tần số k lấy theo bánh răng trong bộ truyền. Khi kiểm tra bằng bánh răng đo, tần số k lấy theo bánh răng được kiểm.
Mức tiếp xúc của các răng (Các chỉ tiêu Fpxnr, Fkr, Fβr, Fxr, Fyr)
Cấp chính xác | Ký hiệu | Môđun m, mm | Chiều rộng vành răng hoặc chiều dài đường tiếp xúc, mm | |||||||
Đến 40 | Trên 40 đến 100 | Trên 100 đến 160 | Trên 160 đến 250 | Trên 250 đến 400 | Trên 400 đến 630 | Trên 630 đến 1000 | Trên 1000 đến 1250 | |||
μm | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
3 | Fpxn | Từ 1 đến 10 | ± 6,3 | ± 7,1 | ± 8 | ± 10 | ± 12 | ± 16 | ± 20 | ± 25 |
Fk | Từ 1 đến 3,5 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 10 | 11 | 12 | 12 | 14 | 16 | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 12 | 12 | 14 | 14 | 16 | 18 | 22 | 28 | ||
Fβ | Từ 1 đến 10 | 4,5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 14 | 16 | 20 | |
fx | Từ 1 đến 10 | 4,5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 14 | 16 | 20 | |
fy | Từ 1 đến 10 | 2,2 | 3 | 4 | 5 | 5,6 | 7,1 | 8 | 10 | |
4 | Fpxn | Từ 1 đến 10 | ± 8 | ± 10 | ± 11 | ± 12 | ± 16 | ± 20 | ± 25 | ± 36 |
Fk | Từ 1 đến 3,5 | 11 | 12 | 14 | 14 | 16 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 12 | 14 | 14 | 16 | 18 | 22 | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 14 | 16 | 16 | 18 | 20 | 24 | 28 | 32 | ||
Fβ | Từ 1 đến 10 | 5,5 | 8 | 10 | 12 | 14 | 18 | 22 | 25 | |
fx | Từ 1 đến 10 | 5,5 | 8 | 10 | 12 | 14 | 18 | 22 | 25 | |
fy | Từ 1 đến 10 | 2,8 | 4 | 5 | 6 | 7,1 | 9 | 11 | 12 | |
5 | Fpxn | Từ 1 đến 10 | ± 11 | ± 12 | ± 14 | ± 16 | ± 20 | ± 25 | ± 32 | ± 45 |
Fk | Từ 1 đến 3,5 | 14 | 16 | 16 | 18 | 20 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 16 | 18 | 20 | 20 | 25 | 28 | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 20 | 20 | 22 | 22 | 25 | 30 | 36 | 45 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 25 | 25 | 28 | 36 | 36 | 40 | 50 | ||
Fβ | Từ 1 đến 16 | 7 | 10 | 12 | 16 | 18 | 22 | 25 | 30 | |
fx | Từ 1 đến 16 | 7 | 10 | 12 | 16 | 18 | 22 | 25 | 30 | |
fy | Từ 1 đến 16 | 4 | 5 | 6,3 | 8 | 9 | 11 | 12 | 16 | |
6 | Fpxn | Từ 1 đến 16 | ± 12 | ± 14 | ± 16 | ± 20 | ± 25 | ± 30 | ± 40 | ± 50 |
Fk | Từ 1 đến 3,5 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 20 | 22 | 25 | 25 | 30 | 36 | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 25 | 25 | 28 | 30 | 32 | 40 | 45 | 56 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 30 | 32 | 36 | 40 | 45 | 50 | 60 | ||
Fβ | Từ 1 đến 16 | 9 | 12 | 16 | 20 | 25 | 28 | 32 | 40 | |
fx | Từ 1 đến 16 | 9 | 12 | 16 | 20 | 25 | 28 | 32 | 40 | |
fy | Từ 1 đến 16 | 4,5 | 6,3 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | |
7 | Fpxn | Từ 1 đến 25 | ± 16 | ± 18 | ± 20 | ± 25 | ± 32 | ± 40 | ± 50 | ± 63 |
Fk | Từ 1 đến 3,5 | 22 | 25 | 28 | 30 | 32 | - | - | - | |
Trên 3,5 đến 6,3 | 25 | 28 | 30 | 32 | 36 | 45 | - | - | ||
Trên 6,3 đến 10 | 30 | 32 | 36 | 40 | 45 | 50 | 56 | 71 | ||
Trên 10 đến 16 | - | 40 | 40 | 45 | 50 | 56 | 63 | 80 | ||
Trên 16 đến 25 | - | 50 | 50 | 56 | 60 | 63 | 71 | 90 | ||
Fβ | Từ 1 đến 25 | 11 | 16 | 20 | 25 | 28 | 32 | 40 | 50 | |
fx | Từ 1 đến 25 | 11 | 16 | 20 | 25 | 28 | 32 | 40 | 50 | |
fy | Từ 1 đến 25 | 5,6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 25 | |
8 | Fpxn | Từ 1 đến 40 | ± 25 | ± 28 | ± 32 | ± 40 | ± 45 | ± 60 | - |
|
Fk | Từ 1 đến 3,5 | 36 | 40 | 40 | 45 | 50 | - | - |
| |
Trên 3,5 đến 6,3 | 40 | 45 | 50 | 50 | 56 | 71 | - |
| ||
Trên 6,3 đến 10 | 45 | 50 | 56 | 60 | 63 | 80 | - |
| ||
Trên 10 đến 16 | - | 60 | 63 | 71 | 80 | 90 | - |
| ||
Trên 16 đến 25 | - | 80 | 80 | 90 | 90 | 100 | - |
| ||
Trên 25 đến 40 | - | - | 112 | 112 | 125 | 125 | - |
| ||
Fβ | Từ 1 đến 40 | 18 | 25 | 32 | 40 | 45 | 56 | - |
| |
fx | Từ 1 đến 40 | 18 | 25 | 32 | 40 | 45 | 56 | - |
| |
fy | Từ 1 đến 55 | 9 | 12 | 16 | 20 | 22 | 28 | - |
| |
9 | Fpxn | Từ 1 đến 55 | ± 40 | ± 45 | ± 50 | ± 60 | ± 71 | ± 90 |
|
|
Fk | Từ 1 đến 3,5 | 56 | 60 | 60 | 71 | 80 | - |
|
| |
Trên 3,5 đến 6,3 | 63 | 71 | 80 | 80 | 90 | 112 |
|
| ||
Trên 6,3 đến 10 | 80 | 80 | 90 | 90 | 100 | 125 |
|
| ||
Trên 10 đến 16 | - | 100 | 100 | 112 | 125 | 140 |
|
| ||
Trên 16 đến 25 | - | 125 | 125 | 140 | 140 | 160 |
|
| ||
Trên 25 đến 40 | - | - | 180 | 180 | 180 | 200 |
|
| ||
Trên 40 đến 55 | - | - | - | 224 | 250 | 250 |
|
| ||
Fβ | Từ 1 đến 55 | 28 | 40 | 50 | 63 | 71 | 90 |
|
| |
fx | Từ 1 đến 55 | 28 | 40 | 50 | 63 | 71 | 90 |
|
| |
fy | Từ 1 đến 55 | 14 | 20 | 25 | 30 | 36 | 45 |
|
| |
10 | Fk | Từ 1 đến 3,5 | 90 | 100 | 100 | 112 | 125 | - |
|
|
Trên 3,5 đến 6,3 | 100 | 112 | 112 | 125 | 140 | 180 |
|
| ||
Trên 6,3 đến 10 | 125 | 125 | 140 | 140 | 160 | 200 |
|
| ||
Trên 10 đến 16 | - | 160 | 160 | 180 | 200 | 224 |
|
| ||
Trên 16 đến 25 | - | 200 | 200 | 224 | 224 | 250 |
|
| ||
Trên 25 đến 40 | - | - | 280 | 280 | 315 | 315 |
|
| ||
Trên 40 đến 55 | - | - | - | 355 | 400 | 400 |
|
| ||
Fβ | Từ 1 đến 55 | 45 | 63 | 80 | 100 | 112 | 140 |
|
| |
fx | Từ 1 đến 55 | 45 | 63 | 80 | 100 | 112 | 140 |
|
| |
fy | Từ 1 đến 55 | 22 | 32 | 40 | 50 | 56 | 71 |
|
| |
11 | Fk | Từ 1 đến 3,5 | 140 | 160 | 160 | 180 | 200 | - |
|
|
Trên 3,5 đến 6,3 | 160 | 180 | 180 | 200 | 224 | 280 |
|
| ||
Trên 6,3 đến 10 | 200 | 200 | 224 | 224 | 250 | 315 |
|
| ||
Trên 10 đến 16 | - | 250 | 250 | 280 | 315 | 355 |
|
| ||
Trên 16 đến 25 | - | 315 | 315 | 355 | 355 | 400 |
|
| ||
Trên 25 đến 40 | - | - | 450 | 450 | 500 | 500 |
|
| ||
Trên 40 đến 55 | - | - | - | 560 | 630 | 630 |
|
| ||
Fβ | Từ 1 đến 55 | 71 | 100 | 125 | 160 | 180 | 224 |
|
| |
fx | Từ 1 đến 55 | 71 | 100 | 125 | 160 | 180 | 224 |
|
| |
fy | Từ 1 đến 55 | 36 | 50 | 63 | 80 | 90 | 112 |
|
| |
12 | Fk | Từ 1 đến 3,5 | 224 | 250 | 250 | 280 | 315 | - | - |
|
Trên 3,5 đến 6,3 | 250 | 280 | 280 | 315 | 355 | 450 |
|
| ||
Trên 6,3 đến 10 | 315 | 315 | 355 | 355 | 400 | 500 |
|
| ||
Trên 10 đến 16 | - | 355 | 400 | 450 | 500 | 560 |
|
| ||
Trên 16 đến 25 | - | 500 | 500 | 560 | 560 | 630 |
|
| ||
Trên 25 đến 40 | - | - | 630 | 710 | 710 | 800 |
|
| ||
Trên 40 đến 55 | - | - | - | 900 | 1000 | 1000 |
|
| ||
Fβ | Từ 1 đến 55 | 112 | 160 | 200 | 250 | 280 | 355 |
|
| |
fx | Từ 1 đến 55 | 112 | 160 | 200 | 250 | 280 | 355 |
|
| |
fy | Từ 1 đến 55 | 56 | 80 | 100 | 125 | 140 | 180 |
|
|
Chú thích:
1) Các ký hiệu được dùng:
Fpxn – sai lệch giới hạn của bước dọc theo pháp tuyến;
Fk – Dung sai sai số tổng của đường tiếp xúc;
Fβ – dung sai hướng răng;
fx – dung sai độ không song song của các trục;
fy – dung sai độ xiên của các trục.
2) Fk được xác định phụ thuộc vào chiều dài đường tiếp xúc. Đối với các bánh răng có hệ số trùng khớp dọc danh nghĩa đến 0,8, dung sai sai số tổng của đường tiếp xúc Fk được lấy:
Khi εβ từ 0 đến 0,2 Fk = Fβ
Khi εβ trên 0,2 đến 0,4 Fk = 1,3 Fβ
Khi εβ trên 0,4 đến 0,6 Fk = 1,5 Fβ
Khi εβ trên 0,6 đến 0,8 Fk = 1,7 Fβ
Nếu số Fk tính toán vượt quá giá trị Fk được quy định trong bảng 11 thì lấy theo bảng 11. Trị số Fβ lấy theo bảng 11.
3) Fpxn, Fβ, fx, fy được xác định phụ thuộc vào chiều rộng vành răng.
Đối với bánh răng chữ V chiều rộng vành răng được đề cập trong bảng 11 là chiều rộng của mỗi nửa răng;
4) Khi dùng sai lệch bước ăn khớp fpbr làm chỉ tiêu tiếp xúc của răng, các sai lệch giới hạn được chọn theo bảng 8 tương ứng với cấp chính xác theo mức tiếp xúc.
Mức tiếp xúc của răng trong bộ truyền (vết tiếp xúc tổng)
Cấp chính xác | Kích thước tương đối của vết tiếp xúc tổng theo phần trăm % | |
Theo chiều cao răng, không nhỏ hơn | Theo chiều dài răng, không nhỏ hơn | |
3 4 5 6 7 8 9 10 11 | 65 60 55 50 45 40 30 25 20 | 95 90 80 70 60 50 40 30 25 |
Chú thích:
1) Đối với các bộ truyền có cấp chính xác 7 – 11 với bánh răng lớn có số răng không bằng số răng của bánh răng nhỏ và bội số số răng của bánh răng nhỏ, cho phép giảm kích thước tương đối của vết tiếp xúc tức thời của răng. Các kích thước giới hạn tương đối của vết tiếp xúc tức thời của răng trong trường hợp này không được nhỏ hơn 75% các kích thước giới hạn tương đối của vết tiếp xúc tổng;
2) Nếu không có các yêu cầu đặc biệt về tải trọng (hãm) của bộ truyền bánh răng, vết tiếp xúc được xác định khi hãm nhẹ bảo đảm sự tiếp xúc liên tục của các răng hai bánh răng;
3) Khi kiểm tra với bánh răng đo, kích thước tương đối của vết tiếp xúc tổng cần phải tăng lên tương ứng so với chỉ dẫn trong bảng 12.
3. MỨC KHE HỞ CẠNH RĂNG
3.1. Trị số khe hở cạnh răng cần thiết jnmin, ứng với các dạng đối tiếp khác nhau được quy định theo bảng 13 độc lập đối với cấp chính xác của các bánh răng và bộ truyền.
3.2. Các chỉ tiêu bảo đảm khe hở cạnh răng cần thiết là: đối với bánh răng EHo hoặc EWms hoặc EWs, hoặc Ecs, hoặc Ea’’s; đối với bộ truyền có khoảng cách trục không điều chỉnh – far còn đối với bộ truyền có điều chỉnh – jnmin.
3.3. Lượng dịch chuyển phụ nhỏ nhất của Prôfin góc EHs được quy định theo bảng 14 (hoặc sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung trung bình EWms – theo bảng 16 và 17 hoặc sai lệch nhỏ nhất của bảng pháp tuyến chung EWs – theo bảng 16 hoặc sai lệch nhỏ nhất của chiều dày răng Ecs – theo bảng 20 hoặc sai lệch giới hạn trên của khoảng cách trục đo Ea’’s – (theo bảng 22) phụ thuộc vào dạng đối tiếp và cấp chính xác theo mức làm việc êm.
Mức khe hở cạnh răng (chỉ tiêu jnmin, far)
Dạng đối tiếp | Cấp sai lệch khoảng cách trục * | Ký hiệu | Khoảng cách trục aw, mm | |||||||||||||||
Đến 80 | Trên 80 đến 125 | Trên 125 đến 180 | Trên 180 đến 250 | Trên 250 đến 315 | Trên 315 đến 400 | Trên 400 đến 500 | Trên 500 đến 630 | Trên 630 đến 800 | Trên 800 đến 1000 | Trên 1000 đến 1250 | Trên 1250 đến 1600 | Trên 1600 đến 2000 | Trên 2000 đến 2500 | Trên 2500 đến 3150 | Trên 3150 đến 4000 | |||
m | ||||||||||||||||||
H | II | jnmin | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
E | II | 30 | 35 | 40 | 46 | 52 | 57 | 63 | 70 | 80 | 90 | 105 | 125 | 150 | 175 | 210 | 260 | |
D | III | 46 | 54 | 63 | 72 | 81 | 89 | 97 | 110 | 125 | 140 | 165 | 195 | 230 | 280 | 330 | 410 | |
C | IV | 71 | 87 | 100 | 115 | 130 | 140 | 155 | 175 | 200 | 230 | 260 | 310 | 370 | 440 | 540 | 660 | |
B | V | 120 | 140 | 160 | 185 | 210 | 230 | 250 | 280 | 320 | 360 | 420 | 500 | 600 | 700 | 860 | 1050 | |
A | VI | 190 | 220 | 250 | 290 | 320 | 360 | 400 | 440 | 500 | 560 | 660 | 780 | 920 | 1100 | 1350 | 1650 | |
- | I | fa | ± 10 | ± 11 | ± 12 | ± 14 | ± 16 | ± 18 | ± 20 | ± 22 | ± 25 | ± 28 | ± 35 | ± 40 | ± 45 | ± 55 | ± 70 | ± 90 |
H, E | II | ± 16 | ± 18 | ± 20 | ± 22 | ± 25 | ± 28 | ± 30 | ± 35 | ± 40 | ± 45 | ± 50 | ± 60 | ± 70 | ± 90 | ± 110 | ± 140 | |
D | III | ± 25 | ± 28 | ± 30 | ± 35 | ± 40 | ± 45 | ± 50 | ± 55 | ± 60 | ± 70 | ± 80 | ± 100 | ± 110 | ± 140 | ± 160 | ± 200 | |
C | IV | ± 35 | ± 45 | ± 50 | ± 55 | ± 60 | ± 70 | ± 80 | ± 90 | ± 100 | ± 110 | ± 140 | ± 160 | ± 180 | ± 220 | ± 280 | ± 350 | |
B | V | ± 60 | ± 70 | ± 80 | ± 90 | ± 100 | ± 110 | ± 120 | ± 140 | ± 160 | ± 180 | ± 220 | ± 250 | ± 300 | ± 350 | ± 450 | ± 550 | |
A | VI | ± 100 | ± 110 | ± 120 | ± 140 | ± 160 | ± 180 | ± 200 | ± 220 | ± 250 | ± 280 | ± 350 | ± 400 | ± 450 | ± 550 | ± 700 | ± 800 |
* Cấp sai lệch khoảng cách trục được dùng khi thay đổi sự tương ứng giữa dạng đối tiếp và cấp sai lệch khoảng cách trục (xem mục 1.7 và 1.10).
Chú thích: Các ký hiệu được dùng:
Jnmin – khe hở cạnh răng cần thiết;
± fa – sai lệch giới hạn khoảng cách trục.
Dạng đối tiếp | Cấp chính xác theo mức êm | Đường kính chia d, mm | |||||||||||||||||
Đến 80 | Trên 80 đến 125 | Trên 125 đến 180 | Trên 180 đến 250 | Trên 250 đến 315 | Trên 315 đến 400 | Trên 400 đến 500 | Trên 500 đến 630 | Trên 630 đến 800 | Trên 800 đến 1000 | Trên 1000 đến 1250 | Trên 1250 đến 1600 | Trên 1600 đến 2000 | Trên 2000 đến 2500 | Trên 2500 đến 3150 | Trên 3150 đến 4000 | Trên 4000 đến 5000 | Trên 5000 đến 6300 | ||
μm | |||||||||||||||||||
H | 3 – 6 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 30 | 30 | 40 | 45 | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 | 120 | 160 |
7 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 28 | 35 | 45 | 50 | 55 | 70 | 80 | 90 | 110 | 140 | 180 | |
E | 3 – 6 | 30 | 35 | 40 | 46 | 52 | 57 | 63 | 70 | 80 | 90 | 105 | 125 | 150 | 175 | 210 | 260 | 320 | 400 |
7 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | 140 | 160 | 200 | 240 | 280 | 350 | 450 | |
D | 3 – 6 | 46 | 54 | 63 | 72 | 81 | 89 | 97 | 110 | 125 | 140 | 165 | 195 | 230 | 280 | 330 | 410 | 500 | 620 |
7 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 140 | 160 | 180 | 220 | 250 | 300 | 350 | 450 | 550 | 700 | |
8 | 55 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 | 280 | 350 | 400 | 500 | 600 | 750 | |
C | 3 – 6 | 74 | 87 | 100 | 115 | 130 | 140 | 155 | 175 | 200 | 230 | 260 | 310 | 370 | 440 | 540 | 660 | 800 | 980 |
7 | 80 | 100 | 110 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 350 | 300 | 450 | 600 | 700 | 900 | 1100 | |
8 | 90 | 110 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 300 | 400 | 450 | 500 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | |
9 | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 300 | 350 | 450 | 500 | 600 | 700 | 900 | 1000 | 1200 | |
B | 3 – 6 | 120 | 140 | 160 | 185 | 210 | 230 | 250 | 280 | 320 | 360 | 420 | 500 | 600 | 700 | 860 | 1050 | 1300 | 1550 |
7 | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 | 250 | 280 | 300 | 350 | 400 | 450 | 550 | 700 | 800 | 900 | 1100 | 1400 | 1800 | |
8 | 140 | 160 | 200 | 220 | 250 | 280 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | 1200 | 1600 | 1800 | |
9 | 160 | 180 | 200 | 250 | 280 | 300 | 350 | 400 | 400 | 450 | 550 | 700 | 800 | 900 | 1100 | 1400 | 1800 | 2000 | |
10 | 160 | 200 | 220 | 250 | 300 | 350 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1800 | 2200 | |
11 | 180 | 220 | 250 | 280 | 300 | 350 | 400 | 400 | 500 | 550 | 600 | 800 | 900 | 1100 | 1200 | 1600 | 2000 | 2400 | |
3 – 6 | 190 | 220 | 250 | 290 | 320 | 360 | 400 | 440 | 500 | 550 | 660 | 780 | 920 | 1100 | 1350 | 1650 | 2000 | 2500 | |
7 | 200 | 250 | 280 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 700 | 900 | 1000 | 1200 | 1400 | 1800 | 2200 | 2800 | |
8 | 220 | 280 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1100 | 1400 | 1600 | 2000 | 2400 | 3000 | |
9 | 250 | 280 | 350 | 400 | 400 | 500 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | 1400 | 1800 | 2200 | 2500 | 3500 | |
10 | 280 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1100 | 1400 | 1600 | 1800 | 2200 | 2800 | 3500 | |
11 | 280 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 2000 | 2500 | 3000 | 4000 | |
12 | 300 | 350 | 450 | 500 | 500 | 600 | 700 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | 1600 | 1800 | 2000 | 2800 | 3500 | 4000 |
Chú thích. Các kí hiệu được dùng
EHa – Lượng dịch chuyển phụ nhỏ nhất của prôfin gốc đối với bánh răng răng ngoài (có dấu âm);
EHi – Lượng dịch chuyển phụ nhỏ nhất của prôfin gốc đối với bánh răng răng trong (có dấu dương).
(TH – Dung sai lượng dịch chuyển prôfin gốc)
Dạng đối tiếp | Loại dung sai | Dung sai độ đảo hướng tâm vành răng Fr | ||||||||||||||||||||
Đến 8 | Trên 8 đến 10 | Trên 10 đến 12 | Trên 12 đến 16 | Trên 16 đến 20 | Trên 20 đến 25 | Trên 25 đến 32 | Trên 32 đến 40 | Trên 40 đến 50 | Trên 50 đến 60 | Trên 60 đến 80 | Trên 80 đến 100 | Trên 100 đến 125 | Trên 125 đến 160 | Trên 160 đến 200 | Trên 200 đến 250 | Trên 250 đến 320 | Trên 320 đến 400 | Trên 400 đến 500 | Trên 500 đến 630 | Trên 630 đến 800 | ||
H,E | h | 28 | 30 | 35 | 40 | 40 | 45 | 55 | 60 | 70 | 80 | 110 | 120 | 160 | 200 | 250 | 300 | 450 | 450 | 550 | 700 | 900 |
D | d | 35 | 40 | 40 | 45 | 55 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 140 | 160 | 200 | 260 | 300 | 350 | 460 | 600 | 700 | 900 | 1200 |
C | c | 45 | 50 | 55 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | 140 | 180 | 200 | 250 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 900 | 1200 | 1400 |
B | b | 55 | 60 | 70 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | 140 | 180 | 200 | 250 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 900 | 1100 | 1400 | 1800 |
A | a | 70 | 80 | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 | 300 | 350 | 450 | 550 | 700 | 900 | 1100 | 1400 | 1600 | 2000 |
- | x | 90 | 100 | 100 | 110 | 120 | 140 | 160 | 180 | 220 | 250 | 300 | 350 | 450 | 550 | 700 | 900 | 1100 | 1400 | 1600 | 2000 | 2500 |
- | y | 110 | 120 | 140 | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 | 280 | 350 | 400 | 500 | 600 | 700 | 900 | 1100 | 1400 | 1600 | 2000 | 2500 | 3500 |
- | z | 140 | 160 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | 700 | 900 | 1100 | 1400 | 1800 | 2000 | 2500 | 3000 | 4000 |
* Loại dung sai được dùng khi thay đổi sự tương ứng giữa dạng đối tiếp và loại dung sai (xem mục 1.6 và 1.9).
Chú thích. Trị số Fr được quy định tương ứng với mức chính xác động học theo bảng 6.
(các chỉ tiêu – EWms hoặc + EWmi – thành phần I và – EWs hoặc + EWi)
Dạng đối tiếp | Cấp chính xác theo mức êm | Đường kính chia d, mm | |||||||||||
Đến 80 | Trên 80 đến 125 | Trên 125 đến 180 | Trên 180 đến 250 | Trên 250 đến 315 | Trên 315 đến 400 | Trên 400 đến 500 | Trên 500 đến 630 | Trên 630 đến 800 | Trên 800 đến 1000 | Trên 1000 đến 1250 | Trên 1250 đến 1600 | ||
μm | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
H | 3 – 6 | 8 | 10 | 11 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 35 |
7 | 10 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 30 | 40 | |
E | 3 – 7 | 20 | 24 | 28 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 70 | 90 |
7 | 25 | 30 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 70 | 80 | 100 | |
D | 3 – 7 | 30 | 35 | 40 | 50 | 55 | 60 | 70 | 70 | 90 | 100 | 110 | 140 |
7 | 35 | 40 | 50 | 55 | 60 | 70 | 70 | 80 | 100 | 110 | 120 | 160 | |
8 | 40 | 50 | 50 | 60 | 70 | 70 | 80 | 90 | 110 | 120 | 140 | 180 | |
C | 3 – 6 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 140 | 160 | 180 | 220 |
7 | 55 | 70 | 70 | 80 | 100 | 110 | 120 | 140 | 140 | 160 | 200 | 250 | |
8 | 60 | 80 | 80 | 100 | 110 | 120 | 140 | 140 | 160 | 200 | 200 | 280 | |
9 | 70 | 80 | 100 | 110 | 120 | 140 | 140 | 160 | 200 | 200 | 250 | 300 | |
B | 3 – 6 | 80 | 100 | 110 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 350 |
7 | 100 | 110 | 120 | 140 | 180 | 180 | 200 | 200 | 250 | 280 | 300 | 400 | |
8 | 100 | 110 | 140 | 140 | 180 | 200 | 200 | 250 | 280 | 300 | 350 | 400 | |
9 | 110 | 120 | 140 | 160 | 200 | 200 | 250 | 280 | 300 | 300 | 350 | 500 | |
10 | 110 | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 | 250 | 280 | 350 | 350 | 400 | 500 | |
11 | 120 | 160 | 180 | 200 | 200 | 250 | 280 | 280 | 350 | 350 | 400 | 500 | |
A | 3 – 6 | 120 | 140 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 300 | 350 | 400 | 500 | 550 |
7 | 140 | 180 | 200 | 200 | 250 | 280 | 300 | 350 | 350 | 400 | 500 | 600 | |
8 | 160 | 200 | 200 | 250 | 280 | 300 | 350 | 350 | 400 | 500 | 550 | 600 | |
9 | 180 | 200 | 250 | 280 | 280 | 350 | 350 | 400 | 500 | 550 | 600 | 700 | |
10 | 200 | 200 | 250 | 280 | 300 | 350 | 400 | 400 | 500 | 550 | 600 | 800 | |
11 | 200 | 250 | 280 | 300 | 350 | 350 | 400 | 500 | 550 | 600 | 700 | 800 | |
12 | 200 | 250 | 300 | 350 | 350 | 400 | 500 | 500 | 550 | 600 | 800 | 800 |
Chú thích. Các ký hiệu được dùng:
EWms – sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung trung bình (thành phần I) của bánh răng ăn khớp ngoài (có dấu âm);
EWs – sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung của bánh răng ăn khớp ngoài (có dấu âm);
EWmi – sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung trung bình (thành phần I) của bánh răng ăn khớp trong (có dấu dương);
EWi – sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung của bánh răng ăn khớp trong (có dấu dương).
Mức khe hở cạnh răng (chỉ tiêu – EWms hoặc + EWmi – thành phần II)
Dung sai độ đảo hướng tâm vành răng Fr | ||||||||||
Đến 8 | Trên 8 đến 10 | Trên 10 đến 12 | Trên 12 đến 16 | Trên 16 đến 20 | Trên 20 đến 25 | Trên 25 đến 32 | Trên 32 đến 40 | Trên 40 đến 50 | Trên 50 đến 60 | Trên 60 đến 80 |
2 | 2 | 3 | 3 | 4 | 5 | 7 | 9 | 11 | 14 | 18 |
Trên 80 đến 100 | Trên 100 đến 125 | Trên 125 đến 160 | Trên 160 đến 200 | Trên 200 đến 250 | Trên 250 đến 320 | Trên 320 đến 400 | Trên 400 đến 500 | Trên 500 đến 630 | Trên 630 đến 800 |
|
22 | 25 | 35 | 45 | 55 | 70 | 90 | 110 | 140 | 180 |
|
Chú thích:
1) Các ký hiệu được dùng:
EWms – sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung trung bình (thành phần I) của bánh răng ăn khớp ngoài (có dấu âm);
EWmi – sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung trung bình (thành phần I) của bánh răng ăn khớp trong (có dấu dương);
2) Trị số sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung trung bình EWms (EWmi) được xác định bằng tổng của thành phần I (bảng 16) với thành phần II (bảng 17).
Ví dụ: Trị số EWms của bánh răng có cấp chính xác 8 với d = 300 mm, m = 5 mm dạng đối tiếp C sẽ bằng: theo bảng 16 – 110 μm và theo bảng 17: - 18 μm. Do đó EWms = (- 110) + (- 18) = - 128 μm hoặc EWmi = + 128 μm. Trị số sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung EWs được xác định theo bảng 16. Trị số này bằng – 110 μm.
Mức khe hở cạnh răng (TWm – dung sai khoảng pháp tuyến chung trung bình)
μm
Dạng đối tiếp | Loại dung sai* | Dung sai độ đảo hướng tâm của vành răng Fr | ||||||||||||||||||||
Đến 8 | Trên 8 đến 10 | Trên 10 đến 12 | Trên 12 đến 16 | Trên 16 đến 20 | Trên 20 đến 25 | Trên 25 đến 32 | Trên 32 đến 40 | Trên 40 đến 50 | Trên 50 đến 60 | Trên 60 đến 80 | Trên 80 đến 100 | Trên 100 đến 125 | Trên 125 đến 160 | Trên 160 đến 200 | Trên 200 đến 250 | Trên 250 đến 320 | Trên 320 đến 400 | Trên 400 đến 500 | Trên 500 đến 630 | Trên 630 đến 800 | ||
H, E | h | 16 | 16 | 18 | 20 | 20 | 20 | 22 | 25 | 25 | 28 | 30 | 40 | 55 | 70 | 80 | 100 | 100 | 140 | 160 | 200 | 280 |
D | d | 20 | 25 | 25 | 25 | 28 | 30 | 35 | 40 | 40 | 40 | 60 | 70 | 80 | 100 | 120 | 240 | 160 | 240 | 250 | 350 | 500 |
C | c | 28 | 30 | 30 | 35 | 40 | 45 | 45 | 50 | 60 | 70 | 90 | 110 | 120 | 140 | 180 | 240 | 280 | 300 | 400 | 550 | 600 |
B | b | 35 | 40 | 40 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 70 | 100 | 100 | 120 | 140 | 200 | 250 | 300 | 350 | 450 | 550 | 700 | 900 |
A | a | 45 | 50 | 50 | 55 | 60 | 60 | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 | 150 | 180 | 240 | 280 | 350 | 450 | 550 | 700 | 800 | 1000 |
- | z | 60 | 60 | 60 | 70 | 70 | 80 | 100 | 110 | 120 | 140 | 180 | 200 | 250 | 300 | 400 | 500 | 600 | 800 | 800 | 1100 | 1400 |
- | y | 70 | 80 | 90 | 90 | 100 | 110 | 120 | 160 | 180 | 220 | 240 | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | 800 | 900 | 1100 | 1400 | 2000 |
- | x | 90 | 100 | 100 | 110 | 120 | 140 | 160 | 180 | 220 | 250 | 300 | 350 | 400 | 550 | 700 | 800 | 1100 | 1200 | 1400 | 1800 | 2400 |
Mức khe hở cạnh răng (TW – dung sai khoảng pháp tuyến chung)
μm
Dạng đối tiếp | Loại dung sai * | Dung sai độ đảo hướng tâm vành răng Fr | ||||||||||||||||||||
Đến 8 | Trên 8 đến 10 | Trên 10 đến 12 | Trên 12 đến 16 | Trên 16 đến 20 | Trên 20 đến 25 | Trên 25 đến 32 | Trên 32 đến 40 | Trên 40 đến 50 | Trên 50 đến 60 | Trên 60 đến 80 | Trên 80 đến 100 | Trên 100 đến 125 | Trên 125 đến 160 | Trên 160 đến 200 | Trên 200 đến 250 | Trên 250 đến 320 | Trên 320 đến 400 | Trên 400 đến 500 | Trên 500 đến 630 | Trên 630 đến 800 | ||
H, E | h | 20 | 20 | 25 | 28 | 28 | 30 | 35 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 | 140 | 160 | 200 | 250 | 300 | 400 | 450 | 600 |
D | d | 25 | 28 | 28 | 30 | 35 | 40 | 50 | 55 | 60 | 70 | 100 | 110 | 140 | 180 | 200 | 250 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 |
C | c | 35 | 35 | 35 | 40 | 50 | 55 | 60 | 70 | 80 | 100 | 120 | 140 | 180 | 200 | 280 | 350 | 400 | 500 | 600 | 700 | 1000 |
B | b | 35 | 40 | 50 | 50 | 55 | 60 | 70 | 80 | 100 | 120 | 140 | 180 | 200 | 280 | 350 | 400 | 500 | 600 | 700 | 1000 | 1200 |
A | a | 50 | 55 | 55 | 60 | 70 | 80 | 100 | 110 | 120 | 140 | 180 | 200 | 250 | 300 | 350 | 500 | 600 | 700 | 1000 | 1100 | 1400 |
- | z | 60 | 70 | 70 | 70 | 80 | 100 | 110 | 120 | 140 | 180 | 200 | 250 | 300 | 350 | 500 | 600 | 800 | 1000 | 1100 | 1400 | 1800 |
- | y | 80 | 80 | 100 | 100 | 110 | 120 | 140 | 180 | 200 | 250 | 280 | 350 | 400 | 500 | 600 | 800 | 1000 | 1100 | 1400 | 1800 | 2500 |
- | x | 100 | 110 | 110 | 120 | 140 | 140 | 180 | 200 | 250 | 280 | 350 | 400 | 500 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1800 | 2000 | 2800 |
* Loại dung sai được dùng khi thay đổi sự tương ứng giữa dạng đối tiếp và loại dung sai (xem mục 1.6 và 1.9).
Chú thích: Trị số Fr được quy định phụ thuộc vào mức chính xác động học theo bảng 6.
Mức khe hở cạnh răng (chỉ tiêu – Ecs)
Dạng đối tiếp | Cấp chính xác theo mức êm | Đường kính chia d, mm | |||||||||||||||||
Đến 80 | Trên 80 đến 125 | Trên 125 đến 180 | Trên 180 đến 250 | Trên 250 đến 315 | Trên 315 đến 400 | Trên 400 đến 500 | Trên 500 đến 630 | Trên 630 đến 800 | Trên 800 đến 1000 | Trên 1000 đến 1250 | Trên 1250 đến 1600 | Trên 1600 đến 2000 | Trên 2000 đến 2500 | Trên 2500 đến 3150 | Trên 3150 đến 4000 | Trên 4000 đến 5000 | Trên 5000 đến 6300 | ||
μm | |||||||||||||||||||
H | 3 – 6 | 9 | 10 | 12 | 14 | 16 | 16 | 18 | 20 | 22 | 30 | 35 | 35 | 45 | 50 | 60 | 70 | 90 | 120 |
7 | 10 | 12 | 14 | 14 | 16 | 18 | 18 | 20 | 22 | 25 | 35 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 | 140 | |
E | 3 – 6 | 22 | 25 | 30 | 35 | 40 | 40 | 45 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 | 120 | 160 | 180 | 240 | 300 |
7 | 25 | 30 | 35 | 35 | 40 | 45 | 50 | 60 | 70 | 70 | 90 | 100 | 120 | 140 | 180 | 200 | 250 | 350 | |
D | 3 – 6 | 25 | 40 | 45 | 55 | 60 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | 140 | 180 | 200 | 240 | 300 | 350 | 450 |
7 | 25 | 45 | 50 | 60 | 70 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 220 | 250 | 350 | 400 | 500 | |
8 | 40 | 50 | 60 | 70 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | 140 | 140 | 180 | 200 | 250 | 300 | 350 | 450 | 550 | |
C | 3 – 6 | 55 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 140 | 160 | 180 | 220 | 250 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 |
7 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | 140 | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 | 300 | 350 | 450 | 500 | 700 | 800 | |
8 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | 140 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | 700 | 900 | |
9 | 70 | 90 | 100 | 120 | 140 | 140 | 140 | 180 | 200 | 220 | 250 | 350 | 350 | 450 | 500 | 600 | 700 | 900 | |
B | 3 – 6 | 90 | 100 | 120 | 140 | 160 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | 800 | 900 | 1100 |
7 | 100 | 120 | 140 | 140 | 180 | 180 | 200 | 220 | 250 | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | 1100 | |
8 | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 300 | 350 | 300 | 450 | 500 | 600 | 700 | 900 | 1200 | 1400 | |
9 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 300 | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | 1400 | 1400 | |
10 | 120 | 140 | 180 | 180 | 220 | 250 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | 700 | 900 | 1000 | 1400 | 1600 | |
11 | 140 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 300 | 300 | 350 | 400 | 450 | 600 | 800 | 900 | 900 | 1200 | 1400 | 1800 | |
A | 3 – 6 | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 | 250 | 300 | 300 | 350 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1800 |
7 | 150 | 180 | 200 | 220 | 250 | 300 | 350 | 350 | 400 | 450 | 500 | 700 | 700 | 900 | 1000 | 1400 | 1600 | 2000 | |
8 | 160 | 200 | 220 | 250 | 300 | 350 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1800 | 2200 | |
9 | 180 | 200 | 250 | 300 | 300 | 350 | 350 | 450 | 500 | 600 | 700 | 700 | 900 | 1000 | 1400 | 1600 | 1800 | 2500 | |
10 | 200 | 220 | 250 | 300 | 350 | 350 | 450 | 450 | 500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 2000 | 2500 | |
11 | 200 | 240 | 300 | 350 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | 700 | 700 | 900 | 1000 | 1200 | 1400 | 1800 | 2200 | 3000 | |
12 | 220 | 250 | 350 | 350 | 350 | 450 | 500 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1200 | 1400 | 1600 | 2000 | 2500 | 3000 |
Chú thích. Ký hiệu được dùng:
Ecs – Sai lệch nhỏ nhất của chiều dày răng bánh răng ăn khớp ngoài và trong (có dấu âm).
Mức khe hở cạnh răng (Tc – dung sai chiều dày răng)
μm
Dạng đối tiếp | Loại dung sai * | Dung sai độ đảo hướng tâm của vành răng Fr | |||||||||
Đến 8 | Trên 8 đến 10 | Trên 10 đến 12 | Trên 12 đến 16 | Trên 16 đến 20 | Trên 20 đến 25 | Trên 25 đến 32 | Trên 32 đến 40 | Trên 40 đến 50 | Trên 50 đến 60 | ||
H, E | h | 20 | 22 | 25 | 30 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 70 |
D | d | 25 | 30 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 60 | 70 | 70 |
C | c | 35 | 35 | 35 | 45 | 50 | 60 | 70 | 70 | 90 | 100 |
B | b | 40 | 45 | 50 | 50 | 60 | 70 | 70 | 90 | 100 | 140 |
A | a | 50 | 60 | 60 | 70 | 70 | 80 | 100 | 120 | 140 | 140 |
- | z | 70 | 70 | 70 | 80 | 90 | 100 | 140 | 140 | 160 | 180 |
- | y | 80 | 90 | 100 | 100 | 120 | 140 | 140 | 180 | 200 | 250 |
- | x | 100 | 120 | 120 | 140 | 140 | 160 | 180 | 220 | 250 | 300 |
(Tiếp theo bảng 21)
Dung sai độ đảo hướng tâm của vành răng Fr | ||||||||||
Trên 60 đến 80 | Trên 80 đến 100 | Trên 100 đến 125 | Trên 125 đến 160 | Trên 160 đến 200 | Trên 200 đến 250 | Trên 250 đến 320 | Trên 320 đến 400 | Trên 400 đến 500 | Trên 500 đến 630 | Trên 630 đến 800 |
70 | 90 | 120 | 140 | 180 | 220 | 250 | 350 | 400 | 500 | 700 |
100 | 120 | 140 | 180 | 220 | 250 | 350 | 450 | 500 | 700 | 700 |
140 | 160 | 180 | 220 | 300 | 350 | 450 | 500 | 700 | 900 | 1000 |
140 | 180 | 220 | 300 | 350 | 450 | 500 | 700 | 800 | 1000 | 1400 |
180 | 220 | 250 | 350 | 400 | 500 | 700 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 |
220 | 250 | 350 | 400 | 500 | 700 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1800 |
300 | 350 | 450 | 500 | 700 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1800 | 2500 |
350 | 450 | 500 | 700 | 800 | 1000 | 1400 | 1400 | 1800 | 2200 | 3000 |
* Loại dung sai được dùng khi thay đổi sự tương ứng giữa dạng đối tiếp và loại dung sai (xem mục 1.6 và 1.9).
Chú thích: Trị số Fr được quy định phụ thuộc vào mức chính xác động học theo bảng 6.
3.4. Dung sai lượng dịch chuyển của prôfin gốc TH được quy định theo bảng 15 (hoặc dung sai khoảng pháp tuyến chung trung bình)
TWm – theo bảng 18, hoặc dung sai khoảng pháp tuyến chung
TW – theo bảng 19, hoặc dung sai chiều dày răng Tc – theo bảng 21, hoặc sai lệch giới hạn dưới của khoảng cách trục đo.
Eai – theo bảng 22 tùy theo dạng đối tiếp hoặc loại dung sai khe hở cạnh răng được chỉ dẫn trong ký hiệu quy ước của bộ truyền (xem mục 1.9).
3.5. Sai lệch giới hạn của khoảng cách trục fa được quy định theo bảng 13 tương ứng với dạng đối tiếp và cấp sai lệch khoảng cách trục đã chỉ dẫn trong ký hiệu quy ước độ chính xác của bộ truyền (xem mục 1.10).
3.6. Khi kiểm tra các sai lệch giới hạn của khoảng cách trục đo sai lệch giới hạn trên Eas và dưới Eai được xác định theo bảng 22.
Mức khe hở cạnh răng (Các chỉ tiêu Ea’’s và Ea’i)
Eas’’ | Cho các bánh răng ăn khớp ngoài bằng + fi’’ theo bảng 8 Cho các bánh răng ăn khớp trong bằng + TH theo bảng 15 |
Eai’’ | Cho các bánh răng ăn khớp ngoài – TH theo bảng 15 Cho các bánh răng ăn khớp trong – fi’’ theo bảng 8 |
3.7. Khi kiểm tra kích thước theo con lăn, sai lệch nhỏ nhất Ems và dung sai TM được xác định qua EWms và Twm theo công thức:
Sai lệch nhỏ nhất của kích thước theo con lăn:
Dung sai kích thước theo con lăn
Ở đây: αD – góc prôfin trên vòng tròn đồng tâm của bánh răng đi qua tâm con lăn, được xác định khi tính toán hình học kích thước theo con lăn;
βb – góc nghiêng của răng trên mặt trụ cơ sở.
Ví dụ về sử dụng các bảng của tiêu chuẩn này được nêu trong phụ lục 4.
Cấp chính xác | Fp | Fr | Frw = Fc | ± fpt | ff | fi’’ | fzzo | Fpxn | Fk | Fβ |
| |||||||||||||
1 | 2 |
| ||||||||||||||||||||||
B | C | A | C | A | C | A | B | A | C | A | C | A | C | A | B | C | A | B | A | C | A | C | ||
3 | 0,8 | 1,6 | 0,56 | 7,1 | 0,25 | 3 | 0,84 | 0,008 | 0,16 | 2 | 0,16 | 3,15 | - | - | 1,56 | 0,324 | 0,121 | 0,018 | 6 | 0,011 | 7 | 0,50 | 2,5 | |
4 | 1,25 | 2,5 | 0,90 | 11,2 | 0,4 | 4,8 | 1,30 | 0,012 | 0,25 | 3,45 | 0,25 | 4 | 0,45 | 5,6 | 2,5 | 0,315 | 0,115 | 0,023 | 8 | 0,017 | 9 | 0,63 | 3,15 | |
5 | 2 | 4 | 1,40 | 18 | 0,63 | 7,5 | 2,05 | 0,020 | 0,40 | 5 | 0,40 | 5 | 0,63 | 8 | 3,46 | 0,349 | 0,123 | 0,029 | 10 | 0,022 | 12 | 0,80 | 4 | |
6 | 3,15 | 6 | 2,24 | 28 | 1 | 12 | 3,25 | 0,031 | 0,63 | 8 | 0,63 | 6,3 | 0,90 | 11,2 | 5,135 | 0,344 | 0,126 | 0,036 | 12 | 0,028 | 15 | 1 | 5 | |
7 | 4,15 | 9 | 3,15 | 40 | 1,4 | 17 | 4,55 | 0,044 | 0,90 | 11,2 | 1, | 8 | 1,25 | 16 | 7,69 | 0,348 | 0,125 | 0,045 | 15 | 0,035 | 19 | 1,25 | 6,3 | |
8 | 6,3 | 12,5 | 4 | 50 | 1,75 | 21 | 5,68 | 0,055 | 1,25 | 16 | 1,6 | 10 | 1,8 | 22,4 | 9,27 | 0,185 | 0,072 | 0,071 | 23,70 | 0,055 | 29,6 | 2 | 10 | |
9 | 9 | 18 | 5 | 63 | - | - | 7,10 | 0,068 | 1,8 | 22,4 | 2,5 | 16 | 2,24 | 28 | - | - | - | 0,110 | 37,44 | 0,087 | 46,8 | 3,15 | 16 | |
10 | 12,5 | 25 | 6,3 | 80 | - | - | 8,88 | 0,086 | 2,5 | 31,5 | 4 | 25 | 2,8 | 35,5 | - | - | - | 0,176 | 59,16 | 0,138 | 73,9 | 5 | 25 | |
11 | 17,5 | 35,5 | 8 | 100 | - | - | 11,10 | 0,107 | 3,55 | 45 | 6,3 | 40 | 3,55 | 45 | - | - | - | 0,280 | 93,48 | 0,218 | 116,8 | 8 | 40 | |
12 | 25 | 50 | 10 | 125 | - | - | 13,90 | 0,134 | 5 | 63 | 10 | 63 | 45 | 56 | - | - | - | 0,443 | 147,72 | 0,344 | 184,0 | 12,5 | 63 | |
| Fp = B + C Fpk = 0,8P + C | F = Am + B + C B = 0,25A | Fr = Am + B + C B = 1,4A | Frw = Fc = A3 + Bd | ±fpt = Am + B + C B = 0,25A | ff = Am + Bd + C B = 0,0125A | fi’’ = Am + B + C B = 0,25A | fzzo = AmB.zC | Fpxn = Abw + B | Fk = Alb + Bm + C B = 40A | F = A + C |
| ||||||||||||
Chú thích:
1. Các ký hiệu được dùng:
d – đường kính chia của bánh răng;
m – môdun;
lb – chiều dài lớn nhất của đường tiếp xúc trên một răng;
bw – chiều rộng bánh răng;
L – chiều dài cung vòng chia;
Z – số răng bánh răng của bộ truyền.
2. Khi tính dung sai, các trị số d, m, bw, lb, L được lấy bằng trị số trung bình cộng trong khoảng, còn trị số Z – trị số trung bình nhân (các thông số được tính theo milimét, dung sai – micrômét);
3. Trong bảng 6 đã dựa vào trị số nhỏ hơn trong hai trị số của Fr được tính theo các công thức ở cột 1 và 2. Ở cấp chính xác 9, ứng với các đường kính đến 400 mm dung sai Fr được tính là trị số trung bình nhân của các trị số (bảng 6) ứng với cấp chính xác 8 và 10;
4. Các trị số bằng số của dung sai trong các bảng của tiêu chuẩn này được quy tròn theo dãy R20 và R40.
Công thức tính khe hở cạnh răng cần thiết, các sai lệch và dung sai theo mức khe hở cạnh răng
Tên thông số | Cấp chính xác | Dạng đối tiếp | ||||||
- | H | E | D | C | B | A | ||
Khe hở cạnh răng cần thiết jnmin | - | - | 0 | IT 7 | IT 8 | IT 9 | IT 10 | IT 11 |
Sai lệch giới hạn khoảng cách trục ± fa | - | 0,5IT6 (cấp I) | 0,5IT7 (cấp II) | 0,5IT8 (cấp III) | 0,5IT9 (cấp IV) | (0,5IT10) (cấp V) | 0,5IT11 (cấp VI) | |
Lượng dịch chuyển phụ nhỏ nhất của prôfin gốc EHs | 3 – 6 | - | 0,4IT7 | IT 7 | IT 8 | IT 9 | IT 10 | IT 11 |
Độ tăng EHs theo % | 7 | - | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
8 | - | - | 20 | 20 | 20 | 20 | ||
9 | - | - | - | 30 | 30 | 30 | ||
10 | - | - | - | - | 40 | 40 | ||
11 | - | - | - | - | - | 50 | ||
12 | - | - | - | - | - | 60 | ||
Dung sai lượng dịch chuyển của prôfin gốc TH (loại dung sai và dung sai khe hở cạnh răng) | - | - | 1,1Fr+20 (h) | 1,4Fr+25 (d) | 1,8Fr+32 (c) | 2,2Fr+40 (b) | 2,5Fr+50 (a) | |
Đối với z: 3,15Fr + 63; Đối với y: 4Fr + 80; Đối với x: 5Fr +100 |
Chú thích:
1. Các trị số jnmin và ± fa được chọn phụ thuộc vào khoảng cách trục của bộ truyền, còn trị số EHs – phụ thuộc vào đường kính chia của bánh răng;
2. Khi phối hợp giữa các mức có các cấp chính xác khác nhau trị số EHs được chọn theo cấp chính xác của mức êm.
QUAN HỆ GIỮA CÁC DUNG SAI VÀ SAI LỆCH GIỚI HẠN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG TIÊU CHUẨN NÀY
Mức | Chỉ tiêu độ chính xác | Công thức hoặc ký hiệu |
Chính xác động học | Dung sai sai số động học của bộ truyền | F’i0 = F’i1 + F’i2 |
Dung sai sai số động học của bánh răng ứng với k bước | F’i = Fp + ff | |
Dung sai sai số động học của bánh răng ứng với k bước | F’ik = Fpk + ff | |
Dung sai sai số tích lũy bước răng của bánh răng | Fp | |
Dung sai sai số tích lũy của k bước răng | Fpk | |
Dung sai độ đảo hướng tâm của vành răng | Fr | |
Dung sai sai số lăn | Fc = Fvw | |
Dung sai độ dao động khoảng pháp tuyến chung | Fvw = Fc | |
Dung sai độ dao động khoảng cách trục đo ứng với một vòng quay của bánh răng | F’’I = 1,4 Fr | |
Làm việc êm | Dung sai sai số động học cục bộ của bộ truyền | f’i0 = 1,25 f’i2 |
Dung sai sai số động học cục bộ của bánh răng | f’I = |fpt| + ff | |
Dung sai sai số chu kỳ của tần số răng trong bộ truyền | fzzo | |
Dung sai sai số chu kỳ của tần số răng bánh răng | fzz = 0,6 fzzo | |
Dung sai sai số chu kỳ của bộ truyền | fzko = fzk | |
Dung sai sai số chu kỳ của bánh răng | fzk = (k-0,6 + 0,13)Fz | |
Sai lệch giới hạn của bước răng | fpt | |
Dung sai của hiệu các bước răng bất kỳ | fvpt = 1,6 |fpt| | |
Sai lệch giới hạn của bước ăn khớp | |fpb| = |fpt|cosα | |
Dung sai sai số prôfin răng | ff | |
Dung sai độ dao động khoảng cách trục ứng với một răng | f’’i | |
Tiếp xúc | Sai lệch giới hạn của bước dọc theo phương pháp tuyến | Fpxn |
Dung sai sai số tổng của đường tiếp xúc | Fk | |
Dung sai sai số hướng răng | Fβ | |
Dung sai độ không song song của các đường trục | fx = Fβ | |
Dung sai độ xiên của các đường trục | fy = 0,5 Fβ | |
Khe hở cạnh răng | Khe hở cạnh răng cần thiết | jnmin |
Sai lệch giới hạn khoảng cách trục | fa = ± jnmin | |
Lượng dịch chuyển phụ nhỏ nhất của prôfin gốc | ||
Dung sai lượng dịch chuyển của prôfin gốc | TH > Fr | |
Sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung trung bình | EWms = -(|EHs| + 0,35Fr) × 2sinα | |
Dung sai khoảng pháp tuyến chung trung bình | TWm = (TH – 0,7Fr)2sinα | |
Sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung | EWs = EHs2sinα | |
Dung sai khoảng pháp tuyến chung | TW = TH2sinα | |
Sai lệch nhỏ nhất của chiều dày răng | Ecs = EHs2tgα | |
Dung sai chiều dày răng | Tc = TH2tgα | |
Sai lệch giới hạn của khoảng cách trục đo | Eas’’ = + fi’’ Eai’’ = - TH | |
Sai lệch nhỏ nhất của kích thước theo con lăn | ||
Dung sai kích thước theo con lăn |
Chú thích:
1) Các chỉ số 1, 2 và 0 tương ứng với bánh răng nhỏ, bánh răng lớn và bộ truyền;
2) Khi tính fzk (bảng 10), trị số k (tần số ứng với một vòng quay của bánh răng) được lấy bằng trị số trung bình nhân trong khoảng trị số Fr được lấy theo cấp chính xác của mức êm;
3) kj – lượng bù độ giảm khe hở cạnh răng do sai số chế tạo các bánh răng và việc lắp ráp bộ truyền. Trị số kj được xác định theo công thức:4) Các sai lệch theo mức khe hở cạnh răng được cho đối với các bánh răng ăn khớp ngoài. Đối với các bánh răng trong chỉ số s trong EHs, EWms, FWs được thay bằng i và đối với EHs, EWms phải đổi dấu.
VỀ SỰ THAY ĐỔI CỦA DUNG SAI ĐỘ DAO ĐỘNG KHOẢNG CÁCH TRỤC ĐO ỨNG VỚI MỘT RĂNG
Nếu khi đo trong ăn khớp khít, góc ăn khớp αtwm không bằng góc ăn khớp trong gia công αtwo của bánh răng thì lượng dịch chuyển hướng kính phụ của bánh răng đo được tính theo công thức:
Ở đây fzkr – trị số thực tế của sai số chu kỳ của tần số k xuất hiện khi kiểm tra máy cắt răng;
k – tần số của sai số chu kỳ, được chọn theo bánh răng được kiểm trị số Δfi’ được phép tính vào dung sai độ dao động khoảng cách trục đo.
Ví dụ: Bánh răng m = 5mm, z = 60, αtwo = 21°
(ví dụ cắt bằng dao xọc răng), αtwm = 20°, cấp chính xác 6.
Nếu trên phổ của sai số động học của bánh răng gồm các thành phần điều hòa của tần số cao – sai số chu kỳ fzk với tần số k = 90 ứng với một vòng quay của bánh răng thì lượng dịch chuyển phụ Δfi’’ sẽ bằng:
Theo bảng 10 fzk90 = 4,8μm, khi đó Δfi’’ = 14μm do đó dung sai fi’’ = 20μm (theo bảng 8) trong trường hợp này có thể được mở rộng tới 34μm.
VÍ DỤ VỀ SỬ DỤNG CÁC BẢNG CỦA TIÊU CHUẨN NÀY
Tên thông số | N° bảng | Ký hiệu | Ví dụ 1 | Ví dụ 2 | Ví dụ 3 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
Bánh răng thẳng Môđun | - - | m | 5 | ||||||
Số răng của bánh răng nhỏ và lớn | - | z | 20 | 40 | 20 | 40 | 20 | 40 | |
Khoảng cách trục và chiều rộng vành răng | - | aw bw | aw = 150mm, bw = 60mm | ||||||
Cấp chính xác và dạng đối tiếp | - | - | 8B | 8 – 7 – 6 – B | 8 – 7 – 6 – Ba | ||||
Mức chính xác động học | Dung sai sai số động học của bánh răng | 6 | Fi’ | 83 | 112 | - | - | - | - |
Dung sai độ đảo hướng tâm của vành răng | 6 | Fr | - | - | 50 | 71 | - | - | |
Dung sai, độ dao động khoảng pháp tuyến chung | 6 | FvW | - | - | 28 | 50 | 28 | 50 | |
Dung sai độ đảo động khoảng cách trục đo | 6 | Fiw’’ | - | - | - | - | 71 | 100 | |
Mức làm việc êm | Dung sai sai số động học cục bộ | 8 | fi’ | 45 | 50 |
|
|
|
|
Sai lệch giới hạn của bước ăn khớp | 8 | fpb | - | - | ±17 | ±19 | - | - | |
Dung sai sai số prôfin răng | 8 | ff | - | - | 14 | 16 | - | - | |
Dung sai, độ dao động khoảng cách trục đo ứng với 1 răng | 8 | fi’’ | - | - | - | - | 25 | 28 | |
Mức tiếp xúc | Dung sai sai số hướng răng | 11 | Fβ | 25 | 25 | 12 | 12 | - | - |
Vết tiếp xúc tổng | 12 | - | - | - | - | - | - | Theo chiều cao 50% | |
Mức khe hở cạnh răng | Khe hở cạnh răng cần thiết | 13 | jnmin | 160 | |||||
Sai lệch giới hạn của khoảng cách trục | 13 | fa | ± 80 | ||||||
Lượng dịch chuyển phụ nhỏ nhất của prôfin gốc | 14 | EHs | -160 | -120 | - | - | - | - | |
Dung sai lượng dịch chuyển của prôfin gốc | 15 | TH | 140 | 200 | - | - | - | - | |
Sai lệch nhỏ nhất của khoảng pháp tuyến chung trung bình | 16 17 | EWms | - | - | -121 | -158 | - | - |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.