THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP Lực - ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP - PHẦN 7:THÉP KHÔNG GỈ
Steel flat products for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 7: Stainless steels
Lời nói đầu
TCVN 9985-7: 2014 hoàn toàn tương đương với ISO 9328-7:2011
TCVN 9985-7:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 9985 (ISO 9328) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp bao gồm các phần sau:
Phần 1: Yêu cầu chung.
Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao.
Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa.
Phần 4: Thép hợp kim niken với đặc tính ở nhiệt độ thấp quy định.
Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt.
Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram.
Phần 7: Thép không gỉ.
THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC - ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP - PHẦN 7: THÉP KHÔNG GỈ
Steel flat products for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 7: Stainless steels
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các sản phẩm thép phẳng dùng cho mục đích chịu áp lực, được chế tạo bằng các loại thép không gỉ bao gồm cả các thép austenit chống rão có chiều dày được chỉ dẫn trong các Bảng 7 đến 10.
Ngoài ra, cũng áp dụng các yêu cầu của TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4393 (ISO 643), Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương.
ISO 3651-2:1998, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels - Part 2: Ferritic,austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless steels - Corrosion test in media containing sulfuric acid (Xác định độ bền chống ăn mòn tinh giới của các loại thép không gỉ - Phần 2: Các loại thép không gỉ ferit, autenit và ferit-autennit (thép không gỉ duplex) - Thử ăn mòn trong các môi trường có chứa axit sunfuric).
TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011), Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung.
ISO 10474:1991, Steel and steel products - Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) và thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1. Nhiệt độ làm lạnh (eryogenic temperature)
Nhiệt độ thấp hơn -75 °C được dùng để hóa lỏng các khí (gas).
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
CHÚ THÍCH: Thông tin về các mác thép tương đương trong các tiêu chuẩn quốc gia hoặc vùng lãnh thổ được cho trong Phụ lục A.
5. Thông tin do khách hàng cung cấp
5.1. Thông tin bắt buộc
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
5.2. Các lựa chọn
Số lượng các lựa chọn được quy định trong tiêu chuẩn này và được liệt kê dưới đây. Ngoài ra, áp dụng các lựa chọn có liên quan của TCVN 9985-1 (ISO 9328-1). Nếu khách hàng không muốn thực hiện bất cứ sự lựa chọn nào trong các lựa chọn này tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng thì sản phẩm phải được cung cấp phù hợp với điều kiện kỹ thuật cơ bản [Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1)].
a) Cơ tính cho các chiều dày tăng lên của sản phẩm (xem Bảng 7, chú thích dưới dòng e);
b) Các giá trị cao hơn của Rp0,2 và Rp1,0 cho các sản phẩm cán nóng liên tục (xem Bảng 9, chú thích dưới dòng d và Bảng 10, chú thích dưới dòng b).
5.3. Ví dụ về đặt hàng
10 tấm thép được chế tạo bằng loại thép có tên X5CrNi18-10 như quy định trong TCVN 9985-7 (ISO 9328-7) có các kích thước danh nghĩa: chiều dày = 8 mm, chiều rộng = 2000 mm, chiều dài = 5000 mm và dung sai về kích thước, hình dạng và khối lượng theo quy định trong ISO 18286, có dung sai độ phẳng "bình thường” theo phương cán 1D (xem Bảng 6) và có tài liệu kiểm tra 3.1.B theo quy định trong ISO 10474.
10 tấm thép ISO 18286 - 8 x 2000 x 5000 - Thép TCVN 9985-7 (ISO 9328-7) - X5CrNi18-10 + 1D - tài liệu kiểm tra 3.1.B.
6.1. Quá trình nấu luyện thép
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.2. Điều kiện cung cấp
Các sản phẩm phải được cung cấp theo điều kiện cung cấp quy định trong đơn hàng có viện dẫnlưu trình công nghệ cán cho trong Bảng 6 và khi có sự lựa chọn khác, các điều kiện xử lý được cho trong Bảng 7 đến Bảng 10. Các hướng dẫn về xử lý bổ sung thêm bao gồm cả xử lý nhiệt, được cho trong Phụ lục B.
6.3. Thành phần hóa học và các tính chất ăn mòn hóa học
6.3.1. Các yêu cầu về thành phần hóa học được cho trong Bảng 1 đến Bảng 4 áp dụng cho thành phần hóa học được xác định theo phân tích vật đúc.
6.3.2.Sai lệch phân tích sản phẩm so với các giá trị phân tích mẻ nấu quy định trong Bảng 1 đến
Bảng 4 được cho trong Bảng 5.
6.3.3. Khi viện dẫn khuynh hướng chống ăn mòn tinh giới đã quy định trong ISO 3651-2 đối với các loại thép không gỉ ferit, austenit-ferit, cần áp dụng các đặc tính kỹ thuật trong các Bảng 7, 9 và 10.
CHÚ THÍCH 1: ISO 3651-2 không áp dụng cho thử nghiệm các loại thép mactenxit.
CHÚ THÍCH 2: Khuynh hướng chống ăn mòn của các loại thép không gỉ phụ thuộc rất nhiều vào loại môi trường và vì thế không thể được xác minh một cách rõ ràng qua các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. Chính vì vậy nên sử dụng đến kinh nghiệm sẵn có trong sử dụng các loại thép này.
6.4. Cơ tính
6.4.1. Áp dụng các đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng và năng lượng va đập ở nhiệt độ phòng và nhiệt độ thấp như đã quy định trong các Bảng 7 đến Bảng10 cho điều kiện xử lý nhiệt có liên quan theo quy định.
CHÚ THÍCH: Các loại thép austenit không nhạy cảm với vết nứt do giòn trong điều kiện ủ đồng đều. Vì vậy chúng không có nhiệt độ chuyển tiếp được công bố, là nhiệt độ đặc trưng của các loại thép khác, thép loại này cũng có thể sử dụng tốt ở nhiệt độ lạnh.
6.4.2.Các giá trị trong các Bảng 11 đến Bảng 14 áp dụng cho giới hạn chảy quy ước 0,2 % và 1,0 % ở các nhiệt độ nâng cao. Ngoài ra, các giá trị cho trong Bảng 15 áp dụng cho giới hạn bềnkéo ở các nhiệt độ nâng cao của các loại thép austenit.
Các giá trị giới hạn bền kéo ở các nhiệt độ nâng cao đối với các loại thép austenit-ferit được đưa ra trong Phụ lục D để hướng dẫn
6.4.3.Phụ lục E cung cấp cho khách hàng các giá trị trung bình dùng làm các dữ liệu ban đầu về độ bền cho biến dạng rão 1 % (dẻo) và nứt gẫy do rão. Các dữ liệu này chỉ áp dụng cho điều kiện ủ đồng đều.
6.4.4. Các dữ liệu ban đầu về cơ tính ở các nhiệt độ thấp của các loại thép austenit được liệt kê trong Phụ lục F.
6.5. Trạng thái bề mặt
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) và Bảng 6.
6.6. Chất lượng bên trong
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.7. Xử lý nhiệt sau hàn
Các hướng dẫn về xử lý nhiệt sau hàn cho khách hàng được cho trong Phụ lục C.
6.8. Kích thước và dung sai
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
6.9. Tính toán khối lượng
Về khối lượng riêng của các loại thép, xem Phụ lục G.
6.10. Tính chất vật lý
Các dữ liệu chuẩn về một số tính chất vật lý được cho trong Phụ lục G.
7.1. Các loại kiểm tra và tài liệu kiểm tra
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
7.2. Các thử nghiệm được thực hiện
Xem Bảng 16 và TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
7.3. Thử lại
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
8.1. Tần suất thử
Xem Bảng 16 và TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
8.2. Lựa chọn và chuẩn bị các vật mẫu và mẫu thử.
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
Bảng 1 - Thành phần hóa học (phân tích vật đúc)a của thép ferit
Loại (mác) thép | Số hiệub ISO | Tỷ phần khối lượng, % | ||||||||||
|
| C max. | Si max. | Mn max. | P max. | S max. | N max. | Cr | Mo | Nb | Ni | Ti |
X2CrNi12 | — | 0,030 | 1,00 | 1,50 | 0,040 | 0,015 | 0,030 | 10,5 đến12,5 | — | — | 0,30 đến 1,10 |
|
X6CrNiTi12 | — | 0,08 | 1,00 | 1,00 | 0,040 | 0,015 | — | 10,5 đến 12,5 | — | — | 0,50 đến 1,50 | 0,05 đến 0,35 |
X2CrTi17 | — | 0,025 | 0,50 | 0,50 | 0,040 | 0,015 | 0,015 | 16,0 đến 18,0 | — | — | — | 0,30 đến 0,60 |
X3CrTi17 | — | 0,05 | 1,00 | 1,00 | 0,040 | 0,015 | — | 16,0 đến 18,0 | — | — | — | [4 x (C + N) + 0,15]đến0,80c |
X2CrMoTi17-1 | — | 0,025 | 1,00 | 1,00 | 0,040 | 0,015 | 0,030 | 16,0 đến 18,0 | 0,80 đến 1,40 | — | — | 0,30 đến 0,60 |
X2CrMoTi18-2 | — | 0,025 | 1,00 | 1,00 | 0,040 | 0,015 | 0,030 | 17,0 đến 20,0 | 1,80đến2,50 | — | — | [4 x (C + N) + 0,15]đến0,80c |
X6CrMoNb17-1 | — | 0,08 | 1,00 | 1,00 | 0,040 | 0,015 | 0,040 | 16,0 đến 18,0 | 0,80đến1,40 | [7 x (C + N) + 0,10]đến1,00 | — | — |
X2CrTiNb18 | 4509-439-40-X | 0,030 | 1,00 | 1,00 | 0,040 | 0,015 |
| 17,5 đến 18,5 | — | [3 xC+0,30] đến 1,00 | — | 0,10đến0,60 |
a Các nguyên tố không được liệt kê trong bảng này không được cố ý thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoại trừ để gia công hoàn thiện vật đúc. Phải có tất cả các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa sự bổ sung các nguyên tố này từ mảnh vụn hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình chế tạo thép có thể ảnh hưởng xấu đến cơ tính và tính thích hợp của thép. b Số hiệu ISO theo ISO 15510. c Có thể thực hiện việc ổn định bằng cách sử dụng titan hoặc niobi hoặc zirconi. Theo số thứ tự nguyên tử của các nguyên tố này và hàm lượng của cacbon và nitơ, nếu ổn định hóa bằng thêm vào niobi hoặc zirconi thì đương lượng phải như sau: |
Bảng 2 - Thành phần hóa học (phân tích vật đúc)a của thép mactenxit
Loại (mác) thép | Số hiệub ISO | Tỷ phần khối lượng, % | ||||||||
|
| C max. | Si max. | Mn max. | P max. | S max. | N min. | Cr | Mo | Ni |
X3CrNiMo13-4 | — | 0,05 | 0,70 | 0,50 đến 1,00 | 0,040 | 0,015 | 0,020 | 12,0 đến14,0 | 0,30 đến 1,00 | 3,5 đến 4,5 |
X4CrNiMo16-5-1 | 4418-431-77-E | 0,06 | 0,70 | 1,50 | 0,040 | 0,015 | 0,020 | 15,0 đến 17,0 | 0,80 đến 1,50 | 4,0 đến 6,0 |
a Các nguyên tố không được liệt kê trong bảng này không được cố ý thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoại trừ để gia công hoàn thiện vật đúc. Phải có tất cả các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa sự bổ sung các nguyên tố này từ mảnh vụn hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình chế tạo thép có thể ảnh hưởng xấu đến cơ tính và tính thích hợp của thép. b Số hiệu ISO theo ISO 15510. |
Bảng 3 - Thành phần hóa học (phân tích vật đúc)a của thép austenit
Loại (mác) thép | Số hiệub ISO | Tỷ phần khối lượng, % | ||||||||||||
C | Si | Mn max. | P max. | S max. | N | Cr | Cu | Mo | Nb | Ni | Ti | Khác | ||
Các loại thép austenit chống ăn mòn | ||||||||||||||
X2CrNiN18-7 | — | ≤0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | 0,10đến0,20 | 16,5đến18,5 | — | — | — | 6,0đến8,0 | — | — |
X2CrNi18-9 | 4307-304-03-1 | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | ≤0,10 | 17,5đến19,5 | — | — | — | 8,0đến10,5 | — | — |
X2CrNi19-11 | 4306-304-03-I | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | ≤0,10 | 18,0đến20,0 | — | — | — | 10,0đến12,0 | — | — |
X5CrNiN19-9 | — | ≤0,06 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | 0,12đến0,22 | 18,0đến20,0 | — | — | — | 8,0đến11,0 | — | — |
X2CrNiN18-10 | — | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | 0,12đến0,22 | 17,5đến19,5 | — | — | — | 8,0 đến 11,5 | — | — |
X5CrNi18-10 | 4301-304-00-1 | ≤0,07 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | ≤0,10 | 17,5đến19,5 | — | — | — | 8,0đến10,5 | — | — |
X6CrNiTi18-10 | 4541-321-00-l | ≤0,08 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | — | 17,0đến19,0 | — | — | — | 9,0đến12,0 | 5 x Cđến0,70 | — |
X6CrNiNb18-10 | 4550-347-00-l | ≤0,08 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | — | 17,0đến19,0 | — | — | 10 x Cđến 1,00 | 9,0đến12,0 | — | — |
X1CrNi25-21 | 4335-310-02-l | ≤ 0,020 | ≤ 0,25 | 2,00 | 0,025 | 0,010 | ≤0,10 | 24,0đến26,0 | — | ≤0,20 | — | 20,0đến22,0 | — | — |
X2CrNiMo17-12-2 | — | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | ≤0,10 | 16,5đến18,5 | — | 2,00đến2,50 | — | 10,0đến13,0 | — | — |
X2CrNiMoN17-11-2 | — | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | 0,12đến0,22 | 16,5đến18,5 | — | 2,00đến2,50 | — | 10,0đến12,5 | — | — |
X5CrNiMo17-12-2 | — | ≤0,07 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | ≤0,10 | 16,5đến18,5 | — | 2,00đến2,50 | — | 10,0đến13,0 | — | — |
X1CrNiMoN25-22-2 | 4466-310-50-E | ≤ 0,020 | ≤ 0,70 | 2,00 | 0,025 | 0,010 | 0,10đến0,16 | 24,0đến26,0 | — | 2,00đến2,50 | — | 21,0đến23,0 | — | — |
X6CrNiMoTi17-12-2 | 4571-316-35-l | ≤0,08 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | — | 16,5đến18,5 | — | 2,00đến2,50 | — | 10,5đến13,5 | 5 x Cđến0,70 | — |
X6CrNiMoNb17-12-2 | 4580-316-40-l | ≤0,08 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | — | 16,5đến18,5 | — | 2,00đến2,50 | 10 x Cđến 1,00 | 10,5đến13,5 |
| — |
X2CrNiMo17-12-3 | 4432-316-03-l | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | ≤0,10 | 16,5đến18,5 | — | 2,50đến3,00 | — | 10,5đến13,0 | — | — |
X2CrNiMoN17-13-3 | — | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | 0,12đến0,22 | 16,5đến18,5 | — | 2,50đến3,00 | — | 11,0đến14,0 | — | — |
X3CrNiMo17-12-3 | 4436-316-00-l | ≤0,05 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | ≤0,10 | 16,5đến18,5 | — | 2,50đến3,00 | — | 10,5đến13,0 | — | — |
X2CrNiMo18-14-3 | — | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | ≤0,10 | 17,0đến19,0 | — | 2,50đến3,00 | — | 12,5đến15,0 | — | — |
X2CrNiMoN18-12-4 | — | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | 0,10 đến 0,20 | 16,5đến19,5 | — | 3,0 đến 4,0 | — | 10,5đến14,0 | — | — |
X2CrNiMo18-15-4 | — | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | ≤0,10 | 17,5đến19,5 | — | 3,0đến4,0 | — | 13,0đến16,0 | — | — |
X2CrNiMoN17-13-5 | 4439-317-26-E | ≤ 0,030 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,045 | 0,015 | 0,12đến0,22 | 16,5đến18,5 | — | 4,0đến5,0 | — | 12,5đến14,5 | — | — |
X1NiCrMoCu31-27-4 | 4563-080-28-I | ≤ 0,020 | ≤ 0,70 | 2,00 | 0,030 | 0,010 | ≤0,10 | 26,0đến28,0 | 0,70đến1,50 | 3,0đến4,0 | — | 30,0 đến32,0 | — | — |
X1N iCrMoCu25-20-5 | — | ≤0,020 | ≤ 0,70 | 2,00 | 0,030 | 0,010 | ≤0,15 | 19,0 đến21,0 | 1,20đến2,00 | 4,0đến5,0 | — | 24,0đến26,0 | — | — |
Các loại thép austenit chống ăn mòn | ||||||||||||||
X1CrNiMoCuN25-25-5 | 4537-310-92-E | ≤ 0,020 | ≤ 0,70 | 2,00 | 0,030 | 0,010 | 0,17đến 0,25 | 24,0 đến 26,0 | 1,00 đến 2,00 | 4,7 đến 5,7 | — | 24,0đến 27,0 | — | — |
X1CrNiMoCuN20-18-7 | — | ≤ 0,020 | ≤ 0,70 | 1,00 | 0,030 | 0,010 | 0,18đến0,25 | 19,5 đến 20,5 | 0,50 đến 1,00 | 6,0 đến 7,0 | — | 17,5đến 18,5 | — | — |
X1NiCrMoCuN25-20-7 | — | ≤ 0,020 | ≤0,50 | 2,00 | 0,030 | 0,010 | 0,15đến0,25 | 19,0đến21,0 | 0,50 đến 1,50 | 6,0 đến 7,0 | — | 24,0 đến 26,0 | — | — |
X2CrMnNiN 17-7-5 | — | < 0,030 | ≤ 1,00 | 6,0đến8,0 | 0,045 | 0,015 | 0,15đến0,20 | 16,0 đến 17,0 | — | — | — | 3,5đến 5,5 | — | — |
X9CrMnNiCu 17-8-5-2 | 4618-201 -76-E | ≤ 0,10 | ≤ 1,00 | 5,5đến9,5 | 0,070 | 0,010 | ≤0,15 | 16,5 đến 18,5 | 1,00 đến 2, 50 | — | — | 4,5 đến5,5 | — | — |
Các loại thép austenit chống rão | ||||||||||||||
X3CrNiMoBN 17-13-3 | 4910-316-77-E | ≤ 0,04 | ≤0,75 | 2,00 | 0,035 | 0,015 | 0,10đến0,18 | 16,0đến18,0 | — | 2,00đến3,00 | — | 12,0 đến 14,0 | - | 0,0015 đến 0,0050 B |
X6CrNiTiB18-10 | 4941-321-09-1 | 0,04đến0,08 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,035 | 0,015 | — | 17,0đến19,0 | — | — | — | 9,0 đến 12,0 | 5 xC đến 0,70 | 0,0015 đến 0,0050 B |
X6CrNi18-10 | — | 0,04 đến0,08 | ≤ 1,00 | 2,00 | 0,035 | 0,015 | ≤0,10 | 17,0đến19,0 | — | — | — | 8,0 đến 11,0 | — | — |
X6CrNi23-13 | 4950-309-08-E | 0,04đến0,08 | ≤0,70 | 2,00 | 0,035 | 0,015 | ≤0,10 | 22,0đến24,0 | — | — | — | 12,0 đến 15,0 | — | — |
X6CrNi25-20 | — | 0,04đến0,08 | ≤0,70 | 2,00 | 0,035 | 0,015 | ≤0,10 | 24,0đến26,0 | — | — | — | 19,0 đến 22,0 | — | — |
X5NiCrAITi31-20(+RA) | — | 0,03đến0,08 | ≤ 0,70 | 1,50 | 0,015 | 0,010 | ≤0,03 | 19,0 đến 22,0 | ≤0,50 | — | ≤0,10 | 30,0đến32,5 | 0,20 đến 0,50 | 0,20 đến 0,50 AI AI + Ti: ≤ 0,70 ≤ 0,50 Co Ni + Co: 30,0 đến 32,5 |
X8NiCrAITi32-21 | — | 0,05 đến 0,10 | ≤0,70 | 1,50 | 0,015 | 0,010 | ≤0,03 | 19,0 đến 22,0 | ≤0,50 | — | — | 30,0 đến 34,0 | 0,25 đến 0,65 | 0,25 đến 0,65 AI ≤ 0,50 Co Ni + Co: 30,0 đến 34,0 |
X8CrNiNb16-13 | 4961-347-77-E | 0,04 đến0,10 | 0,30 đến 0,60 | 1,50 | 0,035 | 0,015 | — | 15,0 đến 17,0 | — | — | 10 xC đến1,20 | 12,0 đến 14,0 | — | — |
a Các nguyên tố không được liệt kê trong bảng này không được cố ý thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoại trừ để gia công hoàn thiện vật đúc. Phải có tất cả các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa sự bổ sung các nguyên tố này từ mảnh vụn hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình chế tạo thép có thể ảnh hưởng xấu đến cơ tính và tính thích hợp của thép. b Số hiệu ISO theo ISO 15510. |
Bảng 4 - Thành phần hóa học (phân tích hóa học (phân tích vật đúc)a của thép
Loại (mác) thép | Số hiệub ISO | Tỷ phần khối lượng, % | ||||||||||
|
| C max. | Si max. | Mn max. | P max. | S max. | N | Cr | Cu | Mo | Ni | W |
X2CrNiN23-4 | 4362-323-04-I | 0,030 | 1,00 | 2,00 | 0,035 | 0,015 | 0,05 đến 0,20 | 22,0 đến 24,0 | 0,10 đến 0,60 | 0,10 đến 0,60 | 3,5 đến 5,5 | — |
X2CrNiN22-2 | — | 0,030 | 1,00 | 2,00 | 0,040 | 0,010 | 0,16 đến 0,28 | 21,0 đến 23,8 | — | ≤ 0,45 | 1,5 đến 2,9 | — |
X2CrNiMoN22-5-3 | — | 0,030 | 1,00 | 2,00 | 0,035 | 0,015 | 0,10 đến 0,22 | 21,0 đến 23,0 | — | 2,50 đến 3,5 | 4,5 đến 6,5 | — |
X2CrNiMoCuN25-6-3 | 4507-325-20-I | 0,030 | 0,70 | 2,00 | 0,035 | 0,015 | 0,20 đến 0,30 | 24,0 đến 26,0 | 1,00 đến 2,50 | 3,0 đến 4,0 | 6,0 đến 8,0 | — |
X2CrNiMoN25-7-4 | 4410-327-50-E | 0,030 | 1,00 | 2,00 | 0,035 | 0,015 | 0,24 đến 0,35 | 24,0 đến 26,0 | — | 3,0 đến 4,5 | 6,0 đến 8,0 | — |
X2CrNiMoCuWN25-7-4 | — | 0,030 | 1,00 | 1,00 | 0,035 | 0,015 | 0,20 đến 0,30 | 24,0 đến 26,0 | 0,50 đến 1,00 | 3,0 đến 4,0 | 6,0 đến 8,0 | 0,50 đến 1,00 |
a Các nguyên tố không được liệt kê trong bảng này không được cố ý thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của khách hàng, ngoại trừ để gia công hoàn thiện vật đúc. Phải có tất cả các biện pháp thích hợp để ngăn ngừa sự bổ sung các nguyên tố này từ mảnh vụn hoặc các vật liệu khác được sử dụng trong quá trình chế tạo thép có thể ảnh hưởng xấu đến cơ tính và tính thích hợp của thép. b Số hiệu ISO theo ISO 15510. |
Bảng 5 - Dung sai cho phép của phân tích sản phẩm cho các giá trị giới hạn được cho trong các Bảng 1 đến 4 đối với phân tích vật đúc
Nguyên tố | Giá trị quy định cho phân tích vật đúc trong các Bảng 1 đến 4 % khối lượng | Sai lệch cho phép a của phân tích sản phẩm % khối lượng |
Cacbon | ≤ 0,030 | +0,005 |
>0,030; ≤ 0,10 | ±0,01 | |
Silic | ≤ 1,00 | +0,05 |
Mangan | ≤ 1,00 | +0,03 |
> 1,00; ≤ 2,50 | +0,04 | |
Phôtpho | ≤ 0,030 | +0,003 |
> 0,030; ≤ 0,045 | +0,005 | |
Lưu huỳnh | ≤ 0,015 | +0,003 |
Nitơ | ≤ 0,35 | ±0,01 |
Nhôm | ≤ 0,65 | ±0,10 |
Crôm | ≥ 10,5; < 15,0 | ±0,15 |
≥ 15,0; ≤ 20,0 | ±0,20 | |
> 20,0; ≤ 28,0 | ±0,25 | |
Đồng | ≤ 1,00 | ±0,07 |
> 1,00; ≤ 2,50 | ±0,10 | |
Molipđen | ≤ 0,60 | ±0,03 |
>0,60; ^ 1,75 | ±0,05 | |
≥ 1,75; <7,0 | ±0,10 | |
Niobi | ≤ 1,00 | ±0,05 |
Niken | ≤ 1,00 | ±0,03 |
>1,00; ≤ 5,0 | ±0,07 | |
> 5,0; ≤ 10,0 | ±0,10 | |
> 10,0; ≤20,0 | ±0,15 | |
> 20,0; ≤ 34,0 | ±0,20 | |
Coban | ≤ 0,50 | ±0,05 |
Titan | ≤ 0,08 | ±0,05 |
Wonfram | ≤ 1,00 | ±0,05 |
a Nếu thực hiện nhiều phân tích sản phẩm trên một vật đúc và các hàm lượng của một nguyên tố riêng biệt được xác định nằm ngoài phạm vi cho phép của thành phần hóa học được quy định cho phân tích vật đúc thì chỉ cho phép vượt quá giá trị lớn nhất cho phép hoặc nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất cho phép, nhưng không cho phép có cả hai trường hợp này đối với một vật đúc |
Bảng 6 - Loại quá trình cán cho thép tấm, thép lá và thép dảia
| Chữ viết tắtb | Hướng xử lý | Hoàn thiện bề mặt | Chú thích |
Cánnóng | 1C | Cán nóng, xử lý nhiệt không tẩy gỉ | Được phủ lớp vẩy cán | Thích hợp cho các chi tiết sẽ được làm sạch gỉ hoặc gia công cơ trong sản xuất tiếp sau hoặc thích hợp cho một số ứng dụng chịu nhiệt. |
1E | Cán nóng, xử lý nhiệt, tẩy gỉ bằng cơ học | Không có lớp vảy, gỉ | Kiểu làm sạch gỉ bằng cơ học, ví dụ, mài thô hoặc phun bi tùy thuộc vào loại thép và sản phẩm và do nhà sản xuất quyết định, trừ khi có thỏa thuận khác. | |
1D | Cán nóng, xử lý nhiệt, tẩy gỉ | Không có lớp vảy, gỉ | Tiêu chuẩn thường dùng cho hầu hết các loại thép để đảm bảo chống ăn mòn tốt; cũng được gia công hoàn thiện thông thường cho quá trình xử lý tiếp sau. Cho phép còn tồn tại các vết mài. Không đòi hỏi trơn nhẵn như 2D hoặc 2B. | |
Cánnguội | 2C | Cán nguội, xử lý nhiệt, không tẩy gỉ | Nhẵn, có lớp gỉ, cán bẩn do xử lý nhiệt | Thích hợp cho các chi tiết sẽ được làm sạch gỉ hoặc gia công cơ trong sản xuất tiếp sau hoặc cho một số ứng dụng chịu nhiệt. |
2E | Cán nguội, xử lý nhiệt, tẩy gỉ bằng cơ học | Thô nhám và mờ đục | Thường được áp dụng cho các loại thép có lớp gỉ có khả năng chống lại các dung dịch tẩy gỉ, có thể được tẩy gỉ tiếp sau. | |
2D | Cán nguội, xử lý nhiệt, tẩy gỉ bằng rửa axit | Trơn nhẵn | Được gia công hoàn thiện để có độ dai tốt, nhưng bề mặt không trơn nhẵn như 2B hoặc 2R | |
2B | Cán nguội, xử lý nhiệt, tẩy gỉ, bằng rửa axit, cán là | Trơn nhẵn hơn 2D | Sự hoàn thiện phổ biến nhất cho các loại thép để đảm bảo chống ăn mòn tốt trơn nhẵn, có độ phẳng. Cũng là sự gia công hoàn thiện thông thường cho quá trình xử lý tiếp sau. Cán là có thể làm cân bằng ứng suất. | |
2R | Cán nguội, ủ sáng | Trơn nhẵn, sáng bóng, long lanh mặt gương | Trơn nhẵn và sáng bóng hơn 2B cũng là sự gia công hoàn thiện cho quá trình xử lý tiếp sau. | |
Giacônghoànthiệnđặcbiệt | 1G hoặc 2G | Màid | Xem chú thích cuối trang e | Có thể quy định cấp hạt hoặc độ nhám bề mặt. Cấu trúc vô hướng, không có tính phản chiếu tốt. |
1J hoặc 2J | Chảid hoặc đánh bóng mờd | Nhẵn hơn mài. Xem chú thích cuối trang e | Có thể quy định cấp đánh bóng bằng chải hoặc độ nhám bề mặt. Cấu trúc vô hướng, không có tính phản chiếu tốt. | |
1K hoặc 2K | Đánh bóngd bằng vải satanh | Xem chú thích cuối trang e | Các yêu cầu riêng bổ sung cho gia công hoàn thiện loại "J” để đạt được độ bền chịu ăn mòn thích hợp cho các ứng dụng trên biển và bên ngoài công trình kiến trúc. Độ nhám bề mặt trên mặt cắt ngang Ra < 0,5 mm. | |
1P hoặc 2P | Đánh bóngd sáng bóng | Xem chú thích cuối trang e | Đánh bóng bằng cơ học. Có thể quy định độ nhám gia công hoặc bề mặt. Gia công hoàn thiện vô hướng, sự phản chiếu có độ rõ nét cao của hình ảnh. | |
2F | Cán nguội, xử lý nhiệt, cán là bằng các trục cán nhám | Bề mặt đồng đều, mờ, không phản chiếu. | Xử lý nhiệt bằng ủ sáng hoặc bằng ủ và tẩy gỉ. | |
a Không phải tất cả các quá trình cán và gia công hoàn thiện bề mặt đều có thể dùng được cho tất cả các loại thép. b Chữ số thứ nhất: 1 = cán nóng, 2 = cán nguội. c Có thể được cán là d Chỉ một bề mặt trừ khi được thỏa thuận khác tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. e Trong mỗi quy định về gia công hoàn thiện, các đặc tính của bề mặt có thể thay đổi và nhiều yêu cầu riêng có thể cần được thỏathuận giữa nhà sản xuất và khách hàng (ví dụ cấp hạt hoặc độ nhám bề mặt) |
Bảng 7 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng đối với các loại thép frrit ở trạng thái ủ (xem Bảng B.1) và sức chống ăn mòn tỉnh giới
Loại (mác) thép | Dạnga sản phẩm |
| Độ bền thử 0,2% Rp0,2 | Độ bền kéo Rm | Độ giãn dài sau đứt | Sức chống ăn mòn tinh giớid | Năng lượng va đập (ISO-V) | |||
Chiều dày mm max. | MPa min. (long.) | MPa min. (tr.) | MPa | A80b dày < 3 mm % min. (long. +tr.) | AC dày ≥ 3 mm % min. (long. + tr.) | Ở trạng thái cung cấp | Ở trạng thái hàn | KV J. min. (tr.) | ||
X2CrNi12 | C | 8 | 280 | 320 | 450 đến 650 | 20 | không | không | 50 | |
H | 13,5 | |||||||||
P | 25e | 250 | 280 | 18 | ||||||
X6CrNiTi12 | C | 8 | 280 | 320 | 450 đến 650 | 23 | không | không | 50 | |
H | 13,5 | |||||||||
P | 25e | 250 | 280 | 20 | ||||||
X2CrTi17 | C | 4 | 180 | 200 | 380 đến 530 | 24 | có | có | _f | |
X3CrTi17 | C | 4 | 230 | 240 | 420 đến 600 | 23 | có | có | _f | |
X2CrMoTi17-1 | C | 4 | 200 | 220 | 400 đến 550 | 23 | có | có | _f | |
X2CrMoTi18-2 | C | 4 | 300 | 320 | 420 đến 640 | 20 | có | — | _f | |
X6CrMoNb17-1 | C | 4 | 280 | 300 | 480 đến 560 | 25 | có | có | _f | |
X2CrTiNb18 | C | 4 | 230 | 250 | 430 đến 630 | 18 | có | có | _f | |
a c - Thép dải cán nguội; H = thép dải cán nóng; P = thép tấm cán nóng. b Các giá trị liên quan đến các mẫu thử có chiều dài đo 80 mm và chiều rộng 20 mm. Có thể sử dụng các mẫu thử có chiều dài đo 50 mm và chiều rộng 12,5 mm. c Các giá trị có liên quan đến các mẫu thử có chiều dài đo 5,65 d Khi được thử theo ISO 3651-2. e •• Đối với các chiều dày trên 25 mm đến 75 mm, cơ tính có thể được thỏa thuận tại thời điểm hỏi đặt hàng và đặt hàng. f Vì chiều dày lớn nhất của sản phẩm, t, nhỏ [yêu cầu cho chuẩn bị các mẫu thử va đập đối với t ≥ 6 mm, xem ISO 9328-1:2011, 8.2.2.3c)] có thể không cần phải quy định các giá trị kiểm tra. | ||||||||||
Bảng 8 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng và năng lượng va đập ở 200C và - 200C cho các loại thép mactenxit ở trạng thái tôi và ram (xem Bảng B.2)
Mác thép | Dạnga sản phẩm | Chiềudày mm lớn nhất | Giới hạn chảy quy ước 0,2% Rp0,2 | Giới hạn bền kéo Rm | Độ giãn dài sau đứt Ab | Năng lượng va đập | |
Ở 20 °C (dọc + ngang) | Ở - 20 °C (ngang) | ||||||
X3CrNiMo13-4 | P | 75 | 650 | 780 đến 980 | 14 | 70 | 40 |
X4CrNiMo16-5-1 | P | 75 | 680 | 840 đến 980 | 14 | 55 | 40 |
a P = thép tấm cán nóng. b Các giá trị áp dụng cho các mẫu thử có chiều dài đo 5,65 |
Bảng 9 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng và năng lượng va đập ở 200C và - 200C của các loại thép austenit ở trạng thái ủ dung dịcha (xem Bảng B.3) và sức sống ăn mòn tinh giới
Loại (mác) thép | Dạng sản phẩmb | Chiều dày mm | Độ bền thử 0,2% Rp0,2 | Độ bền thử 1,0% | Độ bền kéo Rm MPa | Độ giãn dài sau đứt | KV | Ở trạng thái cung cấp | Ở trạng thái nhạy cảm | ||||
A80e dày < 3 mm % | Af≤ dày ≥ 3 mm % | at 20 0C | at -20 0C (tr.) | ||||||||||
MPa | (long.) | (tr.) | |||||||||||
Thép austenit chống ăn mòn | |||||||||||||
X2CrNiN18-7 | C | 8 | 350 | 380 | 650 đến 850 | 35 | 40 | 90 | 60 | — | có | có | |
H | 13,5 | 330 | 370 | ||||||||||
P | 75 | 330 | 370 | ||||||||||
X2CrNi18-9 | C | 8 | 220 | 250 | 520 đến 670 | 45 | 45 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 200 | 240 | ||||||||||
P | 75 | 200 | 240 | 500 đến 650 | |||||||||
X2CrNi 19-11 | C | 8 | 220 | 250 | 520 đến 670 | 45 | 45 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 200 | 240 | ||||||||||
P | 75 | 200 | 240 | 500 đến 650 | |||||||||
X5CrNiN19-9 | C | 8 | 290 | 320 | 550 đến 750 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | (có)i | khôngj | |
H | 13,5 | 270 | 310 | ||||||||||
P | 75 | 270 | 310 | ||||||||||
X2CrNiN18-10 | C | 8 | 290 | 320 | 550 đến 750 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 270 | 310 | ||||||||||
P | 75 | 270 | 310 | ||||||||||
X5CrNi 18-10 | C | 8 | 230 | 260 | 540 đến 750 | 45h | 45h | 100 | 60 | 60 | ( có )i | Khôngj | |
H | 13,5 | 210 | 250 | 520 đến 720 | |||||||||
P | 75 | 210 | 250 | 45 | 45 | ||||||||
X6CrNiTi 18-10 | C | 8 | 220 | 250 | 520 đến 720 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 200 | 240 | ||||||||||
P | 75 | 200 | 240 | 500 đến 700 | |||||||||
X6CrNiNb18-10 | H | 13,5 | 200 | 240 | 520 đến 720 | 40 | 40 | 100 | 60 | 40 | có | có | |
P | 75 | 200 | 240 | 500 đến 700 | |||||||||
X1CrNi25-21 | P | 75 | 200 | 240 | 470 đến 670 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
X2CrNiMo17-12-2 | C | 8 | 240 | 270 | 530 đến 680 | 40 | 40 | 100 | 60 | - | có | có | |
H | 13,5 | 220 | 260 | ||||||||||
P | 75 | 220 | 260 | 520đến670 | 45 | 45 | |||||||
X2CrNiMoN17-11-2 | C | 8 | 300 | 330 | 580 đến 780 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 280 | 320 | 510đến710 | |||||||||
P | 75 | 280 | 320 | ||||||||||
X1CrNiMoN25-22-2 | P | 75 | 250 | 290 | 540đến 740 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
X5CrNiMo17-12-2 | C | 8 | 240 | 270 | 530đến 680 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | (có )i | khôngj | |
H | 13,5 | 220 | 260 | ||||||||||
P | 75 | 220 | 260 | 520đến670 | 45 | 45 | |||||||
X6CrNiMoTi 17-12-2 | C | 8 | 240 | 270 | 540 đến 690 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 220 | 260 | ||||||||||
P | 75 | 220 | 260 | 520 đến 670 | |||||||||
X6CrNiMoNb17-12-2 | P | 75 | 220 | 260 | 520 đến 720 | 40 | 40 | 100 | 60 | — | có | có | |
X2CrNiMo 17-12-3 | C | 8 | 240 | 270 | 550đến 700 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 220 | 260 | ||||||||||
P | 75 | 220 | 260 | 520đến 670 | 45 | 45 | |||||||
X2CrNiMoN17-13-3 | C | 8 | 300 | 330 | 580 đến 780 | 35 | 35 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 280 | 320 | ||||||||||
P | 75 | 280 | 320 | 40 | 40 | ||||||||
Thép austenit chống ăn mòn | |||||||||||||
X3CrNiMo17-13-3 | C | 8 | 240 | 270 | 550 đến 700 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | (có)i | khôngj | |
H | 13,5 | 220 | 260 |
|
| ||||||||
P | 75 | 220 | 260 | 530 đến 730 |
|
|
|
|
|
|
| ||
X2CrNiMo 18-14-3 | C | 8 | 240 | 270 | 550 đến 700 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 220 | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
P | 75 | 220 | 260 | 520 đến 670 | 45 | 45 |
|
|
|
|
| ||
X2CrNiMoN18-12-4 | C | 8 | 290 | 320 | 570 đến 770 | 35 | 35 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 270 | 310 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
P | 75 | 270 | 310 | 540 đến 740 | 40 | 40 |
|
|
|
|
| ||
X2CrNiMo 18-15-4 | C | 8 | 240 | 270 | 550đến 700 | 35 | 35 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 220 | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
P | 75 | 220 | 260 | 520 đến 720 | 40 | 40 |
|
|
|
|
| ||
X2CrNiMoN 17-13-5 | C | 8 | 290 | 320 | 580 đến 780 | 35 | 35 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 270 | 310 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
P | 75 | 270 | 310 |
| 40 | 40 |
|
|
|
|
| ||
X1NiCrMoCu31-27-4 | P | 75 | 220 | 260 | 500 đến 700 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
X1NiCrMoCu25-20-5 | C | 8 | 240 | 270 | 530 đến 730 | 35 | 35 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 220 | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
P | 75 | 220 | 260 | 520 đến 720 | 40 | 40 |
|
|
|
|
| ||
X1CrNiMoCuN25-25-5 | P | 75 | 290 | 330 | 600 đến 800 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | CÓ | có | |
X1CrNiMoCuN20-18-7 | C | 8 | 320 | 350 | 650 đến 850 | 35 | 35 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 300 | 340 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
P | 75 | 300 | 340 |
| 40 | 40 |
|
|
|
|
| ||
X1NiCrMoCuN25-20-7 | P | 75 | 300 | 340 | 650 đến 850 | 40 | 40 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
X2CrMnNiN17-7-5 | C | 8,0 | 330 | 380 | 650 đến 850 | 40 | 45 | 100 | 60 | 60 | có | có | |
H | 13,5 | 300 | 370 | ||||||||||
P | 75,0 | 300 | 370 | ||||||||||
X9CrMnNiCu17-8-5-2 | C | 8,0 | 580 | 250 | 540 đến 850 | 45 | 45 | 100 | 60 | 60 | có | không | |
H | 13,5 | 550 | 250 | 520 đến 830 | |||||||||
P | 75,0 | 210 | 240 | 520 đến 830 | |||||||||
Thép austenit chống rão | |||||||||||||
X3CrNiMoBN17-13-3 | C | 8 | 300 | 330 | 580 đến 780 | 35 | 40 | 100 | 60 |
| có | có | |
H | 13,5 | 260 | 300 | 550 đến 750 | |||||||||
P | 75 | 260 | 300 | ||||||||||
X6CrNiTiB18-10 | C | 8 | 220 | 250 | 510đến 710 | 40 | 40 | 100 | 60 | — | có | có | |
H | 13,5 | 200 | 240 | ||||||||||
P | 75 | 200 | 240 | 490 đến 690 | |||||||||
X6CrNi18-10 | C | 8 | 230 | 260 | 530 đến 740 | 45h | 45h | 100 | 60 | — | không | Không | |
H | 13,5 | 210 | 250 | 510 đến710 | 45 | 45 | |||||||
P | 75 | 190 | 230 | ||||||||||
X6CrNi23-13 | C | 8 | 220 | 250 | 530 đến 730 | 35 | 35 | 100 | 60 | — | không | không | |
H | 13,5 | 200 | 240 | 510 đến 710 | |||||||||
P | 75 | 200 | 240 | ||||||||||
X6CrNi25-20 | C | 8 | 220 | 250 | 530 đến 730 | 35 | 35 | 100 | 60 | — | không | không | |
H | 13,5 | 200 | 240 | 510 đến 710 | |||||||||
P | 75 | 200 | 240 | ||||||||||
X5NiCrAITi31-20 | P | 75 | 170 | 200 | 500 đến 750 | 30 | 30 | 120 | 80 | — | có | không | |
X5NiCrAITi31-20+RAk | P | 75 | 210 | 240 | 500 đến 750 | 30 | 30 | 120 | 80 | — | có | không | |
X8NiCrAITi32-21 | P | 75 | 170 | 200 | 500 đến 750 | 30 | 30 | 120 | 80 | — | có | không | |
X8CrNiNb16-13 | P | 75 | 200 | 240 | 510 đến 690 | 35 | 35 | 100 | 60 | — | có | có | |
bC = thép dải cán nguội; H = thép dải cán nóng; P = thép tấm cán nóng. c Nếu trong trường hợp thép dải có chiều rộng < 300 mm, các mẫu thử được lấy theo chiều dọc thì các giá trị nhỏ nhất được giảm đi như sau: - Giới hạn chảy: giảm đi 15 MPa; - Độ giãn dài cho chiều dài đo không đổi: giảm đi 5 %; - Độ giãn dài cho chiều dài đo có tỷ lệ: giảm đi 2 %. d •• Đối với các sản phẩm cán nóng liên tục, các giá trị nhỏ nhất lớn hơn 20 MPa của Rp0,2 và các giá trị nhỏ nhất lớn hơn 10 MPa của Rp1,0 có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. e Các giá trị có liên quan đến các mẫu thử có chiều dài đo 80 mm và chiều rộng 20 mm; các mẫu thử có chiều dài đo 50 mm và chiều rộng 12,5 mm cũng có thể được sử dụng. f Các giá trị có liên quan đến các mẫu thử có chiều dài đo 5,65 gKhi được thử theo ISO 3651-2. h Đối với vật liệu kéo nắn phẳng, giá trị nhỏ nhất thấp hơn 5 %. l Thông thường cho các chiều dày đến 6 mm. j Độ bền chống ăn mòn tinh giới được cho đối với các chiều dày đến 6 mm ở trạng thái hàn. k +RA = trạng thái ủ kết tinh lại. | |||||||||||||
Bảng 10 - Đặc tính kéo ở nhiệt độ phòng và năng lượng va đập ở 20 0C và -40 0C của các loại thép austenit ở trạng tháo ủ hòa tan (xem Bảng B.4) và sức chống ăn mòn tinh giới
Loại (mác) thép | Dạng sản phẩmb | Chiều dày mm | Độ bền thử 0,2% Rp0,2 MPab chiều rộng | Độ bền kéo Rm MPa | Độ giãn dài sau đứt | Năng lượng va đập (ISO - V) KV | Sức chống ăn mòn tinh giớia | |||||
A80 < 3 mm dàyC % | Af≤ ≥ 3 mm dàyd % (long. + tr.) | Ở 20 0C | Ở -40 0C (tr.) | Ở trạng thái cung cấp | Ở trạng thái nhạy cảm | |||||||
(long.) | (tr.) | (long.) | (tr.) |
|
|
| ||||||
X2CrNiN23-4 | C | 8 | 405 | 420 | 600 to 850 | 20 | 20 | 120 | 90 | 40 | có | Có |
H | 13,5 | 385 | 400 | |||||||||
P | 75 | 385 | 400 | 630 to 800 | 25 | 25 | ||||||
X2CrNiN22-2 | C | 8 | 465 | 480 | 650 đến 850 | 25 | 25 | 100 | 60 | 30 | có | có |
H | 13,5 | 435 | 450 | |||||||||
P | 25f | 435 | 450 | 30 | 30 | |||||||
X2CrNiMoN22-5-3 | C | 8 | 485 | 500 | 700 đến 950 | 20 | 20 | 150 | 100 | 40 | có | có |
H | 13,5 | 445 | 460 | 25 | 25 | |||||||
P | 75 | 445 | 460 | 640 đến 840 | 25 | 25 | ||||||
X2CrNiMoCuN25-6-3 | C | 8 | 495 | 510 | 690 đến 940 | 20 | 20 | 150 | 90 | 40 | có | có |
H | 13,5 | 475 | 490 | |||||||||
P | 75 | 475 | 490 | 690 đến 890 | 25 | 25 | ||||||
X2CrNiMoN25-7-4 | C | 8 | 535 | 550 | 750 đến 1000 | 20 | 20 | 150 | 90 | 40 | có | có |
H | 13,5 | 515 | 530 | |||||||||
P | 75 | 515 | 530 | 730 đến 930 | 20 | 20 | ||||||
X2CrNiMoCuWN25-7-4 | P | 75 | 515 | 530 | 730đến 930 | 25 | 25 | 150 | 90 | 40 | có | có |
a C = thép dải cán nguội; H = thép dải cán nóng; P = thép tấm cán nóng; b •• Đối với các sản phẩm cán nóng liên tục, các giá trị nhỏ nhất lớn hơn 20 MPa của Rp0,2 có thể được thỏa thuận tại thời điểm hỏi đặt hàng và đặt hàng. c Các giá trị có liên quan đến các mẫu thử có chiều dài đo 80 mm và chiều rộng 20 mm; các mẫu thử có chiều dài đo 50 mm và chiều rộng 12,5 mm cũng có thể được sử dụng. d Các giá trị có liên quan đến các mẫu thử có chiều dài đo 5,65 e Khi được thử theo ISO 3651-2. f Theo VdTÜV (Verband der Technischen Uberwachungs-Vereine). |
Bảng 11 - Các giá trị nhỏ nhất của giới hạn chảy quy ước 0,2% của các loại thép ferit ở nhiệt độ cao trong trạng thái ủ (xem Bảng B.1)
Loại (mác) thép | Độ bền thử nhỏ nhất cho độ bền thử 0,2%, Rp0,2, MPa ở nhiệt độ, 0C | |||||||
50a | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |
X2CrNi12 | 265 | 240 | 235 | 230 | 220 | 215 | — | — |
X6CrNiTi12 | — | 300 | 270 | 250 | 245 | 225 | 215 | — |
X2CrTi17 | 198 | 195 | 180 | 170 | 160 | 155 | — | — |
X3CrTi17 | 223 | 195 | 190 | 185 | 175 | 165 | 155 | — |
X2CrMoTi17-1 | — | 250 | 240 | 230 | 220 | 210 | 205 | 200 |
X2CrMoTi18-2 | 294 | 250 | 240 | 230 | 220 | 210 | 205 | — |
X6CrMoNb17-1 | 289 | 270 | 265 | 250 | 235 | 215 | 205 | — |
X2CrTiNb18 | 242 | 230 | 220 | 210 | 205 | 200 | 180 | — |
a Được xác định bằng nội suy tuyến tính. |
Bảng 12 - Các giá trị nhỏ nhất của giới hạn chảy quy ước 0,2% của các loại thép mactenxit ở nhiệt độ cao trong trạng thái tôi và ram (xem Bảng B.2)
Loại (mác) thép | Độ bền thử nhỏ nhất cho độ bền thử 0,2%, Rp0,2, MPa ở nhiệt độ, 0C | ||||||
50a | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | |
X3CrNiMo13-4 | 627 | 590 | 575 | 560 | 545 | 530 | 515 |
X4CrNiMo16-5-1 | 672 | 660 | 640 | 620 | 600 | 580 | — |
a Được xác định bằng nội suy tuyến tính. |
Bảng 13 - Các giá trị nhỏ nhất cho độ bền thử 0,2% và 10% của các loại thép austenit ở nhiệt độ nâng cao trong trạng thái ủ hòa tan (xem Bảng B.3)
Loại (mác) thép | Độ bền thử nhỏ nhất 0,2% Rp0,2, MPa | Độ bền thừ nhỏ nhất 1,0%, Rp1,0, MPa | ||||||||||||||||||||||
Ở nhiệt độ, °C | ||||||||||||||||||||||||
50a | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 50a | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | |
Thép austenit chống ăn mòn | ||||||||||||||||||||||||
X2CrNiN18-7 | 309 | 265 | 200 | 185 | 180 | 170 | 165 | — | — | — | — | — | — | — | 235 | 215 | 210 | 200 | 195 | — | — | — | — | — |
X2CrNi18-9 | 180 | 147 | 132 | 118 | 108 | 100 | 94 | 89 | 85 | 81 | 80 | — | 218 | 181 | 162 | 147 | 137 | 127 | 121 | 116 | 112 | 109 | 108 | — |
X2CrNi 19-11 | 180 | 147 | 132 | 118 | 108 | 100 | 94 | 89 | 85 | 81 | 80 | — | 218 | 181 | 162 | 147 | 137 | 127 | 121 | 116 | 112 | 109 | 108 | — |
X5CrNiN19-9 | 246 | 205 | 175 | 157 | 145 | 136 | 130 | 125 | 121 | 119 | 118 | — | 284 | 240 | 210 | 187 | 175 | 167 | 161 | 156 | 152 | 149 | 147 | — |
X2CrNiN18-10 | 246 | 205 | 175 | 157 | 145 | 136 | 130 | 125 | 121 | 119 | 118 | — | 284 | 240 | 210 | 187 | 175 | 167 | 161 | 156 | 152 | 149 | 147 | — |
X5CrNi 18-10 | 190 | 157 | 142 | 127 | 118 | 110 | 104 | 98 | 95 | 92 | 90 | — | 228 | 191 | 172 | 157 | 145 | 135 | 129 | 125 | 122 | 120 | 120 | — |
X6CrNiTi18-10 | 191 | 176 | 167 | 157 | 147 | 136 | 130 | 125 | 121 | 119 | 118 | — | 228 | 208 | 196 | 186 | 177 | 167 | 161 | 156 | 152 | 149 | 147 | — |
X6CrNiNb18-10 | 191 | 177 | 167 | 157 | 147 | 136 | 130 | 125 | 121 | 119 | 118 | — | 229 | 211 | 196 | 186 | 177 | 167 | 161 | 156 | 152 | 149 | 147 | — |
X1CrNi25-21 | 181 | 150 | 140 | 130 | 120 | 115 | 110 | 105 | — | — | — | — | 217 | 180 | 170 | 160 | 150 | 140 | 135 | 130 | — | — | — | — |
X2CrNiMo 17-12-2 | 200 | 166 | 152 | 137 | 127 | 118 | 113 | 108 | 103 | 100 | 98 | — | 237 | 199 | 181 | 167 | 157 | 145 | 139 | 135 | 130 | 128 | 127 | — |
X2CrNiMoN17-11-2 | 254 | 211 | 185 | 167 | 155 | 145 | 140 | 135 | 131 | 128 | 127 | — | 292 | 246 | 218 | 198 | 183 | 175 | 169 | 164 | 160 | 158 | 157 | — |
X5CrNiMo 17-12-2 | 204 | 177 | 162 | 147 | 137 | 127 | 120 | 115 | 112 | 110 | 108 | — | 242 | 211 | 191 | 177 | 167 | 156 | 150 | 144 | 141 | 139 | 137 | — |
X1 CrN i M 0 N25-22-2 | 229 | 195 | 170 | 160 | 150 | 140 | 135 | — | — | — | — | — | 266 | 225 | 205 | 190 | 180 | 170 | 165 | — | — | — | — | — |
X6CrNiMoTi 17-12-2 | 207 | 185 | 177 | 167 | 157 | 145 | 140 | 135 | 131 | 129 | 127 | — | 244 | 218 | 206 | 196 | 186 | 175 | 169 | 164 | 160 | 158 | 157 | — |
X6CrNiMoNb17-12-2 | 207 | 185 | 177 | 167 | 157 | 145 | 140 | 135 | 131 | 129 | 127 | — | 244 | 218 | 206 | 196 | 186 | 175 | 169 | 164 | 160 | 158 | 157 | — |
X2CrNiMo17-12-3 | 200 | 166 | 152 | 137 | 127 | 118 | 113 | 108 | 103 | 100 | 98 | — | 237 | 199 | 181 | 167 | 157 | 145 | 139 | 135 | 130 | 128 | 127 | — |
X2CrNiMoN 17-13-3 | 254 | 211 | 185 | 167 | 155 | 145 | 140 | 135 | 131 | 129 | 127 |
| 292 | 246 | 218 | 198 | 183 | 175 | 169 | 164 | 160 | 158 | 157 | — |
X3CrNiMo17-13-3 | 204 | 177 | 162 | 147 | 137 | 127 | 120 | 115 | 112 | 110 | 108 | — | 252 | 211 | 191 | 177 | 167 | 156 | 150 | 144 | 141 | 139 | 137 | — |
X2CrNiMo18-14-3 | 199 | 165 | 150 | 137 | 127 | 119 | 113 | 108 | 103 | 100 | 98 | — | 237 | 200 | 180 | 165 | 153 | 145 | 139 | 135 | 130 | 128 | 127 | — |
X2CrNiMoN 18-12-4 | 248 | 211 | 185 | 167 | 155 | 145 | 140 | 135 | 131 | 129 | 127 | — | 286 | 246 | 218 | 198 | 183 | 175 | 169 | 164 | 160 | 158 | 157 | — |
X2CrNiMo18-15-4 | 202 | 172 | 157 | 147 | 137 | 127 | 120 | 115 | 112 | 110 | 108 | — | 240 | 206 | 188 | 177 | 167 | 156 | 148 | 144 | 140 | 138 | 136 | — |
X2CrNiMoN 17-13-5 | 253 | 225 | 200 | 185 | 175 | 165 | 155 | 150 | — | — | — | — | 289 | 255 | 230 | 210 | 200 | 190 | 180 | 175 | — | — | — | — |
X1NiCrMoCu31-27-4 | 209 | 190 | 175 | 160 | 155 | 150 | 145 | 135 | 125 | 120 | 115 | — | 245 | 220 | 205 | 190 | 185 | 180 | 175 | 165 | 155 | 150 | 145 | — |
X1NiCrMoCu25-20-5 | 214 | 205 | 190 | 175 | 160 | 145 | 135 | 125 | 115 | 110 | 105 | — | 251 | 235 | 220 | 205 | 190 | 175 | 165 | 155 | 145 | 140 | 135 | — |
X1CrNiMoCuN25-25-5 | 271 | 240 | 220 | 200 | 190 | 180 | 175 | 170 | — | — | — | — | 307 | 270 | 250 | 230 | 220 | 210 | 205 | 200 | — | — | — | — |
X1CrNiMoCuN20-18-7 | 274 | 230 | 205 | 190 | 180 | 170 | 165 | 160 | 153 | 148 | — | — | 314 | 270 | 245 | 225 | 212 | 200 | 195 | 190 | 184 | 180 | — | — |
X1NiCrMoCuN25-20-7 | 274 | 230 | 210 | 190 | 180 | 170 | 165 | 160 | 130 | 120 | 105 | — | 314 | 270 | 245 | 225 | 215 | 205 | 195 | 190 | 160 | 150 | 135 | — |
X2CrMnNiN 17-7-5 | 246 | 205 | 175 | 127 | 120 | 110 | 104 | 100 | 95 | 92 | 90 | — | 284 | 240 | 210 | 157 | 145 | 135 | 129 | 125 | 122 | 120 | 120 | — |
X9CrM n N iCu 17-8-5-2 | 190 | 160 | 150 | 125 | 120 | 110 | 104 | 100 | 95 | 92 | 90 | — | 230 | 200 | 180 | 157 | 145 | 135 | 129 | 125 | 122 | 120 | 120 | — |
Thép austenitchốngăn mòn | ||||||||||||||||||||||||
X3CrNiMoBN17-13-3 | 239 | 205 | 187 | 170 | 159 | 148 | 141 | 134 | 130 | 127 | 124 | 121 | 277 | 240 | 220 | 200 | 189 | 178 | 171 | 164 | 160 | 157 | 154 | 151 |
X6CrNiTiB18-10 | 186 | 162 | 152 | 142 | 137 | 132 | 127 | 123 | 118 | 113 | 108 | 103 | 225 | 201 | 191 | 181 | 176 | 172 | 167 | 162 | 157 | 152 | 147 | 142 |
X6CrNi 18-10 | 178 | 157 | 142 | 127 | 117 | 108 | 103 | 98 | 93 | 88 | 83 | 78 | 215 | 191 | 172 | 157 | 147 | 137 | 132 | 127 | 122 | 118 | 113 | 108 |
X6CrNi23-13 | 177 | 140 | 128 | 116 | 108 | 100 | 94 | 91 | 86 | 85 | 84 | 82 | 219 | 185 | 167 | 154 | 146 | 139 | 132 | 126 | 123 | 121 | 118 | 114 |
X6CrNi25-20 | 177 | 140 | 128 | 116 | 108 | 100 | 94 | 91 | 86 | 85 | 84 | 82 | 219 | 185 | 167 | 154 | 146 | 139 | 132 | 126 | 123 | 121 | 118 | 114 |
X5NiCrAITi31-20 | 159 | 140 | 127 | 115 | 105 | 95 | 90 | 85 | 82 | 80 | 75 | 75 | 185 | 160 | 147 | 135 | 125 | 115 | 110 | 105 | 102 | 100 | 95 | 95 |
X5NiCrAITi31 -20+RA | 199 | 180 | 170 | 160 | 152 | 145 | 137 | 130 | 125 | 120 | 115 | 110 | 227 | 205 | 193 | 180 | 172 | 165 | 160 | 155 | 150 | 145 | 140 | 135 |
X8NiCrAITi32-21 | 159 | 140 | 127 | 115 | 105 | 95 | 90 | 85 | 82 | 80 | 75 | 75 | 185 | 160 | 147 | 135 | 125 | 115 | 110 | 105 | 102 | 100 | 95 | 95 |
X8CrNiNb16-13 | 191 | 175 | 166 | 157 | 147 | 137 | 132 | 128 | 123 | 118 | 118 | 113 | 227 | 205 | 195 | 186 | 176 | 167 | 162 | 157 | 152 | 147 | 147 | 142 |
a Được xác định bằng nội suy tuyến tính. |
Bảng 14 - Các giá trị nhỏ nhất của giới hạn chảy quy ước 0,2% của các loại thép austenit-ferit ở nhiệt độ cao trong trạng thái ủ đồng đều (xem Bảng B.4)
Loại (mác) thép | Độ bền thử nhỏ nhất 0,2%, Rp0,2, MPa ở nhiệt độ , °C | ||||
50a | 100 | 150 | 200 | 250 | |
X2CrNiN23-4 | 374 | 330 | 300 | 280 | 265 |
X2CrNiN22-2 | 430 | 380 | 350 | 330 | 320 |
X2CrNiMoN22-5-3 | 422 | 360 | 335 | 315 | 300 |
X2CrNiMoCuN25-6-3 | 475 | 450 | 420 | 400 | 380 |
X2CrNiMoN25-7-4 | 500 | 450 | 420 | 400 | 380 |
X2CrNiMoCuWN25-7-4 | 500 | 450 | 420 | 400 | 380 |
a Được xác định bằng nội suy tuyến tính. |
Bảng 15 - Các giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền kéo của các loại thép austenit ở nhiệt độ cao trong trạng thái ủ đồng đều (xem Bảng B.3)
Loại (mác) thép | Độ bền kéo nhỏ nhất, Rm, MPa ở nhiệt độ,0C | |||||||||||||
50a | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | |||
Thép austenit chống ăn mòn | ||||||||||||||
X2CrNiN18-7 | 605 | 530 | 490 | 460 | 450 | 440 | 430 | — | — | — | — | — | ||
X2CrNi18-9 | 466 | 410 | 380 | 360 | 350 | 340 | 340 | — | — | — | — | — | ||
X2CrNi 19-11 | 466 | 410 | 380 | 360 | 350 | 340 | 340 | — | — | — | — | — | ||
X5CrNiN19-9 | 527 | 490 | 460 | 430 | 420 | 410 | 410 | — | — | — | — | — | ||
X2CrNiN18-10 | 527 | 490 | 460 | 430 | 420 | 410 | 410 | — | — | — | — | — | ||
X5CrNi 18-10 | 494 | 450 | 420 | 400 | 390 | 380 | 380 | 380 | 370 | 360 | 330 | — | ||
X6CrNiTi18-10 | 477 | 440 | 410 | 390 | 385 | 375 | 375 | 375 | 370 | 360 | 330 | — | ||
X6CrNiNb18-10 | 476 | 435 | 400 | 370 | 350 | 340 | 335 | 330 | 320 | 310 | 300 | — | ||
X1CrNi25-21 | 459 | 440 | 425 | 410 | 390 | 385 | 380 | — | — | — | — | — | ||
X2CrNiMo17-12-2 | 486 | 430 | 410 | 390 | 385 | 380 | 380 | 380 | — | 360 | — | — | ||
X2CrNiMoN17-11-2 | 557 | 520 | 490 | 460 | 450 | 440 | 435 | — | — | — | — | — | ||
X5CrNiMo17-12-2 | 486 | 430 | 410 | 390 | 385 | 380 | 380 | — | — | — | — | — | ||
X1 CrNiMoN25-22-2 | 521 | 490 | 475 | 460 | 450 | 440 | 435 | — | — | — | — | — | ||
X6CrNiMoTi17-12-2 | 490 | 440 | 410 | 390 | 385 | 375 | 375 | 375 | 370 | 360 | 330 | — | ||
X6CrNiMoNb17-12-2 | 490 | 440 | 410 | 390 | 385 | 375 | 375 | 375 | 370 | 360 | 330 | — | ||
X2CrNiMo17-12-3 | 486 | 430 | 410 | 390 | 385 | 380 | 380 | 380 | — | 360 | — | — | ||
X2CrNiMoN 17-13-3 | 557 | 520 | 490 | 460 | 450 | 440 | 435 | 435 | — | 430 | — | — | ||
X3CrNiMo17-13-3 | 504 | 460 | 440 | 420 | 415 | 410 | 410 | 410 | — | 390 | — | — | ||
X2CrNiMo18-14-3 | 482 | 420 | 400 | 380 | 375 | 370 | 370 | — | — | — | — | — | ||
X2CrNiMoN 18-12-4 | 525 | 500 | 470 | 440 | 430 | 420 | 415 | 415 | 415 | 410 | 390 | — | ||
X2CrNiMo18-15-4 | 486 | 430 | 410 | 390 | 385 | 380 | 380 | — | — | — | — | — | ||
X2CrNiMoN 17-13-5 | 557 | 520 | 490 | 460 | 450 | 440 | 435 | — | — | — | — | — | ||
X1NiCrMoCu31-27-4 | 485 | 460 | 445 | 430 | 410 | 400 | 395 | — | — | — | — | — | ||
X1NiCrMoCu25-20-5 | 512 | 500 | 480 | 460 | 450 | 440 | 435 | — | — | — | — | — | ||
X1CrNiMoCuN25-25-5 | 581 | 550 | 535 | 520 | 500 | 480 | 475 | — | — | — | — | — | ||
X1CrNiMoCuN20-18-7 | 637 | 615 | 587 | 560 | 542 | 525 | 517 | 510 | 502 | 495 | — | — | ||
X1NiCrMoCuN25-20-7 | 612 | 550 | 535 | 520 | 500 | 480 | 475 | — | — | — | — | — | ||
X2CrMnNiN17-7-5 | 527 | 490 | 460 | 430 | 420 | 410 | 400 | 380 | 370 | 360 | 330 | — | ||
X9CrMnNiCu17-8-5-2 | 500 | 450 | 420 | 400 | 390 | 380 | 380 | 380 | 370 | 360 | 330 | — | ||
Thép austenit chống rão | ||||||||||||||
X3CrNiMoBN17-13-3 | 529 | 495 | 472 | 450 | 440 | 430 | 425 | 420 | 410 | 400 | 385 | 365 | ||
X6CrNiTiB18-10 | 460 | 410 | 390 | 370 | 360 | 350 | 345 | 340 | 335 | 330 | 320 | 300 | ||
X6CrNi 18-10 | 484 | 440 | 410 | 390 | 385 | 375 | 375 | 375 | 370 | 360 | 330 | 300 | ||
X6CrNi23-13 | 495 | 470 | 450 | 430 | 420 | 410 | 405 | 400 | 385 | 370 | 350 | 320 | ||
X6CrNi25-20 | 495 | 470 | 450 | 430 | 420 | 410 | 405 | 400 | 385 | 370 | 350 | 320 | ||
X5NiCrAITi31-20b | 487 | 465 | 445 | 435 | 425 | 420 | 418 | 415 | 415 | 415 | — | — | ||
X8NiCrAITi32-21 | 487 | 465 | 445 | 435 | 425 | 420 | 418 | 415 | 415 | 415 | — | — | ||
X8CrNiNb16-13 | 493 | 465 | 440 | 420 | 400 | 385 | 375 | 370 | 360 | 350 | 340 | 320 | ||
a Được xác định bằng nội suy tuyến tính. b Cũng áp dụng các giá trị độ bền kéo cho trạng thái ủ kết tinh lại. | ||||||||||||||
Bảng 16 - Thử nghiệm được thực hiện, đơn vị thử và mức độ thử
Thử nghiệm | Loại thửa | Đơn vị thử | Dạng sản phẩm | Số lượng mẫu thử trên một vật mẫu thử | |
Thép dải và thép lá được cắt từ cuộn có chiều rộng cán | Thép tấm cán (P) | ||||
Phân tích hóa học | m | Mẻ nấu | Phân tích mẻ nấub | ||
Thử kéo ở nhiệt độ phòng | m | Vật đúc có chiều dày ± 10%, lô xử lý nhiệt | 1 vật mẫu thử từ mỗi cuộn | a) Thép tấm có chiều dày ≤ 20 mm (≤ 15 mm)C: Các thép tấm được gia công trong các điều kiện giống nhau có thể tập hợp lại thành lô bao gồm không quá 20 thép tấm. Phải lấy một vật mẫu thử cho mỗi lô từ các thép tấm được xử lý nhiệt có chiều dài 15 m. Phải lấy một vật mẫu thử từ mỗi đầu mút của thép tấm dài nhất trong lô khi các thép tấm được xử lý nhiệt dài hơn 15 m. Tuy nhiên, xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1), Bảng 2, chú thích cuối trang a. b) Thép tấm có chiều dày > 20 mm (> 15 mm)C: Mỗi thép tấm: một vật mẫu thử phải được lấy từ các thép tấm được xử lý nhiệt có chiều dài đến 15 m và một vật mẫu thử phải được lấy từ mỗi đầu mút của các thép tấm được xử lý nhiệt có chiều dài lớn hơn 15 m. Tuy nhiên, xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1), Bảng 2, chú thích cuối trang a. | 1 |
Thử kéo ở nhiệt độ nâng caod | o | Được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. | 1 | ||
Thử va đập ở nhiệt độ phòng | me | Được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. | 3 | ||
Thử va đập ở nhiệt độ thấp | o | Được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. | 3 | ||
Chống ăn mòn tinh giới | o | Được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. | 1 | ||
Các thử nghiệm khác |
| Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) | |||
a Các thử nghiệm được ghi dấu “m” (bắt buộc) phải được thực hiện với tư cách là các phép thử nghiệm thu. Trong tất cả các trường hợp, các thử nghiệm được ghi dấu “o” (tùy chọn) phải được thực hiện với tư cách chỉ là các phép thử nghiệm thu nếu đã được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. b Phân tích sản phẩm có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng; mức độ thử nghiệm phải được quy định tại cùng thời điểm này. c Giá trị giới hạn cho các thép mactenxit, ferit và austenit-ferit. d Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1). e Đối với các loại thép ferit, mactenxit và austenit-ferit có chiều dày > 6 mm và đối với các loại thép austenit dùng cho dịch vụ làm lạnh có chiều dày > 20 mm. Việc chọn các loại thép austenit dùng cho các ứng dụng khác [xem TCVN 9985-1: 2013 (ISO 9328-1:2011), Bảng 1]. |
Bảng A.1 - Các ký hiệu mác thép phù hợp tiêu chuẩn này a và ký hiệu của các mác thép tương đương b trong các tiêu chuẩn quốc gia và vùng lãnh thổ
Ký hiệu của thép | |||
ISO 9328-7 | EN 10028-7C | ASTM A959 | JIS |
Thép ferit | |||
X2CrNi12 | 1.4003 | S41003 | — |
X6CrNiTi12 | 1.4516 | S40975 | — |
X2CrTi17 | 1.4520 |
| — |
X3CrTi17 | 1.4510 | S43035 | SUS430LX |
X2CrMoTi17-1 | 1.4513 |
| SUS 436L |
X2CrMoTi18-2 | 1.4521 | S44400 | SUS444 |
X6CrMoNb17-1 | 1.4526 | S43600 | — |
X2CrTiNb18 | 1.4509 |
| — |
Thép mactenxit | |||
X3CrNiMo13-4 | 1.4313 | S41500 | SUS F6NM |
X4CrNiMo16-5-1 | 1.4418 | — | — |
Thép austenit chống ăn mòn | |||
X2CrNiN18-7 | 1.4318 | S30153 | SUS 301L |
X2CrNi18-9 | 1.4307 | S30403 | SUS 304L |
X2CrNi19-11 | 1.4306 | S30403 | SUS 304L |
X5CrNiN19-9 | 1.4315 | S30451 | SUS 304N1 |
X2CrNiN18-10 | 1.4311 | S30453 | SUS 304LN |
X5CrNi18-10 | 1.4301 | S30400 | SUS 304 |
X6CrNiTi18-10 | 1.4541 | S32100 | SUS 321 |
X6CrNiNb18-10 | 1.4550 | S34700 | SUS 347 |
X1CrNi25-21 | 1.4335 | S31002 | — |
X2CrNiMo17-12-2 | 1.4404 | S31603 | SUS 316L |
X2CrNiMoN17-11-2 | 1.4406 | S31653 | SUS 316LN |
X5CrNiMo 17-12-2 | 1.4401 | S31600 | SUS 316 |
X1 CrNiMoN25-22-2 | 1.4466 | S31050 | — |
X6CrNiMoTi 17-12-2 | 1.4571 | S31635 | SUS316TI |
X6CrNiMoNb 17-12-2 | 1.4580 | S31640 | — |
X2CrNiMo17-12-3 | 1.4432 | S31603 | SUS316L |
X2CrNiMoN 17-13-3 | 1.4429 | S31653 | SUS 316LN |
X3CrNiMo17-13-3d | 1.4436 | S31600 | SUS316 |
X2CrNiMo18-14-3 | 1.4435 | S31603 | SUS 316L |
X2CrNiMoN18-12-4 | 1.4434 | S31753 | SUS 317LN |
X2CrMnNiN17-7-5 | 1.4371 | S20153 | — |
X9CrMnNiCu 17-8-5-2 | 1.4618 | S20100 | — |
X2CrNiMo18-15-4 | 1.4438 | S31703 | SUS 317L |
X2CrNiMoN 17-13-5 | 1.4439 | S31726 | — |
X1 NiCrMoCu31-27-4 | 1.4563 | N08028 | — |
X1 NiCrMoCu25-20-5 | 1.4539 | N08904 | SUS 890L |
X1CrNiMoCuN25-25-5 | 1.4537 | NO8932 | — |
X1 CrNiMoCuN20-18-7 | 1.4547 | S31254 | SUS 312L |
X1NiCrMoCuN25-20-7 | 1.4529 | N08926 | — |
Thép austenit chống rão | |||
X3CrNiMoBN17-13-3 | 1.4910 |
| — |
X6CrNiTiB18-10 | 1.4941 | S32109 | — |
X6CrNi18-10 | 1.4948 | S30409 | SUS 304H |
X6CrNi23-13 | 1.4950 | S30908 | SUS 309S |
X6CrNi25-20 | 1.4951 | S31008 | SUS 310S |
X5NiCrAITi31-20(+RA) | 1.4958 (+ RA) | — | — |
X8NiCrAITi32-21 | 1.4959 | — | — |
X8CrNiNb16-13 | 1.4961 | — | — |
Thép austenit - ferit | |||
X2CrNiN23-4 | 1.4362 | S32304 | — |
X2CrNiN22-2 | 1.4062 | S32202 | — |
X2CrNiMoN22-5-3 | 1.4462 | S32205 | SUS 329J3L |
X2CrNiMoCuN25-6-3 | 1.4507 | S32550 | — |
X2CrNiMoN25-7-4 | 1.4410 | S32750 | — |
X2CrNiMoCuWN25-7-4 | 1.4501 | S32760 | — |
aPhù hợp với ISO/TS 4949 b"So sánh” bao gồm cả hai loại thép giống nhau hoặc tương tự nhau nhưng không ám chỉ "có thể thay thế được”. c Ngoài ten thép (giống như tên thép tương ứng được dùng trong phần này của TCVN 9985 (ISO 9328). Còn quy định số hiệu của thép d Tên thép trong ISO 15510: X3CrNiMo17-12-3. |
Hướng dẫn về xử lý thêm (bao gồm cả xử lý nhiệt) trong chế tạo
B.1. Các hướng dẫn cho trong các Bảng B.1 đến B.4 dùng cho tạo hình nóng và xử lý nhiệt.
B.2. Cắt bằng nhiệt có thể ảnh hưởng xấu đến các khu vực mép cạnh, nên gia công các khu vực này.
B.3. Lớp vẩy cán và mầu sắc sau ủ được tạo ra trong quá trình tạo hình nóng, xử lý nhiệt hoặc hàn có thể gây bất lợi cho độ bền chống ăn mòn. Chúng phải được làm sạch tới mức tốt nhất có thể trước khi sử dụng, ví dụ, bằng tẩy gỉ hoặc mài.
B.4. Để có thêm thông tin, xem các tài liệu thích hợp, ví dụ, EN 1011-3.
Bảng B.1 - Hướng dẫn chọn nhiệt độ cho tạo hình nóng và xử lý nhiệta đối với thép không gỉ ferit
Loại (mác) thép | Tạo hình nóng | Ký hiệu của xử lý nhiệtb | Ủ | ||
Nhiệt độ °C | Loại làm nguội | Nhiệt độc °C | Loại làm nguội | ||
X2CrNi12 | 1 100 đến 800 | Không khí | +A | 700 đến 750 | Không khí,nước |
X6CrNiTi12 | 790 đến 850 | ||||
X2CrTi17 | 820 đến 880 | ||||
X3CrTi17 | 770 đến 830 | ||||
X2CrMoTi17-1 | 790 đến 850 | ||||
X2CrMoTi18-2 | 820 đến 880 | ||||
X6CrMoNb17-1 | 800 đến 860 | ||||
X2CrTiNb18 | 870 đến 930 | ||||
a Các nhiệt độ ủ nên được thỏa thuận cho các mẫu thử xử lý nhiệt mô phỏng. b +A = được ủ. c Nếu xử lý nhiệt được thực hiện trong lò nung liên tục, nên ưu tiên sử dụng giới hạn trên của phạm vi quy định hoặc thậm chí có thể vượt quá giới hạn trên |
Bảng B.2 - Hướng dẫn chọn nhiệt độ cho tạo hình nóng và xử lý nhiệta đối với thép không gỉ mactenxit
Loại (mác) thép | Tạo hình nóng | Ký hiệu của xử lý nhiệtb | Tôi | Ram Nhiệt độ | ||
Nhiệt độ | Loại làm nguội | Nhiệt độc | Loại làm nguội | |||
X3CrNiMo13-4 | 1 150 to 900 | Không khí | +QT | 950 đến 1 050 | Dầu, không khí, nước | 560 đến 640 |
X4CrNiMo16-5-1 | +QT | 900 đến 1 000 | 570 đến 650 | |||
a Các nhiệt độ tôi và ram nên được thỏa thuận cho các mẫu thử xử lý nhiệt mô phỏng. b +QT = Tôi và ram C Nếu xử lý nhiệt được thực hiện trong lò nung liên tục, nên ưu tiên sử dụng giới hạn trên của phạm vi quy định hoặc thậm chí có thể vượt quá giới hạn trên |
Bảng B.3 - Hướng dẫn chọn nhiệt độ cho tạo hình nóng và xử lý nhiệta đối với thép không gỉ austenit
Loại (mác) thép | Tạo hình nóng | Ký hiệu của xử lý nhiệtb | Ủ hòatan | ||
Nhiệt độ | Loại làm nguội | Nhiệt độd,e | Loại làm nguội | ||
Thép austenit chống ăn mòn | |||||
X2CrNiN18-7 | 1 150 đến 850 | Không khí | +AT | 1 020 đến1 100 | Nước, không khíf |
X2CrNi18-9 | 1 000 đến1 100 | ||||
X2CrNi 19-11 | 1 000 đến1 100 | ||||
X5CrNiN19-9 | 1 000 đến1 100 | ||||
X2CrNiN18-10 | 1 000 đến1 100 | ||||
X5CrNi18-10 | 1 000 đến1 100 | ||||
X6CrNiTi18-10 | 1 000 đến1 100 | ||||
X6CrNiNb18-10 | 1 020 đến1 120 | ||||
X1CrNi25-21 | 1 030 đến1 110 | ||||
X2CrNiMo17-12-2 | 1 030 đến1 110 | ||||
X2CrNiMoN17-11-2 | 1 030 đến1 110 | ||||
X1CrNiMoN25-22-2 | 1 070 đến1 150 | ||||
X5CrNiMo17-12-2 | 1 030 đến1 110 | ||||
X6CrNiMoTi17-12-2 | 1 030 đến1 110 | ||||
X6CrNiMoNb17-12-2 | 1 030 đến1 110 | ||||
X2CrNiMo17-12-3 | 1 030 đến1 110 | ||||
X2CrNiMoN17-13-3 | 1 030 đến1 110 | ||||
X3CrNiMo17-13-3 | 1 030 đến1 110 | ||||
X2CrNiMo18-14-3 | 1 030 đến1 110 | ||||
X2CrNiMoN18-12-4 | 1 070 đến1 150 | ||||
X2CrNiMo18-15-4 | 1 070 đến1 150 | ||||
X2CrNiMoN17-13-5 | 1 060 đến1 140 | ||||
X1NiCrMoCu31-27-4 | 1 070 đến1 150 | ||||
X1NiCrMoCu25-20-5 | 1 060 đến1 140 | ||||
X1 CrNiMoCuN25-25-5 | 1 120 đến1 180 | ||||
X1 CrNiMoCuN20-18-7 | 1 140 đến1 200 | ||||
X1NiCrMoCuN25-20-7 | 1 120 đến1 180 | ||||
X2CrMnNiN17-7-5 | 1 000 đến1 100 | ||||
X9CrMnNiCu17-8-5-2 | 1 000 đến1 100 | ||||
Thép austenit chống rão | |||||
X3CrNiMoBN 17-13-3 | 1 150 đến 850 | Không khí | +AT | 1 020 đến 1 100 | Nước, không khíf |
X6CrNiTiB18-10 | 1 050 đến 1 110 | ||||
X6CrNi18-10 | 1 050 đến 1 110 | ||||
X6CrNi23-13 | 1 050 đến 1 150 | ||||
X6CrNi25-20 | 1 050 đến 1 150 | ||||
X5NiCrAITi31-20 | 1 100 đến 1 200 | ||||
X5NiCrAITi31 -20+RA | +RA | 920 đến 1 0009 | |||
X8NiCrAITi32-21 | +AT | 1 100 đến 1 200h | |||
X8CrNiNb16-13 | 1 050 đến 1 110 | ||||
aCác nhiệt độ ủ nên được thỏa thuận cho các mẫu thử xử lý nhiệt mô phỏng. b+AT = ủ dung dịch; +RA = ủ kết tinh lại. cCó thể bỏ qua xử lý dung dịch nếu các điều kiện về gia công nóng và làm nguội tiếp sau sao cho các yêu cầu về cơ tính của sản phẩm và sức chống ăn mòn tinh giới như đã quy định trong ISO 3651-2, đạt được và các yêu cầu này được đáp ứng ngay sau ủ dung dịch thích hợp tiếp sau. dNếu xử lý nhiệt được thực hiện trong lò nung liên tục, nên ưu tiên sử dụng giới hạn trên của phạm vi quy định, hoặc thậm chí có thể sử dụng các giá trị vượt quá giới hạn trên. eGiới hạn dưới của phạm vi quy định cho ủ dung dịch nên nhằm vào xử lý nhiệt như một phần của quá trình xử lý bổ sung, vì nếu không các cơ tính có thể bị ảnh hưởng. Nếu nhiệt độ của tạo hình nóng không giảm xuống dưới nhiệt độ giới hạn dưới cho ủ hòa tan thì nhiệt độ 980 °C là thích hợp cho giới hạn dưới đối với các loại thép không chứa Mo. còn nhiệt độ 1020° đối với các loại thép có hàm lượng Mo đến 3%, và nhiệt độ 1020° đối với các loại thép có hàm lượng Mo vượt quá 3%. fLàm nguội đủ nhanh, ủ kết tinh lại. hSau khi ủ dung dịch, cỡ hạt theo ISO 643 phải là 1 đến 5. |
Bảng B.4 - Hướng dẫn chọn nhiệt độ cho tạo hình nóng và xử lý nhiệta đối với thép austenit-ferit
Loại (mác) thép | Tạo hình nóng | Ký hiệu của xử lý nhiệtb | Ủ hòa tanc | ||
Nhiệt độ°C | Loại làm nguội | Nhiệt độd | Loại làm nguội | ||
Thép tiêu chuẩn | |||||
X2CrNiN23-4 | 1 150 đến 950 | Không khí | +AT | 1 000 ±50 | Nước, không khí |
X2CrNiMoN22-5-3 | 1 060 ±40 | ||||
X2CrNiN22-2 | 1 100 đến 950 | 1 040 ±60 | |||
Thép đặc biệt | |||||
X2CrNiMoCuN25-6-3 | 1 150đến1 000 | Không khí | +AT | 1 080 ±40 | Nước, không khí |
X2CrNiMoN25-7-4 | |||||
X2CrNiMoCuWN25-7-4 | |||||
a Các nhiệt độ ủ nên được thỏa thuận cho các mẫu thử xử lý nhiệt mô phỏng. b +AT = ủ dung dịch. cỦ dung dịch trong phạm vi quy định, tiếp sau là làm nguội nhanh để tránh sự kết tủa của các pha độc hại chủ yếu là sau tạo hình nóng các thép này. d Nếu xử lý nhiệt được thực hiện trong lò nung liên tục, nên ưu tiên sử dụng giới hạn trên của phạm vi quy định, hoặc thậm chí có thể sử dụng các giá trị vượt quá giới hạn trên |
C.1. Thông thường, các cụm chi tiết hàn bằng thép không gỉ thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩnnày không phải qua bất cứ sự xử lý nhiệt nào, ngoại trừ các trường hợp sau:
- Các loại thép mactenxit được ram lại;
- Các loại thép ferit được ủ lại nếu có bất cứ rủi ro nào về mactenxit còn dư trong các vùng chịuảnh hưởng nhiệt, về các nhiệt độ thích hợp, xem các Bảng B.1 và B.2.
C.2. Trong quá trình nung nóng các mối hàn bằng thép austenit hoặc austenit-ferit có hàm lượng crôm cao và molipden và có chứa một lượng ferit nhất định, các pha liên kim có thể được tạo thành và chúng cần được hòa tan lại trong quá trình xử lý nhiệt sau hàn. Vì phần lớn các kim loại điền đầy của mối hàn được hợp kim hóa quá mức so với các kim loại nền cho nên nhiệt độ xử lý dung dịch rắn nhỏ nhất phải chọn cao hơn các nhiệt độ trong các Bảng B.3 và B.4.
Trong trường hợp tổ chức mối hàn hoàn toàn là austenit thì nên kiểm tra để bảo đảm cho các cơ tính của các mối hàn được xử lý nhiệt tuân theo tiêu chuẩn này.
Sự oxy hóa bề mặt tới mức cần phải tẩy gỉ và sự biến dạng có thể có của kết cấu hàn có thể làm tăng thêm các khó khăn cho các khâu tiếp theo.
Do đó, nên tránh xử lý nhiệt sau hàn các loại thép austenit và song pha và vì thế nên lập kế hoạch hàn một cách cẩn thận.
C.3. Trong các trường hợp đặc biệt, ví dụ, đối với các chi tiết có chiều dày thành lớn hơn, các yêu cầu về giảm ứng suất và chịu được ăn mòn tinh giới để tránh hư hỏng do vết nứt ăn mòn ứng suất hoặc dạng ăn mòn mới, có thể đòi hỏi phải xử lý nhiệt sau hàn. Nên thực hiện yêu cầu này theo Bảng C.1 bằng cách giữ nhiệt ở vùng nhiệt độ trung gian dưới nhiệt độ xử lý dung dịch rắn thông thường (xem Bảng B.3) và được quy định là ủ ổn định hóa đối với các loại thép chứa niobi hoặc titan và ủ khử ứng suất đối với các loại thép các bon thấp chưa được ổn định hóa.
Trong một số trường hợp, xử lý nhiệt sau hàn cũng có thể được thực hiện như ủ hòa tan theo Bảng B.3 hoặc ở một nhiệt độ thấp dưới vùng tiết pha cacbit và các pha kim loại; tuy nhiên trường hợp ủ nhiệt độ thấp này chỉ có thể làm giảm các giá trị đỉnh của nội ứng suất.
C.4. Nung nóng trước các loại thép austenit-ferit là biện pháp phòng ngừa rất có hiệu quả chống lại sự tăng ứng suất quá mức do sự co ngót của các mặt cắt ngang được hàn dày hơn, bởi vì các nhiệt độ 200 °C đến 250 °C làm giảm giới hạn chảy ở nhiệt độ phòng khoảng 50 % . Như vậy, quá trình nung nóng trước thường thích hợp hơn cho phòng tránh các mức ứng suất cao trong các công việc hàn so với bất cứ sự xử lý nhiệt nào sau hàn. Nhiệt độ nung nóng trước giữa 120 °C và 200 °C có thể được áp dụng cho từng mác thép và chiều dày của chúng. Nung nóng trước quá mức hoặc nhiệt lượng cấp vào mối hàn quá mức có thể tạo thành các pha liên kim không mong muốn.
Bảng C.1 - Hướng dẫn về xử lý nhiệt sau hàn đối với các loại thép austenit
Loại (mác) thép | Nhiệt độ a | Loại làm nguội |
Thép được ổn định hóa | ||
X6CrNiTi18-10 | 900 đến 940 | Không khí |
X6CrNiNb18-10 | ||
X6CrNiMoTi17-12-2 | Không khuyến nghị | |
X6CrNiMoNb17-12-2 | ||
Thép có hàm lượng C≤ 0,07 % | ||
X5CrNi19-9 | Không khuyến nghị | |
X5CrNi 18-10 | ||
X5CrNiMo17-12-2 | ||
X3CrNiMo17-13-3 | ||
X9CrMnNiCu17-8-5-2 | ||
Thép có hàm lượng C≤ 0,03 % | ||
X2CrNiN18-7 | 900 đến 940 | Không khí |
X2CrNi18-9 | ||
X2CrNi19-11 | ||
X2CrNiN 18-10 | ||
X2CrMnNiN17-7-5 | ||
X2CrNiMo17-12-2 | 960đến1 040b | Không khí |
X2CrNiMoN17-11-2 | ||
X2CrNiMo17-12-3 | ||
X2CrNiMoN17-13-3 | ||
X2CrNiMo18-14-3 | ||
X2CrNiMoN 18-12-4 | ||
X2CrNiMo18-15-4 | ||
X2CrNiMoN17-13-5 | ||
Higher alloyed austenitic steels with ≤ 0,02 % C | ||
X1CrNi25-21 | Không khuyến nghị | |
X1 CrNiMoN25-22-2 | ||
X1 NiCrMoCu31-27-4 | ||
X1 NiCrMoCu25-20-5 | ||
X1 CrNiMoCuN25-25-5 | ||
X1 CrNiMoCuN20-18-7 | ||
X1 NiCrMoCuN25-20-7 | ||
Thép chống rào | ||
X3CrNiMoBN 17-13-3 | 900 đến 950c | Không khí |
X6CrNiTiB18-10 | ||
X6CrNi18-10 | Không khuyến nghị | |
X6CrNi23-13 | ||
X6CrNi25-20 | ||
X5NiCrAITi31-20 (+RA) | 900 đến 950° | Không khí |
X8NiCrAITi32-21 | ||
X8CrNiNb16-13 | ||
a Thời gian duy trì nhỏ nhất là 30 min. b Không khuyến nghị nếu được hàn với kim loại điền đầy ổn định. c Nên dùng các nhiệt độ cao hơn cho các bộ phận có chiều dày thành lớn hơn |
Dữ liệu chuẩn ban đầu về giới hạn bền kéo của các loại thép austenit-ferit ở nhiệt độ nâng cao
Bảng D.1 - Các giá trị nhỏ nhất cho giới hạn bền kéo của các loại thép austenit-ferit ở nhiệt độ nâng cao ở trạng thái ủ đồng đều (xem Bảng B.4)
Loại (mác) thép | Độ bềnkéo nhỏ nhất Rm (MPa) ở nhiệt độ°C | ||||
50 | 100 | 150 | 200 | 250 | |
X2CrNiN23-4 | 577 | 540 | 520 | 500 | 490 |
X2CrNiN22-2 | 630 | 590 | 560 | 540 | 540 |
X2CrNiMoN22-5-3 | 621 | 590 | 570 | 550 | 540 |
X2CrNiMoCuN25-6-3 | 679 | 660 | 640 | 620 | 610 |
X2CrNiMoN25-7-4 | 711 | 680 | 660 | 640 | 630 |
X2CrNiMoCuWN25-7-4 | 711 | 680 | 660 | 640 | 630 |
Dữ liệu chuẩn về các giá trị độ bền biến dạng rão (dẻo) 1 % và độ bền phá hủy rão
Các giá trị được cho trong các Bảng E.1 và E.2 và được lấy từ EN 10028-7 là các giá trị trung bình của các dải không liên tục được tính toán theo thời gian. Theo kinh nghiệm với thử nghiệm rão trong thời gian dài có thể thấy rằng độ phân tán của các dữ liệu là vào khoảng ± 20 % đối với độ bền mỏi dài hạn khoảng 105 h ở nhiệt độ tới 700 °C đến 800 °C. Vượt quá nhiệt độ này, sự phân tán có thể dần dần được mở rộng ra hoặc thu hẹp lại và được tổng kết lại là vào khoảng 35 % đến40 % ở nhiệt độ thử 1000 °C. Tuy nhiên phải có các sai lệch riêng.
Các giá trị độ bền đối với ứng suất rão (dẻo) 1 % và phá hủy rão được cho tới các nhiệt độ cao trong các Bảng E.1 và E.2 không có nghĩa là các loại thép có thể được sử dụng ở chế độ làm việc liên tục đến các nhiệt độ này. Yếu tố quyết định là tổng ứng suất trong quá trình vận hành. Điều quan trọng là cũng cần phải tính đến các điều kiện oxy hóa, nếu thích hợp.
Bảng E.1 - Độ bền biến dạng rão (dẻo) 1 % của các loại thép austenit chống rão ở trạng thái ủ hòa tan (xem Bảng B.3)
Loại (mác) thép | Nhiệt độ °C | Độ bền đối với ứng suất rão(dẻo) 1%a (MPa) trong | |
10 000 h | 100 000 h | ||
X6CrNi 18-10 | 500 | 147 | 114 |
510 | 142 | 111 | |
520 | 137 | 108 | |
530 | 132 | 104 | |
540 | 127 | 100 | |
550 | 121 | 96 | |
560 | 116 | 92 | |
570 | 111 | 88 | |
580 | 106 | 84 | |
590 | 100 | 79 | |
600 | 94 | 74 | |
610 | 88 | 69 | |
620 630 | 82 75 | 63 56 | |
640 | 68 | 49 | |
650 | 61 | 43 | |
660 | 55 | 37 | |
670 | 49 | 32 | |
680 | 44 | 28 | |
690 | 39 | 25 | |
700 | 35 | 22 | |
710 720 730 740 750 | (31) (28) (26) (25) (24) | (15) (14) (13) (12) (11) | |
X6CrNi23-13 | 550 | 107 | 60 |
600 | 80 | 35 | |
650 | 50 | 22 | |
700 | 25 | 12 | |
750 |
|
| |
800 | 10 |
| |
X5NiCrAITi31-20 | 600 | 115 | (85) |
610 620 630 640 650 | 109 102 96 90 84 | (79) (74) (69) (64) (59) | |
660 670 680 690 700 | 78 73 68 63 58 | (55) (51) (47) (43) (40) | |
X5NiCrAITi31-20+RA | 550 | 164 | (132) |
560 570 580 590 600 | 154 144 133 123 113 | (122) (111) (101) (92) (82) | |
610 620 630 640 650 | 103 93 84 75 67 | (74) (65) (58) (51) (46) | |
660 670 680 690 700 | 60 55 50 45 41 | (41) (37) (33) (30) (27) | |
X8NiCrAITi32-21 | 700 | 59,0 | 42,0 |
710 720 730 740 750 | 55,5 52,0 48,5 45,0 41,7 | 38,0 34,4 31,3 28,4 26,0 | |
760 770 780 790 800 | 38,4 35,6 32,9 30,5 28,2 | 23,5 21,3 19,3 17,6 16,0 | |
810 820 830 840 850 | 26,2 24,2 22,4 20,8 19,1 | 14,7 13,4 12,1 11,1 10,0 | |
860 870 880 890 900 | 17,6 16,1 14,7 13,4 12,1 | 9,1 8,2 7,3 6,5 5,7 | |
910 920 930 940 950 | 10,9 9,8 8,8 7,8 6,9 | 5,0 4,4 3,9 3,4 2,9 | |
960 970 980 990 1 000 | 6,1 5,3 4,6 4,0 3,5 | 2,5 2,1 1,8 1,6 1,4 | |
X8CrNiNb16-13 | 580 590 600 | 127 120 113 | 91 84 78 |
610 620 630 640 650 | 106 99 92 85 78 | 73 67 61 55 49 | |
660 670 680 690 700 | 72 66 59 54 49 | 44 39 34 30 26 | |
710 720 730 740 750 | 45 42 39 36 34 | 24 21 19 17 16 | |
a Các giá trị trong ngoặc đòi hỏi phải có phép ngoại suy về thời gian và/hoặc ứng suất |
Bảng E.2 - Độ bền phá hủy rão của các loại thép austenit chống rão ở trạng thái ủhòa tan (xem Bảng B.3)
Loại (mác) thép | Nhiệt độ | Độ bền phá hủy rãoa(MPA) cho | ||||||
10 000 h | 30 000 h | 50 000 h | 100 000 h | 150 000 h | 200 000 h | 250 000 h | ||
X3CrNiMoBN 17-13-3 | 550 | 290 |
|
| 220 |
| 200* |
|
560 | 272 |
|
| 202 |
| 184* |
| |
570 | 254 |
|
| 186 |
| 166* |
| |
580 | 237 |
|
| 170 |
| 151* |
| |
590 | 220 |
|
| 155 |
| 137* |
| |
600 | 205 |
|
| 141 |
| 122* |
| |
610 | 190 |
|
| 127 |
| 113* |
| |
620 | 174 |
|
| 114 |
| 100* |
| |
630 | 162 |
|
| 102 |
| 91* |
| |
640 | 148 |
|
| 92 |
| 81* |
| |
650 | 135 |
|
| 83 |
| 73* |
| |
660 | 122 |
|
| 75 |
| 65* |
| |
670 | 112 |
|
| 68 |
| 58* |
| |
680 | 102 |
|
| 61 |
| 52* |
| |
690 | 93 |
|
| 56 |
| 46* |
| |
700 | 84 |
|
| 52 |
| 42* |
| |
710 | 78 |
|
| 48 |
| 39* |
| |
720 | 71 |
|
| 45 |
| 36* |
| |
730 | 65 |
|
| 41 |
| 34* |
| |
740 | 58 |
|
| 37 |
| 31* |
| |
750 | 52 |
|
| 34 |
| 28* |
| |
760 | 48 |
|
| 31 |
| 26* |
| |
770 | 44 |
|
| 28 |
| 24* |
| |
780 | 41 |
|
| 25 |
| 21* |
| |
790 | 37 |
|
| 22 |
| 19* |
| |
800 | 33 |
|
| 20 |
| 17* |
| |
X6CrNiTiB18-10 | 550 | 223 |
|
| 170 |
| 150 |
|
560 | 210 |
|
| 154 |
| 135 |
| |
570 | 196 |
|
| 140 |
| 122 |
| |
580 | 182 |
|
| 127 |
| 110 |
| |
590 | 170 |
|
| 114 |
| 100 |
| |
600 | 156 |
|
| 102 |
| 91 |
| |
610 | 142 |
|
| 92 |
| 82 |
| |
620 | 130 |
|
| 84 |
| 74 |
| |
630 | 119 |
|
| 76 |
| 67 |
| |
640 | 108 |
|
| 68 |
| 60 |
| |
650 | 98 |
|
| 62 |
| 54 |
| |
660 | 89 |
|
| 56 |
| 49 |
| |
670 | 80 |
|
| 50 |
| 43 |
| |
680 | 73 |
|
| 44 |
| 38 |
| |
690 | 66 |
|
| 39 |
| 33 |
| |
700 | 60 |
|
| 35 |
| 29 |
| |
X6CrNi18-10 | 510 | 239 |
|
| 182 |
| 166 |
|
520 | 227 |
|
| 172 |
| 156 |
| |
530 | 215 |
|
| 162 |
| 146 |
| |
540 | 203 |
|
| 151 |
| 136 |
| |
550 | 191 | 165 | 155 | 140 |
| 125 |
| |
560 | 177 | 154 | 145 | 128 |
| 114 |
| |
570 | 165 | 144 | 136 | 117 |
| 104 |
| |
580 | 154 | 135 | 126 | 107 |
| 95 |
| |
590 | 143 | 126 | 118 | 98 |
| 86 |
| |
600 | 132 | 117 | 110 | 89 |
| 78 |
| |
610 | 122 |
|
| 81 |
| 70 |
| |
620 | 113 | 109 | 102 | 73 |
| 62 |
| |
630 | 104 | 101 | 94 | 65 |
| 55 |
| |
640 | 95 | 94 | 87 | 58 |
| 49 |
| |
650 | 87 |
|
| 52 |
| 43 |
| |
660 | 80 |
|
| 47 |
| 38 |
| |
670 | 73 |
|
| 42 |
| 34 |
| |
680 | 67 |
|
| 37 |
| 30 |
| |
690 | 61 |
|
| 32 |
| 26 |
| |
700 | 55 |
|
| 28 |
| 22 |
| |
710 | (45) |
|
| (22) |
|
|
| |
720 | (41) |
|
| (20) |
|
|
| |
730 | (38) |
|
| (18) |
|
|
| |
740 | (36) |
|
| (16) |
|
|
| |
750 | (34) |
|
| (15) |
|
|
| |
X6CrNi23-13 | 550 | 160 |
|
| 90 |
|
|
|
600 | 120 |
|
| 65 |
|
|
| |
650 | 70 |
|
| 35 |
|
|
| |
700 | 36 |
|
| 16 |
|
|
| |
750 |
|
|
|
|
|
|
| |
800 | 18 |
|
| 7,5 |
|
|
| |
X6CrNi25-20 | 600 | 137 | 113 | 104* | 92* | 89* | 82* | 79* |
610 | 120 | 98 | 90* | 79* | 74* | 71* | 68* | |
620 | 105 | 85 | 78* | 69* | 64* | 61* | 59* | |
630 | 92 | 75 | 68* | 60* | 56* | 54* | 52* | |
640 | 81 | 66 | 60* | 53* | 50* | 47* | 46* | |
650 | 72 | 58 | 53* | 47* | 44* | 42* | 41* | |
X6CrNi25-20 | 660 | 64 | 52 | 47* | 42* | 39* | 38* | 36* |
670 | 57 | 46 | 42* | 38* | 35* | 34* | 33* | |
680 | 51 | 42 | 38 | 34* | 32* | 31* | 29* | |
690 | 47 | 38 | 35 | 31* | 29* | 28* | 27* | |
700 | 42 | 34 | 32 | 28* | 26* | 25* | 24* | |
710 | 39 | 31 | 29 | 26* | 24* | 23* | 22* | |
720 | 35 | 29 | 26 | 23,5* | 22* | 21* | 20* | |
730 | 32 | 27 | 24,5* | 22* | 20* | 19,5* | 18,5* | |
740 | 30 | 24,5 | 22,5* | 20* | 18,5* | 18* | 17* | |
750 | 28 | 22,5 | 21* | 18,5* | 17* | 16,5* | 16* | |
760 | 26 | 21 | 19* | 17* | 16* | 15* | 14,5* | |
770 | 24 | 19,5 | 18* | 15,5* | 14,5* | 14* | 13,5* | |
780 | 22 | 18 | 16,5* | 14,5* | 13,5* | 13* | 12,5* | |
790 | 21 | 17 | 15,5* | 13,5* | 12,5* | 12* | 11,5* | |
800 | 19,5 | 15,5 | 14* | 12,5* | 11,5* | 11* | 10,5* | |
810 | 18 | 14,5 | 13* | 11,5 c* |
|
|
| |
820 | 17 | 13,5 | 12* | 10,5 c* | 10,5* |
|
| |
830 | 16 | 12,5 | 11,5* | 10* | 10* | 10* | 9,5* | |
840 | 15 | 12 | 10,5* | 9* | 9* | 9,5* | 9* | |
850 | 14 | 11 | 10* |
|
|
|
| |
860 | 13 |
|
|
|
|
|
| |
870 | 12 | 10 |
|
|
|
|
| |
880 | 11,5 | 9,5 | 9* |
|
|
|
| |
890 | 10,5 | 9* |
|
|
|
|
| |
900 | 10,0 |
|
|
|
|
|
| |
910 | 9,5 |
|
|
|
|
|
| |
X5NiCrAITi31-20 | 500 | 290 |
|
| 215 |
| (196) |
|
510 | 279 |
|
| 205 |
| (186) |
| |
520 | 267 |
|
| 195 |
| (176) |
| |
530 | 254 |
|
| 184 |
| (166) |
| |
540 | 240 |
|
| 172 |
| (155) |
| |
550 | 225 |
|
| 160 |
| (143) |
| |
560 | 208 |
|
| 147 |
| (130) |
| |
570 | 190 |
|
| 133 |
| (117) |
| |
580 | 172 |
|
| 119 |
| (105) |
| |
590 | 155 |
|
| 106 |
| (93) |
| |
600 | 140 |
|
| 95 |
| (83) |
| |
610 | 128 |
|
| 85 |
| (74) |
| |
620 | 118 |
|
| 78 |
| (68) |
| |
630 | 109 |
|
| 72 |
| (63) |
| |
640 | 103 |
|
| 67 |
| (59) |
| |
650 | 97 |
|
| 63 |
| (55) |
| |
660 | 91 |
|
| 59 |
| (52) |
| |
670 | 85 |
|
| 55 |
| (48) |
| |
680 | 80 |
|
| 52 |
| (45) |
| |
690 | 74 |
|
| 48 |
| (41) |
| |
700 | 69 |
|
| 44 |
| (38) |
| |
X5NiCrAITi31-20+RA | 500 | 315 |
|
| 258 |
| (242) |
|
510 | 297 |
|
| 241 |
| (225) |
| |
520 | 280 |
|
| 224 |
| (207) |
| |
530 | 262 |
|
| 206 |
| (190) |
| |
540 | 243 |
|
| 189 |
| (172) |
| |
550 | 224 |
|
| 171 |
| (155) |
| |
560 | 204 |
|
| 153 |
| (138) |
| |
570 | 184 |
|
| 136 |
| (122) |
| |
580 | 165 |
|
| 119 |
| (106) |
| |
590 | 147 |
|
| 104 |
| (92) |
| |
600 | 131 |
|
| 90 |
| (80) |
| |
610 | 117 |
|
| 79 |
| (70) |
| |
620 | 106 |
|
| 70 |
| (62) |
| |
630 | 96 |
|
| 62 |
| (55) |
| |
640 | 87 |
|
| 56 |
| (49) |
| |
650 | 80 |
|
| 51 |
| (44) |
| |
660 | 73 |
|
| 46 |
| (40) |
| |
670 | 67 |
|
| 42 |
| (36) |
| |
680 | 61 |
|
| 38 |
| (33) |
| |
690 | 55 |
|
| 34 |
| (29) |
| |
700 | 50 |
|
| 30 |
| (26) |
| |
X8NiCrAITi32-21 | 700 | 73,0 | 58,2 |
| 44,8 |
| 38,2* |
|
710 | 67,8 | 54,0 |
| 41,4 |
| 35,2* |
| |
720 | 63,0 | 50,1 |
| 38,3 |
| 32,5* |
| |
730 | 58,5 | 46,5 |
| 35,4 |
| 30,0* |
| |
740 | 54,4 | 43,1 |
| 32,8 |
| 27,7* |
| |
750 | 50,6 | 40,0 |
| 30,3 |
| 25,6* |
| |
760 | 47,0 | 37,1 |
| 28,0 |
| 23,6* |
| |
770 | 43,7 | 34,4 |
| 25,9 |
| 21,8* |
| |
780 | 40,7 | 31,9 |
| 24,0 |
| 20,1* |
| |
790 | 37,8 | 29,6 |
| 22,1 |
| 18,5* |
| |
800 | 35,2 | 27,4 |
| 20,4 |
| 17,0* |
| |
810 | 32,7 | 25,4 |
| 18,9 |
| 15,6* |
| |
820 | 30,4 | 23,6 |
| 17,4 |
| 14,4* |
| |
830 | 28,3 | 21,8 |
| 16,0 |
| 13,2* |
| |
840 | 26,3 | 20,2 |
| 14,8 |
| 12,1* |
| |
850 | 24,4 | 18,7 |
| 13,6 |
| 11,1* |
| |
860 | 22,7 | 17,3 |
| 12,5 |
| 10,1* |
| |
870 | 21,0 | 16,0 |
| 11,5 |
| 9,23* |
| |
880 | 19,5 | 14,8 |
| 10,5 |
| 8,41* |
| |
890 | 18,1 | 13,6 |
| 9,60 |
| 7,63* |
| |
900 | 16,8 | 12,6 |
| 8,76 |
| 6,91* |
| |
910 | 15,6 | 11,6 |
| 7,98 |
| 6,23* |
| |
920 | 14,4 | 10,6 |
| 7,25 |
| 5,60* |
| |
930 | 13,3 | 9,77 |
| 6,57 |
| 5,01* |
| |
940 | 12,3 | 8,95 |
| 5,93 |
| 4,45* |
| |
950 | 11,4 | 8,19 |
| 5,33 |
| 3,93* |
| |
a Các giá trị trong ngoặc đòi hỏi phải có phép ngoại suy về thời gian và/hoặc ứng suất; các giá trị có dấu sao (*) đòi hỏi phải có phép ngoại suy về thời gian |
Dữ liệu chuẩn về cơ tính của các loại thép austenit ở nhiệt độ phòngvà ở nhiệt độ thấp
Loại mác thép | 20 0C | -80 0C | -150 °C | -196°C | ||||||||||||
Độ bềnthử 0,2% | Độ bềnthử 0,2% | Độ bền kéo | Độ giãn dài sau đứt | Độ bềnthử 0,2% | Độ bềnthử 1,0% | Độ bền kéo | Độ giãn dài sau đứt | Độ bềnthử 0,2% | Độ bềnthử 1,0% | Độ bền kéo | Độ giãn dài sau đứt | Độ bềnthử 0,2% | Độ bềnthử 1,0% | Độ bền kéo | Độ giãn dài sau đứt | |
Rp0,2 | Rp1,0Mpa | Rm | A | Rp0,2 | Rp1,0Mpa | Rm | A | Rp0,2 | Rp1,0Mpa | Rm | A | Rp0,2 | Rp1,0Mpa | Rm | A | |
X2CrNi18-9 | 200 | 240 | 500 | 45 | 220 | 290 | 830 | 35 | 225 | 325 | 1070 | 30 | 300 | 400 | 1200 | 30 |
X2CrNiN18-10 | 270 | 310 | 550 | 40 | 350 | 420 | 850 | 40 | 450 | 550 | 1050 | 35 | 550 | 650 | 1250 | 35 |
X5CrNi18-10 | 210 | 250 | 520 | 45 | 270 | 350 | 860 | 35 | 315 | 415 | 1100 | 30 | 300 | 400 | 1250 | 30 |
X5CrNi19-9 | 270 | 310 | 550 | 40 | 385 | 455 | 890 | 40 | 450 | 550 | 1180 | 35 | 550 | 650 | 1350 | 35 |
X6CrNiTi18-10 | 200 | 240 | 500 | 40 | 200 | 240 | 855 | 35 | 200 | 240 | 1100 | 35 | 200 | 240 | 1200 | 30 |
X2CrNiMo17-12-2 | 220 | 260 | 520 | 45 | 275 | 355 | 840 | 40 | 315 | 415 | 1070 | 40 | 350 | 450 | 1200 | 35 |
X2CrNiMoN17-11-2 | 280 | 320 | 580 | 40 | 380 | 450 | 800 | 35 | 500 | 600 | 1000 | 35 | 600 | 700 | 1150 | 30 |
X2CrNiMoN 17-13-3 | 280 | 320 | 580 | 35 | 380 | 450 | 800 | 30 | 500 | 600 | 1000 | 30 | 600 | 700 | 1150 | 30 |
X2CrMnNiN 17-7-5 | 330 | 370 | 650 | 40 | 380 | 450 | 1000 | 35 | 480 | 550 | 1250 | 35 | 550 | 650 | 1350 | 30 |
X9CrMnNiCu17-8-5-2 | 230 | 250 | 520 | 45 | 280 | 360 | 860 | 35 | 315 | 415 | 1100 | 30 | 300 | 400 | 1250 | 30 |
CHÚ THÍCH: Đối với bất cứ nhiệt độ nào giữa 20°C và -196°C, cơ tính có thể được đánh giá bằng phép nội suy tuyến tính. |
Dữ liệu chuẩn về một số tính chất vật lý
Các Bảng G.1 đến G.5 giới thiệu các dữ liệu chuẩn về một số tính chất vật lý của các loại thépkhông gỉ
Bảng G.1 - Các loại thép ferit và mactenxit
Loại (mác) thép | Khốilượngriêng kg/dm3 | Môđun đàn hồi ở | Hệ số giãn nở nhiệt trung bình giữa 200C và | Độ dẫn nhiệt ở 20°C | Nhiệt dung riêng | Điện trở suấtở 20°C |
| |||||||||
20°C 100°C | 200 °C | 300 °C | 400 °C | 500 °C | 100 °C | 200 °C | 300 °C | 400 °C | 500 °C |
| ||||||
GPa | 10-6K-1 | |||||||||||||||
| ||||||||||||||||
Thép ferit |
| |||||||||||||||
X2CrNi12 | 7,7 | 220 | 215 | 210 | 205 | 195 | - | 10,4 | 10,8 | 11,2 | 11,6 | 11,9 | 25 | 430 | 0,6 |
|
X6CrNiTi12 | 10,5 | - | 11,5 | - | - | 30 | 460 | 0,6 |
| |||||||
X3CrTi17 | 10,0 | 10,0 | 10,5 | 10,5 | 11,0 | 25 | 460 | 0,6 |
| |||||||
X2CrMoTi17-1 | 10,2 | - | 10,8 | - | - | 30 | 460 | 0,70 |
| |||||||
X2CrMoTi18-2 | 10,4 | 10,8 | 11,2 | 11,6 | 11,9 | 23 | 430 | 0,8 |
| |||||||
X6CrMoNb17-1 | 11,7 | - | 12,1 | - | - | 30 | 440 | 0,70 |
| |||||||
X2CrTi17 | 10,4 | 10,8 | 11,2 | 11,6 | 11,9 | 20 | 430 | 0,7 |
| |||||||
X2CrTiNb18 | 10,0 | 10,0 | 10,5 | 10,5 | 11,0 | 25 | 460 | 0,6 |
| |||||||
Thép mactenxit |
| |||||||||||||||
X3CrNiMo13-4 | 7,7 | 200 | 195 | 185 | 175 | 170 | — | 10,5 | 10,9 | 11,3 | 11,6 | — | 25 | 430 | 0,6 |
|
X4CrNiMo16-5-1 | 10,3 | 10,8 | 11,2 | 11,6 | — | 15 | 430 | 0,8 |
|
Bảng G.2 - Thép austenit chống ăn mòn
Loại (mác) thép | Khốilượngriêng kg/dm3 | Môđun đàn hồi ở | Hệ số giãn nở nhiệt trung bình giữa 200C và | Độ dẫn nhiệt ở 20°C | Nhiệt dung riêng | Điện trở suấtở 20°C |
| |||||||||
20°C 100°C | 200 °C | 300 °C | 400 °C | 500 °C | 100 °C | 200 °C | 300 °C | 400 °C | 500 °C |
| ||||||
GPa | 10-6K-1 | |||||||||||||||
| ||||||||||||||||
Thép ferit |
| |||||||||||||||
X2CrNiN18-7 | 7,9 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,73 |
|
X2CrNi18-9 | 7,9 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 18,0 | 18,0 | 15 | 500 | 0,73 |
|
X2CrNi19-11 | 7,9 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,73 |
|
X5CrNiN19-9 | 7,9 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | — |
|
X2CrNiN18-10 | 7,9 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,73 |
|
X5CrNi18-10 | 7,9 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,73 |
|
X6CrNiTi18-10 | 7,9 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,73 |
|
X6CrNiNb18-10 | 7,9 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,73 |
|
X1CrNi25-21 | 7,9 | 195 | 190 | 182 | 174 | 166 | 158 | 15,8 | 16,1 | 16,5 | 16,9 | 17,3 | 14 | 450 | 0,85 |
|
X2CrNiMo17-12-2 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,75 |
|
X2CrNiMoN17-11-2 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,75 |
|
X5CrNiMo17-12-2 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,75 |
|
X1 CrNiMoN25-22-2 | 8,0 | 195 | 190 | 182 | 174 | 166 | 158 | 15,7 | — | 17,0 | — | — | 14 | 500 | 0,80 |
|
X6CrNiMoTi 17-12-2 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,5 | 17,5 | 18,0 | 18,5 | 19,0 | 15 | 500 | 0,75 |
|
X6CrNiMoNb17-12-2 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,5 | 17,5 | 18,0 | 18,5 | 19,0 | 15 | 500 | 0,75 |
|
X2CrNiMo17-12-3 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,75 |
|
X2CrNiMoN 17-13-3 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,75 |
|
X3CrNiMo17-12-3 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,75 |
|
X2CrNiMo18-14-3 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,75 |
|
X2CrNiMoN18-12-4 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 15 | 500 | 0,75 |
|
X2CrNiMo18-15-4 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 14 | 500 | 0,85 |
|
X2CrNiMoN 17-13-5 | 8,0 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 14 | 500 | 0,85 |
|
X1 NiCrMoCu31-27-4 | 8,0 | 195 | 190 | 182 | 174 | 166 | 158 | 15,8 | 16,1 | 16,5 | 16,9 | 17,3 | 12 | 450 | 1,0 |
|
X1CrNiMoCu25-20-5 | 8,0 | 195 | 190 | 182 | 174 | 166 | 158 | 15,8 | 16,1 | 16,5 | 16,9 | 17,3 | 12 | 450 | 1,0 |
|
X1 CrNiMoCuN25-25-5 | 8,1 | 195 | 190 | 182 | 174 | 166 | 158 | 15,0 | - | 16,5 | - | - | 14 | 500 | 0,85 |
|
X1 CrNiMoCuN2ũ-18-7 | 8,0 | 195 | 190 | 182 | 174 | 166 | 158 | 16,5 | 17 | 17,5 | 18 | 18 | 14 | 500 | 0,85 |
|
X1 NiCrMoCuN25-20-7 | 8,1 | 195 | 190 | 182 | 174 | 166 | 158 | 15,8 | 16,1 | 16,5 | 16,9 | 17,3 | 12 | 450 | 1,0 |
|
X2CrMnNiN17-7-5 | 7,9 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 18,0 | 18,0 | 15 | 500 | 0,73 |
|
X9CrMnNiCu17-8-5-2 | 7,9 | 200 | 194 | 186 | 179 | 172 | 165 | 16,0 | 16,5 | 17,0 | 18,0 | 18,0 | 15 | 500 | 0,73 |
|
Bảng G.3 — Khối lượng riêng và môđun đàn hồi của thép austenit chống rão
Loại (mác) thép | Khốilượngriêng | Môđun đàn hồi ở | ||||||||||
20 °c | 100 °c | 200 °c | 300 °c | 400 °c | 500 °c | 600 °c | 700 °c | 800 °c | 900 °c | 1 000 °c | ||
kg/dm3 | GPa | |||||||||||
X3CrNiMoBN17-13-3 | 8,0 | 200 | 190 | 185 | 175 | 170 | 160 | 155 | 145 | 140 | 135 | 125 |
X6CrNiTiB18-10 | 7,9 | |||||||||||
X6CrNi18-10 | 7,9 | |||||||||||
X6CrNi23-13 | 7,9 | |||||||||||
X6CrNi25-20 | 7,9 | |||||||||||
X5NiCrAITi31-20 | 8,0 | |||||||||||
X8NiCrAITi32-21 | 8,0 | |||||||||||
X8CrNiNb16-13 | 7,95 |
G.4 - Hệ số giãn nở nhiệt độ dẫn nhiệt, nhiệt dung riêng và điện trở suất của thép austenĩt chống rão
Loại (mác) thép | Hệ số giãn nở nhiệt độ dẫn nhiệt, nhiệt dung riêng và điện trở suất của thép austenit chống rão | Độ dẫn nhiệtở 20°C | Nhiệtdungriêng ở 20°C | Điện trở suấtở 20°C | |||||||||
100 °C | 200 °c | 300 °c | 400 °c | 500 °c | 600 °C | 700 °C | 800 °C | 900 °C | 1 000 °C | ||||
10-6K-1 | |||||||||||||
X3CrNiMoBN17-13-3 | 16,3 | 16,9 | 17,3 | 17,8 | 18,2 | 18,5 | 18,7 | — | — | — | 16 | 450 | 0,77 |
X6CrNiTiB18-10 | 16,3 | 16,9 | 17,3 | 17,8 | 18,2 | 18,5 | 18,7 | — | — | — | 17 | 450 | 0,71 |
X6CrNi18-10 | 16,3 | 16,9 | 17,3 | 17,8 | 18,2 | 18,5 | 18,7 | — | — | — | 17 | 450 | 0,71 |
X6CrNi23-13 | — | 16,0 | 16,8 | 17,5 | 17,8 | 18,0 | 18,3 | 18,5 | 19,0 | 19,5 | 15 | 500 | 0,78 |
X6CrNi25-20 | — | 15,5 | 16,3 | 17,0 | 17,3 | 17,5 | 18,0 | 18,5 | 18,8 | 19,0 | 15 | 500 | 0,85 |
X5NiCrAITi31-20 | 15,4 | 16,0 | 16,5 | 16,8 | 17,2 | 17,5 | 17,9 | 18,3 | 18,6 | 19,0 | 12 | 460 | 0,99 |
X8NiCrAITi32-21 | 16,3 | 16,0 | 16,5 | 16,8 | 17,2 | 17,5 | 17,9 | 18,3 | 18,6 | 19,0 | 12 | 460 | 0,99 |
X8CrNiNb16-13 | 16,3 | 16,9 | 17,3 | 17,8 | 18,2 | 18,5 | 18,7 | — | — | — | 16 | 450 | 0,78 |
Bảng G.5 - Lý tính của thép austenit-ferit
Loại (mác) thép | Khốilượngriêng kg/dm3 | Môđun đàn hồi ở | Hệ số giãn nở nhiệt trung bìnhgiữa 20°c và | Độ dẫn nhiệtở 20°C | Nhiệtdungriêng ở 20°C | Điện trở suấtở 20°C | |||||
20 °C | 100 °C | 200 °C | 300 °C | 100 °C | 200 °C | 300 °C | |||||
GPa | 10-6k-1 | ||||||||||
X2CrNiN22-2 | 7,8 | 200 | 194 | 186 | 180 | 9,5 | 11,5 | 12,0 | 15 | 500 | 0,8 |
X2CrNiN23-4 | 7,8 | 13,0 | 13,5 | 14,0 | 15 | 500 | 0,8 | ||||
X2CrNiMoN22-5-3 | 7,8 | ||||||||||
X2CrNiMoCuN25-6-3 | 7,8 | ||||||||||
X2CrNiMoN25-7-4 | 7,8 | ||||||||||
X2CrNiMoCuWN25-7-4 | 7,8 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1 ] ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols. (Tên thép trên cơ sở các ký hiệu chữ cái).
[2] TCVN 10356:2014(ISO 15510:2010), Thép không gỉ-Thành phần hóa học.
[3] EN 1011-3, Welding - Recommendations for welding of metallic materials - Part 3: Arc welding of stainless steels (Hàn - Khuyến nghị về hàn vật liệu kim loại - Phần 3:Hàn hồ quang thép không gỉ).
[4] EN 10028-7:2007, Flat products made of steels for pressure purposes - Part 1: Stainless steels. (Sản phẩm dạng phẳng được chế tạo từ thép chịu áp lực - Phần 1: Thép không gỉ).
[5] ASTM A959-09, Standard Guide for Specifying Harmonized standard Grade Compositions for Wrought Stainless Steels (Hướng dẫn tiêu chuẩn về quy định các thành phần mác thép hài hòa đối với thép không gỉ gia công áp lực).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.