TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9956 : 2013
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - BROWN HT
Food additives - Colours - Brown HT
TCVN 9956:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006), Compendium of Food Additive Specifications;
TCVN 9956:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - BROWN HT
Food additives - Colours - Brown HT
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu Brown HT được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) của Brown HT là từ 0 mg/kg đến 1,5 mg/kg thể trọng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6470:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
3. Mô tả
3.1. Thành phần cơ bản là dinatri 4,4’-(2,4-dihydroxy-5-hydroxymetyl-1,3-phenylen-bisazo) di-1- naphtalensulfonat và các chất màu phụ cùng với các thành phần cơ bản không tạo màu là natri clorua và/hoặc natri sulfat.
Brown HT có thể được chuyển thành màu muối nhôm (aluminium lake) tương ứng. Khi đó, áp dụng các quy định đối với chất tạo màu dạng muối nhôm.
3.2. Tên gọi
Tên hóa học: dinatri 4,4’-(2,4-dihydroxy-5-hydroxymetyl-1,3-phenylen-bisazo) di-1-naphtalensulfonat
Tên khác:ClFood Brown 3, Chocolate brown HT, Cl (1975) No. 20285
3.3. Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 155
C.A.S (mã số hóa chất):4553-89-3
3.4. Công thức hóa học: C27H18N4Na2O9S2
3.5. Công thức cấu tạo (xem Hình 1)
Hình 1 - Công thức cấu tạo của Brown HT
3.6. Khối lượng phân tử: 652,57.
4. Các yêu cầu
4.1. Ngoại quan
Dạng bột hoặc dạng hạt màu nâu.
4.2. Độ hòa tan
Tan được trong nước, không tan trong etanol.
4.3. Nhận biết các chất màu
Đạt yêu cầu của phép thử quy định trong 5.2.
4.4. Các chỉ tiêulí - hóa
Các chỉ tiêu lí - hóa của Brown HT theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của Brown HT
Tên chỉ tiêu | Mức yêu cầu |
1. Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135 °C, kể cả clorua và sulfat tính theo các muối natri, % khối lượng, không lớn hơn | 30 |
2. Hàm lượng các chất không tan trong nước, % khối lượng, không lớn hơn | 0,2 |
3. Hàm lượng chất màu tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn | 70 |
4. Hàm lượng chất màu phụ, % khối lượng, không lớn hơn | 10 |
5. Hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu, tính theo axit 4-aminonaphtalen-1-sulfonic, % khối lượng, không lớn hơn | 0,7 |
6. Hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, tính theo anilin, % khối lượng, không lớn hơn | 0,01 |
7. Hàm lượng các chất chiết được bằng ete, % khối lượng, không lớn hơn | 0,2 |
8. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn | 2 |
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 trong TCVN 6469:2010 .
5.2. Nhận biết các chất màu, theo 3.2 trong TCVN 6470:2010 .
5.3. Xác định hao hụt khối lượng khi sấy, theo 3.15 trong TCVN 6470:2010 .
5.4. Xác định hàm lượng các chất không tan trong nước, theo 3.5 trong TCVN 6470:2010 .
5.5. Xác định hàm lượngchất màu tổng số, theo 3.3.1 (Phương pháp đo quang phổ) trong TCVN 6470:2010 .
Dung môi: | đệm phosphat có pH = 7; |
Pha loãng dung dịch A: | 10 ml đến 250 ml; |
Độ hấp thụ: | a = 40,3; |
Bước sóng tương ứng với độ hấp thụ cực đại: 460 nm.
5.6. Xác định hàm lượngchất màu phụ, theo 3.4 trong TCVN 6470:2010 .
Chuẩn bịchất chuẩn như sau:
Pha loãng 1,0 ml dung dịch mẫu thử 1 % trong bình định mức 100 ml, thêm nước đến vạch và trộn đều. Chuyển 0,10 ml dung dịch này vào ống nghiệm, thêm 5,0 ml hỗn hợp nước: axeton (tỉ lệ thể tích 1:1), sau đó thêm 14,9 ml dung dịch natri hydro carbonat 0,05 N và lắc trộn ống nghiệm.
Xác định độ hấp thụ thực (As) của chất chuẩn.
Dung môi khai triển: | No.6; |
Sắc đồ khai triển: | khoảng 14 h. |
5.7. Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu, theo 3.11 trong TCVN 6470:2010 .
Gradient rửa giải HPLC: từ 1 % đến 100 % với tốc độ 2 % mỗi phút (theo hàm mũ).
5.8. Xác định hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, theo 3.9 trong TCVN 6470:2010 .
5.9. Xác định hàm lượng các chất chiết đượcbằng ete, theo 3.6 trong TCVN 6470:2010 .
5.10. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012 .
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.