PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG GỈ HÀN GIÁP MÉP
Stainless steel butt-welding fittings
Lời nói đầu
TCVN 9840:2013 hoàn toàn tương với ISO 5251:1981.
TCVN 9840:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG GỈ HÀN GIÁP MÉP
Stainless steel butt-welding fittings
Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai và mác thông dụng của thép không gỉ cho các ống nối cong hàn giáp mép (kiểu 3D (900 và 1800) có và không có đầu thẳng và kiểu 5D (900), ống nối chuyển bậc đồng tâm và lệch tâm, tê, mũ và đầu nối với các yêu cầu chất lượng sử dụng cho hệ thống đường ống.
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép. Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 7702 (ISO 1127), Ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài.
TCVN 7698 (ISO 3545), (tất cả các phần), Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật.
ISO 6708, Pipe components - Definition of nominal size (Các thành phần ống - Định nghĩa kích cỡ danh nghĩa).
ISO 9328 (tất cả các phần) , Steel plates and strips for pressure purposes - Technical delovery conditions (Thép tấm và tấm cắt cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp)
ISO 9329-1 , Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định).
ISO 9330-6 , Welded steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 6: Longitudinally welded austenitic stainless steel tubes (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 6: Ống thép không gỉ austenit hàn theo chiều dọc)
Các ống nối phải được ký hiệu bởi kiểu (ví dụ: ống nối, ống nối chuyển tiếp, mũ, tê, đầu thanh nối), góc (đối với ống nối), đường kính ngoài, chiều dày và mác thép tiếp theo là viện dẫn tiêu chuẩn này.
Ví dụ về tên gọi:
Ống nối hàn giáp mép 3D-90-60,3 x 2,9 - TS 4 TCVN 9840 (ISO 5251).
DN - Đường kính danh nghĩa (Xem ISO 6708)
D - Đường kính ngoài đầu lớn
D1 - Đường kính ngoài đầu nhỏ
d - Đường kính trong đầu lớn
d1 - Đường kính trong đầu nhỏ
T - Chiều dày thành ống tương ứng với D
T1 - Chiều dày thành ống tương ứng với D1
C - Kích thước nối 2 tâm cho ống nối 1800
B - Kích thước từ lưng đến mặt mút hoặc từ điểm bắt đầu của đầu mút thẳng cho ống nối cong 1800
F - Kích thước từ đường tâm tới mặt mút hoặc từ điểm bắt đầu của đầu mút thẳng đối với ống nối cong 900 và từ đường tâm tới mặt mút D đối với ống nối tê bằng và chuyển bậc
H - Kích thước từ đường tâm tới mặt mút tại d1 cho tê chuyển bậc
K - Tổng chiều cao của mũ
L - Chiều dài toàn bộ của ống chuyển bậc và chiều dài phần đuôi thẳng của ống nối cong
R,R1 - Bán kính cong của ống nối chuyển bậc
Q - Dung sai độ vuông góc của mặt mút với mặt mút
U - Dung sai độ đồng phẳng của các mặt mút với ống nối cong 1800
P - Dung sai độ vuông góc của mặt mút
5.1. Các mác thép được sử dụng như sau:
TS46, TS47, TS53, TS57, TS58, TS60, TS61 (ISO 9329-1); P46, P47, P58, P61 (ISO 9328);
TW46, TW47,TW58,TW61 (ISO 9330-6).
5.2. Các mác thép khác với quy định trong ISO 9329-1, ISO 9328 và ISO 9330-6 có thể được cung cấp theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
5.3. Phụ tùng ống nối phải được chế tạo từ
a) Ống không hàn;
b) Ống hàn hoặc vật liệu tấm hàn; mối hàn phải được thử nghiệm bởi phương pháp không phá hủy được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
5.4. Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất khách hàng, thử nghiệm ăn mòn tinh giới phải được thực hiện, ví dụ phù hợp với ISO 3651-2.
6.1. Kích thước
Kích thước được quy định trong các bảng sau:
6.1.1. Ống nối cong 3D
6.1.1.1. Không có đầu thẳng
Hình 1 - Ống nối cong 3D không có phần đuôi thẳng
Bảng 1 - Kích thước ống nối cong 3D không có phần đuôi thẳng
DN | D mm | T mm | F mm | C mm | B mm | Khối lượng quy ước 1) , kg | |
900 | 1800 | ||||||
15 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 28 | 56 | 38 | 0,03 0,04 0,06 0,07 | 0,06 0,08 0,12 0,14 |
20 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 29 | 58 | 43 | 0,04 0,06 0,08 0,10 | 0,09 0,11 0,17 0,20 |
25 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 38 | 76 | 55 | 0,07 0,09 0,11 0,16 0,19 | 0,14 0,19 0,21 0,32 0,38 |
32 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 48 | 96 | 69 | 0,12 0,15 0,19 0,26 0,33 | 0,24 0,30 0,38 0,52 0,66 |
40 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 57 | 114 | 81 | 0,16 0,17 0,27 0,36 0,49 | 0,32 0,34 0,54 0,72 0,98 |
50 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 | 76 | 152 | 106 | 0,27 0,34 0,38 0,49 0,67 0,90 | 0,54 0,68 0,76 0,98 1,3 1,8 |
65 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 95 | 190 | 133 | 0,44 0,62 0,70 0,78 1,3 1,8 | 0,90 1,2 1,4 1,6 2,6 3,6 |
80 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 114 | 339 | 159 | 0,76 0,90 1,1 1,2 2,1 2,9 | 1,5 1,8 2,2 2,4 4,2 5,7 |
100 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 152 | 304 | 209 | 1,3 1,7 1,9 2,4 4,0 5,5 | 2,6 3,4 3,8 4,8 8,0 11 |
125 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 190 | 380 | 260 | 2,0 2,7 3,2 4 6,2 9,7 | 4,0 5,4 6,4 8,0 12 19 |
150 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 229 | 458 | 313 | 2,9 3,8 4,7 6,5 10 15 | 5,8 7,6 9,4 13 20 31 |
200 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 305 | 610 | 414 | 5,1 6,7 9,1 16 20 31 | 10 13 18 32 40 61 |
250 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 381 | 762 | 518 | 8 14 16 25 39 | 16 29 32 50 78 |
300 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 10 | 457 | 914 | 619 | 15 23 26 40 56 | 30 45 52 80 111 |
350 | 355,6 | 2,6 4 5 8 11 | 533 | 1066 | 711 | 19 29 36 57 78 | 38 58 72 114 156 |
400 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 12,5 | 610 | 1220 | 813 | 25 38 47 82 117 | 50 76 95 164 234 |
450 | 457 | 3,2 4 5 10 | 686 | 1372 | 914 | 38 48 60 119 | 77 96 120 238 |
500 | 508 | 3,2 5 5,6 11 | 762 | 1524 | 1016 | 48 74 83 161 | 95 148 166 322 |
600 | 610 | 3,2 5,6 6,3 12,5 | 914 | 1828 | 1219 | 68 120 135 264 | 126 240 270 528 |
700 | 711 | 4 7,1 | 1067 | 2134 | 1422 | 116 206 | 233 412 |
800 | 813 | 4 8 | 1219 | 2438 | 1625 | 152 304 | 304 608 |
900 | 914 | 4 8,8 | 1372 | 2744 | 1829 | 193 323 | 386 646 |
1000 | 1016 | 4 10 | 1524 | 3048 | 2032 | 239 593 | 478 1186 |
1) Tham khảo |
6.1.1.2. Có phần đuôi thẳng
Hình 2 - Ống nối cong 3D có phần đuôi thẳng
Bảng 2 - Kích thước của ống nối cong 3D có phần đuôi thẳng
DN | D mm | T mm | F mm | C mm | B mm | L mm | Khối lượng quy ước 1) , kg | |
900 | 1800 | |||||||
15 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 28 | 56 | 38 | 25 | 0,07 0,09 0,13 0,16 | 0,11 0,13 0,19 0,21 |
20 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 29 | 58 | 43 | 25 | 0,09 0,12 0,18 0,21 | 0,14 0,18 0,26 0,31 |
25 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 38 | 76 | 55 | 25 | 0,14 0,17 0,19 0,27 0,35 | 0,21 0,27 0,30 0,44 0,54 |
32 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 48 | 96 | 69 | 30 | 0,21 0,27 2,35 0,47 0,62 | 0,34 0,42 0,54 0,73 0,97 |
40 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 57 | 114 | 81 | 35 | 0,29 0,36 0,47 0,63 0,85 | 0,45 0,56 0,73 1,1 1,3 |
50 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 | 76 | 152 | 106 | 40 | 0,46 0,57 0,65 0,82 1,0 1,7 | 0,75 1,0 1,0 1,1 1,8 2,6 |
65 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 95 | 190 | 133 | 45 | 0,72 0,94 1,2 1,3 2,1 2,9 | 1,2 1,5 1,8 2,0 3,4 4,7 |
80 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 114 | 228 | 159 | 50 | 1,2 1,4 1,7 1,9 3,2 4,5 | 2,0 2,2 2,8 3,1 5,3 7,3 |
100 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 152 | 304 | 209 | 55 | 1,9 2,5 2,8 3,4 5,8 8,0 | 3,2 4,2 4,7 5,8 9,9 13,4 |
1) Tham khảo |
6.1.2. Ống nối cong 5D (900)
Hình 3 - Ống nối cong 5D
Bảng 3 - Kích thước của ống nối cong 5D
DN | D mm | T mm | F mm | Khối lượng quy ước 1), kg |
15 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 45 | 0,05 0,07 0,10 0,12 |
20 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 57 | 0,09 0,11 0,17 0,20 |
25 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 72 | 0,14 0,18 0,20 0,27 0,37 |
32 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 93 | 0,23 0,29 0,37 0,50 0,67 |
40 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 108 | 0,31 0,39 0,50 0,67 0,90 |
50 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 | 135 | 0,49 0,61 0,70 0,88 1,2 1,6 |
65 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 175 | 0,8 1,1 1,3 1,4 2,4 3,5 |
80 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 205 | 1,2 1,3 1,7 1,9 3,3 4,4 |
100 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 270 | 2,3 3,0 3,4 4,2 7,1 9,7 |
1) Tham khảo |
6.1.3. Ống nối chuyển bậc đồng tâm và chuyển bậc lệch tâm
Các bán kính khuyến nghị:
Ống nối chuyển bậc đồng tâm: R ≥ 0,4 D
R1 ≥ 0,4 D1
Ống nối chuyển bậc lệch tâm: R ≥ 0,3 D
R1 ≥ 0,3 D1
Hình 4 - Ống nối chuyển bậc đồng tâm và ống nối chuyển bậc lệch tâm
Bảng 4 - Kích thước của ống nối chuyển bậc
DN | Đường kính đầu lớn | Đường kính đầu nhỏ | L mm | Khối lượng quy ước1) kg |
| |||||
D mm | T mm | D1 mm | T1 mm |
|
| |||||
20 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 38 | 0,04 0,05 0,07 0,09 | ||||
25 | 33,7 | 1,6 2,3 3,2 4,5 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 51 | 0,06 0,09 0,13 0,16 | ||||
1,6 2,3 3,2 4,5 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 0,06 0,09 1,3 1,6 | |||||||
32 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 51 | 0,08 0,10 0,13 0,17 0,23 | ||||
1,6 2,6 3,6 5 | 26,9
| 1,6 2 3,2 4 | 0,08 0,13 0,17 0,23 | |||||||
1,6 2,6 3,6 5 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 |
| 0,08 0,13 0,17 0,23 | ||||||
40 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 64 | 0,12 0,15 0,19 0,26 0,34 | ||||
1,6 2 2,6 3,6 5 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 0,12 0,15 0,19 0,26 0,34 | |||||||
1,6 2,6 3,6 5 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 0,12 0,19 0,26 0,34 | |||||||
50 | 60,3 | 1,6 2 2,9 4 5,6 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 76 | 0,17 0,22 0,31 0,41 0,57 | ||||
1,6 2 2,9 4 5,6 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 0,17 0,22 0,31 0,41 0,57 | |||||||
1,6 2 2,9 4 5,6 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 0,17 0,22 0,31 0,41 0,57 | |||||||
65 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 | 89 | 0,26 0,37 0,42 0,46 0,78 1,1 | ||||
1,6 2,3 2,9 5 7,1 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 0,26 0,37 0,46 0,78 1,1 | |||||||
1,6 2,3 2,9 5 7,1 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 0,26 0,37 0,46 0,78 1,1 | |||||||
80 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 89 | 0,38 0,44 0,55 0,60 1,0 1,4 | ||||
2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 |
| 0,38 0,44 0,55 0,60 1,0 1,4 | ||||||
2 2,3 3,2 5,6 8 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 |
| 0,38 0,44 0,60 1,0 1,4 | ||||||
100 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 102 | 0,56 0,73 0,82 1,0 1,6 2,3 | ||||
2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 0,56 0,73 0,82 1,0 1,6 2,3 | |||||||
2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 | 0,56 0,73 0,82 1,0 1,6 2,3 | |||||||
125 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 127 | 0,86 1,1 1,4 1,7 2,6 4,1 | ||||
2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 0,86 1,1 1,4 1,7 2,6 4,1 | |||||||
2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 0,86 1,1 1,4 1,7 2,6 4,1 | |||||||
150 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 140 | 1,1 1,5 1,8 2,4 4,0 6,0 | ||||
2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 1,1 1,5 1,8 2,4 4,0 6,0 | |||||||
|
| 2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 |
| 1,1 1,5 1,8 2,4 4,0 6,0 | ||||
200 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 152 | 1,6 2,1 2,9 5,1 6,5 9,9 | ||||
2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 1,6 2,1 2,9 5,1 6,5 9,9 | |||||||
2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 1,6 2,1 2,9 5,1 6,5 9,9 | |||||||
250 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 8 | 178 | 2,4 4,2 4,7 7,4 11 | ||||
2 3,6 4 6,3 10 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 | 2,4 4,2 4,7 7,4 11 | |||||||
2 3,6 4 6,3 10 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 | 2,4 4,2 4,7 7,4 11 | |||||||
300 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 10 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 203 | 4,2 6,4 7,2 11 16 | ||||
2,6 4 4,5 7,1 10 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 10 | 4,2 6,4 7,2 11 16 | |||||||
2,6 4 4,5 7,1 10 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 | 4,2 6,4 7,2 11 16 | |||||||
350 | 355,6 | 2,6 4 5 8 11 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 10 | 330 | 7,5 11 14 23 31 | ||||
2,6 4 5 8 11 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 7,5 11 14 23 31 | |||||||
2,6 4 5 8 11 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 8 | 7,5 11 14 23 31 | |||||||
400 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 12,5 | 355,6 | 2,6 4 5 8 11 | 356 | 9,2 14 18 28 43 | ||||
2,6 4 5 8,8 12,5 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 10 | 9,2 14 18 28 43 | |||||||
2,6 4 5 8,8 12,5 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 9,2 14 18 28 43 | |||||||
450 | 457 | 3,2 4 5 10 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 | 381 | 14 17 21 42 | ||||
3,2 4 5 10 | 355,6 | 2,6 4 5 8 | 14 17 21 42 | |||||||
3,2 4 5 10 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 | 14 17 21 42 | |||||||
500 | 508 | 3,2 5 5,6 11 | 457 | 3,2 4 5 10 | 508 | 20 31 35 69 | ||||
3,2 5 5,6 11 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 | 20 31 35 69 | |||||||
3,2 5 5,6 11 | 355,6 | 2,6 4 5 8 | 20 31 35 69 | |||||||
600 | 610 | 3,2 5,6 6,3 12,5 | 508 | 3,2 5 5,6 11 | 508 | 24 42 48 93 | ||||
3,2 5,6 6,3 12,5 | 457 | 3,2 4 5 10 |
| 24 42 48 93 | ||||||
3,2 5,6 6,3 12,5 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 12,5 |
| 24 42 48 93 | ||||||
6.1.4. Tê bằng và tê chuyển bậc
Hình 5 - Tê bằng và tê chuyển bậc
Bảng 5 - Kích thước của tê
DN | D mm | T mm | D1 mm | T1 mm | F mm | H mm | Khối lượng quy ước 1) kg |
15 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 25 | - | 0,15 0,19 0,30 0,38 |
20 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 29 | - | 0,18 0,23 0,37 0,46 |
1,6 2 3,2 4 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 29 | 0,21 0,26 0,42 0,52 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 38 | - | 0,27 0,34 0,40 0,64 0,80 |
1,6 2,3 3,2 4,5 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 38 | 0,17 0,25 0,35 0,40 | |||
1,6 2,3 3,2 4,5 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 38 | 0,17 0,25 0,35 0,40 | |||
32 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 48 | - | 0,44 0,60 0,79 1,1 1,5 |
1,6 2 2,6 3,6 5 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 48 | 0,49 0,60 0,79 1,1 1,5 | |||
1,6 2,6 3,6 5 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 48 | 0,49 0,79 1,1 1,5 | |||
1,6 2,6 3,6 5 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 48 | 0,49 0,79 1,1 1,5 | |||
40 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 57 | - | 0,64 0,80 1,0 1,4 2,0 |
1,6 2 2,6 3,6 5 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 57 | 0,64 0,80 1,0 1,4 2,0 | |||
1,6 2 2,6 3,6 5 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 57 | 0,64 0,80 1,0 1,4 2,0 | |||
1,6 2,6 3,6 5 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 57 | 0,64 1,0 1,4 2,0 | |||
50 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 | 64 | - | 0,88 1,1 1,2 1,5 2,2 3,0 |
1,6 2 2,9 4 5,6 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 |
| 60 | 0,88 1,1 1,5 2,2 3,0 | ||
1,6 2 2,9 4 5,6 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 |
| 51 | 0,88 1,1 1,5 2,2 3,0 | ||
1,6 2 2,9 4 5,6 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 |
| 51 | 0,88 1,1 1,5 2,2 3,0 | ||
65 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 76 | - | 1,8 2,5 2,9 3,2 5,5 7,9 |
1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 |
| 70 | 1,8 2,5 2,9 3,2 5,5 7,9 | ||
1,6 2,3 2,9 5 7,1 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 |
| 67 | 1,8 2,5 3,2 5,5 7,9 | ||
1,6 2,3 2,9 5 7,1 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 |
| 64 | 1,8 2,5 3,2 5,5 7,9 | ||
80 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 86 | - | 1,6 1,8 2,8 2,5 4,5 6,2 |
2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 |
| 83 | 1,6 1,8 2,8 2,5 4,5 6,2 | ||
2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 |
| 76 | 1,4 1,6 2,0 2,2 4,0 5,5 | ||
2 2,3 3,2 5,6 8 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 |
| 73 | 1,4 1,6 2,2 4,0 5,5 | ||
100 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 105 | - | 2,5 3,2 3,6 4,5 7,8 10 |
2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 |
| 98 | 2,5 3,2 3,6 4,5 7,8 10 | ||
2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 |
| 95 | 2,5 3,2 3,6 4,5 7,8 10 | ||
2 2,6 2,9 3,5 6,3 8,8 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 |
| 89 | 2,2 2,8 3,4 3,8 6,7 10 | ||
125 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 124 | - | 1,6 2,2 2,7 3,4 5,3 16 |
2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 |
| 117 | 1,6 2,2 2,7 3,4 5,3 16 | ||
2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 88,9 | 2 2,3 2,6 2,9 5 7,1 |
| 108 | 1,6 2,2 2,7 3,4 5,3 16 | ||
150 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 168,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 143 | - | 4,2 5,5 6,7 9,4 16 23 |
2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 143 | - | 4,2 5,5 6,7 9,4 16 23 | ||
2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 130 | 4,2 5,5 6,7 9,4 16 23 | |||
2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 124 | 4,2 5,5 6,7 9,4 16 23 | |||
200 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 178 | - | 7,4 9,7 13 23 29 44 |
2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 168 | 5,0 6,5 9,0 16 20 43 | |||
2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 162 | 5,0 6,5 9,0 16 20 43 | |||
2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 156 |
| |||
250 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 216 | - | 10 19 21 33 52 |
2 3,6 4 6,3 10 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 8 | 203 | 10 19 21 33 52 | |||
2 3,6 4 6,3 10 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 | 194 | 10 19 21 33 52 | |||
2 3,6 4 6,3 10 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 | 191 | 10 19 21 33 52 | |||
300 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 10 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 10 | 254 | - | 19 30 34 54 76 |
2,6 4 4,5 7,1 10 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 241 | 12 30 34 54 77 | |||
2,6 4 4,5 7,1 10 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 8 | 229 | 17 26 30 47 66 | |||
2,6 4 4,5 7,1 10 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 | 219 | 17 26 30 47 66 | |||
350 | 355,6 | 2,6 4 5 8 11 | 355,6 | 2,6 4 5 8 11 | 279 | - | 22 34 43 58 94 |
2,6 4 5 8 11 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 10 | 270 |
| |||
2,6 4 5 8 11 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 257 |
| |||
2,6 4 5 8 11 | 219,1
| 2 2,6 3,6 6,3 8 | 248 |
| |||
400 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 12,5 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 12,5 | 305 | - | 29 44 56 88 131 |
2,6 4 5 8,8 12,5 | 355,6 | 2,6 4 5 8 11 | 305 |
| |||
2,6 4 5 8,8 12,5 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 10 | 295 |
| |||
| 2,6 4 5 8,8 12,5 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 283 |
| ||
450 | 457 | 3,2 4 5 10 | 457 | 3,2 4 5 10 | 343 | - |
|
3,2 4 5 10 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 | 330 |
| |||
3,2 4 5 10 | 355,6 | 2,6 4 5 8 | 330 |
| |||
3,2 4 5 10 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 | 321 |
| |||
500 | 508 | 3,2 5 5,6 11 | 508 | 3,2 5 5,6 11 | 381 | - |
|
3,2 5 5,6 11 | 457 | 3,2 4 5 10 |
| 368 |
| ||
3,2 5 5,6 11 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 |
| 356 |
| ||
3,2 5 5,6 11 | 355,6 | 2,6 4 5 8 |
| 356 |
| ||
600 | 610 | 3,2 5,6 6,3 12,5 | 610 | 3,2 5,6 6,3 12,5 | 432 | - |
|
3,2 5,6 6,3 12,5 | 508 | 3,2 5 5,6 11 |
| 432 |
| ||
3,2 5,6 6,3 12,5 | 457 | 3,2 4 5 10 |
| 419 |
| ||
3,2 5,6 6,3 12,5 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 12,5 |
| 406 |
| ||
1) Tham khảo |
6.1.5. Mũ
Hình 5 - Mũ
CHÚ THÍCH: Các mũ có dạng một nữa hình elip và có chiều dài phần thẳng để tạo nên chiều dài toàn bộ như xác định đối với K. Chiều cao của đoạn nửa hình elíp được đo bên ngoài, không được thấp hơn một phần tư đường kính trong của mũ.
Bảng 6 - Kích thước của mũ
DN | D mm | T mm | K mm | Khối lượng quy ước 1) kg |
15 | 21,3 | 1,6 2 3,2 4 | 25 |
|
20 | 26,9 | 1,6 2 3,2 4 | 25 |
|
25 | 33,7 | 1,6 2 2,3 3,2 4,5 | 38 |
|
32 | 42,4 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 38 |
|
40 | 48,3 | 1,6 2 2,6 3,6 5 | 38 |
|
50 | 60,3 | 1,6 2 2,3 2,9 4 5,6 | 38 |
|
65 | 76,1 | 1,6 2,3 2,6 2,9 5 7,1 | 38 |
|
80 | 88,9 | 2 2,3 2,9 3,2 5,6 8 | 51 |
|
100 | 114,3 | 2 2,6 2,9 3,6 6,3 8,8 | 64 |
|
125 | 139,7 | 2 2,6 3,2 4 6,3 10 | 76 |
|
150 | 168,3 | 2 2,6 3,2 4,5 7,1 11 | 89 |
|
200 | 219,1 | 2 2,6 3,6 6,3 8 12,5 | 102 |
|
250 | 273 | 2 3,6 4 6,3 10 | 127 |
|
300 | 323,9 | 2,6 4 4,5 7,1 10 | 152 |
|
350 | 355,6 | 2,6 4 5 8 11 | 165 |
|
400 | 406,4 | 2,6 4 5 8,8 12,5 | 178 |
|
450 | 457 | 3,2 4 5 10 | 203 |
|
500 | 508 | 3,2 5 5,6 11 | 229 |
|
600 | 610 | 3,2 5,6 6,3 12,5 | 267 |
|
700 | 711 | 4 7,1 | 267 |
|
800 | 813 | 4 8 | 267 |
|
900 | 914 | 4 8,8 | 267 |
|
1000 | 1016 | 4 10 | 305 |
|
1) Tham khảo |
6.1.6. Đầu bằng
Hình 7 - Đầu bằng
(Đang trong quá trình xem xét)
Bảng 7 - Kích thước của đầu bằng
(Đang trong quá trình xem xét)
6.2. Dung sai
6.2.1. Dung sai kích thước
Bảng 8 - Dung sai kích thước
Đường kính ngoài mm | D và D1 | d và d1 | T,T1
% | F,H,L
mm | B
mm | C
mm | K
mm | ||||||||
T,T1 mm |
mm | T,T1 mm |
mm | T,T1 mm |
| T,T1 mm |
mm | ||||||||
D ≤ 60,3 | ≤ 2,9 | ± 0,8 | > 2,9 | + 1,6 - 0,8 | ≤ 2,9 |
| > 2,9 | ± 0,8 | -12,5 | ± 1,6 | ± 6,3 | ± 6,3 | ± 3,2 | ||
60,3 < D ≤ 114,3 | ≤ 3,2 | > 3,2 | ± 1,6 | ≤ 3,2 | > 3,2 | ± 1,6 | |||||||||
D = 139,7 | ≤ 3,2 | + 1,6 - 0,8 | > 3,2 | + 2,4 - 1,6 | ≤ 3,2 | > 3,2 | ± 6,3 | ||||||||
139,7 < D ≤ 219,1 | ≤ 4 | > 4 | ≤ 4 | > 4 | |||||||||||
219,1 < D ≤ 457 | ≤ 5 | + 2,4 - 0,8 | > 5 | + 4,0 - 3,2 | ≤ 5 | > 5 | ± 3,2 | ± 2,4 | ± 9,5 | ||||||
| D = | 508 | ≤ 5 | + 3,2 - 0,8 | > 5 | + 3,2 - 4,8 | ≤ 5 | > 5 | ± 4,8 | ||||||
| D = | 610 | ≤ 6,3 | > 6,3 | ≤ 6,3 | > 6,3 | |||||||||
610 | < D ≤ | 1016 | ≤ 6,3 | + 4,8 - 0,8 | > 6,3 | ≤ 6,3 | > 6,3 | ± 4,8 | ± 9,5 |
6.2.2. Dung sai thẳng hàng (alignment)
Hình 8 - Dung sai thẳng hàng
Bảng 9 – Dung sai thẳng hàng
Đường kính ngoài mm | P | Q mm | U mm | |
Uốn 5D mm | Khác mm | |||
D ≤ 114,3 | 2,4 | 1,6 | 0,8 | ± 0,8 |
114,3 < D ≤ 219,1 | - | 3,2 | 1,6 | |
219,1 < D ≤ 323,9 | 4,8 | 2,4 | ± 1,6 | |
323,9 < D ≤ 406,4 | 6,3 | |||
406,4 < D ≤ 610 | 9,5 | 3,2 | ||
610 < D ≤ 711 | 4,8 | |||
711 < D | 12,7 |
6.2.3. Dung sai góc nghiêng
Các đầu mút của phụ tùng phải được cắt vuông. Đối với các chiều dày vượt quá 3,6 mm, các đầu mút phải được vát mép.
Bảng 10 - Hình dạng và kích thước của đầu mút
Độ dày mm | Đầu mút | a độ | b độ | c mm | ¦ mm | r mm | r1 mm |
T < 3,6 | - | - | - | - | - | - | |
3,6 ≤ T < 20 | - | 1,6 ± 0,8 | - | - | - | ||
T ≥ 20 | 10 ± 1 | 19 | » 3 | - | |||
» 6 |
Theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất, xử lý nhiệt phải được quy định, ví dụ phù hợp với
Nhà sản xuất phải ghi nhãn dễ đọc và không tẩy xóa được với:
- Nhãn thương mại hoặc tên;
- Đường kính ngoài và độ dày;
- Mác thép;
- Số hiệu của tiêu chuẩn này.
Phương pháp ghi nhãn phải được làm theo ý nhà chế tạo nhưng không gây hại đến phụ tùng. Nếu có thêm bất cứ yêu cầu nào trên nhãn, phải được quy định trong đơn hàng.
Thông thường không yêu cầu phải có các phép thử được nghiệm thu đối với các phụ tùng được chế tạo theo các điều kiện của tiêu chuẩn này.
Theo thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất, các thử nghiệm có thể được quy định trong các yêu cầu và đơn hàng.
10.1. Khi có yêu cầu từ người mua, nhà sản xuất phải cung cấp chứng chỉ mà các sản phẩm được cung cấp phù hợp với tiêu chuẩn này.
10.2. Chứng chỉ này phải phù hợp với các yêu cầu của 5.2.1 và 5.2.2 của TCVN 4399 (ISO 404).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.