CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU - ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V - PHẦN 4: DÂY MỀM VÀ CÁP MỀM
Rubber insulated cables - Rated voltages up to and including 450/750 V - Part 4: Cord and flexible cables
Lời nói đầu
TCVN 9615-4:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 60245-4:2011;
TCVN 9615-4:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Bộ TCVN 9615 gồm các phần sau đây:
1) TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung
2) TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 2: Phương pháp thử
3) TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994, amendment 1:1997, amendment 2:2011), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt
4) TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 4: Dây mềm và cáp mềm
5) TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994, amendment 1:2003), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
6) TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, amendment 1:1997, amendment 2:2003), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 6: Cáp hàn hồ quang
7) TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994, amendment 1:1997), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt
8) TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012), Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao
Phần 3, Phần 4, Phần 5, Phần 6, Phần 7 và Phần 8 qui định cho các loại cáp cụ thể cần được áp dụng cùng với Phần 1 và Phần 2.
CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG CAO SU - ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V - PHẦN 4: DÂY VÀ CÁP MỀM
Rubber insulated cables - Rated voltages up to and including 450/750 V - Part 4: Cords and flexible cables
1.1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật cụ thể đối với dây mềm cách điện bằng cao su và có lưới đan và đối với dây mềm và cáp mềm có vỏ bọc bằng polycloropren hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V.
Cáp này phải phù hợp với các yêu cầu tương ứng được nêu trong TCVN 9615-1 (IEC 60245-1) và các kiểu cáp riêng cần phù hợp với các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.
1.2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6612 (IEC 60228), Ruột dẫn của cáp cách điện
TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 1-1: Phương pháp áp dụng chung - Đo chiều dày và kích thước ngoài - Thử nghiệm xác định đặc tính cơ
TCVN 6614-1-2:2008 (IEC 60811-1-2:1985, amendment 1:1989, amendment 2: 2000), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung - Phương pháp lão hóa nhiệt
TCVN 6614-1-4:2008 (IEC 60811-1-4:1985, amendment 1:1993; amendment 2: 2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 1-4: Phương pháp áp dụng chung - Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp
TCVN 6614-2-1:2008 (IEC 60811-2-1:2001), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 2-1: Phương pháp qui định cho hợp chất đàn hồi - Thử nghiệm tính kháng ôzôn, thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt và thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng
TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008), Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998), Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012), Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao
Xem Điều 5 của TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012).
3. Dây mềm có vỏ bọc bằng cao su dai thông thường
3.1. Ký hiệu mã
9615 TCVN 53 hoặc 60245 IEC 53.
3.2. Điện áp danh định
300/500 V.
3.3. Kết cấu
3.3.1. Ruột dẫn
Số lượng ruột dẫn: 2, 3, 4 hoặc 5.
Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 (IEC 60228) đối với ruột dẫn cấp 5. Các sợi dây có thể là đồng không phủ hoặc có phủ thiếc.
3.3.2. Lớp phân cách
Lớp phân cách bằng vật liệu thích hợp được bọc quanh từng ruột dẫn.
3.3.3. Cách điện
Cách điện phải là hợp chất cao su loại IE 4 bao quanh từng ruột dẫn.
Cách điện phải được bọc bằng phương pháp đùn.
Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị qui định cho ở cột 2 của Bảng 1.
3.3.4. Cụm lõi và chất độn, nếu có
Các lõi phải được xoắn với nhau.
Có thể sử dụng chất độn ở chính giữa.
3.3.5. Vỏ bọc
Vỏ bọc phải được làm bằng hợp chất cao su loại SE3 bọc xung quanh các lõi.
Chiều dày vỏ bọc phải phù hợp với các giá trị qui định nêu ở cột 3 của Bảng 1.
Vỏ bọc phải được đùn thành một lớp đơn và được bọc sao cho điền đầy các khoảng trống giữa các lõi.
Phải có thể bóc được vỏ bọc mà không làm hỏng lõi.
3.3.6. Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình phải nằm trong các giới hạn nêu ở cột 4 và cột 5 của Bảng 1.
3.4. Thử nghiệm
Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 3.3 bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở Bảng 2.
3.5. Hướng dẫn sử dụng
Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 60 °C.
CHÚ THÍCH: Những hướng dẫn khác còn đang xem xét.
Bảng 1 - Kích thước của kiểu 9615 TCVN 53 hoặc 60245 IEC 53
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số lượng và tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn | Chiều dày Giá trị qui định | Chiều dày vỏ bọc Giá trị qui định | Đường kính ngoài trung bình a | |
Giới hạn dưới | Giới hạn trên | |||
mm2 | mm | mm | mm | mm |
2 x 0,75 | 0,6 | 0,8 | 5,7 | 7,4 |
2x1 | 0,6 | 0,9 | 6,1 | 8,0 |
2x1,5 | 0,8 | 1,0 | 7,6 | 9,8 |
2x2,5 | 0,9 | 1,1 | 9,0 | 11,6 |
2x4 | 1,0 | 1,2 | 10,6 | 13,7 |
|
|
|
|
|
3 x 0,75 | 0,6 | 0,9 | 6,2 | 8,1 |
3x1 | 0,6 | 0,9 | 6,5 | 8,5 |
3x1,5 | 0,8 | 1,0 | 8,0 | 10,4 |
3x2,5 | 0,9 | 1,1 | 9,6 | 12,4 |
3x4 | 1,0 | 1,2 | 11,3 | 14,5 |
|
|
|
|
|
4 x 0,75 | 0,6 | 0,9 | 6,8 | 8,8 |
4 x 1 | 0,6 | 0,9 | 7,1 | 9,3 |
4x1,5 | 0,8 | 1,1 | 9,0 | 11,6 |
4x2,5 | 0,9 | 1,2 | 10,7 | 13,8 |
4x4 | 1,0 | 1,3 | 12,7 | 16,2 |
|
|
|
|
|
5x0,75 | 0,6 | 1,0 | 7,6 | 9,9 |
5x1 | 0,6 | 1,0 | 8,0 | 10,3 |
5x1,5 | 0,8 | 1,1 | 9,8 | 12,7 |
5x2,5 | 0,9 | 1,3 | 11,9 | 15,3 |
5x4 | 1,0 | 1,4 | 14,1 | 17,9 |
a CHÚ THÍCH: Các kích thước ngoài trung bình được tính theo IEC 60719. |
Bảng 2 - Các thử nghiệm đối với kiểu 9615 TCVN 53 hoặc 60245 IEC 53)
1 | 2 | 3 | 4 | |
STT | Thử nghiệm | Loại thửnghiệm | Phương pháp thử nghiệm được nêu trong | |
Tiêu chuẩn | Điều | |||
1 | Thử nghiệm điện |
|
|
|
1.1 | Điện trở ruột dẫn | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.1 |
1.2 | Thử nghiệm điện áp trên lõi theo chiều dày cách điện qui định: |
|
|
|
1.2.1 | ở 1 500 V đối với chiều dày đến và bằng 0,6mm | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.3 |
1.2.2 | ở 2 000 V đối với chiều dày lớn hơn 0,6 mm | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.3 |
1.3 | Thử nghiệm điện áp trên cáp hoàn chỉnh ở 2 000 V | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.2 |
2 | Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước |
| TCVN 9615-1 (IEC 60245-1)và TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) |
|
2.1 | Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu | T, S | TCVN 9615-1 (IEC 60245-1) | xem xét và thửnghiệm bằng tay |
2.2 | Đo chiều dày cách điện | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.9 |
2.3 | Đo chiều dày vỏ bọc | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.10 |
2.4 | Đo đường kính ngoài |
|
|
|
2.4.1 | Giá trị trung bình | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.11 |
2.4.2 | Độ ôvan | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.11 |
3 | Đặc tính cơ của cách điện |
|
|
|
3.1 | Thử nghiệm kéo trước lão hóa | T | TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1) | 9.1 |
3.2 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí | T | TCVN (IEC 60245-2) | Điều 4 |
3.3 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong bình không khí có áp suất | T | TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2) | 8.2 |
3.4 | Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 9 |
3.5 | Thử nghiệm tính kháng ôzôn | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 8 |
4 | Đặc tính cơ của vỏ bọc |
|
|
|
4.1 | Thử nghiệm kéo trước lão hóa | T | TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1) | 9.2 |
4.2 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí | T | TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2) | 8.1.3.1 |
4.3 | Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 9 |
5 | Độ bền cơ của cáp hoàn chỉnh |
|
|
|
5.1 | Thực hiện thử nghiệm uốn, sau đó ngâm trong nước và thử nghiệm điện áp: |
|
|
|
| ở 2 000 V trên cáp hoàn chỉnh có hai lõi | T | 60245-2 | 3.1 và 2.2 |
| Đối với cáp có nhiều hơn hai lõi: |
|
|
|
| ở 1 500 V trên các lõi có chiều dày cách điện qui định đến và bằng 0,6 mm | T | 60245-2 | 3.1 và 2.3 |
| ở 2 000 V trên các lõi có chiều dày cách điện qui định lớn hơn 0,6 mm | T | 60245-2 | 3.1 và 2.3 |
4. Dây mềm có vỏ bọc bằng polycloropren thông thường hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác
4.1. Ký hiệu mã
9615 TCVN 57 hoặc 60245 IEC 57.
4.2. Điện áp danh định
300/500 V.
4.3. Kết cấu
4.3.1. Ruột dẫn
Số lượng ruột dẫn: 2, 3, 4 hoặc 5.
Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 (IEC 60228) đối với ruột dẫn cấp 5. Các sợi dây có thể là đồng không phủ hoặc có phủ thiếc.
4.3.2. Lớp phân cách
Lớp phân cách bằng vật liệu thích hợp được bọc quanh từng ruột dẫn.
4.3.3. Cách điện
Cách điện phải là hợp chất cao su loại IE 4 bao quanh từng ruột dẫn.
Cách điện phải được bọc bằng phương pháp đùn.
Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị qui định cho ở cột 2 của Bảng 3.
4.3.4. Cụm lõi và chất độn, nếu có
Các lõi phải được xoắn với nhau.
Có thể sử dụng chất độn ở chính giữa.
4.3.5. Vỏ bọc
Vỏ bọc phải được làm bằng hợp chất cao su loại SE4 bọc xung quanh các lõi.
Chiều dày vỏ bọc phải phù hợp với các giá trị qui định nêu ở cột 3 của Bảng 5.
Vỏ bọc phải được đùn theo một lớp đơn và được bọc sao cho nó điền đầy các khoảng trống giữa các lõi.
Phải có thể loại bỏ vỏ bọc mà không làm hỏng lõi.
4.3.6. Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình phải nằm trong các giới hạn nêu ở cột 4 và cột 5 của Bảng 3.
4.4. Thử nghiệm
Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 4.3 bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở Bảng 4.
4.5. Hướng dẫn sử dụng
Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 60 °C.
CHÚ THÍCH: Những hướng dẫn khác còn đang xem xét.
Bảng 3 - Kích thước của kiểu 9615 TCVN 57 hoặc 60245 IEC 57
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số lượng và tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn | Chiều dày cách điện Giá trị qui định | Chiều dày Giá trị qui định | Đường kính ngoài trung bình a | |
Giới hạn dưới | Giới hạn trên | |||
mm2 | mm | mm | mm | mm |
2x0,75 | 0,6 | 0,8 | 5,7 | 7,4 |
2x1 | 0,6 | 0,9 | 6,1 | 8,0 |
2x 1,5 | 0,8 | 1,0 | 7,6 | 9,8 |
2x2,5 | 0,9 | 1,1 | 9,0 | 11,6 |
2x4 | 1,0 | 1,2 | 10,6 | 13,7 |
|
|
|
|
|
3 x 0,75 | 0,6 | 0,9 | 6,2 | 8,1 |
3x1 | 0,6 | 0,9 | 6,5 | 8,5 |
3x 1,5 | 0,8 | 1,0 | 8,0 | 10,4 |
3x2,5 | 0,9 | 1,1 | 9,6 | 12,4 |
3x4 | 1,0 | 1,2 | 11,3 | 14,5 |
|
|
|
|
|
4 x 0,75 | 0,6 | 0,9 | 6,8 | 8,8 |
4x1 | 0,6 | 0,9 | 7,1 | 9,3 |
4x1,5 | 0,8 | 1,1 | 9,0 | 11,6 |
4x2,5 | 0,9 | 1,2 | 10,7 | 13,8 |
4x4 | 1,0 | 1,3 | 12,7 | 16,2 |
|
|
|
|
|
5x0,75 | 0,6 | 1,0 | 7,6 | 9,9 |
5x1 | 0,6 | 1,0 | 8,0 | 10,3 |
5x 1,5 | 0,8 | 1,1 | 9,8 | 12,7 |
5x2,5 | 0,9 | 1,3 | 11,9 | 15,3 |
5x4 | 1,0 | 1,4 | 14,1 | 17,9 |
a CHÚ THÍCH: Các kích thước ngoài trung bình được tính theo IEC 60719. |
Bảng 4 - Các thử nghiệm đối với kiểu 9615 TCVN 57 hoặc 60245 IEC 57
1 | 2 | 3 | 4 | |
STT | Thử nghiệm | Loại thử nghiệm | Phương pháp thử nghiệm được nêu trong | |
|
|
| Tiêu chuẩn | Điều |
1 | Thử nghiệm điện |
|
|
|
1.1 | Điện trở ruột dẫn | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.1 |
1.2 | Thử nghiệm điện áp trên lõi theo chiều dày cách điện qui định: |
|
|
|
1.2.1 | ở 1 500 V đối với chiều dày đến và bằng 0,6mm | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.3 |
1.2.2 | ở 2 000 V đối với chiều dày lớn hơn 0,6 mm | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.3 |
1.3 | Thử nghiêm điện áp trên cấp hoàn chỉnh ở 2 000 V | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.2 |
2 | Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước |
| TCVN 9615-1 (IEC 60245-1)và TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) |
|
2.1 | Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu | T, S | TCVN 9615-1 (IEC 60245-1) | xem xét và thửnghiệm bằng tay |
2.2 | Đo chiều dày cách điện | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.9 |
2.3 | Đo chiều dày vỏ bọc | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.10 |
2.4 | Đo đường kính ngoài |
|
|
|
2.4.1 | Giá trị trung bình | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.11 |
2.4.2 | Độ ôvan | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.11 |
3 | Đặc tính cơ của cách điện |
|
|
|
3.1 | Thử nghiệm kéo trước lão hóa | T | TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1) | 9.1 |
3.2 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | Điều 4 |
3.3 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong bình không khí có áp suất | T | TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2) | 8.2 |
3.4 | Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 9 |
3.5 | Thử nghiệm tính kháng ôzôn | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 8 |
4 | Đặc tính cơ của vỏ bọc |
|
|
|
4.1 | Thử nghiệm kéo trước lão hóa | T | TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1) | 9.2 |
4.2 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí | T | TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2) | 8.1.3.1 |
4.3 | Thử nghiệm kéo sau khi ngâm trong dầu | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 10 |
4.4. | Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt |
| TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 9 |
5 | Độ bền cơ của cáp hoán chỉnh |
|
|
|
5.1 | Thực hiện thử nghiệm uốn, sau đó ngâm trong nước và thử nghiệm điện áp: |
|
|
|
| - ở 2 000 V trên cáp hoàn chỉnh có hai lõi | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 3.1 và 2.2 |
| Đối với cáp có nhiều hơn hai lõi: |
|
|
|
| - ở 1 500 V trên các lõi có chiều dày cách điện qui định đến và bằng 0,6 mm | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 3.1 và 2.3 |
| - ở 2 000 V trên các lõi có chiều dày cách điện qui định lớn hơn 0,6 mm | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 3.1 và 2.3 |
6 | Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp |
|
|
|
6.1 | Thử nghiệm uốn đối với vỏ bọc | T | TCVN 6614-1-4 (IEC 60811-1-4) | 8.2 |
5. Cáp mềm có vỏ bọc bằng polycloropren nặng hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác
5.1. Ký hiệu mã
9615 TCVN 66 hoặc 60245 IEC 66.
5.2. Điện áp danh định
450/750 V.
5.3. Kết cấu
5.3.1. Ruột dẫn
Số lượng ruột dẫn: 1, 2, 3, 4 hoặc 5.
Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 (IEC 60228) đối với ruột dẫn cấp 5. Các sợi dây có thể là đồng không phủ hoặc có phủ thiếc.
5.3.2. Lớp phân cách
Lớp phân cách bằng vật liệu thích hợp được bọc quanh từng ruột dẫn.
5.3.3. Cách điện
Cách điện phải là hợp chất cao su loại IE 4 bao quanh từng ruột dẫn.
Cách điện phải được bọc bằng phương pháp đùn.
Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị qui định cho ở cột 2 của Bảng 5.
5.3.4. Dải băng bằng vật liệu sợi không thấm
Có thể bọc dải băng bằng vật liệu sợi không thấm tùy chọn lên từng lõi đối với cáp có ruột dẫn có tiết diện danh nghĩa lớn hơn 4 mm2 và phải được quấn theo hình xoắn ốc với độ xếp chồng ít nhất là 1 mm.
Dải băng phải được đặt lên cách điện theo cách sao cho có thể loại bỏ mà không làm hỏng cách điện.
5.3.5. Cụm lõi và chất độn, nếu có
Các lõi phải được xoắn với nhau.
Có thể sử dụng chất độn ở chính giữa.
Trong trường hợp các lõi có ruột dẫn có diện tích mặt cắt lớn, dải băng bằng vật liệu sợi có thể được bọc xung quanh cụm lõi trước khi bọc vỏ bọc, với điều kiện là cáp cuối cùng không được có khoảng trống ở các khe hở bên ngoài giữa các lõi.
5.3.6. Vỏ bọc
Lõi phải được bọc bằng một vỏ bọc.
Chiều dày vỏ bọc phải phù hợp với các giá trị qui định nêu ở cột 3, cột 4 và cột 5 của Bảng 5.
Vỏ bọc phải được làm như sau:
5.3.6.1. Đối với cáp một lõi
- vỏ bọc dạng một lớp đơn, bằng hợp chất cao su loại SE4.
5.3.6.2. Đối với cáp nhiều lõi
a) Tiết diện không quá 10 mm2:
- dạng một lớp đơn, bằng hợp chất cao su loại SE4.
b) Tiết diện lớn hơn 10 mm2:
- hoặc dạng một lớp đơn, bằng hợp chất cao su loại SE4;
- hoặc dạng hai lớp, có lớp phía trong bằng hợp chất cao su loại SE3 và lớp phía ngoài bằng hợp chất cao su loại SE4.
c) Sự thâm nhập của vỏ bọc:
Trong các trường hợp a) và b), vỏ bọc ở dạng một lớp đơn hoặc lớp phía trong của vỏ bọc ở dạng hai lớp đơn phải điền đầy khoảng trống giữa các lõi.
Phải có thể bóc vỏ bọc mà không làm hỏng lõi đã bố trí.
5.3.7 Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình phải nằm trong các giới hạn nêu ở cột 6 và cột 7 của Bảng 5.
5.4. Thử nghiệm
Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 5.3 bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở Bảng 6.
Các thử nghiệm ở nhiệt độ thấp phải được hạn chế cho cáp có (các) ruột dẫn có tiết diện danh nghĩa không quá 16 mm2.
5.5. Hướng dẫn sử dụng
Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 60 °C.
CHÚ THÍCH: Những hướng dẫn khác còn đang xem xét.
Bảng 5 - Kích thước của kiểu 9615 TCVN 66 hoặc 60245 IEC 66
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số lượng và tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn | Chiều dày cách điện Giá trị qui định | Chiều dày vỏ bọc - Giá trị qui định | Đường kính ngoài trung bình a | |||
Một lớp | Hai lớp | Giới hạn dưới | Giới hạn trên | |||
Lớp trong | Lớp ngoài | |||||
mm2 | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1 x 1,5 | 0,8 | 1,4 | - | - | 5,7 | 7,1 |
1 x 2,5 | 0,9 | 1,4 | - | - | 6,3 | 7,9 |
1 x 4 | 1,0 | 1,5 | - | - | 7,2 | 9,0 |
|
|
|
|
|
|
|
1x6 | 1,0 | 1,6 | - | - | 7,9 | 9,8 |
1 x 10 | 1,2 | 1,8 | - | - | 9,5 | 11,9 |
1 x 16 | 1,2 | 1,9 | - | - | 10,8 | 13,4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 x 25 | 1,4 | 2,0 | - | - | 12,7 | 15,8 |
1 x 35 | 1,4 | 2,2 | - | - | 14,3 | 17,9 |
1 x 50 | 1,6 | 2,4 | - | - | 16,5 | 20,6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 x 70 | 1,6 | 2,6 | - | - | 18,6 | 23,3 |
1 x 95 | 1,8 | 2,8 | - | - | 20,8 | 26,0 |
1 x 120 | 1,8 | 3,0 | - | - | 22,8 | 28,6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 x 150 | 2,0 | 3,2 | - | - | 25,2 | 31,4 |
1 x 185 | 2,2 | 3,4 | - | - | 27,6 | 34,4 |
1 x 240 | 2,4 | 3,5 | - | - | 30,6 | 38,3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 x 300 | 2,6 | 3,6 | - | - | 33,5 | 41,9 |
1 x 400 | 2,8 | 3,8 | - | - | 37,4 | 46,8 |
|
|
|
|
|
|
|
2x1 | 0,8 | 1,3 | - | - | 7,7 | 10,0 |
2x1,5 | 0,8 | 1,5 | - | - | 8,5 | 11,0 |
2x2,5 | 0,9 | 1,7 | - | - | 10,2 | 13,1 |
|
|
|
|
|
|
|
2x4 | 1,0 | 1,8 | - | - | 11,8 | 15,1 |
2x6 | 1,0 | 2,0 | - | - | 13,1 | 16,8 |
2x10 | 1,2 | 3,1 | - | - | 17,7 | 22,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2x16 | 1,2 | 3,3 | 1,3 | 2,0 | 20,2 | 25,7 |
2x25 | 1,4 | 3,6 | 1,4 | 2,2 | 24,3 | 30,7 |
|
|
|
|
|
|
|
3x1 | 0,8 | 1,4 | - | - | 8,3 | 10,7 |
3x1,5 | 0,8 | 1,6 | - | - | 9,2 | 11,9 |
3 x 2,5 | 0,9 | 1,8 | - | - | 10,9 | 14,0 |
|
|
|
|
|
|
|
3x4 | 1,0 | 1,9 | - | - | 12,7 | 16,2 |
3x6 | 1,0 | 2,1 | - | - | 14,1 | 18,0 |
3x 10 | 1,2 | 3,3 | - | - | 19,1 | 24,2 |
|
|
|
|
|
|
|
3x16 | 1,2 | 3,5 | 1,4 | 2,1 | 21,8 | 27,6 |
3x25 | 1,4 | 3,8 | 1,5 | 2,3 | 26,1 | 33,0 |
3x35 | 1,4 | 4,1 | 1,6 | 2,5 | 29,3 | 37,1 |
|
|
|
|
|
|
|
3x50 | 1,6 | 4,5 | 1,8 | 2,7 | 34,1 | 42,9 |
3x70 | 1,6 | 4,8 | 1,9 | 2,9 | 38,4 | 48,3 |
3x95 | 1,8 | 5,3 | 2,1 | 3,2 | 43,3 | 54,0 |
|
|
|
|
|
|
|
4x1 | 0,8 | 1,5 | - | - | 9,2 | 11,9 |
4x1,5 | 0,8 | 1,7 | - | - | 10,2 | 13,1 |
4x2,5 | 0,9 | 1,9 | - | - | 12,1 | 15,5 |
|
|
|
|
|
|
|
4x4 | 1,0 | 2,0 | - | - | 14,0 | 17,9 |
4x6 | 1,0 | 2,3 | - | - | 15,7 | 20,0 |
4x10 | 1,2 | 3,4 | - | - | 20,9 | 26,5 |
|
|
|
|
|
|
|
4 x 16 | 1,2 | 3,6 | 1,4 | 2,2 | 23,8 | 30,1 |
4x25 | 1,4 | 4,1 | 1,6 | 2,5 | 28,9 | 36,6 |
4 x 35 | 1,4 | 4,4 | 1,7 | 2,7 | 32,5 | 41,1 |
|
|
|
|
|
|
|
4x50 | 1,6 | 4,8 | 1,9 | 2,9 | 37,7 | 47,5 |
4x70 | 1,6 | 5,2 | 2,0 | 3,2 | 42,7 | 54,0 |
4x95 | 1,8 | 5,9 | 2,3 | 3,6 | 48,4 | 61,0 |
|
|
|
|
|
|
|
4x 120 | 1,8 | 6,0 | 2,4 | 3,6 | 53,0 | 66,0 |
4x150 | 2,0 | 6,5 | 2,6 | 3,9 | 58,0 | 73,0 |
|
|
|
|
|
|
|
5x1 | 0,8 | 1,6 | - | - | 10,2 | 13,1 |
5x1,5 | 0,8 | 1,8 | - | - | 11,2 | 14,4 |
5x2,5 | 0,9 | 2,0 | - | - | 13,3 | 17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
5x4 | 1,0 | 2,2 | - | - | 15,6 | 19,9 |
5x6 | 1,0 | 2,5 | - | - | 17,5 | 22,2 |
5x10 | 1,2 | 3,6 | - | - | 22,9 | 29,1 |
|
|
|
|
|
|
|
5x16 | 1,2 | 3,9 | 1,5 | 2,4 | 26,4 | 33,3 |
5x25 | 1,4 | 4,4 | 1,7 | 2,7 | 32,0 | 40,4 |
a CHÚ THÍCH: Các kích thước ngoài trung bình được tính theo IEC 60719. |
Bảng 6 - Các thử nghiệm đối với kiểu 9615 TCVN 66 hoặc 60245 IEC 66
1 | 2 | 3 | 4 | |
STT | Thử nghiệm | Loại thử nghiệm | Phương pháp thử nghiệm được nêu trong | |
Tiêu chuẩn | Điều | |||
1 | Thử nghiệm điện |
|
|
|
1.1 | Điện trở ruột dẫn | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.1 |
1.2 | Thử nghiệm điện áp trên lõi ở 2 500 V | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.3 |
1.3 | Thử nghiêm điện áp trên cáp hoàn chỉnh ở 2 500 V | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.2 |
2 | Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước |
| TCVN 9615-1 (IEC 60245-1)và TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) |
|
2.1 | Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu | T, S | TCVN 9615-1 (IEC 60245-1) | xem xét và thửnghiệm bằng tay |
2.2 | Đo chiều dày cách điện | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.9 |
2.3 | Đo chiều dày vỏ bọc | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.10 |
2.4 | Đo đường kính ngoài |
|
|
|
2.4.1 | Giá trị trung bình | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.11 |
2.4.2 | Độ ôvan | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.11 |
3 | Đặc tính cơ của cách điện |
|
|
|
3.1 | Thử nghiệm kéo trước lão hóa | T | TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1) | 9.1 |
3.2 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | Điều 4 |
3.3 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong bình không khí có áp suất | T | TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2) | 8.2 |
3.4 | Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 9 |
3.5 | Thử nghiệm tính kháng ôzôn | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 8 |
4 | Đặc tính cơ của vỏ bọc |
|
|
|
4.1 | Thử nghiệm kéo trước lão hóa | T | TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1) | 9.2 |
4.2 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí | T | TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2) | 8.1.3.1 |
4.3 | Thử nghiệm kéo sau khi ngâm trong dầu | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 10 |
4.4. | Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt |
| TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 9 |
5 | Độ bền cơ của cáp hoàn chỉnh |
|
|
|
5.1 | Thực hiện thử nghiệm uốn, sau đó ngâm trong nước và thử nghiệm điện áp: |
|
|
|
| - ở 2 000 V trên cáp hoàn chỉnh có không quá hai lõi | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 3.1 và 2.2 |
| - ở 2 000 V trên các lõi | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 3.1 và 2.3 |
6 | Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp (xem thêm 5.4) |
|
|
|
6.1 | Thử nghiệm uốn đối với vỏ bọc | T | TCVN 6614-1-4 (IEC 60811-1-4) | 8.2 |
6.2 | Thử nghiệm uốn đối với vỏ bọc a | T | TCVN 6614-1-4 (IEC 60811-1-4) | 8.4 |
b Chỉ áp dụng nếu đường kính ngoài của cáp lớn hơn các giá trị qui định trong phương pháp thử nghiệm |
6.1. Ký hiệu mã
9615 TCVN 58 hoặc 60245 IEC 58 đối với cáp tròn;
9615 TCVN 58 hoặc 60245 IEC 58f đối với cáp dẹt.
6.2. Điện áp danh định
300/500 V.
6.3. Kết cấu
6.31. Ruột dẫn
Số lượng ruột dẫn: 1 hoặc 2.
Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 (IEC 60228) đối với ruột dẫn cấp 5. Các sợi dây có thể là đồng không phủ hoặc có phủ thiếc.
6.3.2. Lớp phân cách
Lớp phân cách bằng vật liệu thích hợp được bọc quanh từng ruột dẫn.
6.3.3. Cách điện
Cách điện phải là hợp chất cao su loại IE 4 bao quanh từng ruột dẫn.
Cách điện phải được bọc bằng phương pháp đùn.
Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị qui định nêu ở cột 2 của Bảng 7.
6.3.4. Cụm lõi
Hai lõi của cáp hai lõi phải được đặt song song. Khoảng cách giữa tâm của các ruột dẫn phải phù hợp với giá trị trung bình nêu ở cột 3 và cột 4 của Bảng 7.
6.3.5. Vỏ bọc
Vỏ bọc phải bằng hợp chất cao su loại SE4 bọc quanh các lõi.
Đối với cáp dẹt hai lõi, vỏ bọc phải điền đầy các khoảng trống giữa các lõi, tạo thành chất độn.
Chiều dày vỏ bọc phải phù hợp với các giá trị qui định nêu ở cột 5 của Bảng 7.
Phải có thể bóc vỏ bọc mà không làm hỏng (các) lõi.
Màu ưu tiên của vỏ bọc là màu xanh lục và màu đen.
6.3.6. Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình của cáp tròn và đường kính ngoài trung bình của cáp dẹt phải nằm trong các giới hạn nêu ở cột 6 và cột 7 của Bảng 7.
6.4. Thử nghiệm
Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 6.3 bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở Bảng 8.
Đối với các yêu cầu ở 6.3.5, qui trinh cần tuân theo thường được qui định ở 1.11 của TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) trừ giá trị cần đo là khoảng cách giữa các tâm của ruột dẫn. Trung bình của các giá trị nhận được từ ba mẫu phải được lấy làm khoảng cách trung bình.
6.5. Hướng dẫn sử dụng
Chuỗi trang trí được sử dụng trong nhà và ngoài trời.
Nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 60 °C.
Bảng 7 - Kích thước của kiểu 9615 TCVN 58 hoặc 60245 IEC 58 và 9615 TCVN 58f hoặc 60245 IEC 58f
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số lượng và tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn | Chiều dày cách điện Giá trị qui định | Khoảng cách giữa tâm của các ruột dẫn | Chiều dày vỏ bọc Giá trị qui định | Đường kính ngoài trung bình a | ||
Giá trị trung bình của giới hạn dưới | Giá trị trung bình của giới hạn trên | Giới hạn dưới | Giới hạn trên | |||
mm2 | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1 x 0,75 | 0,8 | - | - | 0,8 | 4,1 | 5,2 |
1 x 1,5 | 0,8 | - | - | 0,8 | 4,5 | 5,6 |
2 x 1,5 | 0,8 | 6,7 | 7,0 | 0,8 | 5,0 x 13,0 | 6,0 x 14,0 |
a Các kích thước ngoài trung bình được tính theo IEC 60719. |
Bảng 8 - Các thử nghiệm đối với kiểu 9615 TCVN 58 hoặc 60245 IEC 58 và 9615 TCVN 58f hoặc 60245 IEC 58f
1 | 2 | 3 | 4 | |
STT | Thử nghiệm | Loại thử nghiệm | Phương pháp thử nghiệm được nêu trong | |
Tiêu chuẩn | Điều | |||
1 | Thử nghiệm điện |
|
|
|
1.1 | Điện trở ruột dẫn | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.1 |
1.2 | Thử nghiệm điện áp ở 2 500 V | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.3 |
1.3 | Thử nghiêm điện áp trên cáp hoàn chỉnh ở 2 000 V | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 2.2 |
2 | Các yêu cầu đề cập đến đặc tính kết cấu và kích thước |
| TCVN 9615-1 (IEC 60245-1)và TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) |
|
2.1 | Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về kết cấu | T, S | TCVN 9615-1 (IEC 60245-1) | xem xét và thửnghiệm bằng tay |
2.2 | Đo chiều dày cách điện | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.9 |
2.3 | Đo chiều dày vỏ bọc | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.10 |
2.4 | Đo đường kính ngoài |
|
|
|
2.4.1 | Giá trị trung bình | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.11 |
2.4.2 | Độ ôvan | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.11 |
2.5 | Khoảng cách giữa tâm của các ruột dẫn | T, S | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 1.11 (xem thêm 6.4) |
3 | Đặc tính cơ của cách điện |
|
|
|
3.1 | Thử nghiệm kéo trước lão hóa | T | TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1) | 9.1 |
3.2 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí | T | TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | Điều 4 |
3.3 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong bình không khí có áp suất | T | TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2) | 8.2 |
3.4 | Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 9 |
3.5 | Thử nghiệm tính kháng ôzôn | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 8 |
4 | Đặc tính cơ của vỏ bọc |
|
|
|
4.1 | Thử nghiệm kéo trước lão hóa | T | TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1) | 9.2 |
4.2 | Thử nghiệm kéo sau lão hóa trong lò không khí | T | TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2) | 8.1.3.1 |
4.3 | Thử nghiệm kéo sau khi ngâm trong dầu | T | TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 10 |
4.4. | Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt |
| TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1) | Điều 9 |
5 | Độ bền cơ của cáp hoán chỉnh |
|
|
|
5.1 | Thực hiện thử nghiệm uốn, sau đó ngâm trong nước và thử nghiệm điện áp trên cáp hoàn chỉnh ở 2 000 V |
| TCVN 9615-2 (IEC 60245-2) | 3.1 và 2.2 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] IEC 60719:1992, Calculation of the lower and upper limets for the average outer dimensions of cables with circular copper and of rated voltages up to and including 450/750 V (Tính các giới hạn dưới và giới hạn trên đối với các kích thước ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn đồng tròn và có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Yêu cầu chung
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Tài liệu viện dẫn
2. Dây mềm có lưới đan
3. Dây mềm có vỏ bọc bằng cao su dai thông thường
4. Dây mềm có vỏ bọc bằng polycloropren thông thường hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác
5. Dây mềm có vỏ bọc bằng polycloropren nặng hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác
6. Dây mềm có vỏ bọc bằng polycloropren hoặc chất đàn hồi tổng hợp tương đương khác dùng cho chuỗi trang trí
Thư mục tài liệu tham khảo
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.