GIÀY DÉP – YÊU CẦU TÍNH NĂNG ĐỐI VỚI CÁC CHI TIẾT CỦA GIÀY DÉP – ĐẾ NGOÀI
Footwear – Performance requirements for components for footwear – Outsoles
Lời nói đầu
TCVN 8840:2011 hoàn toàn tương đương với ISO/TR 20880:2007.
TCVN 8840:2011 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 216 Giày ủng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIÀY DÉP – YÊU CẦU TÍNH NĂNG ĐỐI VỚI CÁC CHI TIẾT CỦA GIÀY DÉP – ĐẾ NGOÀI
Footwear – Performance requirements for components for footwear – Outsoles
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tính năng đối với chi tiết đế ngoài của giày dép (không áp dụng cho giày dép thành phẩm), không tính đến vật liệu, để đánh giá sự phù hợp cho việc sử dụng cuối cùng. Tiêu chuẩn này cũng quy định các phương pháp thử được sử dụng để đánh giá sự phù hợp với các yêu cầu.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đế ngoài giày dép các loại được định nghĩa trong Điều 3.
Tiêu chuẩn này được dùng để tham chiếu giữa nhà sản xuất giày dép và nhà cung cấp chi tiết. Tiêu chuẩn này không dùng trong đánh giá chứng nhận của bên thứ ba cho giày dép thành phẩm dành cho người tiêu dùng.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung
EN ISO 5404, Leather – Physical and mechanical tests – Determination of the water resistance of heavy leathers (Da – Phép thử vật lý và hóa học – Xác định độ chịu nước của da đế)
EN ISO 17707, Footwear – Test methods for outsoles – Flex resistance (Giầy dép – Phương pháp thử đế ngoài – Độ bền uốn)
ISO 17709, Footwear – Sampling location, preparation and duration of conditioning of samples and test pieces (Giầy dép – Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và khoảng thời gian điều hòa mẫu và các miếng mẫu thử)
EN ISO 19952, Footwear – Vocabulary (Giày dép – Thuật ngữ)
ISO 20865, Footwear – Test methods for outsoles – Compression energy (Giày dép – Phương pháp thử đế ngoài – Năng lượng nén)
ISO 20869, Footwear – Test methods for outsoles, insoles, linings and insocks – Water soluble content (Giày dép – Phương pháp thử đế ngoài, đế trong, lót mũ và lót mặt – Hàm lượng chất tan được trong nước)
ISO 20871, Footwear – Test methods for outsoles – Abrasion resistance (Giày dép – Phương pháp thử đế ngoài – Độ bền mài mòn)
ISO 20872, Footwear – Test methods for outsoles – Tear strength (Giày dép – Phương pháp thử đế ngoài – Độ bền xé)
ISO 20873, Footwear – Test methods for outsoles – Dimensional stability (Giày dép – Phương pháp thử đế ngoài – Độ ổn định về kích thước)
ISO 20874, Footwear – Test methods for outsoles – Needle tear strength (Giày dép – Phương pháp thử đế ngoài – Độ bền xé lỗ kim)
ISO 20875, Footwear – Test methods for outsoles – Determination of split tear strength and delamination resistance (Giày dép – Phương pháp thử đế ngoài – Xác định lực xé tách lớp và độ bền phân lớp)
EN 1391, Adhesives for leather and footwear materials – A method for evaluating the bondability of materials – Minimum requirements and material classification (Chất kết dính dùng cho da và vật liệu làm giày dép – Phương pháp để đánh giá độ bền liên kết của vật liệu – Yêu cầu tối thiểu và phân loại vật liệu)
EN 1392, Adhesives for leather and footwear materials – Solvent-based and dispersion adhesives – Test methods for measuring the bond strength under specified conditions (Chất kết dính dùng cho da và vật liệu làm giày dép – Chất kết dính phân tán và chất kết dính có nguồn gốc từ dung môi – Phương pháp thử để đo độ bền liên kết dưới các điều kiện quy định)
EN 13287, Personal protective equipment – Footwear – Test method for slip resistance (Phương tiện bảo vệ cá nhân – Giày dép - Phương pháp thử độ bền trượt)
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong EN ISO 19952.
Tiêu chuẩn này quy định hai loại yêu cầu tính năng khác nhau.
Phải tính đến tất cả các yêu cầu cơ bản. Nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày dép có thể thỏa thuận thêm về các yêu cầu bổ sung như trong 4.2 đến 4.10.
Kết quả của mỗi lần phân tích, cũng như các giá trị trung bình, phải được làm tròn theo TCVN 7870-1 (ISO 80000-1).
Khi lấy mẫu từ giày dép thành phẩm, phải chuẩn bị mẫu theo ISO 17709.
4.2. Yêu cầu tính năng đối với chi tiết đế ngoài của các loại giày thể thao thông dụng
4.2.1. Yêu cầu cơ bản
Phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản này trong mọi trường hợp. Xem Bảng 1.
Bảng 1 – Phương pháp thử và tính chất đối với các loại giày thể thao thông dụng – Yêu cầu cơ bản
Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
EN ISO 17707 | Độ bền uốn | Độ phát triển của vết cắt ≤ 4,0 mm, và không tự xuất hiện vết nứt |
ISO 20871 | Độ bền mài mòn | 0,9 g/cm3 ≤ d ≤ 200 mm3 0,9 g/cm3 > d ≤ 150 mg |
ISO 20875 | Độ bền phân lớp hoặc xé tách lớp a | 0,9 g/cm3 ≤ d ≤ 3,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≤ 1,7 N/mm |
EN 13287 | Độ bền trượt b | ≥ 0,30 (trượt phẳng) ≥ 0,28 (trượt gót) Cả hai trường hợp này phải thử trên gạch bằng gốm (sàn thử) và nước và chất tẩy (dầu nhờn) |
a Yêu cầu này chỉ cần thiết đối với đế ngoài nhiều lớp. b Phương pháp thử này chỉ áp dụng cho giày dép thành phẩm. |
4.2.2. Yêu cầu bổ sung
Nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày có thể thỏa thuận về các yêu cầu bổ sung này. Xem Bảng 2.
Bảng 2 – Phương pháp thử và tính chất đối với các loại giày thể thao thông dụng – Yêu cầu bổ sung
Điều | Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
4.2.2.1 | ISO 20873 | Độ ổn định về kích thước | ≤ 2,5 % |
4.2.2.2 | ISO 20865 | Năng lượng nén | ≥ 15 J |
4.2.2.3 | EN 1392 | Độ bền liên kếta, b, c | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 4,0 N/mm 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,0 N/mm |
4.2.2.4 | ISO 20869 | Hàm lượng các chất tan được trong nước | Chất tan được trong nước ≤ 18% lượng tro đã sulfat hóa hòa tan được trong nước ≤ 3 % (chỉ áp dụng đối với da) |
4.2.2.5 | ISO 20872 | Độ bền xé | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 8,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 6,0 N/mm |
4.2.2.6 | EN/ISO 5404 | Độ chịu nước | a) Chịu nước Thời gian thẩm thấu ≥ 30 min và sau 30 min độ hấp thụ nước ≤ 25 % b) Chịu nước tốt Thời gian thẩm thấu ≥ 60 min và sau 60 min độ hấp thụ nước ≤ 15 % (chỉ áp dụng cho da và các vật liệu xốp) |
4.2.2.7 | ISO 20874 | Độ bền xé lỗ kimd | ≥ 40 N/mm |
a Giá trị nhỏ hơn giá trị yêu cầu sẽ được coi như không đạt, không phụ thuộc vào loại khuyết tật b Các chất kết dính chuẩn và vật liệu chuẩn phải theo EN 1391 c Kích thước và số lượng các miếng mẫu thử cho phương pháp thử này được nêu trong ISO 17709 d Yêu cầu này chỉ áp dụng cho giày dép khâu đế |
4.3. Yêu cầu tính năng đối với chi tiết đế ngoài của giày dép học sinh
4.3.1. Yêu cầu cơ bản
Phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản này trong mọi trường hợp. Xem Bảng 3.
Bảng 3 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép học sinh – Yêu cầu cơ bản
Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
EN ISO 17707 | Độ bền uốn | Độ phát triển của vết cắt ≤ 4,0 mm, và không tự xuất hiện vết nứt |
ISO 20871 | Độ bền mài mòn | 0,9 g/cm3 ≤ d ≤ 200 mm3 0,9 g/cm3 > d ≤ 150 mg |
ISO 20875 | Độ bền phân lớp hoặc xé tách lớp a | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 1,7 N/mm |
EN 13287 | Độ bền trượt b | ≥ 0,30 (trượt phẳng) ≥ 0,28 (trượt gót) Cả hai trường hợp này phải thử trên gạch bằng gốm (sàn thử) và nước và chất tẩy (dầu nhờn) |
a Yêu cầu này chỉ cần thiết đối với đế ngoài nhiều lớp. b Phương pháp thử này chỉ áp dụng cho giày dép thành phẩm. |
4.3.2. Yêu cầu bổ sung
Nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày dép có thể thỏa thuận về các yêu cầu bổ sung này. Xem Bảng 4.
Bảng 4 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép học sinh – Yêu cầu bổ sung
Điều | Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
4.3.2.1 | ISO 20873 | Độ ổn định về kích thước | ≤ 2,5 % |
4.3.2.2 | ISO 20865 | Năng lượng nén | ≥ 15 J |
4.3.2.3 | EN 1392 | Độ bền liên kếta,b,c | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 4,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 3,0 N/mm |
4.3.2.4 | ISO 20869 | Hàm lượng các chất tan được trong nước | Chất tan được trong nước ≤ 18% lượng tro đã sulfat hóa hòa tan được trong nước ≤ 3 % (chỉ áp dụng đối với da) |
4.3.2.5 | ISO 20872 | Độ bền xé | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 8,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 6,0 N/mm |
4.3.2.6 | EN ISO 5404 | Độ chịu nước | a) Chịu nước Thời gian thẩm thấu ≥ 60 min và sau 60 min độ hấp thụ nước ≤ 15 % b) Chịu nước tốt Thời gian thẩm thấu ≥ 30 min và sau 30 min độ hấp thụ nước ≤ 25 % (chỉ áp dụng cho da và các vật liệu xốp) |
4.3.2.7 | ISO 20874 | Độ bền xé lỗ kimd | ≥ 35 N/mm |
a Giá trị nhỏ hơn giá trị yêu cầu sẽ được coi như không đạt, không phụ thuộc vào loại khuyết tật b Các chất kết dính chuẩn và vật liệu chuẩn phải theo EN 1391 c Kích thước và số lượng các miếng mẫu thử cho phương pháp thử này được nêu trong ISO 17709 d Yêu cầu này chỉ áp dụng cho giày dép khâu đế |
4.4. Yêu cầu tính năng đối với chi tiết đế ngoài của giày dép thông thường
4.4.1. Yêu cầu cơ bản
Phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản này trong mọi trường hợp. Xem Bảng 5.
Bảng 5 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép thông thường – Yêu cầu cơ bản
Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
EN ISO 17707 | Độ bền uốn | Độ phát triển của vết cắt ≤ 5,0 mm, và không tự xuất hiện vết nứt |
ISO 20871 | Độ bền mài mòn | 0,9 g/cm3 ≤ d ≤ 250 mm3 0,9 g/cm3 > d ≤ 170 mg |
ISO 20875 | Độ bền phân lớp hoặc xé tách lớp a | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 1,7 N/mm |
EN 13287 | Độ bền trượt b | ≥ 0,30 (trượt phẳng) ≥ 0,28 (trượt gót) Cả hai trường hợp này phải thử trên gạch bằng gốm (sàn thử) và nước và chất tẩy (dầu nhờn) |
a Yêu cầu này chỉ cần thiết đối với đế ngoài nhiều lớp. b Phương pháp thử này chỉ áp dụng cho giày dép thành phẩm. |
4.4.2. Yêu cầu bổ sung
Nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày dép có thể thỏa thuận về các yêu cầu bổ sung này. Xem Bảng 6.
Bảng 6 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép thông thường – Yêu cầu bổ sung
Điều | Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
4.4.2.1 | ISO 20873 | Độ ổn định về kích thước | ≤ 2,5 % |
4.4.2.2 | ISO 20865 | Năng lượng nén | ≥ 15 J |
4.4.2.3 | EN 1392 | Độ bền liên kếta,b,c | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,5 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 3,0 N/mm |
4.4.2.4 | ISO 20869 | Hàm lượng các chất tan được trong nước | Chất tan được trong nước ≤ 18% lượng tro đã sulfat hóa hòa tan được trong nước ≤ 3 % (chỉ áp dụng đối với da) |
4.4.2.5 | ISO 20872 | Độ bền xé | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 8,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 6,0 N/mm |
4.4.2.6 | EN ISO 5404 | Độ chịu nước | a) Chịu nước Thời gian thẩm thấu ≥ 30 min và sau 30 min độ hấp thụ nước ≤ 25% b) Chịu nước tốt Thời gian thẩm thấu ≥ 60 min và sau 60 min độ hấp thụ nước ≤ 15 % (chỉ áp dụng cho da và các vật liệu xốp) |
4.4.2.7 | ISO 20874 | Độ bền xé lỗ kimd | ≥ 35 N/mm |
a Giá trị nhỏ hơn giá trị yêu cầu sẽ được coi như không đạt, không phụ thuộc vào loại khuyết tật b Các chất kết dính chuẩn và vật liệu chuẩn phải theo EN 1391 c Kích thước và số lượng các miếng mẫu thử cho phương pháp thử này được nêu trong ISO 17709 d Yêu cầu này chỉ áp dụng cho giày dép khâu đế |
4.5. Yêu cầu tính năng đối với chi tiết đế ngoài của giày dép nam đi dạo
4.5.1. Yêu cầu cơ bản
Phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản này trong mọi trường hợp. Xem Bảng 7.
Bảng 7 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép nam đi dạo – Yêu cầu cơ bản
Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
EN ISO 17707 | Độ bền uốn | Độ phát triển của vết cắt ≤ 6,0 mm, và không tự xuất hiện vết nứt |
ISO 20871 | Độ bền mài mòn | 0,9 g/cm3 ≤ d ≤ 350 mm3 0,9 g/cm3 > d ≤ 200 mg |
ISO 20875 | Độ bền phân lớp hoặc xé tách lớp a | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 1,7 N/mm |
EN 13287 | Độ bền trượt b | ≥ 0,30 (trượt phẳng) ≥ 0,28 (trượt gót) Cả hai trường hợp này phải thử trên gạch bằng gốm (sàn thử) và nước và chất tẩy (dầu nhờn) |
a Yêu cầu này chỉ cần thiết đối với đế ngoài nhiều lớp. b Phương pháp thử này chỉ áp dụng cho giày dép thành phẩm. |
4.5.2. Yêu cầu bổ sung
Nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày dép có thể thỏa thuận về các yêu cầu bổ sung này. Xem Bảng 8.
Bảng 8 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép nam đi dạo – Yêu cầu bổ sung
Điều | Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
4.5.2.1 | ISO 20873 | Độ ổn định về kích thước | ≤ 2,5 % |
4.5.2.2 | ISO 20865 | Năng lượng nén | ≥ 15 J |
4.5.2.3 | EN 1392 | Độ bền liên kếta,b,c | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,5 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 3,0 N/mm |
4.5.2.4 | ISO 20869 | Hàm lượng các chất tan được trong nước | Chất tan được trong nước ≤ 18% lượng tro đã sulfat hóa hòa tan được trong nước ≤ 3 % (chỉ áp dụng đối với da) |
4.5.2.5 | ISO 20872 | Độ bền xé | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 7,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 4,0 N/mm |
4.5.2.6 | EN ISO 5404 | Độ chịu nước | a) Chịu nước Thời gian thẩm thấu ≥ 30 min và sau 30 min độ hấp thụ nước ≤ 25% b) Chịu nước tốt Thời gian thẩm thấu ≥ 60 min và sau 60 min độ hấp thụ nước ≤ 15 % (chỉ áp dụng cho da và các vật liệu xốp) |
4.5.2.7 | ISO 20874 | Độ bền xé lỗ kimd | ≥ 30 N/mm |
a Giá trị nhỏ hơn giá trị yêu cầu sẽ được coi như không đạt, không phụ thuộc vào loại khuyết tật b Các chất kết dính chuẩn và vật liệu chuẩn phải theo EN 1391 c Kích thước và số lượng các miếng mẫu thử cho phương pháp thử này được nêu trong ISO 17709 d Yêu cầu này chỉ áp dụng cho giày dép khâu đế |
4.6. Yêu cầu tính năng đối với chi tiết đế ngoài của giày dép đi khi thời tiết lạnh
4.6.1. Yêu cầu cơ bản
Phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản này trong mọi trường hợp. Xem Bảng 9.
Bảng 9 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép đi khi thời tiết lạnh – Yêu cầu cơ bản
Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
EN ISO 17707 | Độ bền uốn | Độ phát triển của vết cắt ≤ 6,0 mm, và không tự xuất hiện vết nứt, ở - 10 oC |
ISO 20871 | Độ bền mài mòn | 0,9 g/cm3 ≤ d ≤ 200 mm3 0,9 g/cm3 > d ≤ 150 mg |
ISO 20875 | Độ bền phân lớp hoặc xé tách lớp a | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 1,7 N/mm |
EN 13287 | Độ bền trượt b | ≥ 0,30 (trượt phẳng) ≥ 0,28 (trượt gót) Cả hai trường hợp này phải thử trên gạch bằng gốm (sàn thử) và nước và chất tẩy (dầu nhờn) |
a Yêu cầu này chỉ cần thiết đối với đế ngoài nhiều lớp. b Phương pháp thử này chỉ áp dụng cho giày dép thành phẩm. |
4.6.2. Yêu cầu bổ sung
Nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày dép có thể thỏa thuận về các yêu cầu bổ sung này. Xem Bảng 10.
Bảng 10 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép đi khi thời tiết lạnh – Yêu cầu bổ sung
Điều | Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
4.6.2.1 | ISO 20873 | Độ ổn định về kích thước | ≤ 2,5 % |
4.6.2.2 | ISO 20865 | Năng lượng nén | ≥ 15 J |
4.6.2.3 | EN 1392 | Độ bền liên kếta,b,c | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,5 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 3,0 N/mm |
4.6.2.4 | ISO 20869 | Hàm lượng các chất tan được trong nước | Chất tan được trong nước ≤ 18% lượng tro đã sulfat hóa hòa tan được trong nước ≤ 3 % (chỉ áp dụng đối với da) |
4.6.2.5 | ISO 20872 | Độ bền xé | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 8,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 6,0 N/mm |
4.6.2.6 | EN ISO 5404 | Độ chịu nước | Thời gian thẩm thấu ≥ 60 min và sau 60 min độ hấp thụ nước ≤ 15 % (chỉ áp dụng cho da và các vật liệu xốp) |
4.6.2.7 | ISO 20874 | Độ bền xé lỗ kimd | ≥ 35 N/mm |
a Giá trị nhỏ hơn giá trị yêu cầu sẽ được coi như không đạt, không phụ thuộc vào loại khuyết tật b Các chất kết dính chuẩn và vật liệu chuẩn phải theo EN 1391 c Kích thước và số lượng các miếng mẫu thử cho phương pháp thử này được nêu trong ISO 17709 d Yêu cầu này chỉ áp dụng cho giày dép khâu đế |
4.7. Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết đế ngoài của giày dép nữ đi dạo
4.7.1. Yêu cầu cơ bản
Phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản này trong mọi trường hợp. Xem Bảng 11.
Bảng 11 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép nữ đi dạo – Yêu cầu cơ bản
Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
EN ISO 17707 | Độ bền uốn | Độ phát triển của vết cắt ≤ 8,0 mm, và không tự xuất hiện vết nứt |
ISO 20871 | Độ bền mài mòn | 0,9 g/cm3 ≤ d ≤ 400 mm3 0,9 g/cm3 > d ≤ 250 mg |
ISO 20875 | Độ bền phân lớp hoặc xé tách lớp a | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 1,7 N/mm |
EN 13287 | Độ bền trượt b | ≥ 0,30 (trượt phẳng) ≥ 0,28 (trượt gót) Cả hai trường hợp này phải thử trên gạch bằng gốm (sàn thử) và nước và chất tẩy (dầu nhờn) |
a Yêu cầu này chỉ cần thiết đối với đế ngoài nhiều lớp. b Phương pháp thử này chỉ áp dụng cho giày dép thành phẩm. |
4.7.2. Yêu cầu bổ sung
Nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày dép có thể thỏa thuận về các các yêu cầu bổ sung này. Xem Bảng 12.
Bảng 12 – Phương pháp thử và tính chất đối với với giày dép nữ đi dạo – Yêu cầu bổ sung
Điều | Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
4.7.2.1 | ISO 20873 | Độ ổn định về kích thước | ≤ 2,5 % |
4.7.2.2 | ISO 20865 | Năng lượng nén | ≥ 10 J |
4.7.2.3 | EN 1392 | Độ bền liên kếta,b,c | ≥ 3,0 N/mm |
4.7.2.4 | ISO 20869 | Hàm lượng các chất tan được trong nước | Chất tan được trong nước ≤ 18% lượng tro đã sulfat hóa hòa tan được trong nước ≤ 3 % (chỉ áp dụng đối với da) |
4.7.2.5 | ISO 20872 | Độ bền xé | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 7,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 4,0 N/mm |
4.7.2.6 | EN ISO 5404 | Độ chịu nước | a) Chịu nước Thời gian thẩm thấu ≥ 30 min và sau 30 min độ hấp thụ nước ≤ 25 % b) Chịu nước tốt thời gian thẩm thấu ≥ 60 min và sau 60 min độ hấp thụ nước ≤ 15 % (chỉ áp dụng cho da và các vật liệu xốp) |
4.7.2.7 | ISO 20874 | Độ bền xé lỗ kimd | ≥ 30 N/mm |
a Giá trị nhỏ hơn giá trị yêu cầu sẽ được coi như không đạt, không phụ thuộc vào loại khuyết tật b Các chất kết dính chuẩn và vật liệu chuẩn phải theo EN 1391 c Kích thước và số lượng các miếng mẫu thử cho phương pháp thử này được nêu trong ISO 17709 d Yêu cầu này chỉ áp dụng cho giày dép khâu đế |
4.8. Yêu cầu tính năng đối với chi tiết đế ngoài của giày dép thời trang
4.8.1. Yêu cầu cơ bản
Phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản này trong mọi trường hợp. Xem Bảng 13.
Bảng 13 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép thời trang – Yêu cầu cơ bản
Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
EN ISO 17707 | Độ bền uốn | Độ phát triển của vết cắt ≤ 12 mm, và không tự xuất hiện vết nứt |
ISO 20871 | Độ bền mài mòn | 0,9 g/cm3 ≤ d ≤ 450 mm3 0,9 g/cm3 > d ≤ 300 mg |
EN 13287 | Độ bền trượt b | ≥ 0,30 (trượt phẳng) ≥ 0,28 (trượt gót) Cả hai trường hợp này phải thử trên gạch bằng gốm (sàn thử) và nước và chất tẩy (dầu nhờn) |
b Phương pháp thử này chỉ áp dụng cho giày dép thành phẩm. |
4.8.2. Yêu cầu bổ sung
Nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày dép có thể thỏa thuận về các các yêu cầu bổ sung này. Xem Bảng 14.
Bảng 14 – Phương pháp thử và tính chất đối với với giày dép thời trang – Yêu cầu bổ sung
Điều | Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
4.8.2.1 | ISO 20875 | Độ bền phân lớp hoặc xé tách lớpa | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 1,7 N/mm |
4.8.2.2 | ISO 20873 | Độ ổn định về kích thước | ≤ 2,5% |
4.8.2.3 | ISO 20865 | Năng lượng nén | ≥ 10 J |
4.8.2.4 | EN 1392 | Độ bền liên kếtb,c,d | ≥ 2,5 N/mm |
4.8.2.5 | ISO 20869 | Hàm lượng các chất tan được trong nước | Chất tan được trong nước ≤ 18% lượng tro đã sulfat hóa hòa tan được trong nước ≤ 3 % (chỉ áp dụng đối với da) |
4.8.2.6 | ISO 20872 | Độ bền xé | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 5,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 4,0 N/mm |
4.8.2.7 | EN ISO 5404 | Độ chịu nước | Thời gian thẩm thấu ≥ 30 min và sau 30 min độ hấp thụ nước ≤ 25 % (chỉ áp dụng cho da và các vật liệu xốp) |
4.8.2.8 | ISO 20874 | Độ bền xé lỗ kime | ≥ 20 N/mm |
a Yêu cầu này chỉ cần thiết đối với đế ngoài nhiều lớp. b Giá trị nhỏ hơn giá trị yêu cầu sẽ được coi như không đạt, không phụ thuộc vào loại khuyết tật c Các chất kết dính chuẩn và vật liệu chuẩn phải theo EN 1391 d Kích thước và số lượng các miếng mẫu thử cho phương pháp thử này được nêu trong ISO 17709 e Yêu cầu này chỉ áp dụng cho giày dép khâu đế |
4.9. Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết đế ngoài của giày dép của trẻ nhỏ
4.9.1. Yêu cầu cơ bản
Phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản này trong mọi trường hợp. Xem Bảng 15.
Bảng 15 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép của trẻ nhỏ – Yêu cầu cơ bản
Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
ISO 20872 | Độ bền xé | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 5,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 4 N/mm |
ISO 20871 | Độ bền mài mòn | 0,9 g/cm3 ≤ d ≤ 400 mm3 0,9 g/cm3 > d ≤ 250 mg |
ISO 20875 | Độ bền phân lớp hoặc xé tách lớp a | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 1,7 N/mm |
EN 13287 | Độ bền trượt b | ≥ 0,30 (trượt phẳng) ≥ 0,28 (trượt gót) Cả hai trường hợp này phải thử trên gạch bằng gốm (sàn thử) và nước và chất tẩy (dầu nhờn) |
a Yêu cầu này chỉ cần thiết đối với đế ngoài nhiều lớp. b Phương pháp thử này chỉ áp dụng cho giày dép thành phẩm. |
4.9.2. Yêu cầu bổ sung
Nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày dép có thể thỏa thuận về các các yêu cầu bổ sung này. Xem Bảng 16.
Bảng 16 – Phương pháp thử và tính chất đối với với giày dép của trẻ nhỏ – Yêu cầu bổ sung
Điều | Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
4.9.2.1 | ISO 20873 | Độ ổn định về kích thước | ≤ 2,5 % |
4.9.2.2 | ISO 20865 | Năng lượng nén | ≥ 8 J |
4.9.2.3 | EN 1392 | Độ bền liên kếta,b,c | ≥ 3,0 N/mm |
4.9.2.4 | ISO 20869 | Hàm lượng các chất tan được trong nước | Chất tan được trong nước ≤ 16% lượng tro đã sulfat hóa hòa tan được trong nước ≤ 3 % (chỉ áp dụng đối với da) |
4.9.2.5 | ISO 20874 | Độ bền xé lỗ kimd | ≥ 20 N/mm |
a Giá trị nhỏ hơn giá trị yêu cầu sẽ được coi như không đạt, không phụ thuộc vào loại khuyết tật b Các chất kết dính chuẩn và vật liệu chuẩn phải theo EN 1391 c Kích thước và số lượng các miếng mẫu thử cho phương pháp thử này được nêu trong ISO 17709 d Yêu cầu này chỉ áp dụng cho giày dép khâu đế |
4.10. Yêu cầu tính năng đối với chi tiết đế ngoài của giày dép đi trong nhà
4.10.1. Yêu cầu cơ bản
Phải đáp ứng các yêu cầu cơ bản này trong mọi trường hợp. Xem Bảng 17.
Bảng 17 – Phương pháp thử và tính chất đối với giày dép đi trong nhà – Yêu cầu cơ bản
Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
EN ISO 17707 | Độ bền uốn | Độ phát triển của vết cắt ≤ 12 mm, và không tự xuất hiện vết nứt |
ISO 20871 | Độ bền mài mòn | 0,9 g/cm3 ≤ d ≤ 450 mm3 0,9 g/cm3 > d ≤ 300 mg |
EN 13287 | Độ bền trượt a | ≥ 0,30 (trượt phẳng) ≥ 0,28 (trượt gót) Cả hai trường hợp này phải thử trên gạch bằng gốm (sàn thử) và nước và chất tẩy (dầu nhờn) |
a Phương pháp thử này chỉ áp dụng cho giày dép thành phẩm. |
4.10.2. Yêu cầu bổ sung
Nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày dép có thể thỏa thuận về các các yêu cầu bổ sung này. Xem Bảng 18.
Bảng 18 – Phương pháp thử và tính chất đối với với giày dép đi trong nhà – Yêu cầu bổ sung
Điều | Phương pháp thử | Tính chất | Yêu cầu |
4.10.2.1 | ISO 20873 | Độ ổn định về kích thước | ≤ 2,5 % |
4.10.2.2 | ISO 20875 | Độ bền phân lớp hoặc xé tách lớpa | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 3,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 1,7 N/mm |
4.10.2.3 | EN 1392 | Độ bền liên kếtb,c,d | ≥ 2,5 N/mm |
4.10.2.4 | ISO 20869 | Hàm lượng các chất tan được trong nước | Chất tan được trong nước ≤ 16% lượng tro đã sulfat hóa hòa tan được trong nước ≤ 3 % (chỉ áp dụng đối với da) |
4.10.2.5 | ISO 20872 | Độ bền xé | 0,9 g/cm3 ≤ d ≥ 5,0 N/mm 0,9 g/cm3 > d ≥ 4,0 N/mm |
4.10.2.6 | ISO 20874 | Độ bền xé lỗ kime | ≥ 20 N/mm |
a Yêu cầu này chỉ cần thiết đối với đế ngoài nhiều lớp. b Giá trị nhỏ hơn giá trị yêu cầu sẽ được coi như không đạt, không phụ thuộc vào loại khuyết tật c Các chất kết dính chuẩn và vật liệu chuẩn phải theo EN 1391 d Kích thước và số lượng các miếng mẫu thử cho phương pháp thử này được nêu trong ISO 17709 e Yêu cầu này chỉ áp dụng cho giày dép khâu đế |
Việc ghi nhãn và dán nhãn là tùy chọn.
Nếu viện dẫn tiêu chuẩn này, ghi nhãn chỉ những đế ngoài tuân theo tất cả các yêu cầu cơ bản.
Trong trường hợp này, nhà sản xuất phải ghi nhận rõ ràng trực tiếp trên sản phẩm hoặc đính kèm một phiếu với thông tin bổ sung như sau:
a) Tên của nhà sản xuất, nhãn hiệu thương mại hoặc dấu hiệu nhận biết.
b) Loại giày dép như đã chỉ trong Bảng 19 có thể sử dụng đế ngoài được quy định trong tiêu chuẩn này.
c) Viện dẫn tiêu chuẩn này.
d) Nếu đế ngoài tuân theo tiêu chuẩn này, thì các yêu cầu bổ sung được thỏa thuận giữa nhà cung cấp chi tiết và nhà sản xuất giày dép có thể được ghi rõ trên nhãn hoặc kèm theo nhãn có viện dẫn các điều tương ứng.
không được ghi viện dẫn về sự phù hợp với tiêu chuẩn này trên một phần của đế ngoài mà có thể nhìn thấy khi giày dép được hoàn thiện.
Bảng 19 – Ký hiệu đối với các loại giày dép khác nhau
Loại giày ủng | Ký hiệu |
Giày thể thao thông dụng Giày dép học sinh Giày dép thông thường Giày dép nam đi dạo Giày dép đi khi thời tiết lạnh Giày dép nữ đi dạo Giày dép thời trang Giày dép của trẻ nhỏ Giày dép đi trong nhà | SP SC CS MT CW WT FS IF IN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.