TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8273-1 : 2009
ISO 7967-1 : 2005
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG - THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG - PHẦN 1: KẾT CẤU VÀ PHẦN BAO NGOÀI
Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 1: Structure and external covers
Lời nói đầu
TCVN 8273-1 : 2009 hoàn toàn tương đương ISO 7967-1 : 2005.
TCVN 8273-1 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 70 “Động cơ đốt trong” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8273 (ISO 7967), Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống, gồm các phần sau:
- TCVN 8273-1 : 2009 (ISO 7967-1 : 2005), Phần 1: Kết cấu và phần bao ngoài
- TCVN 8273-2 : 2009 (ISO 7967-2 : 1987/Amd 1 : 1999), Phần 2: Cơ cấu chuyển động chính
- TCVN 8273-3 : 2009 (ISO 7967-3 : 1987), Phần 3: Xupáp, dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành
- TCVN 8273-4 : 2009 (ISO 7967-4 : 2005), Phần 4: Hệ thống tăng áp và hệ thống nạp/thải khí
- TCVN 8273-5 : 2009 (ISO 7967-5 : 2003), Phần 5: Hệ thống làm mát
- TCVN 8273-6 : 2009 (ISO 7967-6 : 2005), Phần 6: Hệ thống bôi trơn
- TCVN 8273-7 : 2009 (ISO 7967-7 : 2005), Phần 7: Hệ thống điều chỉnh
- TCVN 8273-8 : 2009 (ISO 7967-8 : 2005), Phần 8: Hệ thống khởi động
- TCVN 8273-9 : 2009 (ISO 7967-9 : 1996), Phần 9: Hệ thống kiểm soát và giám sát
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG - THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG - PHẦN 1: KẾT CẤU VÀ PHẦN BAO NGOÀI
Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary of components and systems - Part 1: Structure and external covers
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ liên quan đến kết cấu các bộ phận và phần bao ngoài của động cơ đốt trong kiểu pit tông.
TCVN 7861 (ISO 2710) đưa ra sự phân loại động cơ đốt trong kiểu pit tông và quy định các thuật ngữ cơ bản của các đặc tính của động cơ.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7861 (ISO 2710) (tất cả các phần), Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Từ vựng.
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Hộp trục khuỷu
3.1.1 | Hộp trục khuỷu | Bộ phận bao quanh một phần khoang cácte có chứa ổ trục khuỷu, xy lanh, áo xy lanh (hoặc áo xy lanh đúc liền với thân máy), hoặc thân xy lanh, và tạo ra các bề mặt lắp ghép. | |
3.1.2 | Thân máy | Hộp trục khuỷu cùng với xy lanh liền khối hoặc áo xy lanh (hoặc áo xy lanh đúc liền với thân máy). | |
3.1.3 | Nắp hộp trục khuỷu | Nắp có thể đóng mở để tiếp cận với khoang cácte. | |
3.1.4 | Nắp đầu trục khuỷu | Nắp để đóng kín phần đầu của khoang cácte. | |
3.1.5 | Thanh giằng | Bulông hoặc thanh dùng để kẹp chặt nhiều bộ phận của động cơ với một tải trọng đặt trước (lực siết). | |
3.1.6 | Khoang cácte | Khoang, bao quanh bởi cácte dầu của hộp trục khuỷu và/hoặc đế máy, trục khuỷu quay trong đó. | - |
3.1.7 | Nắp ổ trục chính | Một nửa ổ trục chính của trục khuỷu, trong đó ổ trượt hoặc ổ lăn được lắp vào. | - |
3.2. Đế máy
3.2.1 | Đế máy | Bộ phận bao quanh một phần khoang cácte, trên đó có các khoang ổ đỡ trục khuỷu và cung cấp các vị trí lắp đặt động cơ. |
3.3. Cácte dầu
3.3.1 | Cácte dầu | Bộ phận bao quanh vùng thấp nhất của khoang cáctekhông có các ổ trục khuỷu và có chức năng như mộtchảo hứng dầu. |
3.4. Khung máy
3.4.1 | Khungmáy | Bộ phận đặt trên đế máy dùng để lắp xy lanh, áo xy lanh(hoặc áo xy lanh đúc liền với thân máy) hoặc thân xy lanhliền khối. |
3.5. Khung xy lanh
3.5.1 | Khung xy lanh | Bộ phận cố định với đế máy, bao quanh phần trên của khoang cácte và với xy lanh liền khối, áo xy lanh (hoặc áo xy lanh đúc liền với thân máy), hoặc thân xy lanh. | |
3.5.2 | Khung | Bộ phận cố định với đế máy, bao quanh phần trên của khoang cácte nhưng không có xy lanh liền khối (hoặc áo xy lanh đúc liền thân máy), hoặc thân xy lanh. | |
3.5.3 | Áo xy lanh | Bộ phận bao quanh xy lanh và được dùng để chứa chất làm mát, được cố định với khung hoặc hộp trục khuỷu. | - |
3.5.4 | Áo nước | Khoang hình thành giữa lót xy lanh và khung xy lanh hoặc thân xy lanh, trong đó chất lỏng làm mát chảy qua. | - |
3.5.5 | Thân xy lanh | Hai xy lanh hoặc nhiều hơn, được đúc liền khối hoặc được liên kết với nhau bằng bulông. | |
3.5.6 | Bộ phân phân cách các xy lanh | Bộ phận ở giữa các thân xy lanh. | - |
3.5.7 | Nắp mặt đầu thân xy lanh | Chi tiết bao ngoài phần đầu của thân xy lanh. | - |
3.6. Xy lanh
3.6.1 | Xy lanh | Bộ phận trong đó diễn ra quá trình làm việc của pit tông, có hoặc không có lót xy lanh tách rời và có hoặc không có nắp xy lanh liền khối. | |
3.6.2 | Lót xy lanh | Bộ phận của xy lanh cho phép tạo ra bề mặt trượt cho quá trình làm việc của pit tông. | |
3.6.3 | Lót xy lanh ướt | Loại lót xy lanh mà phần bên ngoài của nó được làm mát bằng chất lỏng làm mát. | - |
3.6.4 | Lót xy lanh khô | Loại lót xy lanh mà phần bên ngoài của nó được làm mát bằng sự dẫn nhiệt. | - |
3.7. Bệ đỡ giữa
3.7.1 | Bệ đỡ giữa | Tấm bên trên khoang cácte dùng cho động cơ thanh trượt, mang theo cả đệm bao kín. |
3.8. Đường dẫn hướng
3.8.1 | Đường dẫn hướng | Bộ phận dùng để dẫn hướng chuyểnđộng bên cho thanh trượt. |
3.9. Nắp xi lanh - Nắp máy
3.9.1 | Nắp xy lanh Nắp máy | Bộ phận che kín buồng cháy, có hoặc không có những bộ phận trao đổi khí. | |
3.9.2 | Đế nắp xy lanh Đế nắp máy | Phần dưới của nắp xy lanh có kết cấu hai lớp. | |
3.9.3 | Đỉnh nắp xy lanh Đỉnh nắp máy | Phần trên của nắp xy lanh có kết cấu hai lớp. | |
3.9.4 | Ống dẫn hướng xupáp | Phần ống lót được gắn vào nắp xy lanh dùng để lắp và/hoặc dẫn hướng xupáp. | - |
3.9.5 | Nắp che xupáp | Bộ phận dùng để bảo vệ các chi tiết chuyển động như là xupáp, lò xo v.v... | |
3.9.6 | Nắp cò mổ xupáp | Chi tiết đậy bên trên cò mổ xupáp hoặc hộp cò mổ | - |
3.9.7 | Bulông và đai ốc nắp xy lanh | Bulông và đai ốc dùng để cố định nắp xy lanh với khung xy lanh hoặc thân máy. | - |
3.10. Đệm nắp xy lanh
3.10.1 | Đệm nắp máy | Chi tiết được lắp giữa nắp xy lanh và xy lanh hoặc lót xy lanh để bao kín buồng cháy, và bao kín các đường di chuyển chất làm mát và dầu bôi trơn. | |
3.10.2 | Vòng đệm kín nắp xy lanh | Chi tiết được lắp giữa nắp xy lanh và xy lanh hoặc lót xy lanh để bao kín buồng cháy. |
3.11. Thông hơi hộp trục khuỷu
3.11.1 | Thông hơi hộp trục khuỷu | Chi tiết lắp với động cơ để hơi và khí có thể thoát ra từ khoang cácte. | - |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.