Specifications for particular types of winding wires - Part 59: Polyamide-imide enamelled round copper wire, class 240
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan
4 Kích thước
5 Điện trở
6 Độ dãn dài
7 Độ đàn hồi
8 Độ mềm dẻo và độ bám dính
9 Sốc nhiệt
10 Mềm dính
11 Khả năng chịu mài mòn
12 Khả năng chịu dung môi
13 Điện áp đánh thủng
14 Tính liên tục của cách điện
15 Chỉ số nhiệt độ
16 Khả năng chịu chất làm lạnh
17 Khả năng hàn
18 Kết dính bằng gia nhiệt
19 Hệ số tổn thất điện môi
20 Khả năng chịu dầu máy biến áp
21 Tổn hao khối lượng
23 Thử nghiệm lỗ châm kim
30 Bao gói
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 7675-59:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60317-59:2015;
TCVN 7675-59:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 71 tiêu chuẩn, có số hiệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-9 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-62, đề cập đến dây đồng tròn, chữ nhật, dây nhôm tròn, chữ nhật, cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7675 (IEC 60317) đã có 35 tiêu chuẩn quốc gia, gồm các phần sau:
1) TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn tráng men
2) TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-2: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men
3) TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3:2008), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-3: Yêu cầu chung - Sợi dây nhôm tròn có tráng men
4) TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
5) TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2:2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp liên kết
6) TCVN 7675-3:2007 (IEC 60317-3:2004), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester, cấp chịu nhiệt 155
7) TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130
8) TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
9) TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
10) TCVN 7675-13:2017 (IEC 60317-13:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 13: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
11) TCVN 7675-15:2015 (IEC 60317-15:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 15: Sợi dây nhôm tròn tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
12) TCVN 7675-16:2011 (IEC 60317-16:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2009), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyester, cấp chịu nhiệt 155
13) TCVN 7675-17:2011 (IEC 60317-17:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 17: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
14) TCVN 7675-18:2011 (IEC 60317-18:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 18: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
15) TCVN 7675-20:2015 (IEC 60317-20:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 20: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 155
16) TCVN 7675-21:2017 (IEC 60317-21:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 21: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide, có thể hàn, cấp chịu nhiệt 155
17) TCVN 7675-22:2017 (IEC 60317-22:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 22: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide, cấp chịu nhiệt 180
18) TCVN 7675-23:2015 (IEC 60317-23:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 23: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
19) TCVN 7675-26:2015 (IEC 60317-26:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 26: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
20) TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27:1998, amendment 1:1999), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
21) TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2007), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimide, cấp chịu nhiệt 180
22) TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, amendment 1:1997, amendment 2:2007), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste hoặc polyesterimide có phủ polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 200
23) TCVN 7675-35:2017 (IEC 60317-35:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 35: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 155
24) TCVN 7675-36:2017 (IEC 60317-36:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 36: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có thể hàn, có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180
25) TCVN 7675-37:2017 (IEC 60317-37:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 37: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 180
26) TCVN 7675-38:2017 (IEC 60317-38:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 38: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester hoặc polyesterimide phủ polyamide-imide có lớp kết dính, cấp chịu nhiệt 200
27) TCVN 7675-42:2015 (IEC 60317-42:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 42: Sợi dây đồng tròn tráng men polyester-amide-imide, cấp chịu nhiệt 200
28) TCVN 7675-46:2015 (IEC 60317-46:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 46: Sợi dây đồng tròn tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
29) TCVN 7675-47:2015 (IEC 60317-47:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 47: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyimide thơm, cấp chịu nhiệt 240
30) TCVN 7675-51:2015 (IEC 60317-51:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 51: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 180
31) TCVN 7675-52:2017 (IEC 60317-52:2014), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 52: Sợi dây đồng tròn bọc dải băng polyimide thơm (aramid), chỉ số nhiệt độ 220
32) TCVN 7675-55:2017 (IEC 60317-55:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 55: Sợi dây đồng tròn tráng men polyurethane phủ polyamide có thể hàn, cấp chịu nhiệt 180
33) TCVN 7675-57:2015 (IEC 60317-57:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 57: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
34) TCVN 7675-58:2015 (IEC 60317-58:2010), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 58: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 220
35) TCVN 7675-59:2017 (IEC 60317-59:2015), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 59: Sợi dây đồng tròn tráng men polyamide-imide, cấp chịu nhiệt 240
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 59: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYAMIDE-IMIDE, CẤP CHỊU NHIỆT 240
Specifications for particular types of winding wires - Part 59: Polyamide-imide enamelled round copper wire, class 240
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho dây quấn bằng đồng tròn tráng men cấp chịu nhiệt 240 có một lớp phủ duy nhất gốc nhựa polyamide-imide.
Dải đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được đề cập trong tiêu chuẩn này là:
- mức phủ 1: 0,180 mm đến và bằng 1,600 mm;
- mức phủ 2: 0,180 mm đến và bằng 1,600 mm.
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được quy định ở Điều 4 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn tráng men
3 Thuật ngữ, định nghĩa, lưu ý chung và kiểm tra ngoại quan
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
3.2 Lưu ý chung
3.2.1 Phương pháp thử
Áp dụng 3.2.1 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013). Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013) và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.
3.2.2 Dây quấn
Cấp chịu nhiệt 240 là cấp nhiệt độ đòi hỏi chỉ số nhiệt độ nhỏ nhất là 240 và nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất là 260 °C.
Nhiệt độ, tính bằng °C, tương ứng với chỉ số nhiệt độ này không nhất thiết là nhiệt độ làm việc khuyến cáo của sợi dây mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên quan.
3.3 Kiểm tra ngoại quan
Áp dụng 3.3 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
Áp dụng Điều 4 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
Áp dụng Điều 5 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
Áp dụng Điều 6 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
Áp dụng Điều 7 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
Áp dụng Điều 8 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013). Ở 8.4, hệ số K được sử dụng để tính toán số lượng vòng quấn đối với thử nghiệm bong tróc là 75 mm.
Áp dụng Điều 9 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013). Nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu phải là 260 °C.
Không bị hỏng trong vòng 2 min ở 450 °C.
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa từ 0,250 mm đến và bằng 1,600 mm, sợi dây phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 1.
Đối với ruột dẫn có đường kính danh nghĩa trung gian, lấy giá trị đường kính danh nghĩa lớn hơn liền kề.
Bảng 1 - Khả năng chịu mài mòn
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn | Mức phủ 1 | Mức phủ 2 | ||
Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng | Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo | Lực trung bình nhỏ nhất đến khi hỏng | Lực nhỏ nhất đến khi hỏng của từng phép đo | |
mm | N | N | N | N |
0,250 | 3,00 | 2,55 | 4,90 | 4,15 |
0,280 | 3,25 | 2,75 | 5,25 | 4,45 |
0,315 | 3,50 | 2,95 | 5,65 | 4,80 |
0,355 | 3,75 | 3,20 | 6,05 | 5,15 |
0,400 | 4,05 | 3,45 | 6,50 | 5,50 |
|
|
|
|
|
0,450 | 4,35 | 3,70 | 7,00 | 5,90 |
0,500 | 4,65 | 3,95 | 7,50 | 6,35 |
0,560 | 5,00 | 4,25 | 8,00 | 6,80 |
0,630 | 5,35 | 4,55 | 8,60 | 7,30 |
0,710 | 5,70 | 4,85 | 9,20 | 7,80 |
|
|
|
|
|
0,800 | 6,10 | 5,15 | 9,90 | 8,40 |
0,900 | 6,55 | 5,55 | 10,60 | 9,00 |
1,000 | 7,05 | 5,95 | 11,30 | 9,60 |
1,120 | 7,60 | 6,45 | 12,10 | 10,20 |
1,250 | 8,20 | 6,95 | 12,90 | 11,00 |
|
|
|
|
|
1,400 | 8,80 | 7,45 | 13,90 | 11,80 |
1,600 | 9,45 | 8,00 | 14,90 | 12,60 |
Áp dụng Điều 12 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
Áp dụng Điều 13 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013). Nhiệt độ tăng cao phải là 240 °C.
14 Tính liên tục của cách điện
Áp dụng Điều 14 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
Áp dụng Điều 15 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013) trong đó chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 240.
16 Khả năng chịu chất làm lạnh
Áp dụng thử nghiệm nhưng không quy định các yêu cầu.
Không áp dụng thử nghiệm.
18 Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
Không áp dụng thử nghiệm.
Không áp dụng thử nghiệm.
20 Khả năng chịu dầu máy biến áp
Áp dụng thử nghiệm nhưng không quy định các yêu cầu.
Không áp dụng thử nghiệm.
Áp dụng Điều 23 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
Áp dụng Điều 30 của TCVN 7675-0-1:2017 (IEC 60317-0-1:2013).
[1] TCVN 10520 (IEC 60264), (tất cả các phần), Bao gói của dây quấn
[2] TCVN 7675 (IEC 60317), Quy định đối với loại dây quấn cụ thể
[3] TCVN 7917 (IEC 60851), Dây quấn - Phương pháp thử nghiệm
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.