TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7675-3 : 2007
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 3: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYESTE, CẤP CHỊU NHIỆT 155
Spectification for particular types of winding wires – Part 3: Polyeste enamelled round copper wire, class 155
Lời nói đầu
TCVN 7675-3: 2007 thay thế TCVN 6337: 1998 ;
TCVN 7675-3: 2007 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 60317-3: 2004;
TCVN 7675-3: 2007 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E4/SC1 Dây và cáp có bọc PVC biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 7675 (IEC 60317), là một trong dãy tiêu chuẩn đề cập đến sợi dây có cách điện dùng cho các cuộn dây trong thiết bị điện. Trong dãy có ba nhóm:
1) Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm (IEC 60851);
2) Quy định đối với loại dây quấn cụ thể (TCVN 7675 (IEC 60317));
3) Bao bì của dây quấn (IEC 60264).
Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 60 tiêu chuẩn, có số hiệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-6 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-54, đề cập đến dây đồng tròn, dây nhôm có mặt cắt tròn, mặt cắt chữ nhật, có cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.
Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 đã có 7 tiêu chuẩn được xây dựng thành tiêu chuẩn quốc gia:
1) TCVN 7675-0-1: 2007 (IEC 60317-0-1: 2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng tròn có tráng men
2) TCVN 7675-1: 2007 (IEC 60317-1: 1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
3) TCVN 7675-2: 2007 (IEC 60317-2: 2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính
4) TCVN 7675-3: 2007 (IEC 60317-3: 2004), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155
5) TCVN 7675-4: 2007 (IEC 60317-4: 2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130
6) TCVN 7675-8: 2007 (IEC 60317-8: 1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesteimid, cấp chịu nhiệt 180
7) TCVN 7675-12: 2007 (IEC 60317-12: 1990, amd 1: 1997, amd 2: 2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 3: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYESTE, CẤP CHỊU NHIỆT 155
Spectification for particular types of winding wires – Part 3: Polyeste enamelled round copper wire, class 155
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các dây quấn bằng đồng tròn có tráng men cấp chịu nhiệt 155, có một lớp phủ có thành phần là nhựa polyeste, nhựa này có thể thay đổi, với điều kiện là không làm thay đổi tính đồng nhất hóa học của nhựa ban đầu và đáp ứng tất cả các yêu cầu quy định của sợi dây.
CHÚ THÍCH: Nhựa có thay đổi là nhựa trải qua một thay đổi hóa học hoặc chứa một hoặc nhiều chất phụ gia để tăng cường tính năng hoặc đặc tính ứng dụng nào đó.
Cấp chịu nhiệt 155 là cấp nhiệt độ đòi hỏi chỉ số nhiệt độ tối thiểu là 155 và nhiệt độ sốc nhiệt tối thiểu là 175 °C.
Nhiệt độ, tính bằng độ C, tương ứng với chỉ số nhiệt độ này không nhất thiết phải là nhiệt độ khuyến cáo cho làm việc của dợi dây và nhiệt độ này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên quan.
Dải đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được đề cập trong tiêu chuẩn này là:
- Mức phủ 1: 0,020 mm đến và bằng 3,150 mm;
- Mức phủ 2: 0,020 mm đến và bằng 5,000 mm;
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn được quy định trong điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Các tài liệu có ghi năm ban hành thì chỉ áp dụng bản được nêu, các tài liệu không ghi năm ban hành thì áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), Quy định đối với loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung – Sợi dây đồng tròn có tráng men
3. Định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm và kiểm tra ngoại quan
3.1. Định nghĩa và các lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm
Các định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm, xem điều 3 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1) và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.
3.2. Kiểm tra ngoại quan
Xem điều 3 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
4. Kích thước
Xem điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
5. Điện trở
Xem điều 5 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
6. Độ dãn dài
Xem điều 6 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
7. Độ đàn hồi
Xem điều 7 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
8. Độ mềm dẻo và độ bám dính
Xem điều 8 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong trường hợp hằng số K được sử dụng để tính số vòng đối với thử nghiệm bong tróc phải là 150 mm.
9. Sốc nhiệt
Xem điều 9 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất phải là 175 °C.
10. Mềm dính
Không được xuất hiện hỏng trong thời gian 2 min ở nhiệt độ 270 °C.
11. Khả năng chịu mài mòn (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa từ 0,250 mm đến và bằng 2,500 mm)
Sợi dây phải đáp ứng các yêu cầu cho trong bảng 1.
Bảng 1 – Khả năng chịu mài mòn
Đường kính danh nghĩa của ruột dẫn | Mức phủ 1 | Mức phủ 2 | ||
Lực trung bình tối thiểu để gây hỏng | Lực tối thiểu để gây hỏng ở mỗi phép đo | Lực trung bình tối thiểu để gây hỏng | Lực tối thiểu để gây hỏng ở mỗi phép đo | |
mm | N | N | N | N |
0,250 0,280 0,315 0,355 0,400 0,450 0,500 0,560 0,630 0,710 0,800 0,900 1,000 1,120 1,250 1,400 1,600 1,800 2,000 2,240 2,500 | 2,70 2,90 3,15 3,40 3,65 3,90 4,20 4,50 4,85 5,20 5,60 6,05 6,55 7,05 7,60 8,20 8,90 9,60 10,30 11,10 11,90 | 2,30 2,45 2,65 2,85 3,05 3,30 3,55 3,80 4,10 4,40 4,70 5,10 5,50 5,95 6,45 6,95 7,55 8,15 8,75 9,40 10,10 | 4,50 4,80 5,20 5,60 6,00 6,45 6,90 7,40 7,90 8,50 9,10 9,70 10,40 11,10 11,90 12,70 13,70 14,70 15,70 16,70 17,80 | 3,80 4,10 4,40 4,75 5,10 5,45 5,85 6,25 6,70 7,20 7,70 8,20 8,80 9,40 10,00 10,80 11,60 12,40 13,30 14,20 15,10 |
Đối với ruột dẫn có đường kính trung gian, lấy theo đường kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền kề. |
12. Khả năng chịu dung môi
Xem điều 12 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
13. Điện áp đánh thủng
Xem điều 13 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó nhiệt độ nâng lên phải là 155 °C.
14. Tính liên tục của cách điện
Xem điều 14 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
15. Chỉ số nhiệt độ
Xem điều 15 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1) trong đó chỉ số nhiệt độ tối thiểu phải là 155.
16. Khả năng chịu chất làm lạnh
Không áp dụng thử nghiệm.
17. Khả năng hàn
Không áp dụng thử nghiệm.
18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
Không áp dụng thử nghiệm.
19. Hệ số tổn thất điện môi.
Không áp dụng thử nghiệm.
20. Khả năng chịu dầu máy biến áp
Không áp dụng thử nghiệm.
23. Thử nghiệm lỗ châm kim
Các yêu cầu đang được xem xét.
30. Bao bì
Xem điều 30 của TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm và kiểm tra ngoại quan
4. Kích thước
5. Điện trở
6. Độ dãn dài
7. Độ đàn hồi
8. Độ mềm dẻo và độ bám dính
9. Sốc nhiệt
10. Mềm dính
11. Khả năng chịu mài mòn
12. Khả năng chịu dung môi
13. Điện áp đánh thủng
14. Tính liên tục của cách điện
15. Chỉ số nhiệt độ
16. Khả năng chịu chất làm lạnh
17. Khả năng hàn
18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
19. Hệ số tổn thất điện môi
20. Khả năng chịu dầu máy biến áp
23. Thử nghiệm lỗ châm kim
30. Bao bì
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.