Specification for particular types of winding wires - Part 29: Polyester or polyesterimide overcoated with polyamide-imide enamelled rectangular copper wire, class 200
Lời nói đầu
TCVN 7675-29:2011 hoàn toàn tương đương với IEC 60317-29:1990, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2010;
TCVN 7675-29:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 7675 (IEC 60317), là một trong dãy tiêu chuẩn đề cập đến sợi dây có cách điện dùng cho các cuộn dây trong thiết bị điện. Trong dãy có ba nhóm:
1) Dây quấn - Phương pháp thử nghiệm (TCVN 7917 (IEC 60851));
2) Qui định đối với loại dây quấn cụ thể (TCVN 7676 (IEC 60317));
3) Bao bì của dây quấn (IEC 60264).
Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 60 tiêu chuẩn, có số liệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-6 và từ IEC 60317-1 đến IEC 60317-54, đề cập đến dây đồng tròn, dây nhôm có mặt cắt tròn, mặt cắt chữ nhật, có cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.
Bộ tiêu chuẩn IEC 60317 đã có 15 tiêu chuẩn được xây dựng thành tiêu chuẩn quốc gia, gồm các phần sau:
1) TCVN 7675-0-1:2007 (IEC 60317-0-1:2005), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng tròn có tráng men
2) TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005, Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-2: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men
3) TCVN 7675-0-3:2008 (IEC 60317-0-3:2004), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung - Sợi dây nhôm tròn có tráng men
4) TCVN 7675-1:2007 (IEC 60317-1:1997), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 1: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
5) TCVN 7675-2:2007 (IEC 60317-2:2000), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp liên kết
6) TCVN 7675-3:2007 (IEC 60317-3:2004), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 3: Sợi dây đồng tròn tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155
7) TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4:2000), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130
8) TCVN 7675-8:2007 (IEC 60317-8:1997), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 8: Sợi dây đồng tròn tráng men polyesterimid, cấp chịu nhiệt 180
9) TCVN 7675-12:2007 (IEC 60317-12:1990, amendement 1:1997, amendement 2:2005), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
10) TCVN 7675-16:2011 (IEC 60317-16:1990, amendement 1:1997, amendement 2:2009), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155
11) TCVN 7675-17:2011 (IEC 60317-17:2010),Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 17: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetat, cấp chịu nhiệt 105
12) TCVN 7675-18:2011 (IEC 60317-18:200), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 18: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyvinyl acetat, cấp chịu nhiệt 120
13) TCVN 7675-27:2008 (IEC 60317-27:1998, amendement 1:1999), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 27: Sợi dây đồng hình chữ nhật có bọc giấy
14) TCVN 7675-28:2011 (IEC 60317-28:1990, amendement 1:1997, amendement 2:2007), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 28: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyesterimid, cấp chịu nhiệt 180
15) TCVN 7675-29:2011 (IEC 60317-29:1990, amendement 1:1997, amendement 2:2007), Qui định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 29: Sợi dây đồng chữ nhật tráng men polyeste hoặc polyestermid có phủ polyamid-imid, cấp chịu nhiệt 200
QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 29: SỢI DÂY ĐỒNG CHỮ NHẬT TRÁNG MEN POLYESTE HOẶC POLYESTERIMID CÓ PHỦ POLYAMID-IMID, CẤP CHỊU NHIỆT 200
Specification for particular types of winding wires - Part 29: Polyester or polyesterimide overcoated with polyamide-imide enamelled rectangular copper wire, class 200
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu cho dây quấn bằng đồng chữ nhật có tráng men cấp chịu nhiệt 200, có lớp phủ kép. Lớp phủ phía dưới có thành phần là nhựa polyeste hoặc polyesterimed, nhựa này có thể thay đổi, với điều kiện là không làm thay đổi tính đồng nhất hóa học của nhựa ban đầu và đáp ứng tất cả các yêu cầu qui định của sợi dây. Lớp phủ chồng lên có thành phần là nhựa polyamid-imid.
CHÚ THÍCH: Nhựa có thay đổi là nhựa trải qua một thay đổi hóa học hoặc chứa một hoặc nhiều chất phụ gia để tăng cường tính năng hoặc đặc tính áp dụng nào đó.
Cấp chịu nhiệt 200 là cấp nhiệt độ đòi hỏi chỉ số nhiệt độ nhỏ nhất là 200 và nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất là 220 oC.
Nhiệt độ, tính bằng độ C, tương ứng với chỉ số nhiệt độ này không nhất thiết phải là nhiệt độ khuyến cáo cho làm việc của sợi dây mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố, kể cả loại thiết bị liên quan.
Dải kích thước danh nghĩa của ruột dẫn được đề cập trong tiêu chuẩn này là:
- Chiều rộng: Nhỏ nhất là 2,0 mm lớn nhất là 16,0 mm;
- Chiều dày: Nhỏ nhất là 0,80 mm lớn nhất là 5,60 mm;
Tiêu chuẩn này đề cập đến sợi dây có mức phủ 1 và mức phủ 2 và áp dụng cho toàn bộ dải ruột dẫn.
Sự kết hợp qui định về chiều rộng và chiều dày cũng như tỷ lệ chiều rộng/chiều dày được nêu trong TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2).
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là rất cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005), Quy định đối với loại dây quấn cụ thể - Phần 0-2: Yêu cầu chung - Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men
3. Định nghĩa, lưu ý chung về thử nghiệm và kiểm tra ngoại quan
3.1. Định nghĩa, lưu ý chung về thử nghiệm
Đối với định nghĩa và lưu ý chung về thử nghiệm, xem Điều 3 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2).
Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2) và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn này.
3.2. Kiểm tra ngoại quan
Xem 3.3 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2).
Xem Điều 4 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2).
Xem Điều 5 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2).
Xem Điều 6 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2).
Xem Điều 7 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2).
Xem Điều 8 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2).
Xem Điều 9 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2), trong đó nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất phải là 220 oC
Yêu cầu thử nghiệm và qui trình đang được xem xét.
Không áp dụng thử nghiệm
Xem Điều 12 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2).
Xem Điều 13 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2), trong đó nhiệt độ nâng lên phải là 200 oC.
14. Tính liên tục của cách điện
Không áp dụng thử nghiệm.
Xem Điều 15 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2), trong đó chỉ số nhiệt độ nhỏ nhất phải là 200.
16. Khả năng chịu chất làm lạnh
Không áp dụng thử nghiệm
Không áp dụng thử nghiệm
18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
Không áp dụng thử nghiệm
Không áp dụng thử nghiệm.
20. Khả năng chịu dầu máy biến áp
Thử nghiệm đang được xem xét.
Không áp dụng thử nghiệm.
Không áp dụng thử nghiệm.
Xem Điều 30 của TCVN 7675-0-2 (IEC 60317-0-2).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm và kiểm tra ngoại quan
4. Kích thước
5. Điện trở
6. Độ dãn dài
7. Độ đàn hồi
8. Độ mềm dẻo và độ bám dính
9. Sốc nhiệt
10. Mềm dính
11. Khả năng chịu mài mòn
12. Khả năng chịu dung môi
13. Điện áp đánh thủng
14. Tính liên tục của cách điện
15. Chỉ số nhiệt độ
16. Khả năng chịu chất làm lạnh
17. Khả năng hàn
18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
19. Hệ số tổn thất điện môi
20. Khả năng chịu dầu máy biết áp
21. Tổn hao khối lượng
23. Thử nghiệm lỗ châm kim
30. Bao bì
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.