QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 27: SỢI DÂY ĐỒNG HÌNH CHỮ NHẬT CÓ BỌC GIẤY
Specifications of particular types of winding wires - Part 27: Paper tape covered rectangular copper wire
Lời nói đầu
Dây và cápcó bọc cách điện PVC
Lời giới thiệu
có cách điện dùng cho các cuộn dây trong thiết bị điện. Trong dãy có ba nhóm:
cầu chung - Sợi dây nhôm tròn có
QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 27: SỢI DÂY ĐỒNG HÌNH CHỮ NHẬT CÓ BỌC GIẤY
Specifications of particular types of winding wires - Part 27: Paper tape covered rectangular copper wire
mmm.
IEC 60317-0-2: 1990, Specifications for particular types of winding wires - Part 0: General requirements - Section 2: Enamelled rectangular copper wire (Qui định đối với loại dây quấn cụ thể - Phần 0: Yêu cầu chung - Mục 2: Sợi dây đồng chữ nhật có tráng men)
3. Định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm
Các định nghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm, xem Điều 3 của IEC 60317-0-2.
Trong trường hợp không nhất quán giữa IEC 60317-0-2 và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp dụng tiêu chuẩn
3.1. Thuật ngữ và định nghĩa
3.1.1. Cấp chịu nhiệt (class)
Tính năng về nhiệt của sợi dây thể hiện bằng chỉ số nhiệt độ và nhiệt độ sốc nhiệt.
3.1.2. Ruột dẫn
3.1.3. Cách điện (insulation)
Lớp phủ hoặc lớp bọc trên ruột dẫn có chức năng cụ thể là chịu điện áp.
3.1.4. Kích thước danh nghĩa của ruột dẫn (nominal conductor dimension)
Cỡ ruột dẫn được ấn định theo TCVN 7675 (IEC 60317).
3.1.5. Dây quấn (winding wire)
Sợi dây dùng để quấn thành cuộn dây tạo ra từ trường.
3.1.6. Sợi dây (wire)
Ruột dẫn có phủ hoặc bọc cách điện.
3.2. Lưu ývề phương pháp thử nghiệm
trường hợp không nhất quán giữa tiêu chuẩn về phương pháp thử nghiệm và tiêu chuẩn này thì ưu tiên sử dụng tiêu chuẩn này.
°C trong
4.1. Kích thước ruột dẫn
4.2. Dung sai kích thước ruột dẫn
4.3. Lượn tròn các góc
4.4. Độ tăng kích thước do có bọc giấy
Bảng 1 - Độ tăng kích thước
Độ tăng kích thước do có bọc giấy, mm | Dung sai % | |
Lớn hơn | Đến và bằng | |
- | 0,50 | -10 |
0,50 | 1,25 | -7,5 |
1,25 | - | -5 |
4.5. Kích thước ngoài lớn nhất
thướccho phép trong 4.4.
giấy được sử dụng phải được thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
phải có thoả
14. Tính liên tục của cách điện
16. Khả năng chịu chất làm lạnh
18. Kết dính bằng gia nhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
20. Khả năng chịu dầu máy biến áp
(tham khảo)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT THỬ NGHIỆM X %: RPX
x phần trăm qui định của chiều dài chuẩn ban đầu.
suấtthử nghiệm 0,2 % (Rp0,2) được tính bằng megapascal (1 MPa = 1 N/mm2).
Hình 1 - Đường cong dãn dài theo tải
(tham khảo)
MỤC LỤC
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.