Safety of machinery – Basic concepts, general principles for design - Part 1: Basic terminology, methodology
Lời nói đầu
TCVN 7383-1:2004 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn ISO 12100-1:2003
TCVN 7383-1:2004 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/SC 1 Những vấn đề chung về cơ khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 Từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
AN TOÀN MÁY – KHÁI NIỆM CƠ BẢN, NGUYÊN TẮC CHUNG CHO THIẾT KẾ - PHẦN 1: THUẬT NGỮ CƠ BẢN, PHƯƠNG PHÁP LUẬN
Safety of machinery – Basic concepts, general principles for design - Part 1: Basic terminology, methodology
Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ và phương pháp luận cơ bản được sử dụng để đạt được an toàn máy. Các nội dung nêu ra trong tiêu chuẩn này được dùng cho người thiết kế.
Tiêu chuẩn này không làm tổn hại đến các vật nuôi trong nhà, của cải hoặc môi trường.
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003) An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật.
Tiêu chuẩn này và TCVN 7383-2:2004 sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Máy (Machinery, machine)
Cụm các chi tiết hoặc bộ phận có liên kết với nhau trong đó ít nhất có một chi tiết hoặc một bộ phận chuyển động cùng với các cơ cấu được dẫn động, điều khiển và mạch điện thích hợp, được nối ghép với nhau theo các ứng dụng riêng, đặc biệt là cho gia công, xử lý, dịch chuyển hoặc bao gói vật liệu.
Thuật ngữ “máy” (machinery, machine) cũng bao hàm cụm các máy để thực hiện cùng một công việc, được bố trí và điều khiển sao cho các máy hoạt động như một thể thống nhất.
CHÚ THÍCH: Phụ lục A giới thiệu sơ đồ chung của một máy.
3.2. Độ tin cậy (của máy) (Reliability)
Khả năng của máy, bộ phận máy hoặc thiết bị thực hiện chức năng yêu cầu ở các điều kiện đã định và trong khoảng thời gian đã định mà không có hư hỏng.
3.3. Khả năng bảo dưỡng (của máy) (Maintainability)
Khả năng của máy được bảo dưỡng ở trạng thái để có thể hoàn thành được chức năng của nó trong điều kiện sử dụng máy đúng hoặc được phục hồi ở trạng thái trong đó công việc bảo dưỡng được thực hiện theo qui trình kỹ thuật qui định và sử dụng các biện pháp kỹ thuật qui định.
3.4. Khả năng sử dụng (của máy) (Usability)
Khả năng của máy có thể được sử dụng dễ dàng nhờ các tính chất hoặc đặc tính tạo ra sự thông hiểu dễ dàng các chức năng vận hành của máy.
3.5. Sự tổn hại (Harm)
Sự gây ra thương tích cho cơ thể hoặc có hại cho sức khỏe.
3.6. Mối nguy hiểm (Hazard)
Nguồn tiềm tàng các tổn hại
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ “mối nguy hiểm” có thể bổ ngữ cho tính từ biểu thị, nguồn gốc của mối nguy hiểm (ví dụ, mối nguy hiểm về cơ khí, mối nguy hiểm về điện) hoặc bản chất của sự tổn hại (ví dụ, mối nguy hiểm về chập điện, mối nguy hiểm về cắt gọt, mối nguy hiểm về chất độc hại, mối nguy hiểm về cháy).
CHÚ THÍCH 2: Mối nguy hiểm có thể:
- xuất hiện thường xuyên trong quá trình sử dụng máy đúng (ví dụ chuyển động của các bộ phận chuyển động nguy hiểm, hồ quang điện trong quá trình hàn, tư thế làm việc có hại cho sức khỏe, sự phát ra tiếng ồn, nhiệt độ cao).
- xuất hiện bất ngờ (ví dụ mối nguy hiểm do nổ, đập vỡ khi khởi động, hư hỏng khi tăng tốc/giảm tốc, sự phụt ra bắn ra các chất gây nguy hiểm khi bộ phận máy bị gãy, vỡ.)
3.7. Mối nguy hiểm có liên quan (Relevant hazard)
Mối nguy hiểm xuất hiện ở máy hoặc gắn liền với máy.
CHÚ THÍCH: Mối nguy hiểm có liên quan là kết quả của một bước của quá trình được mô tả trong TCVN 7301:2003.
3.8. Mối nguy hiểm lớn (Significant hazard)
Mối nguy hiểm có liên quan mà người thiết kế cần loại bỏ hoặc tìm cách giảm rủi ro phù hợp với đánh giá rủi ro.
3.9. Tình trạng nguy hiểm (Hazardous situation)
Tình trạng trong đó con người phải chịu trước ít nhất là một mối nguy hiểm. Sự chịu này có thể dẫn đến sự tổn hại tức thời hoặc trong một khoảng thời gian.
3.10. Vùng nguy hiểm (Hazard zone, danger zone)
Không gian nào đó bên trong và / hoặc bên ngoài máy trong đó con người có thể phải chịu tác động của mối nguy hiểm.
3.11. Rủi ro (Risk)
Sự kết hợp của xác suất xảy ra tổn hại và thiệt hại của sự tổn hại này.
3.12. Rủi ro dư (Residual Risk)
Rủi ro vẫn còn tồn tại sau khi đã có các biện pháp bảo vệ (xem hình 1).
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này phân biệt:
- Rủi ro dư sau khi người thiết kế đã có các biện pháp bảo vệ.
- Rủi ro dư sau khi đã thực hiện tất cả các biện pháp bảo vệ.
3.13. Đánh giá rủi ro (Risk assessment)
Toàn bộ quá trình bao gồm phân tích rủi ro và đánh giá rủi ro.
3.14. Phân tích rủi ro (Risk analysis)
Sự kết hợp của đặc tính kỹ thuật về các giới hạn của máy, sự nhận biết mối nguy hiểm và dự đoán rủi ro.
3.15. Dự đoán rủi ro (Risk estimation)
Định rõ tính nghiêm trọng của sự tổn hại và xác suất xảy ra sự tổn hại này.
3.16. Đánh giá mức rủi ro (Risk evaluation)
Đánh giá dựa trên cơ sở phân tích rủi ro, đạt được các mục tiêu giảm rủi ro.
3.17. Giảm thích đáng rủi ro (Adequate risk reduction)
Sự giảm rủi ro tối thiểu phù hợp với các qui định luật pháp đã được các cơ quan có thẩm quyền của nhà nước ban hành.
CHÚ THÍCH: Chuẩn để xác định đã đạt được việc giảm thích đáng rủi ro được cho trong 5.5.
3.18. Biện pháp bảo vệ (Protective measure)
Biện pháp để đạt được việc giảm rủi ro do:
- người thiết kế thực hiện (thiết kế an toàn, các biện pháp che chắn bảo vệ và các biện pháp bảo vệ bổ sung, thông tin cho sử dụng) và
- người sử dụng thực hiện (tổ chức các qui trình làm việc an toàn, giám sát, hệ thống cho phép làm việc, sự chuẩn bị và sử dụng các bộ phận bảo vệ bổ sung; sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân; sự huấn luyện đào tạo).
3.19. Biện pháp thiết kế an toàn vốn có (Inherently safe design measure)
Biện pháp bảo vệ có thể loại trừ mối nguy hiểm hoặc giảm rủi ro gắn liền với các mối nguy hiểm bằng cách thay đổi thiết kế hoặc các đặc điểm làm việc của máy mà không dùng đến các bộ phận hoặc cơ cấu bảo vệ.
CHÚ THÍCH: TCVN 7383-2:2004 , điều 4 đề cập đến việc giảm rủi ro bằng các biện pháp thiết kế an toàn vốn có.
3.20. Bảo vệ bằng che chắn (Safe guarding)
Biện pháp bảo vệ sử dụng che chắn bảo vệ để bảo vệ con người khỏi các mối nguy hiểm không thể loại trừ được hoặc để bảo vệ con người khỏi sự rủi ro không thể giảm đi được bằng các biện pháp thiết kế an toàn vốn có.
CHÚ THÍCH: TCVN 7383-2:2004 , điều 5 đề cập đến biện pháp bảo vệ an toàn.
3.21. Thông tin cho sử dụng (information for use)
Biện pháp bảo vệ bao gồm các mối liên kết thông tin (ví dụ, các văn bản, các từ, dấu hiệu, tín hiệu, biểu tượng, biểu đồ) được sử dụng riêng biệt hoặc kết hợp với nhau để chuyển thông tin đến người sử dụng.
CHÚ THÍCH: TCVN 7383-2:2004 , điều 6 đề cập đến thông tin cho người sử dụng.
3.22. Sử dụng máy đúng (Intended use of a machine)
Sử dụng máy phù hợp với thông tin cho trong hướng dẫn sử dụng.
3.23. Sử dụng sai dự đoán (Reasonably foreseable misure)
Sử dụng máy không đúng dự định của người thiết kế nhưng cách sử dụng này là do cách ứng xử có thể đoán trước được của con người.
3.24. Che chắn bảo vệ (Safe guard)
Bộ phận che chắn hoặc cơ cấu bảo vệ.
3.25. Bộ phận che chắn (Guard)
Rào chắn được thiết kế là một bộ phận của máy để thực hiện chức năng bảo vệ.
CHÚ THÍCH 1: Bộ phận che chắn có thể hoạt động:
- một mình; nó chỉ có hiệu quả khi được “đóng kín” đối với bộ phận che chắn di động hoặc được “giữ chắc chắn tại chỗ” đối với bộ phận che chắn cố định.
- liên hợp với cơ cấu khóa liên động hoặc không khóa bộ phận che chắn; trong trường hợp này việc bảo vệ được bảo đảm bằng vị trí của bộ phận che chắn.
CHÚ THÍCH 2: Tùy theo kết cấu, bộ phận che chắn có thể được gọi là bộ phận bảo vệ dạng hộp, tấm che, nắp hoặc vỏ bao che, màng che, dạng cửa, dạng kín.
CHÚ THÍCH 3: Xem TCVN 7383-2:2004 , 5.3.2 và ISO 14120 đối với các kiểu bộ phận che chắn và các yêu cầu của chúng.
3.25.1. Bộ phận che chắn cố định (Fixed guard)
Bộ phận che chắn được cố định chặt (ví dụ bằng vít, đai ốc, hàn) sao cho nó chỉ có thể được mở hoặc tháo ra bằng các dụng cụ tháo hoặc phá hủy các phương tiện kẹp chặt.
3.25.2. Bộ phận che chắn di động (Movable guard)
Bộ phận che chắn có thể điều chỉnh được mở ra mà không dùng đến dụng cụ tháo.
3.25.3. Bộ phận che chắn điều chỉnh được (Adjustable guard)
Bộ phận che chắn cố định hoặc di động có thể điều chỉnh được toàn thể bộ phận hoặc các chi tiết điều chỉnh được gắn vào bộ phận. Việc điều chỉnh được giữ cố định trong quá trình làm việc (vận hành).
3.25.4. Bộ phận che chắn khóa liên động (Interlocking guard)
Bộ phận che chắn kết hợp với một cơ cấu khóa liên động sao cho có thể thực hiện được các chức năng sau cùng với hệ thống điều khiển của máy:
- chức năng hoạt động có nguy hiểm của máy được “che chắn” bởi bộ phận che chắn sẽ không thể vận hành được tới khi bộ phận che chắn được đóng kín;
- nếu bộ phận che chắn được mở trong khi chức năng hoạt động có nguy hiểm của máy đang được vận hành thì phải phát ra lệnh dừng;
- khi bộ phận che chắn được đóng kín, chức năng hoạt động có nguy hiểm của máy được “che chắn” bởi bộ phận che chắn có thể vận hành được. Rào chắn của bộ phận che chắn không được tư khởi động chức năng hoạt động nguy hiểm của máy.
CHÚ THÍCH: ISO 14119 giới thiệu chi tiết điều này.
3.25.5. Bộ phận che chắn khóa liên động có cơ cấu khóa (Interlocking guard with guard locking)
Bộ phận che chắn kết hợp với một cơ cấu khóa liên động và một cơ cấu khóa bộ phận che chắn sao cho có thể thực hiện được các chức năng sau cùng với hệ thống điều khiển của máy:
- chức năng hoạt động khi có nguy hiểm, máy được “che chắn” bởi bộ phận che chắn sẽ không thể vận hành được tới khi bộ phận che chắn được đóng kín và được khóa;
- bộ phận che chắn vẫn được đóng kín và được khóa tới khi rủi ro do chức năng hoạt động có nguy hiểm của máy được “che chắn” bởi bộ phận che chắn đã biến mất;
- khi bộ phận che chắn được đóng kín và được khóa, chức năng hoạt động có nguy hiểm của máy được “che chắn” bởi bộ phận che chắn có thể vận hành được. Rào chắn và khóa bộ phận che chắn không được tự động khởi động chức năng hoạt động có nguy hiểm của máy.
CHÚ THÍCH: ISO 14119 giới thiệu chi tiết điều này.
3.25.6. Bộ phận che chắn khóa liên động có chức năng khởi động, bộ phận che chắn điều khiển (Interlocking guard with a start function, control guard)
Dạng đặc biệt của bộ phận che chắn khóa liên động khi bộ phận này đã đạt được vị trí đóng kín của nó sẽ phát ra lệnh để bắt đầu chức năng hoạt động có nguy hiểm của máy mà không dùng đến bộ điều khiển khởi động riêng)
CHÚ THÍCH: TCVN 7383-2:2004 , 5.3.2.5 giới thiệu chi tiết về điều kiện sử dụng.
3.26. Cơ cấu bảo vệ (Protective device)
Thiết bị bảo vệ khác với bộ phận che chắn.
CHÚ THÍCH: Ví dụ về các cơ cấu bảo vệ được giới thiệu trong 3.26.1 đến 3.26.9.
3.26.1. Cơ cấu khóa liên động (Interlocking device, interlock)
Cơ cấu kiểu cơ khí, điện hoặc kiểu khác có mục đích ngăn chặn sự vận hành của chức năng hoạt động có nguy hiểm của máy trong điều kiện qui định (thường là với điều kiện bộ phận bảo vệ không được đóng kín).
3.26.2. Cơ cấu có thể vận hành bằng tay (Enabling device)
Cơ cấu được vận hành thêm bằng tay dùng để liên kết với một cơ cấu điều khiển khởi động và khi chúng được tác động liên tục sẽ cho phép hoạt động.
CHÚ THÍCH: IEC 60204-1:1997, điều 9.2.5.8 giới thiệu về cơ cấu có thể vận hành bằng tay.
3.26.3. Cơ cấu điều khiển duy trì vận hành (Hold-to-run control device)
Cơ cấu điều khiển để bắt đầu và duy trì chức năng hoạt động có nguy hiểm của máy chỉ với điều kiện là cơ cấu điều khiển bằng tay (cơ cấu dẫn động, tác động) được vận hành.
3.26.4. Cơ cấu điều khiển hai tay (Two-hand control device)
Cơ cấu điều khiển yêu cầu tối thiểu phải có sự tác động đồng thời của cả hai bàn tay để bắt đầu và duy trì chức năng hoạt động có nguy hiểm của máy, yêu cầu này chỉ nhằm bảo vệ cho người vận hành máy.
CHÚ THÍCH: TCVN 7385 : 2004 giới thiệu chi tiết điều này.
3.26.5. Thiết bị bảo vệ nhạy cảm (Sensitive protective equipment SPE)
Thiết bị để phát hiện ra người hoặc các bộ phận cơ thể người bằng cách tạo ra tín hiệu thích hợp cho hệ thống điều khiển để giảm rủi ro cho người được phát hiện. Tín hiệu có thể sinh ra khi người hoặc bộ phận cơ thể người vượt ra ngoài một giới hạn đã xác định trước – ví dụ như vào vùng nguy hiểm – (bẫy báo hiệu) hoặc khi một người được phát hiện trong một vùng đã xác định trước (cảm nhận sự có mặt của con người), hoặc trong cả hai trường hợp.
3.26.6. Cơ cấu bảo vệ quang-điện tử phát xạ (Active apto-electronic protective device – AOPD)
Cơ cấu mà chức năng cảm biến của nó được thực hiện bằng sự phát quang điện tử và thu nhận các nguyên tố phát hiện ra sự ngừng phát xạ quang học được tạo ra trong cơ cấu bởi sự có mặt của một vật không trong suốt trong vùng phát hiện đã qui định.
CHÚ THÍCH: IEC 61496-2 giới thiệu chi tiết điều này.
3.26.7. Cơ cấu hãm cơ khí (Mechanical restraint device)
Cơ cấu mà trong cấu trức của nó có một vật cản cơ khí (ví dụ như nêm, trụ đỡ, cột chống, vật chèn) có đủ độ bền và cứng vững để có thể ngăn ngừa được chuyển động nguy hiểm.
3.26.8. Cơ cấu giới hạn (Limiting device)
Cơ cấu ngăn chặn máy hoặc tình trạng nguy hiểm của máy không vượt quá giới hạn được thiết kế (ví dụ, giới hạn về không gian, giới hạn về áp suất, giới hạn về momen tải).
3.26.9. Cơ cấu điều khiển dịch chuyển có giới hạn (Limited movement control device)
Cơ cấu điều khiển mà một tác động điều khiển của nó cùng với hệ thống điều khiển máy chỉ cho phép thực hiện một hành trình có giới hạn của bộ phận máy.
3.27. Vật chướng ngại (Impeding device)
Một vật cản nào đó – ví dụ như hàng rào thấp, đường ray, tuy không ngăn cản hoàn toàn sự tiếp cận tới vùng nguy hiểm nhưng giảm xác suất tiếp cận vùng này bằng cách gây trở ngại cho sự tiếp cận tự do.
3.28. Chức năng an toàn (Safety function)
Chức năng của máy mà sự phá hủy hoặc mất đi chức năng này sẽ làm tăng nhanh rủi ro.
3.29. Khởi động bất ngờ, khởi động không mong muốn (Unexpected start-up, unintended stard-up)
Sự khởi động bất ngờ tạo ra mối nguy hiểm. Khởi động bất ngờ gây ra bởi, ví dụ:
- lệnh khởi động do sai hỏng hệ thống điều khiển hoặc do tác động từ bên ngoài lên hệ thống điều khiển;
- lệnh khởi động làm việc không phù hợp ở bộ phận điều khiển khởi động hoặc các bộ phận khác của máy, ví dụ một cảm biến hoặc phần tử điều chỉnh nguồn;
- khôi phục lại nguồn cung cấp sau khi ngắt điện;
- các tác động bên ngoài / bên trong (ví dụ như trọng lực; gió, tự đánh lửa trong động cơ đốt trong) trên các bộ phận của máy.
CHÚ THÍCH: Khởi động máy trong trình tự bình thường của một chu trình tự động không được coi là khởi động không mong muốn nhưng có thể được coi là khởi động bất ngờ theo quan niệm của người thao tác. Sự ngăn chặn tai nạn trong trường hợp này đòi hỏi phải sử dụng các biện pháp bảo vệ an toàn (Xem TCVN 7383-2:2004 điều 5). (từ TCVN 7300:2003 , 3.2).
3.30. Hư hỏng dẫn tới nguy hiểm (Failure to danger)
Sự trục trặc trong máy hoặc nguồn cung cấp điện cho máy làm tăng rủi ro.
3.31. Sai sót (Fault)
Trạng thái của một bộ phận được đặc trưng bằng sự thiếu khả năng hoàn thành chức năng yêu cầu, ngoại trừ sự thiếu khả năng trong bảo dưỡng ngăn chặn hoặc các hành động theo kế hoạch khác, hoặc do thiếu các nguồn lực (tài nguyên) bên ngoài.
CHÚ THÍCH 1: Sai sót thường dẫn đến hư hỏng của bản thân bộ phận, nhưng cũng có thể tồn tại sai sót mà không dẫn đến hư hỏng.
CHÚ THÍCH 2: Trong lĩnh vực máy, thuật ngữ tiếng Anh “Fault” thường được dùng phù hợp với định nghĩa trong IEV 191-05-01, trong khi thuật ngữ tiếng Pháp “default” và thuật ngữ tiếng Đức “Fehler” được ưa dùng hơn các thuật ngữ “panne” và Fehlzustand” các thuật ngữ này xuất hiện trong IEV với đúng nghĩa nêu trên.
CHÚ THÍCH 3: Trong thực tế, các thuật ngữ “sai sót” (fault) và “hư hỏng” (failure) thường được dùng theo cùng một nghĩa.
3.32. Hư hỏng (Failure)
Sự kết thúc khả năng của một bộ phận để hoàn thành chức năng yêu cầu.
CHÚ THÍCH 1: Sau hư hỏng, bộ phận có sai sót.
CHÚ THÍCH 2: “Hư hỏng” là một sự kiện, khác với “sai sót” là một trạng thái.
CHÚ THÍCH 3: Khái niệm như đã định nghĩa không áp dụng trong bộ phận chỉ bao gồm có phần mềm.
(IEV 191-04-01).
3.33. Hư hỏng do nguyên nhân chung (Common cause failures)
Hư hỏng của các bộ phận khác nhau do chỉ một sự kiện gây nên, trong đó các hư hỏng này không phải là hậu quả của nhau.
CHÚ THÍCH: Không nên nhầm lẫn hư hỏng do nguyên nhân chung với hư hỏng kiểu chung.
(IEV 191-04-23).
3.34. Hư hỏng cùng dạng (Common mode failure)
Hư hỏng của các bộ phận được đặc trưng bởi cùng một kiểu sai sót.
CHÚ THÍCH: Không nên nhầm lẫn hư hỏng cùng dạng với hư hỏng do nguyên nhân chung bởi vì hư hỏng kiểu chung có thể do các nguyên nhân khác nhau.
(IEV 191—04-24).
3.35. Tình trạng khẩn cấp (Emergency situation)
Tình trạng nguy hiểm cần được chấm dứt hoặc ngăn chặn một cách khẩn cấp.
CHÚ THÍCH: Tình trạng khẩn cấp có thể xuất hiện:
- trong quá trình vận hành bình thường của máy (ví dụ như do tác động qua lại của con người hoặc do kết quả của những tác động bên ngoài);
- do hậu quả của sự trục trặc hoặc hư hỏng của một bộ phận nào đó của máy.
3.36. Hoạt động khẩn cấp (Emergency operation)
Tất cả các hành động và hoạt động để chấm dứt hoặc ngăn chặn tình trạng khẩn cấp.
3.37. Dừng khẩn cấp (Emergency stop)
Chức năng dừng:
- để ngăn chặn sự xuất hiện hoặc giảm mối nguy hiểm cho con người, hư hỏng cho máy hoặc công việc đang tiến hành;
- được bắt đầu bằng tác động của một người.
CHÚ THÍCH: TCVN 6719:2000 giới thiệu chi tiết điều này.
3.38. Giá trị phát ra (Emission value)
Giá trị bằng số của yếu tố do máy phát ra (ví dụ, tiếng ồn, rung động, chất nguy hiểm, bức xạ).
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị phát ra là phần thông tin về đặc tính của máy và được dùng làm cơ sở để đánh giá rủi ro.
CHÚ THÍCH 2: Không nên nhầm lẫn thuật ngữ “giá trị phát ra” với “giá trị phơi ra” vì “giá trị phơi ra” biểu thị bằng số lượng sự phơi ra của con người trước các yếu tố do máy phát ra khi sử dụng máy. Có thể đánh giá giá trị phơi ra khi sử dụng giá trị phát ra.
CHÚ THÍCH 3: Nên đo các giá trị phát ra và xác định độ dao động của chúng bằng các phương pháp tiêu chuẩn, ví dụ như cho phép so sánh giữa các máy tương tự nhau.
3.39. Dữ liệu phát ra so sánh (Comparative emission data)
Tập hợp các giá trị phát ra của các máy tương tự nhau được thu thập lại nhằm mục đích so sánh.
CHÚ THÍCH: Đối với việc so sánh tiếng ồn, Xem ISO 11689.
4. Mối nguy hiểm cần được tính đến khi thiết kế máy
Mục đích của điều này là mô tả các mối nguy hiểm cơ bản nhằm trợ giúp cho người thiết kế nhận biết các mối nguy hiểm lớn và quan trọng mà máy có thể gây ra và các mối nguy hiểm gắn liền với môi trường sử dụng máy.
CHÚ THÍCH: Danh sách các mối nguy hiểm và tình trạng nguy hiểm có thể xảy ra có liên quan đến máy được giới thiệu trong TCVN 7301:2003, phụ lục A.
4.2.1. Các mối nguy hiểm cơ khí do máy, các chi tiết máy hoặc các bề mặt, dụng cụ, chi tiết gia công, tải hoặc các vật liệu rắn hoặc chất lỏng phóng ra có thể dẫn đến:
- kẹp dập;
- biến dạng;
- cắt đứt hoặc bẻ gãy;
- vướng mắc;
- kéo hoặc vướng quần áo;
- va chạm;
- đâm hoặc chọc thủng;
- trà sát và mài mòn;
- phun chất lỏng có áp suất cao (mối nguy hiểm do phun).
4.2.2. Mối nguy hiểm cơ khí có thể gây ra do máy, các bộ phận hoặc chi tiết của máy (bao gồm cả các cơ cấu giữ hoặc kẹp chặt vật liệu gia công), các chi tiết gia công hoặc tải có điều kiện dẫn đến nguy hiểm, do:
- hình dáng (các bộ phận cắt, các cạnh, mép sắc, các chi tiết nhọn, ngay cả khi chúng không chuyển động);
- vị trí tương đối có thể tạo ra vùng kẹp dập, vùng biến dạng hoặc bẻ gãy và vướng mắc;
- ổn định chống lật (động năng);
- khối lượng và tính ổn định (thế năng của các phần tử có thể chuyển động dưới tác dụng của trọng lực);
- khối lượng và vận tốc (động năng của các phần tử trong chuyển động được điều khiển hoặc không điều khiển);
- tăng tốc / giảm tốc;
- sự không tương ứng của độ bền cơ khí có thể gây ra nguy hiểm gẫy vỡ hoặc nổ;
- thế năng của các chi tiết, phần tử đàn hồi (lò xo) hoặc thế năng của các chất lỏng hoặc chất khí có áp suất hoặc chân không;
- môi trường làm việc.
Mối nguy hiểm này có thể gây ra thương tích hoặc chết người do điện giật hoặc do cháy; các sự cố này có thể do nguyên nhân:
- sự tiếp xúc của người với:
- các bộ phận có dòng điện chạy qua, nghĩa là dây dẫn hoặc các bộ phận dẫn điện đã được tiếp điện để làm việc bình thường (tiếp xúc trực tiếp);
- các bộ phận sẽ có dòng điện chạy qua trong điều kiện có sai sót, đặc biệt là do cách điện bị hỏng (tiếp xúc gián tiếp);
- sự tiếp cận của người với các bộ phận có dòng điện chạy qua, đặc biệt là trong vùng điện áp cao;
- cách điện không thích hợp cho điều kiện sử dụng đã định trước;
- hiện tượng tích điện như sự tiếp xúc của con người với các bộ phận tích điện;
- sự bức xạ nhiệt;
- các hiện tượng như sự bắn của các mẩu kim loại hoặc tác động hóa học do sự ngắn mạch hoặc quá tải.
Mối nguy hiểm về điện cũng có thể làm cho người bị ngã rơi xuống (hoặc các vật rơi xuống người) do kinh ngạc bất ngờ vì chập điện.
Mối nguy hiểm nhiệt có thể dẫn đến:
- bỏng và vết cháy do tiếp xúc với các đối tượng hoặc vật liệu có nhiệt độ quá cao, ngọn lửa hoặc cháy nổ và sự bức xạ từ các nguồn nhiệt;
- tổn hại đến sức khỏe do môi trường làm việc nóng hoặc lạnh.
4.5. Mối nguy hiểm do tiếng ồn
Tiếng ồn có thể dẫn đến:
- mất vĩnh viễn khả năng nghe;
- ù tai;
- mệt mỏi, căng thẳng;
- các ảnh hưởng khác như mất thăng bằng, mất khả năng nhận biết;
- làm suy giảm khả năng truyền đạt bằng lời nói hoặc làm giảm khả năng nhận biết các tín hiệu bằng âm thanh.
4.6. Mối nguy hiểm do rung động
Rung động có thể truyền cho toàn bộ cơ thể (sử dụng thiết bị di động), đặc biệt là truyền cho các bàn tay và cánh tay (sử dụng các máy có tay nắm và tay điều khiển).
Rung động ác liệt nhất (hoặc rung động kém ác liệt trong khoảng thời gian dài) có thể tạo ra sự rối loạn nghiêm trọng (các bệnh làm đau lưng, khủng hoảng thần kinh, hoảng sợ), rất khó chịu do rung động toàn bộ cơ thể và các rối loạn về mạch, ví dụ, bệnh ngón tay trắng, rối loạn thần kinh và khớp xương do rung động của bàn tay – cánh tay.
Các mối nguy hiểm này có thể có ảnh hưởng tức thời (ví dụ, gây bỏng) hoặc ảnh hưởng lâu dài (ví dụ, sự biến dị có tính di truyền), gây ra từ các đường khác nhau và có thể được tạo ra bởi sự bức xạ ion hóa và không ion hóa:
- trường điện từ (ví dụ các phạm vi tần số thấp, bức xạ tần số radio, vi sóng);
- ánh sáng hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy được và ánh sáng tia cực tím;
- bức xạ tia lade;
- tia X và tia g;
- tia a, ß, chùm điện tử hoặc chùm ion, nơtron.
4.8. Mối nguy hiểm gây ra do vật liệu và các chất liệu
Các vật liệu và các chất được gia công, sử dụng, sản xuất hoặc thải ra do máy và các vật liệu được sử dụng để chế tạo máy có thể tạo ra nhiều mối nguy hiểm khác nhau:
- mối nguy hiểm do sự an vào, tiếp xúc vào da, mắt và các màng nhầy hoặc hít vào các chất lỏng, chất khí, sương mù, khói, các chất sợi, bụi bẩn hoặc sợi khí có hiệu ứng có hại, gây độc hại, ăn mòn, sinh ra quái thai, ung thư, biến dị, gây kích thích và dị ứng;
- mối nguy hiểm về cháy và nổ;
- mối nguy hiểm về sinh vật (ví dụ, nấm mốc) và vi sinh vật (vi rút hoặc vi khuẩn).
4.9. Mối nguy hiểm gây ra do không chú ý đến các nguyên lý ecgônômi trong thiết kế máy.
Sự không tương hợp của máy với đặc tính và khả năng của con người có thể bộc lộ ra bởi:
- các hiệu ứng sinh lý (ví dụ, các rối loạn về cơ bắp, xương cốt) do tư thế có hại cho sức khỏe, sự cố gắng quá mức hoặc lặp đi lặp lại;
- các hiệu ứng tâm-sinh lý gây ra bởi sự quá tải hoặc chưa đủ tải về tinh thần hoặc sự căng thẳng phát sinh trong vận hành, giám sát hoặc bảo dưỡng máy trong các giới hạn sử dụng của máy;
- các sai sót của con người.
4.10. Mối nguy hiểm do trượt, vấp và rơi ngã
Bỏ qua tình trạng bề mặt của sàn và các phương tiện tiếp cận có thể gây ra thương tích do trượt, vấp ngã hoặc rơi ngã (từ trên cao xuống).
4.11. Tổ hợp các mối nguy hiểm
Một số mối nguy hiểm riêng biệt được xem là thứ yếu kết hợp với nhau để tương đương với một mối nguy hiểm lớn.
4.12. Mối nguy hiểm gắn liền với môi trường sử dụng máy
Khi máy được thiết kế để vận hành trong các điều kiện môi trường có thể dẫn đến các mối nguy hiểm (ví dụ nhiệt độ, gió, tuyết, sấm chớp) thì cần phải tính đến các mối nguy hiểm này).
5.1.1. Giả thử rằng khi xuất hiện trên máy một mối nguy hiểm mà sớm hoặc muộn sẽ dẫn đến tổn hại nếu không có các biện pháp bảo vệ.
5.1.2. Các biện pháp bảo vệ là một tổ hợp của các biện pháp do người thiết kế và người sử dụng đưa ra (xem hình 1) các biện pháp gắn liền với giai đoạn thiết kế là các biện pháp ưa dùng hơn và có hiệu quả hơn so với các biện pháp do người sử dụng thực hiện.
5.1.3. Khi tính đến kinh nghiệm của những người sử dụng các máy tương tự cũng như khi có thể, trao đổi thông tin với những người sử dụng có kinh nghiệm, người thiết kế phải có các hành động theo trình tự dưới đây (xem hình 2);
- qui định các giới hạn và việc sử dụng máy đúng (xem 5.2);
- nhận biết các mối nguy hiểm và các tình trạng nguy hiểm có liên quan (xem điều 4 và 5.3);
- dự đoán rủi ro đối với mối nguy hiểm được nhận biết và tình trạng nguy hiểm (xem 5.3);
- đánh giá rủi ro và có quyết định về sự cần thiết phải giảm rủi ro (xem 5.3);
- loại bỏ mối nguy hiểm hoặc giảm rủi ro gắn liền với mối nguy hiểm bằng các biện pháp bảo vệ (xem 5.4 và 5.5).
Bốn hành động đầu tiên ở trên có liên quan đến việc đánh giá rủi ro mà thông tin chi tiết về việc đánh giá này có thể tìm thấy trong TCVN 7301:2003.
5.1.4. Mục tiêu được đáp ứng là giảm rủi ro lớn nhất có tính đến bốn yếu tố dưới đây. Chiến lược xác định ở trên được biểu thị bằng biểu đồ tiến hành trên hình 2. Quá trình lặp lại nhiều ứng dụng có kết quả có thể là cần thiết cho việc giảm rủi ro khi sử dụng tốt nhất công nghệ sẵn có.
Khi thực hiện quá trình này cần tính đến thứ tự ưu tiên sau:
- an toàn của máy trong tất cả các giai đoạn của chu kỳ tuổi thọ của máy;
- khả năng của máy để thực hiện chức năng của nó;
- tính sử dụng của máy;
- chi phí chế tạo, vận hành và tháo dỡ máy.
CHÚ THÍCH 1: Việc ứng dụng một cách lý tưởng các nguyên tắc này cần đến kiến thức về sử dụng máy, lịch sử tai nạn và hồ sơ sức khỏe, các kỹ thuật giảm rủi ro sẵn có, khung pháp lý cho sử dụng máy.
CHÚ THÍCH 2: Một kết cấu máy được chấp nhận tại một thời điểm có thể là hợp lý trong một thời gian không lâu khi sự phát triển công nghệ cho phép thiết kế một máy tương đương với rủi ro thấp hơn.
5.1.5. Để vận hành máy liên tục, an toàn, điều quan trọng là các biện pháp bảo vệ cần cho phép sử dụng máy dễ dàng và không cản trở việc sử dụng máy đúng. Không thực hiện được yêu cầu này có thể dẫn đến việc bỏ các biện pháp bảo vệ để đạt được tính hữu dụng tối đa của máy.
5.1.6. Nếu có các phương pháp đo tiêu chuẩn hóa (hoặc các phương pháp đo thích hợp khác) đối với một yếu tố phát ra thì nên sử dụng chúng cùng với máy phát hiện có hoặc máy mẫu đầu tiên, để xác định các giá trị phát ra và các dữ liệu phát ra so sánh. Điều này làm cho người thiết kế có thể:
- dự đoán rủi ro gắn liền với các yếu tố phát ra;
- đánh giá hiệu quả của các biện pháp bảo vệ được thực hiện ở giai đoạn thiết kế;
- cung cấp cho người mua thông tin về số lượng các yếu tố phát ra trong tài liệu kỹ thuật.
- cung cấp cho người sử dụng thông tin về số lượng các yếu tố phát ra trong thông tin cho sử dụng.
Các mối nguy hiểm khác với các yếu tố phát ra, được miêu tả bằng các thông số đo được, có thể được xử lý theo cách tương tự.
5.2. Đặc tính các giới hạn của máy
Việc thiết kế máy bắt đầu với đặc tính các giới hạn của máy (xem TCVN 7301:2003, điều 5):
- Các giới hạn về sử dụng:
- sử dụng máy đúng, bao gồm các chế độ vận hành máy khác nhau, các giai đoạn sử dụng và các trình tự can thiệp khác nhau đối với người vận hành và
- sử dụng máy sai thấy trước được;
- Các giới hạn về không gian (ví dụ, phạm vi của chuyển động, yêu cầu về không gian cho lắp đặt và bảo dưỡng máy, khoảng phân cách “người vận hành –máy” và “máy-nguồn cấp điện”;
- Các giới hạn về thời gian: ‘giới hạn tuổi thọ” của máy và / hoặc một số bộ phận của máy (ví dụ, các dụng cụ, các chi tiết mau mòn, các linh kiện điện) khi được sử dụng đúng.
5.3. Nhận biết mối nguy hiểm, dự đoán rủi ro và đánh giá rủi ro
Khi đã nhận biết được các mối nguy hiểm do máy sinh ra (các mối nguy hiểm thường xuyên và các mối nguy hiểm có thể xuất hiện bất ngờ: xem 3.6 và 4), người thiết kế phải dự đoán rủi ro đối với mỗi mối nguy hiểm theo khả năng có thể dựa trên cơ sở các yếu tố có thể xác định được bằng số lượng và cuối cùng phải quyết định xem có cần phải giảm rủi ro hay không (xem 5.4) do kết quả của việc đánh giá rủi ro. Để đạt được mục đích này người thiết kế phải tính đến các chế độ vận hành khác nhau và các trình tự can thiệp, đặc biệt là:
a) tác động qua lại của người trong toàn bộ chu kỳ tuổi thọ của máy như được mô tả dưới đây:
1) thiết kế, chế tạo;
2) vận chuyển, lắp ráp, và lắp đặt;
3) đưa vào vận hành;
4) sử dụng:
- chỉnh đặt, giảng dạy / đặt chương trình hoặc chuyển đổi quá trình;
- vận hành;
- làm sạch;
- tìm ra sai sót;
- bảo dưỡng;
5) ngừng vận hành, tháo dỡ và để bảo đảm an toàn cần loại bỏ.
b) Tình trạng có thể có của máy:
1) máy thực hiện được chức năng đã định (máy vận hành bình thường);
2) mày không thực hiện được chức năng đã định (nghĩa là máy làm việc sai chức năng) do nhiều lý do khác nhau, bao gồm:
- sự thay đổi về tính chất hoặc kích thước của vật liệu hoặc chi tiết được gia công;
- sự hư hỏng của một (hoặc nhiều) bộ phận hoặc công việc của máy;
- các nhiễu loạn từ bên ngoài (ví dụ, va đập, rung động, nhiễu điện từ);
- sai số hoặc thiếu sót trong thiết kế (ví dụ, các sai số của phần mềm);
- nhiễu loạn của nguồn cung cấp điện cho máy;
- các điều kiện xung quanh (ví dụ, bề mặt sàn bị hư hỏng);
c) Các thao tác không mong muốn của người vận hành hoặc sử dụng máy sai thấy trước được, ví dụ:
- mất sự điều khiển máy do người vận hành (đặc biệt là đối với các máy di động hoặc điều khiển giữ bằng tay);
- cách thao tác theo phản xạ của con người trong trường hợp có sự trục trặc, sự cố hoặc hư hỏng trong sử dụng máy;
- cách thao tác do mất tập trung hoặc không cẩn thận;
- cách thao tác do chọn “con đường có độ bền tối thiểu” để thực hiện nhiệm vụ;
- cách thao tác do sử dụng áp lực để giữ cho máy chạy trong tất cả các trường hợp;
- cách thao tác của một số người (ví dụ, trẻ em, người tàn tật).
Phải áp dụng việc dự đoán và đánh giá rủi ro sau mỗi bước của ba bước giảm rủi ro được xác định trong 5.4 và minh họa trên hình 2.
Khi thực hiện việc đánh giá rủi ro, phải xem xét rủi ro có thể dẫn đến phần lớn các tổn hại nghiêm trọng xuất hiện sau mỗi mối nguy hiểm, nhưng cũng cần phải tính đến các tổn hại lớn nhất dẫu rằng xác suất xảy ra các tổn hại này không cao.
5.4. Loại bỏ các mối nguy hiểm hoặc giảm rủi ro bằng các biện pháp bảo vệ
Mục tiêu này có thể được đáp ứng bằng việc loại bỏ các mối nguy hiểm hoặc giảm đi một cách riêng biệt hoặc đồng thời mỗi một trong hai yếu tố xác định rủi ro sau:
d) tính nghiêm trọng của tổn hại do mối nguy hiểm được xem xet;
e) xác suất xảy ra tổn hại này.
Tất cả các biện pháp bảo vệ có ý định sử dụng để đạt được mục tiêu này phải được áp dụng theo trình tự sau, gọi là “phương pháp ba bước” (xem hình 1 và 2).
- các biện pháp thiết kế an toàn vốn có [xem TCVN 7383-2:2004 , điều 4];
CHÚ THÍCH: Giai đoạn này chỉ là giai đoạn trong đó các mối nguy hiểm có thể được loại trừ, như vậy tránh được việc sử dụng các biện pháp bảo vệ phụ thêm như bảo vệ bằng thiết bị bảo vệ hoặc các biện pháp bảo vệ bổ sung.
- bảo vệ bằng thiết bị bảo vệ và các biện pháp bảo vệ bổ sung [xem TCVN 7383-2:2004 , điều 5];
- thông tin cho sử dụng về rủi ro dư [xem TCVN 7383-2:2004 , điều 6].
Thông tin cho sử dụng không phải là biện pháp thay thế cho việc áp dụng đúng các biện pháp thiết kế an toàn vốn có hoặc bảo vệ bằng thiết bị bảo vệ hoặc các biện pháp bảo vệ bổ sung.
Các biện pháp bảo vệ đầy đủ gắn liền với mỗi chế độ vận hành và các trình tự can thiệp (xem 5.3) ngăn chặn người vận hành sử dụng các kỹ thuật can thiệp nguy hiểm trong trường hợp có khó khăn về kỹ thuật.
5.5. Đạt được mục tiêu giảm rủi ro
Có thể kết thúc quá trình giảm rủi ro lặp lại theo 5.4 và hình 2 sau khi đạt được việc giảm thích đáng rủi ro và nếu có thể, sau khi đã có kết quả so sánh thuận lợi về rủi ro (xem ISO TCVN 7301:2003, 8.3).
Có thể xem như đạt được việc giảm thích đáng rủi ro khi có thể trả lời được một cách chắc chắn mỗi một trong các câu hỏi sau:
- đã tính đến tất cả các điều kiện vận hành và tất cả các trình tự can thiệp chưa?
- đã áp dụng phương pháp được giới thiệu trong 5.4 chưa?
- đã loại bỏ được các mối nguy hoặc giảm rủi ro từ các mối nguy hiểm tới mức thấp nhất có thể đạt được chưa?
- có chắc chắn rằng các biện pháp được lựa chọn không gây ra các mối nguy hiểm mới không?
- người sử dụng có được thông báo và cảnh báo đầy đủ về những rủi ro còn lại không?
- có chắc chắn rằng điều kiện làm việc của người vận hành không bị nguy hiểm do sử dụng các biện pháp bảo vệ không?
- các biện pháp bảo vệ được sử dụng có tương thích với nhau không?
- đã xem xét đầy đủ các hậu quả có thể phát sinh do sử dụng máy được thiết kế chuyên dùng / sử dụng trong công nghiệp khi được sử dụng không chuyên dùng / không trong điều kiện công nghiệp chưa?
- có chắc chắn rằng các biện pháp sử dụng không làm giảm đáng kể khả năng thực hiện chức năng của máy không?
1 Cung cấp thông tin thích hợp cho sử dụng là phần đóng góp của người thiết kế để giảm rủi ro, nhưng các biện pháp có liên quan chỉ có hiệu quả khi do người sử dụng thực hiện.
2 Thông tin đầu vào của người sử dụng là thông tin do người thiết kế nhận được từ cộng đồng người sử dụng đối với việc sử dụng máy đúng nói chung hoặc thông tin nhận được từ một người sử dụng.
3 Không có sự phân cấp bậc giữa các biện pháp bảo vệ do người sử dụng lựa chọn. Các biện pháp bảo vệ này không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.
4 Các biện pháp bảo vệ yêu cầu do các quá trình chuyên dùng không có trong sử dụng máy đúng hoặc do các điều kiện riêng cho lắp đặt mà người thiết kế không thể kiểm soát được.
Hình 1 – Quá trình giảm rủi ro theo quan điểm của người thiết kế
1 Đối với lần hỏi đầu tiên, câu hỏi được trả lời bằng kết quả của đánh giá rủi ro ban đầu.
Hình 2 – Sơ đồ biểu diễn phương pháp lặp ba bước cho quá trình giảm rủi ro
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN CỦA MỘT MÁY
Phân cách người vận hành – máy
Hình A.1 – Sơ đồ biểu diễn của một máy
Các thuật ngữ riêng và thành ngữ được dùng trong TCVN 7383:2004
Tiếng Việt | Tiếng Anh A | Tiếng Đức | Tiếng Pháp | Điều | Phần | |||
Gạch dưới: định nghĩa | ||||||||
Mã truy cập | Access code | Zugangscode | Code d’accès | 4.11.10 | 2 | |||
Cách tiếp cận, phương tiện tiếp cận Cách tiếp cận, phương tiện tiếp cận | Access means Access means | Zugängge Zugängge | Moyens d’accès Moyens d’accès | 4.10 | 1 | |||
5.5.6 | 2 | |||||||
Tiếp cận một vùng nguy hiểm Tiếp cận một vùng nguy hiểm | Access to a hazard zone (to a danger zone) Access to a hazard zone (to a danger zone) | Zugang zu einem Gefährdungdbereich Zugang zu einem Gefährdungdbereich | Accès à une zone dangereuse Accès à une zone dangereuse | 3.27 | 1 | |||
4.11.9; 4.15; 5.1; 5.2; 5.5.6 | 2 | |||||||
Khả năng tiếp cận | Accessibility | Zugänglichkeit | Accessibitité | 4.2.1; 4.7 | 2 | |||
Cơ cầu bảo vệ quang điện từ phát xạ Cơ cấu bảo vệ quang - điện từ phát xạ | Active opto – electronic protective device Active opto – electronic protective device | Aktive optoelektronis Schutzeinrichtung Aktive optoelektronis Schutzeinrichtung | Dispositif de protection opto-électronique actif Dispositif de protection opto-électronique actif | 3.26.6 | 1 | |||
5.2.5.3; 5.3.3 | 2 | |||||||
Cơ cấu dẫn động (máy -) Cơ cấu dẫn động (máy -) | Actuator (machine -) Actuator (machine -) | Antriebselement Antriebselement | Actionneur Actionneur | 3.1; Phụ lục A | 1 | |||
4.4 | 2 | |||||||
Cơ cấu dẫn động/ cơ cấu điều khiển tay Cơ cấu dẫn động/ cơ cấu điều khiển tay | Actuator/ manual control Actuator/ manual control | Stellteil Stellteil | Organe de service Organe de service | 3.26.3; Phụ lục A | 1 | |||
4.2.1; 4.8.7; 4.11.7.2; 4.11.8; 5.5.2; 6.5.1.d); 6.5.2.c) | 2 | |||||||
Giảm rủi ro thích đáng | Adequate risk reduction | Entsprechende Risikominderung | Réduction adéquate du risque | 3.17; điều 5; hình 2 | 1 | |||
Bộ phận bảo vệ điều chỉnh được Bộ phận bảo vệ điều chỉnh được | Adjustable guard Adjustable guard | Einstellbare trennende shutzeinrichtung Einstellbare trennende shutzeinrichtung | Protecteur réglable Protecteur réglable | 3.25.3 | 1 | |||
5.2.3.c); 5.3.2.4; hình 1 | 2 | |||||||
Chi tiết nhọn, sắc | Angular part | Spitzes teil | Piece de forme aiguë | 4.2.2 | 1 | |||
Điểm đặt (lực, tải) | Application point | Anschlagpunkt | Point de préhension | 6.5.1.a) | 2 | |||
Cụm máy Cụm máy | Assembly of machines Assembly of machines | Maschinenanlage Maschinenanlage | Ensemble de machines Ensemble de machines | 3.1 | 1 | |||
4.11.1 | 2 | |||||||
Giám sát tự động | Automatic monitoring | Selbstuberwachung/ automatische uberwachung | Auto-surveillance | 4.11.6; 4.12.3; 5.3.2.3/.5 | 2 | |||
| B |
|
|
|
| |||
Rào chắn | Barrier | Sperre | Barrière | 3.25; 3.27 | 1 | |||
Sự bỏng, vết bỏng | Burn | Verbrennung | Brülure | 4.3; 4.4; 4.7 | 1 | |||
| C |
|
|
|
| |||
Trọng tâm | Centre of gravity | Masseschwerpunkt | Centre de gravite | 4.6 | 2 | |||
Vi mạch | Chip | Span | Copeau | 5.3.2.1 | 2 | |||
Làm sạch | Cleaning | Reinigung | Nettoyage | 5.3.a) | 1 | |||
Làm sạch | Cleaning | Reinigung | Nettoyage | 4.11.9; 5.2.4; 6.1.2 | 2 | |||
Màu | Colour | Farbe | Couleur | 6.4.c); 6.5.2.a)/.e) | 2 | |||
Đưa vào vận hành Đưa vào vận hành | Commissioning Commissioning | Inbetriebnahme Inbetriebnahme | Mise en service Mise en service | 5.3.a) | 1 | |||
6.1.2; 6.5.1.b) | 2 | |||||||
Hư hỏng do nguyên nhân chung Hư hỏng do nguyên nhân chung | Common cause failures Common cause failures | Ausfälle aufgrund gemeinsamer ursache Ausfälle aufgrund gemeinsamer ursache | Défaillances de cause commune Défaillances de cause commune | 3.33 | 1 | |||
4.12.3 | 2 | |||||||
Hư hỏng do phương thức chung Hư hỏng do phương thức chung | Common mode failures Common mode failures | Gleichartige ausfälle Gleichartige ausfälle | Défaillances de mode commun Défaillances de mode commun | 3.34 | 1 | |||
4.12.3 | 2 | |||||||
Dữ liệu phát ra so sánh | Comparative emission data | Vergleichende emissionsdaten | Données comparatives d’ émission | 3.39; 5.1.6 | 1 | |||
Biện pháp bảo vệ bổ sung Biện pháp bảo vệ bổ sung | Complementary protective measures Complementary protective measures | Egänzende schutzmaßnahmen Egänzende schutzmaßnahmen | Mesures de prévention complémentaires Mesures de prévention complémentaires | 3.18; 5.4; hình 1; hình 2 | 1 | |||
5.1; 5.5 | 2 | |||||||
Cấu trúc, kết cấu Cấu trúc, kết cấu | Construction Construction | Herstellung Herstellung | Construction Construction | 5.3.a) | 1 | |||
4.3.a) | 2 | |||||||
Biện pháp ngăn chặn (vật liệu v.v…) | Containment (of material, etc.) | Kapselung/Fernhaltung (von stoffen, usw) | Rétention (de matériaux, etc.) | 5.3.2.1 | 2 | |||
Biện pháp ngăn chặn (năng lượng dự trữ) | Containment (of stored energy) | Rückhaltung (von gespeicherter energie) | Rétention (de l’ ènergie accumulée) | 5.5.4.c) | 2 | |||
Điều khiển | Control | Steuerung | Commande | 3.1 | 1 | |||
Cơ cấu điều khiển Cơ cấu điều khiển | Control device Control device | Steuereinrichtung, steuerungseinrichtung Steuereinrichtung, steuerungseinrichtung | Appereil de Commande Appereil de Commande | Phụ lục A | 1 | |||
4.11.1; 4.11.8; 5.2; 5.5.6 | 2 | |||||||
Chế độ điều khiển | Control mode | Steuerungsart | Commande (Mode de -) | 4.11.9 | 2 | |||
Hệ thống điều khiển Hệ thống điều khiển | Control system Control system | Steuersystem / Steuerung Steuersystem / Steuerung | Commande (système de -) Commande (système de -) | Phụ lục A | 1 | |||
4.11; 4.11.3 | 2 | |||||||
Thành phần tới hạn | Critical component | Kritisches bauteil | Composant sritique | 4.13 | 2 | |||
Mối nguy hiểm do kẹp dập | Crushing hazard | Gefähdung durch quetschen | Risque d’écrasement | 4.2.1 | 1 | |||
Mối nguy hiểm cắt đứt/chia tách | Cutting/ severing hazard | Gefähdung durch schneiden | Risque de coupure | 4.2.1 | 1 | |||
Bộ phận (yếu tố) cắt | Cutting element | Schneidelement | Élément coupant | 4.2.2 | 1 | |||
| D |
|
|
|
| |||
Sự có hại cho sức khỏe | Damage tohealth | Gesundheitsschädigung | Atteinte à la santé | 3.5 | 1 | |||
Sự nguy hiểm | Danger | Gefahr | Danger | 6.4.c) | 2 | |||
Vùng nguy hiểm Vùng nguy hiểm | Danger zone (see also; hazard zone) Danger zone (see also; hazard zone) | Gefährdungsbereich (Gefahrbereich) Gefährdungsbereich (Gefahrbereich) | Zone Dangereuse Zone Dangereuse | 3.10; 3.26.5; 3.27 | 1 | |||
4.2.1; 4.11.8.d) 5.2; 5.3.2.4/.5 | 2 | |||||||
Ngừng vận hành Ngừng vận hành | De-commissioning De-commissioning | Außerbetriebnahme Außerbetriebnahme | Mise hors service Mise hors service | 5.3.a) | 1 | |||
4.6; 6.1.2; 6.5.1.f) | 2 | |||||||
Làm mất tác dụng (một cơ cấu bảo vệ) Làm mất tác dụng (một cơ cấu báo động) | Defeating (of a protective device) Defeating (of a warning device) | Umgehen (einer schutzeinrichtung) Umgehen (einer warneinrichtung) | Neutralisation (d’un dispositif de protection) Neutralisation (d’un dispositif d’avertissement) | 4.11.1; 4.13; 5.3.1; 5.3.3 | 2 | |||
6.3 | 2 | |||||||
Giảm áp suất (về áp suất khí quyển) | Depressurizing | Druckentlastung | Mise à la pression atmosphérique | 4.10 | 2 | |||
Thiết kế (một máy) | Design (of a machine) | Konstruktion (einer maschine) | Conception (d’une machine) | 5.1 đến 5.4 | 1 | |||
Sai số thiết kế | Design error | Konstruktionsfehler | Erreur de conception | 5.3.b) | 1 | |||
Người thiết kế Người thiết kế | Designer Designer | Konstrukteur / Entwickler Konstrukteur / Entwickler | Concepteur Concepteur | Lời giới thiệu; điều 1; 3.8/.12/.18./.23; 4.1; 5.1.2/.3/.6; 5.3; hình 1 | 1 | |||
Lời giới thiệu; điều 1; 5.2.5.1; 6.3; 6.5.1.d) | 2 | |||||||
Hệ thống chuẩn đoán | Diagnostic system | Diagnosesystem | Diagnostic (système de -) | 4.11.12 | 2 | |||
Tiếp xúc trực tiếp | Direct contact | Direktes berühren | Contact direct | 4.3 | 1 | |||
Tháo rỡ (một máy) Tháo rỡ (một máy) | Dismantling (of a machine) Dismantling (of a machine) | Demontage/Abbau (einer maschine) Demontage/Abbau (einer maschine) | Démontage (d’une machine) Démontage (d’une machine) | 5.1.4; 5.3 | 1 | |||
4.6; 6.1.2; 6.5.1.f) | 2 | |||||||
Sự hiển thị, màn hình Sự hiển thị, màn hình | Display Display | Anzeige Anzeige | Affichage Affichage | Phụ lục A | 1 | |||
4.8.1; 4.8.8; 4.11.1 | 2 | |||||||
Loại bỏ (một máy) Loại bỏ (một máy) | Disposal (of a machine) Disposal (of a machine) | Entsorgung (einer maschine) Entsorgung (einer maschine) | Mise au rebut (d’une machine) Mise au rebut (d’une machine) | 5.3.a) | 1 | |||
6.1.2; 6.5.1.b)/.f) | 2 | |||||||
Sự nhiễu đoạn Sự nhiễu đoạn | Disturbance (s) Disturbance (s) | Störung (en) Störung (en) | Perturbation (s) Perturbation (s) | 5.3.b) | 1 | |||
4.12.1/.3 | 2 | |||||||
Cửa | Door | Tür | Porte | 3.25 | 1 | |||
Mối nguy hiểm bị kéo vào/mắc kẹt Mối nguy hiểm bị kéo vào/mắc kẹt | Drawing-in/ Trapping hazard Drawing-in/ Trapping hazard | Gefährdung durch einziehen/fangen Gefährdung durch einziehen/fangen | Risque d’entrainement/d’ emprisonnement Risque d’entrainement/d’ emprisonnement | 4.2.1 | 1 | |||
5.2.1 | 2 | |||||||
Bụi bẩn Bụi bẩn | Dust Dust | Staub Staub | Poussière Poussière | 4.8 | 1 | |||
4.2.2; 4.12.1; 5.2.5.1; 5.3.2.1; 6.5.1.c) | 2 | |||||||
| E |
|
|
|
| |||
Cạnh sắc, mép sắc Cạnh sắc, mép sắc | Edge (sharp-) Edge (sharp-) | Scharfe kante Scharfe kante | Arête vive Arête vive | 4.2.2 | 1 | |||
4.2.1; 5.3.2.6 | 2 | |||||||
Sự chập điện Sự chập điện | Electric shock Electric shock | Elektrischer schlag Elektrischer schlag | Choc électrique Choc électrique | 3.6; 4.3 | 1 | |||
4.9 | 2 | |||||||
Thiết bị điện | Electrical equipment | Elektrische ausrüstung | Équipement électrique | 4.4; 4.9; 6.4; 6.5.1.c) | 2 | |||
Mối nguy hiểm về điện | Electrical hazard | Elektrische gefähdung | Risque électrique | 3.6; 4.3 | 1 | |||
Mối nguy hiểm về điện (sự phòng ngừa - ) | Electrical hazard (Preventing) | Verhütung elektrischer gefähdung | Risque électrique (prévention du -) | 4.9 | 2 | |||
Sự quá tải điện | Electrical overloading | Überlastung (Elektrische) | Surcharge (électrique) | 6.5.1.b) | 2 | |||
Tính tương thích điện từ | Electromagnetic compatibility | Elektromagnetische verträglichkeit | Compalibilité électromagnétique | 4.11.11 | 2 | |||
Vận hành khẩn cấp | Emergency operation | Handlung im notfall | Opération d’ urgence | 3.36 | 1 | |||
Tình trạng khẩn cấp Tình trạng khẩn cấp | Emergency situation Emergency situation | Notfall Notfall | Situation d’ urgence Situation d’ urgence | 3.35; 3.36 | 1 | |||
5.5.2; 6.5.1.g) | 2 | |||||||
Dừng khẩn cấp (chức năng) Dừng khẩn cấp (chức năng) | Emergency stop (function) Emergency stop (function) | Stillsetzen im notfall (funktion zum) Stillsetzen im notfall (funktion zum) | Arrêt d’ urgence (fonction) Arrêt d’ urgence (fonction) | 3.3.7 | 1 | |||
4.11.1; 4.11.8; 5.1; 5.5.2; 5.5.3; 6.5.1.d) | 2 | |||||||
Điều khiển dừng khẩn cấp | Emergency stop control | Stéllteil zum stillsetzen im notfall | Commande d’ arrêt d’ urgence | 4.11.8.c); 4.11.9; 5.5.2 | 2 | |||
Cơ cấu dừng khẩn cấp | Emergency stop device | Einrichtung zum stillsetzen im notfall | Arrêt d’ urgence (dispositif d’ -) | 4.11.1; 4.11.8.c); 5.5.2 | 2 | |||
Giá trị phát ra Giá trị phát ra | Emission value Emission value | Emissionswert Emissionswert | Valeur d’ émission Valeur d’ émission | 3.38; 3.39; 5.1.6 | 1 | |||
4.3.c) | 2 | |||||||
Yếu tố phát ra Yếu tố phát ra | Emissions Emissions | Emissionen Emissionen | Émissions Émissions | 3.6; 3.38; 3.39; 5.1.6 | 1 | |||
4.2.2; 5.1; 5.2.1; 5.2.5.1; 5.2.7; 5.3.2.1; 5.4; 6.5.1.g) | 2 | |||||||
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Đức | Tiếng Pháp | Điều | Phần |
Gạch dưới: định nghĩa | |||||
Cơ cấu có thể vận hành tay Cơ cấu có thể vận hành tay | Enabling device Enabling device | Zustimmungseirichtung Zustimmungseirichtung | Validation (Dispositif de -) Validation (Dispositif de -) | 3.26.2 | 1 |
4.11.9 | 2 | ||||
Mối nguy hiểm do vướng mắc | Entanglement hazard | Gefährdung durch erfassen | Risque de happement | 4.2.1; 4.2.2 | 1 |
Môi trường Môi trường | Environment Environment | Umwelt / Umgegung Umwelt / Umgegung | Environnement Environnement | Điều 1; 4.1; 4.2.2; 4.4; 4.12 | 1 |
Điều 1; 4.7; 4.12.1; 5.2.1; 5.2.5.2; 5.3.1; 6.5.1.b | 2 | ||||
Điều kiện môi trường | Environmental conditions | Umgebungseinflusse | Conditions líées à l’ Environnement | 4.12.1; 5.2.5.2.a; 6.5.1.b | 2 |
Nguyên lý công thái học Nguyên lý công thái học | Ergonomic principle Ergonomic principle | Ergonomischer grundsatz Ergonomischer grundsatz | Ergonomique (principe -) Ergonomique (principe -) | 4.9 | 1 |
4.8; 4.11.8; 5.2.1 | 2 | ||||
Sai sót (của con người) | Error (Human) | Fehlverhalten (menschliches) | Erreur (humeine) | 4.9 | 1 |
Sự thoát ra và cứu nguy (một người) | Escape and rescue (of a person) | Befreiung und rettung (einer person) | Dégagement et sauvetage (d’une personne) | 5.5.3 | 2 |
Môi trường không khí dễ mở | Explosive almostphere | Explosions Gefährdete almosphäre | Atmosphère explosible | 4.4; 6.4.b | 2 |
Sự phơi ra trước mối nguy hiểm Sự phơi ra trước mối nguy hiểm | Explosive to hazard Explosive to hazard | Gefährdungsexposition / aussetzung einer Gefährdung Gefährdungsexposition / aussetzung einer Gefährdung | Exposition à un phénomène dangereux Exposition à un phénomène dangereux | 3.9 | 1 |
4.11.12; 5.1 | 2 | ||||
Sự phơi ra trước các mối nguy hiểm (giới hạn-) | Exposure to hazards (Limiting-) | Gefährdungsexposition (Begrenzen der-) | Exposition à un phénomène dangereux (Limitation de l’ exposition à un - ) | 4.13; 4.14; 4.15 | 2 |
Giá trị phơi ra | Exposure value | Immissionswert | Valeur d’ exposition | 3.38 | 1 |
| F |
|
|
|
|
Hư hỏng Hư hỏng | Failure Failure | Ausfall Ausfall | D faillance Défaillance | 3.28 a 3.32; 3.33; 3.34; 3.35; 4.3; 5.3. b/.c | 1 |
4.11.1; 4.11.6; 4.11.7.1/2; 4.12; 5.3.2.3.b; 5.3.2.5 | 2 | ||||
Hư hỏng dẫn tới nguy hiểm | Failure to danger | Gefahrbringender ausfall | Défaillance dangereuse | 3.30 | 1 |
Mối nguy hiểm do rơi ngã | Falling hazard | Sturzgefährdung | Risque de chute (de personne) | 3.11 | 1 |
Sai sót Sai sót | Fault Fault | Fehler Fehler | Dèfault Dèfault | 3.31; 3.32; 3.34; 4.3 | 1 |
4.11.1; 4.11.6; 4.11.7.1/.2; 4.11.9; 4.11.12; 4.12; 5.2.4; 5.2.5.2; 6.5.1.d/e | 2 | ||||
Tìm ra sai sót | Fault finding | Fehlersuche | Dèfaults (Recherche de -) | 5.3.a | 1 |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Đức | Tiếng Pháp | Điều | Phần |
Gạch dưới: định nghĩa | |||||
Tìm ra sai sót | Fault finding | Fehlersuche | Défauts (Recherche de -) | 4.11.12; 5.2.4; 6.1.2 | 2 |
Bộ phận bảo vệ cố định Bộ phận bảo vệ cố định
| Fixed guard Fixed guard | Feststehende trennende schutzeinrichtung Feststehende trennende schutzeinrichtung | Protecteur fixe Protecteur fixe | 3.25.1 | 1 |
5.1; 5.2.1; 5.2.2.a; 5.2.5.2.b); 5.3.2.2 | 2 | ||||
Nền móng, cơ sở | Foundation | Fundament | Massif | 4.6 | 2 |
Mối nguy hiểm do ma sát/ mài mòn | Friction/abrasion hazard | Gefährdung durch reibung / abrieb | Risque de frottement / d’ abrasion | 4.2.1 | 1 |
| G |
|
|
|
|
Bộ phận bảo vệ Bộ phận bảo vệ | Guard Guard | Trennende schutzeinrichtung Trennende schutzeinrichtung | Protecteur Protecteur | 3.19; 3.24; 3.25; 3.26.1; Phụ lục A | 1 |
4.8.6; 4.11.9; 4.13; 5.1/.2/.3; 5.5.6; 6.1.1; 6.4.c; 6.5.1.c | 2 | ||||
Cơ cấu khóa bộ phận bảo vệ | Guard locking device | Zuhalteeinrichtung | Dispositif de blocage du protecteur | 3.25.5 | 1 |
| H |
|
|
|
|
Điều khiển, vận hành | Handling | Handhabung | Manutention | 4.6; 4.7; 4.14; 5.5.5; 6.5.1; 6.5.3 | 2 |
Sự tổn hại | Harm | Schaden | Dommage | 3.5; 3.6; 3.11; 3.15; 5.1.1; 5.3; 5.4 | 1 |
Mối nguy hiểm Mối nguy hiểm | Hazard Hazard | Gefährdung Gefährdung | Phénomène dangereux Phénomène dangereux | 3.6; 3.11; 3.14; 3.15 | 1 |
| 2 | ||||
Tổ hợp các mối nguy hiểm | Hazard combination | Gefährdungskombination | Risques (Combinaison de -) | 4.11 | 1 |
Nhận biết mối nguy hiểm | Hazard identification | Identifierung der Gefährdungen | Identification des phénomènes dangereux | 3.14; 5.3 | 1 |
Vùng nguy hiểm Vùng nguy hiểm | Hazard zone (see also; danger zone) Hazard zone (see also; danger zone) | Gefährdungsbereich (Gefahrbereich) Gefährdungsbereich (Gefahrbereich) | Zone dangereuse Zone dangereuse | 3.10; 3.26.5; 3.27 | 1 |
4.2.1; 4.11.8.d; 5.2; 5.3.2.4/5 | 2 | ||||
Làm việc sai chức năng, gây nguy hiểm, sự cố nguy hiểm | Hazardous malfunctioning | Gefährdung durch fehlfunktion (en) | Dysfonctionnement dangereux | 4.14.1 | 2 |
Tình trạng nguy hiểm Tình trạng nguy hiểm | Hazardous situation Hazardous situation | Gefährdungssituation / Gefährdende situation Gefährdungssituation / Gefährdende situation | Situation dangereuse Situation dangereuse | 3.9; 3.35; 4.1; 5.1.3 | 1 |
4.11.5; 5.2.7 | 2 | ||||
Chất nguy hiểm Chất nguy hiểm | Hazardous substances Hazardous substances | Gefahrstoffe / Gefährliche stoffe Gefahrstoffe / Gefährliche stoffe | Substances dangereuses Substances dangereuses | 3.38 | 1 |
4.2.2; 4.3.c; 5.3.2.1; 5.4.4 | 2 | ||||
Mối nguy hiểm gây ra bởi vật liệu và các chất | Hazards generated by materials and substances | Gefährdung durch materialien und substanzen | Phénomènes dangereux engendrés par des matériaux et des substances. | 4.8 | 1 |
Mối nguy do bỏ qua các nguyên lý công thái học | Hazards generated by neglecting ergonomic principles | Gefährdung durch vernachlässigung ergonomischer grundsätze | Phénomènes dangereux engendrés par le non-respect des principes ergonomiques | 4.9 | 1 |
Mối nguy hiểm do tiếng ồn | Hazards generated by noise | Gefährdung durch lärm | Phénomènes dangereux engendrés par le bruit | 4.5 | 1 |
Mối nguy hiểm do bức xạ | Hazards generated by radiation | Gefährdung durch strahlung | Phénomènes dangereux engendrés par les rayonnements | 4.7 | 1 |
Mối nguy hiểm do rung động | Hazards generated by vibration | Gefährdung durch vibration | Phénomènes dangereux engendrés par les vibrations | 4.6 | 1 |
Nhiệt Nhiệt | Heat Heat | Hitze Hitze | Chaleur Chaleur | 4.4 | 1 |
4.12.1; 5.2.1 | 2 | ||||
Nguồn nhiệt | Heat source | Wärmequelle | Chaleur (source de -) | 4.4 | 1 |
Mối nguy hiểm do phun chất lỏng có áp suất cao | High pressure fluid ejection hazard | Gefährdung durch herausspritzen von flüssigkeiten unter hohem druck | Risque d’ éjection de pluide sous haute pression | 4.2.1 | 1 |
Cơ cấu điều khiển duy trì vận hành Cơ cấu điều khiển duy trì vận hành | Hold-to-run control device Hold-to-run control device | Steuereinrichtung mit selbsttätiger rückstellung (tippschalter) Steuereinrichtung mit selbsttätiger rückstellung (tippschalter) | Commande nécessitant une action maintenue Commande nécessitant une action maintenue | 3.26.3 | 1 |
4.11.8.b; 4.11.9 | 2 | ||||
Cách ứng xử của con người (cách xử lý) | Human behaviour | Menschliches verhalten | Comportement humain | 3.23; 5.3.c | 1 |
Thiết bị thủy lực | Hydraulic equipment | Hydraulische ausrüstung | Équipement Hydrautique | 4.4; 4.10 | 2 |
| I |
|
|
|
|
Va đập | Impact | Stoß | Choc | 4.12.1 | 1 |
Mối nguy hiểm va đập | Impact hazard | Gefährdung durch Stoß | Risque de choc | 4.2.1 | 1 |
Cơ cấu (vật) chướng ngại | Impeding device | Abweisende schutzeinrichtung (Barriere) | Dispositif dissuasit / déflecteur | 3.27 | 1 |
Chỉ số bảng (của sổ tay hướng dẫn) | Index (of the instruction handbook) | Stichwortverzeichnis (in der betriebsanleitung) | Index (de la notice d’ instructions) | 6.5.2.f | 2 |
Sự tiếp xúc gián tiếp | Indirect contact | Indirekt berührung | Contact indirect | 4.3 | 1 |
Thông tin cho sử dụng Thông tin cho sử dụng | Information for use Information for use | Benutzerinformation Benutzerinformation | Informations pour l’ utilisation Informations pour l’ utilisation | 3.18; 3.21; 5.1.6; 5.4 | 1 |
4.1; 5.5.1; điều 6 | 2 | ||||
Biện pháp thiết kế vốn đã an toàn | Innerently safe design measure | Inhärent sichere konstruktion | Mesure de prévention intrinsefque | 3.18; 3.19; 5.4 |
|
|
| Điều 4; 5.5.1 | 1 | ||
Sự kiểm tra | Inspection | Inspektion | Inspection | 4.11.10; 4.12.3; 6.5.1.e |
|
Sự kiểm tra (tần số kiểm tra) | Inspection (Frequency of -) | Inspektion (Häufigkeit der -) | Inspection (périodicité des-) | 6.4.c |
|
Sự lắp đặt (máy) Sự lắp đặt (máy) | Installation (of the machine) Installation (of the machine) | Aufbau / Einbau (der maschine) Aufbau / Einbau (der maschine) | Installation (de la machine) Installation (de la machine) | 5.2; 5.3 |
|
4.6; 6.1.2; 6.5.1.b |
| ||||
Sổ tay hướng dẫn Sổ tay hướng dẫn | Instruction handbokk Instruction handbokk | Betriebsanleitung Betriebsanleitung | Notice d’instructions Notice d’instructions | Hình 1 | 1 |
6.2; 6.5 | 2 | ||||
Sự hướng dẫn | Instructions | Anweisungen | Instructions | 6.5.1/.2/.3 | 2 |
Sự hư hỏng cách điện Sự hư hỏng cách điện | Insulation failure Insulation failure | Versagen der isolierung Versagen der isolierung | Isolement (Défaut d’ -) Isolement (Défaut d’ -) | 4.3 | 1 |
4.12.1 | 2 | ||||
Sử dụng máy đúng Sử dụng máy đúng | Intended use of a machine Intended use of a machine | Bestimmungsgemäße verwwendung einer maschine Bestimmungsgemäße verwwendung einer maschine | Utilisation normale d’ une machine Utilisation normale d’ une machine | Lời giới thiệu; 3.3; 3.6; 3.22; 4.9; 5.1.3; 5.1.5; 5.2 | 1 |
Lời giới thiệu; 4.8.8; 4.12.1; 5.3.1; 5.5.1; 6.1.1; 6.5.1.d | 2 | ||||
Cơ cấu khóa liên động Cơ cấu khóa liên động | Interlocking device (interlock) Interlocking device (interlock) | Verriegelungseinrichtung (Verriegelung) Verriegelungseinrichtung (Verriegelung) | Verrouillage (Dispositif de -) Verrouillage (Dispositif de -) | Lời giới thiệu; 3.25; 3.25.4/.5; 3.26.1 | 1 |
Lời giới thiệu; 5.3.2.5 | 2 | ||||
Bộ phận bảo vệ khóa liên động Bộ phận bảo vệ khóa liên động | Interlocking guard Interlocking guard | Veriegelte trennende schutzeinrichtung Veriegelte trennende schutzeinrichtung | Protecteur avec dispositif de verrouillage Protecteur avec dispositif de verrouillage | 3.25.4 | 1 |
5.2.1/.2/.3; 5.2.5.3; 5.3.2.3; 5.5.6 | 2 | ||||
Bộ phận bảo vệ khóa liên động có chức năng khởi động (bộ phận bảo vệ điều khiển) Bộ phận bảo vệ khóa liên động có chức năng khởi động (bộ phận bảo vệ điều khiển) | Interlocking guard with a start function (control guard) Interlocking guard with a start function (control guard) | Trennende schutzeinrichtung mit startfunktion Trennende schutzeinrichtung mit startfunktion | Protecteur commandant la mise en marche Protecteur commandant la mise en marche | 3.25.6 | 1 |
| 2 | ||||
Bộ phận bảo vệ khóa liên động có cơ cấu khóa bộ phận bảo vệ | Interlocking guard with guard locking | Verriegelte trennende schutzeinrichtung mit zuhaltung | Protecteur avec dispositif d’interverrouillage | 3.25.5 | 1 |
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Đức | Tiếng Pháp | Điều | Phần | |||||
Gạch dưới: định nghĩa | ||||||||||
Bộ phận bảo vệ khóa liên động có cơ cấu khóa bộ phận bảo vệ | Interlocking guard with guard locking | Verriegelte trennende schutzeinrichtung mit zuhaltung | Protecteur avec dispositif d’interverrouillage | 5.2.2; 5.2.3 | 2 | |||||
Cách ly và tiêu tán năng lượng | Isolation and energy dissipation | Energietrennung und –ableitung | Consignation | 4.11.1; 4.10; 5.2.4; 5.5.4 | 2 | |||||
| J |
|
|
|
| |||||
| K |
|
|
|
| |||||
| L |
|
|
|
| |||||
Ngôn ngữ | Language | Sprache | Langue | 6.4 | 2 | |||||
Ngôn ngữ (cửa, sổ tay hướng dẫn) | Language (of the instruction handbook) | Sprache (de betriebsanleitung) | Langue (der la notice d’ instructions) | 5.6.2.b | 2 | |||||
Giới hạn tuổi thọ của một máy | Life limit of a machine | Lebensdauer einer maschine | Durée de vie d’une machine | 5.2 | 1 | |||||
Thiết bị nâng | Lifting equipment | Hebevorrichtung | Levage (E’ quipement de -) | 6.5.1.a | 2 | |||||
Cơ cấu nâng | Lifting gear | Hebezeug | Levage (Appareil de -) | 5.5.5 | 2 | |||||
Sự nâng | Lighting | Beleuchtung | Éclairage | 4.8.6; 5.2.1 | 2 | |||||
Giới hạn | Limit | Grenze | Limite | 3.14; 4.9; 5.1.3; 5.2 | 1 | |||||
Cơ cấu điều khiển chuyển động được giới hạn Cơ cấu điều khiển chuyển động được giới hạn | Limited movement control device Limited movement control device | Schriftschaltung Schriftschaltung | Commande de marche par à-coups (Dispositif de -) Commande de marche par à-coups (Dispositif de -) | 3.26.9 | 1 | |||||
4.11.9 | 2 | |||||||||
Cơ cấu giới hạn Cơ cấu giới hạn | Limiting device Limiting device | Begrenzungseinrichtung Begrenzungseinrichtung | Limiteur (Dispositif-) Limiteur (Dispositif-) | 3.26.8 | 1 | |||||
4.3.a; 4.10; 5.2.6; 5.2.7 | 2 | |||||||||
Chi tiết có dòng điện chạy qua (của thiết bị điện) | Live part (of electrical equipment) | Spannungsführendes teil (der elektrischen ausrüstung) | Partie active (de l’équipement électrique) | 4.3 | 1 | |||||
Tải Tải | Load Load | Last Last | Charge Charge | 3.26.8; 4.2.1/.2 | 1 | |||||
4.2.1; 4.3; 4.11.1/.5; 5.2.6/.7 | 2 | |||||||||
Vận hành chất tải/dỡ tải | Loading (feeding) /unloading (removal) operations | Be-/Entladearbeit (Beschickungs- und Entnahmearbeiten | Opérations de chargement (alimentation)/déchargement (évacuation) | 4.14 | 2 | |||||
Bôi trơn | Lubrication | Schmierung | Graissage | 4.15 | 2 | |||||
| M |
|
|
|
| |||||
Máy | Machine / machinery | Maschine | Machine | 3.1 | 1 | |||||
Mặt phân cách máy – nguồn cấp điện | Machine – power supply interface | Schnittstelle “Maschine-energieversorgung” | Interface “Machine-sources d’energie” | 5.2 | 1 | |||||
Tính bảo dưỡng (của máy) Tính bảo dưỡng (của máy) | Maintainability (of a machine) Maintainability (of a machine) | Instandhaltbarrkeit (einer maschine) Instandhaltbarrkeit (einer maschine) | Maintenabilité (d’ une machine) Maintenabilité (d’ une machine) | 3.3 4.7; 4.11.12 | 1 | |||||
Sự bảo dưỡng Sự bảo dưỡng | Maintenance Maintenance | Instandhaltung Instandhaltung | Maintenance Maintenance | 3.3; 3.31; 4.9; 5.2; 5.3 a
| 1 | |||||
4,8.6; 4.11.9/.10; 5.2.4; 5.3.1; 5.5.4; 5.5.6; 6.1.2; 6.5.1.b/.e/.h | 2 | |||||||||
Điểm bảo dưỡng | Maintenance point | Wartungsstelle | Maintenance (point de-) | 4.15 | 2 | |||||
Đội ngũ bảo dưỡng, người bảo dưỡng | Maintenance staff | Instandhaltungspersonal | Maintenance (personnnel de-) | 4.11.12; 6.5.1.e | 2 | |||||
Sự trục trặc (làm việc sai chức năng) Sự trục trặc (làm việc sai chức năng) | Malfunction (malfunctioning) Malfunction (malfunctioning) | Fehlfunktion Fehlfunktion | Dysfonctionnement Dysfonctionnement | 3.30; 3.35; 5.3.b/c | 1 | |||||
4.12.1; 5.2.1 | 2 | |||||||||
Sự điều khiển bằng tay | Manual controll (function) | Handsteuerung | Commande manuelle (fonction) | 4.11.8 | 2 | |||||
Ghi nhãn | Marking | Zeichen | Marquage | 6.4 | 2 | |||||
Nhãn mác | Markings | Kennzeichnungen | Inscriptions | 6.4 | 2 | |||||
Vật liệu, vật chất Vật liệu, vật chất | Material Material | Werkstoff/Material Werkstoff | Matériau Matériau | 3.1; 4.2.1/2; 4.4; 4.8; 5.3.b | 1 | |||||
4.2.1; 4.3.b4.14; 5.2.5.1; 5.3.2.1/.6; 5.5.6 | 2 | |||||||||
Tốc độ lớn nhất của chi tiết quay | Maximum speed of rotating parts | Maximale drehzahl rolierender teile | Fréquence maximale de rotation des parties toumantes | 6.4.c | 2 | |||||
Phương pháp đo | Measurement methods | Messmethoden | Méthodes de mesurage | 5.1.6 | 1 | |||||
Mối nguy hiểm về cơ khí Mối nguy hiểm về cơ khí | Mechanical hazard Mechanical hazard | Mechanische gefährdung Mechanische gefährdung | Risque mécanique Risque mécanique | 4.2 | 1 | |||||
4.2.2 ; 5.1 | 2 | |||||||||
Cơ cấu hãm cơ khí | Mechanical restraint device | Durch formschluβ wirkende schutzeinrichtung | Dispositif de retenue mécanique | 3.26.7 | 1 | |||||
Bộ chọn (chế độ) | Mode selector | Betriebsartenschalter | Se1lecteur de mode | 4.11.10 | 2 | |||||
Độ ẩm | Moisture | Feuchte | Humidité | 4.12.1 ; 6.5.1.b | 2 | |||||
Bộ phận/ chi tiết di động | Movable elements/parts | Bewegliche elemente/Teile | E1lements mobiles | 4.2.2 | 2 | |||||
Bộ phận bảo vệ di động Bộ phận bảo vệ di động | Movable guard Movable guard | Bewegliche trennende schutzeinrichtung Bewegliche trennende schutzeinrichtung | Protecteur mobile Protecteur mobile | 3.25 ; 3.25.2 ; 3.25.3 | 1 | |||||
5.3.2.3 ; Hình 1 | 2 | |||||||||
Pha đình chỉ (treo) | Muting phase | Sperrphase | Phase d’ inhibition | 5.2.5.2 | 2 | |||||
Pha đình chỉ (treo) | Muting phase | Sperrphase | Phase d’ inhibition | 5.2.5.2 | 2 | |||||
| N |
|
|
|
| |||||
Tiếng ồn Tiếng ồn | Noise Noise | Lärm / Geräusch Lärm / Geräusch | Bruit Bruit | 3.6; 3.38; 3.39; 4.5 | 1 | |||||
4.2.2; 4.3.c; 4.4.c); 4.8.4; 5.1; 5.2.1; 5.2.5.1; 5.3.2.1; 5.4.2; 6.5.1.c | 2 | |||||||||
Tiếng ồn | Noise | Geräusch (siehe Lärm) | Bruit |
|
| |||||
Vận hành (hoạt động) bình thường Vận hành (hoạt động) bình thường | Normal operation Normal operation | Normaler betrieb Normaler betrieb | Fonctionnement normal Fonctionnement normal | 3.35; 4.3 | 1 | |||||
5.2.1/.2/.3 | 2 | |||||||||
| O |
|
|
|
| |||||
Chế độ vận hành Chế độ vận hành | Operation modes Operation modes | Betriebsarten Betriebsarten | Modes de fonctionnement Modes de fonctionnement | 5.2; 5.3.c | 1 | |||||
4.11.1; 4.11.10; 4.14; 6.1.1; 6.5.1.c | 2 | |||||||||
Sự vận hành (hoạt động) | Operation | Betrieb | Fonctionnement | 5.3 | 1 | |||||
Bộ phận vận hành Bộ phận vận hành | Operative part Operative part | Betriebsteil Betriebsteil | Partie opérative Partie opérative | Phụ lục A | 1 | |||||
5.2.5.2.b | 2 | |||||||||
Người vận hành Người vận hành | Operator Operator | Bediener (Bedienperson) Bediener (Bedienperson) | Opérateur Opérateur | 3.29; 5.2; 5.3.c; 5.4; 5.5 | 1 | |||||
| 2 | |||||||||
Mặt phân cách người vận hành – máy | Operator-machine interface | Schnittstelle “Bedienperson-Maschine” oder “Mensch-Maschine” | Interface “Opérateur-machine” | 5.2; Phụ lục A | 1 | |||||
Bộ phận có chế độ hư hỏng định hướng | Oriented failure mode component | Bauteil mit spezifiziertem ausfaltverhalten | Composant à défaillance orientée | 4.12.2 | 2 | |||||
Sự quá tải (về điện) Sự quá tải (về cơ khí) | Overloading (Electrical -) Overloading (Mechanical -) | Überlast (Elektrische -) Überlastung (Mechanische -) | Surcharge (électrique) Surcharge mécanique | 6.5.1.b | 2 | |||||
5.2.7 | 2 | |||||||||
Sự vượt quá tốc độ (sự vượt tốc) | Overspeed | Überdrehzaht | Survitesse | 6.3 | 2 | |||||
| P |
|
|
|
| |||||
Bao bì (bao gói) | Packaging | Verpackung | Emballage | 6.2; 6.5.1; 6.5.3.d | 2 | |||||
Chữ hình vẽ | Pictogram | Piktogramm | Pictogramme | 6.4 | 2 | |||||
Bệ, nền | Platform | Bühne / arbeitsbühne | Plate-forme | 5.5.6 | 2 | |||||
Thiết bị khí nén | Pneumatic equipment | Pneumatische ausrüstung | Équipement pneumatique | 4.4; 4.10 | 2 | |||||
Thiết bị điều khiển xách tay | Portable control unit (teach pendant) | Tragbare steuereinheit / Tragbares Steuergerät (schwenkarmschalttafel) | Dispositif de commande portatif (pendant d’apprentissage) | 4.11.8.c); 4.11.9 | 2 | |||||
Tác dụng cơ học thực sự (dương) | Positive mechanical action | Mechanisch zwangsläufige wirkung | Action mécanique positive | 4.5 | 2 | |||||
Kiểu thực sự (dương) | Positive mode (connected in the-) | Zwangsläufig (verbunden) | Mode positif (liés suivant le-) | 4.5 | 2 | |||||
Phần tử điều chỉnh công suất | Power control element | Leistungssteuerelement | Préactionneur | 3.29; Phụ lục A | 1 | |||||
Nguồn cung cấp năng lượng (điện) Nguồn cung cấp năng lượng (điện) | Power supply Power supply | Energieversorgung/ Energiequelle Energieversorgung/ Energiequelle | Alimentation en énergie (source d’-) Alimentation en énergie (source d’-) | 3.29; 3.30; 5.2; 5.3.b | 1 | |||||
4.10; 4.11.1/.2/.5; 5.2.4; 5.5.4; 6.5.1.b | 2 | |||||||||
Các phần tử truyền công suất | Power transmission element | Energieübertragungselemt | Élément de transmission | Phụ lục A | 1 | |||||
Cảm nhận sự có mặt của người Cảm nhận sự có mặt của người | Presence-sensing Presence-sensing | Anwesenheitsmeldung Anwesenheitsmeldung | Détection de présence Détection de présence | 3.26.5 | 1 | |||||
5.2.5.1/.3 | 2 | |||||||||
Lớp lót nhạy áp suất | Pressure sensitive mat | Schaltmalte | Tapis sensible | 5.2.2; 5.2.5.1 | 2 | |||||
Ngăn chặn sự tiếp cận | Prevention of access | Verhindern des zugangs | Accès (Prévention de l’ -) | 5.3.2.1 | 2 | |||||
Sự chuyển đổi quá trình (công nghệ) | Process changeover | Umrüsten | Processus de fabrication (changement de -) | 5.3.a | 1 | |||||
Sự chuyển đổi quá trình (công nghệ) | Process changeover | Umrüsten | Processus de fabrication (changement de -) | 4.11.9; 5.2.4; 6.1.2 | 2 | |||||
Hệ thống điều khiển điện tử khả lập trình | Programmable electronic control system | Programmierbares elektronisches steuersystem | Système de commande électronique programmable | 4.11.7 | 2 | |||||
Cấm sử dụng | Prohibited usage | Verbotene anwendung | Utilisation proscrile | 6.5.1.c/.d | 2 | |||||
Cơ cấu bảo vệ Cơ cấu bảo vệ | Protective device Protective device | Nicht trennende schutzeinrichtung Nicht trennende schutzeinrichtung | Dispositif de protection Dispositif de protection | 3.19; 3.24; 3.26; Phụ lục A | 1 | |||||
4.11.1/.9; 4.13; 5.1; 5.2; 5.3.1/.3; 5.5.1; 6.1.1; 6.5.1.c | 2 | |||||||||
Biện pháp bảo vệ Biện pháp bảo vệ | Protective measure Protective measure | Schutzmaßnahme Schutzmaßnahme | Mesure de prévention Mesure de prévention | 3.12; 3.18; 3.19/.29/.31; 5.1; 5.3; 5.4; 5.5 | 1 | |||||
| 2 | |||||||||
Phần nhô ra | Protruding part | Vorstehendes teil | Pièce saillante | 4.2.1 | 2 | |||||
| Q |
|
|
|
| |||||
| R |
|
|
|
| |||||
Bức xạ | Radiation | Strahlung | Rayonnement (s) | 3.38; 4.3/.4; 4.7 | 1 | |||||
Bức xạ | Radiation | Strahlung | Rayonnement (s) | 4.2.2; 4.3.c; 5.2.1; 5.2.5.1; 5.3.2.1; 5.4.5; 6.5.1.b/.c | 2 | |||||
Phạm vi sử dụng | Range of applications | Anwendungsbereich | Utilisations prévues | 6.5.1.c | 2 | |||||
Sử dụng sai thấy trước được Sử dụng sai thấy trước được | Reasonably foreseeable misuse Reasonably foreseeable misuse | Vernünftigerweise vorhersehbare fehlanwendung Vernünftigerweise vorhersehbare fehlanwendung | Mauvais usage raisonnablement prévisible Mauvais usage raisonnablement prévisible | 3.23; 5.2; 5.3.c | 1 | |||||
5.5.1; 6.1.1; 6.5.1.d | 2 | |||||||||
Sự sửa chữa lại (sai sót) | Rectification (Fault -) | Fehlerbehebung | Dépannage | 4.13 | 2 | |||||
Tốc độ giảm | Reduced speed | Verminderte geschwindigkeit | Vitesse (réduite) | 4.11.9 | 2 | |||||
Sự dư thừa | Redundancy | Redundanz | Redondance | 4.12.2; 4.12.3 | 2 | |||||
Mối nguy hiểm có liên quan | Relevant hazard | Relevante gefährdung | Phénomène dangereux pertinent | 3.7 | 1 | |||||
Độ tin cậy | Reliability | Zuverlässigkeit | Fiabilité | 4.3.c; 4.8; 4.12; 4.13; 5.2.5.3.a | 2 | |||||
Độ tin cậy (của một máy) | Reliability (of a machine) | Zuverlässigkeit (einer maschine) | Fiabilité (d’ une machine) | 3.2 | 1 | |||||
Cứu nguy và giải thoát (một người) | Rescue and escape (of a person | Rettung und befreiung (einer person) | Sauvetage et dégagement (d’une personne) | 5.5.3 | 2 | |||||
Rủi ro còn lại Rủi ro còn lại | Residual risk Residual risk | Restrisiko Restrisiko | Risque résiduel Risque résiduel | 3.12; 5.4; 5.5; Hình 1 | 1 | |||||
6.1.1 | 2 | |||||||||
Khởi động lại | Restart / restarting | Wiederanlauf | Remise en marche | 4.11.1; 4.11.4; 4.11.65.5.2 | 2 | |||||
Hạn chế sự tiếp cận | Restriction of access | Zugangsbeschränkung | Accès (Restriction de l’ -) | 4.11.9 | 2 | |||||
Sự rủi ro Sự rủi ro | Risk Risk | Risiko Risiko | Risque Risque | 3.11 | 1 | |||||
| 2 | |||||||||
Phân tích rủi ro | Risk analysis | Risikoanalyse | Analyse du risque | 3.13; 3.14 | 1 | |||||
Đánh giá rủi ro Đánh giá rủi ro | Risk assessment Risk assessment | Risikobeurteilung Risikobeurteilung | Appréciation du risque Appréciation du risque | 3.8; 3.13; 3.38; 5.1.3 | 1 | |||||
5.2.1; 5.2.4; 5.5.2 | 2 | |||||||||
So sánh rủi ro | Risk comparison | Risikovergleich | Comparaison des risques | 5.3.c; 5.5 | 1 | |||||
Dự đoán rủi ro | Risk estimation | Risikoeinschätzung | Estimation du risque | 3.15; 5.3 | 1 | |||||
Đánh giá rủi ro | Risk evaluation | Risikobewertung | Évaluation du risque | 3.13; 3.16; 5.3 | 1 | |||||
Giảm rủi ro Giảm rủi ro | Risk reduction Risk reduction | Risikominderung Risikominderung | Réduction du risque Réduction du risque | 3.7; 3.15; 3.17; 3.18; Điều 5 | 1 | |||||
4.1; 4.11.1 | 2 | |||||||||
| S |
|
|
|
| |||||
Thiết bị bảo vệ Thiết bị bảo vệ | Safeguard Safeguard | Schutzeinrichtung Schutzeinrichtung | Moyen de protection Moyen de protection | Lời giới thiệu; 3.18; 3.20; 3.24; 5.4 | 1 | |||||
Lời giới thiệu; 4.14; 5.1; 5.2; 5.3; 6.5.1.b/.d | 2 | |||||||||
Bảo vệ bằng thiết bị bảo vệ Bảo vệ bằng thiết bị bảo vệ | Safeguarding Safeguarding | Technische schutzmaßnahmen Technische schutzmaßnahmen | Protection Protection | 3.18; 3.20; 3.24 | 1 | |||||
4.1; Điều 5 | 2 | |||||||||
Chức năng an toàn Chức năng an toàn | Safety function Safety function | Sicherheitsfunktion Sicherheitsfunktion | Fonction de sécurité Fonction de sécurité | 3.28 | 1 | |||||
4.11.1/.6/.7; 4.12/.14; 5.2.5.2; 5.3.3; 6.5.1.e | 2 | |||||||||
Vết cháy (bỏng) | Scald | Verbrühung | Brülure (par un liquide chaud) | 4.4 | 1 | |||||
Thiết bị bảo vệ nhạy cảm Thiết bị bảo vệ nhạy cảm | Sensitive protective equipment Sensitive protective equipment | Sensitive schutzeinrichtung Sensitive schutzeinrichtung | Équipement de protection sensible Équipement de protection sensible | 3.26.5 | 1 | |||||
5.2.1; 5.2.2.d; 5.2.3.b; 5.2.5 | 2 | |||||||||
Cảm biến Cảm biến | Sensor Sensor | Sensor / Meßfühler Sensor / Meßfühler | Capteur Capteur | 3.29; Phụ lục A | 1 | |||||
4.11.7.2; 4.13 | 2 | |||||||||
Sự chỉnh đặt Sự chỉnh đặt | Setting Setting | Einrichten / einstellen Einrichten / einstellen | Réglage Réglage | 5.3.a | 1 | |||||
4.8.6; 4.10; 4.11.9; 4.11.10; 4.15; 5.2.4; 5.3.2.5; 5.5.6; 6.1.2; 6.5.1.d | 2 | |||||||||
Sự chỉnh đặt (chế độ điều khiển cho chỉnh đặt) | Setting (control mode for -) | Steuerungsart zum einstellen | Réglage (mode de commande pour le -) | 4.11.9 | 2 | |||||
Điểm chỉnh đặt | Setting point | Einricht-/einstellungspunkt | Réglage (point de -) | 4.15 | 1 | |||||
Mối nguy hiểm chia tách | Severing hazard | Gefährdung durch abschneiden | Risque de sectionnement | 4.2.1 | 1 | |||||
Mối nguy hiểm xén đứt, xoắn gãy Mối nguy hiểm xén đứt, xoắn gãy | Shearing hazard Shearing hazard | Gefährdung durch scheren Gefährdung durch scheren | Risque de cisaillenment Risque de cisaillenment | 4.2.1; 4.2.2 | 1 | |||||
4.2.1; 5.2.1; 5.3.2.6 | 2 | |||||||||
Tín hiệu Tín hiệu | Signal Signal | Signal Signal | Signal Signal | 3.21; 4.5 | 1 | |||||
4.8.1; 5.2.7; 6.1/.2/.3; 6.5.1.b | 2 | |||||||||
Mối nguy hiểm lớn | Significant hazard | Signifikante Gefährdung | Phénomène dangereux significatif | 3.7; 3.8; 4.1; 4.11 | 1 | |||||
Còi | Siren | Sirene | Sirène | 6.3 | 2 | |||||
Mối nguy hiểm do trượt | Slipping hazard | Gefährdung durch ausrutschen | Risque de glissade | 4.10 | 1 | |||||
Mối nguy hiểm do trượt | Slipping hazard | Gefährdung durch ausrutschen | Risque de glissade | 5.5.6 | 2 | |||||
Phần mềm (logic) Phần mềm (logic) | Software Software | Software Software | Logiciel Logiciel | 3.32; 5.3 | 1 | |||||
4.11.7.3/.4 | 2 | |||||||||
Phần mềm (truy cập phần mềm) | Software (Access to the -) | Software (Zugrill auf die -) | Logiciel (Accès au-) | 4.11.7.4 | 2 | |||||
Giới hạn về không gian | Space limit | Räumliche grenze | Limite dans l’espace | 3.26.8; 5.2 | 1 | |||||
Tốc độ | Speed | Geschwindigkeit | Vitesse | 4.11.1; 4.11.9; 5.2.7; 6.4.c | 2 | |||||
Mối nguy hiểm bị đâm/chọc thủng | Stabbing / puncture hazard | Gefährdung durch durchstich / einstich | Risque de perforation / piqüre | 4.2.1 | 1 | |||||
Độ ổn định Độ ổn định | Stability Stability | Standfestigkeit / standsicherheit Standfestigkeit / standsicherheit | Stabilité Stabilité | 4.2.2 | 1 | |||||
4.6; 5.2.6 | 2 | |||||||||
Bậc cầu thang, cầu thang | Stairs | Treppen | Escaliers | 5.5.6 | 2 | |||||
Tĩnh điện | Static electricity | Statische Elektrizität | Électricité statique | 4.12.1 | 2 | |||||
Sự dừng | Stopping | Stillsetzen | Mise à l’ arrêt | 4.11.1/.3/.6; 5.2.5.1; 6.5.1.d | 2 | |||||
Sự bảo quản (của một máy) | Storage (of a machine) | Lagerung (einer maschine) | Stockage (d’ une machine) | 6.5.1.a | 2 | |||||
Sự căng thẳng (sự căng thẳng về môi trường) | Stress (Environmental) | Umwellbeanspruchung | Contrainte d’ environnement | 4.12.1 | 2 | |||||
Sự căng thẳng (của con người) Sự căng thẳng (của con người) | Stress (human-) Stress (human-) | Stress Stress | Stress Stress | 4.5; 4.9 | 1 | |||||
4.8.1 | 2 | |||||||||
Ứng suất (ứng suất cơ học) | Stress (Mechanical-) | Mechanische beanspruchung | Contrainte mécanique | 4.3.a; 5.2.7 | 2 | |||||
Biểu tượng | Symbol | Symbol | Symbole | 3.21; 5.1; 5.4 | 1 | |||||
Biểu tượng (trong sổ tay hướng dẫn) | Symbol (in the instruction handbook) | Symbol (in der betriebsanleitung) | Symbole (dans la notice d’ instructions) | 6.5.2.a | 2 | |||||
| T |
|
|
|
| |||||
Bảng điều khiển treo (thiết bị điều khiển xách tay) | Teach pendant (portable control unit) | Schwenkarmschalltafel (Tragbare steuereinheit / tragbares steuergerät) | Pendant d’ apprentissage (dispositif de commande portalif) | 4.11.8.c/.e | 1 | |||||
Giảng dạy (đặt chương trình) Giảng dạy (đặt chương trình) | Teaching (programming) Teaching (programming) | Teachen/Programmieren Teachen/Programmieren | Apprentissage (Programmation) Apprentissage (Programmation) | 5.3.a | 1 | |||||
4.11.9; 5.2.4; 6.1.2 | 2 | |||||||||
Mối nguy hiểm về nhiệt | Thermal hazard | Thermische Gefährdung | Risque thermique | 4.4 | 1 | |||||
Huấn luyện, đào tạo Huấn luyện, đào tạo | Training Training | Ausbildung Ausbildung | Formation Formation | Lời giới thiệu; 3.18; Hình 1 | 1 | |||||
Lời giới thiệu; 6.1.1; 6.5.1.d | 2 | |||||||||
Vận chuyển | Transport | Transport | Transport | 5.3 | 1 | |||||
Vận chuyển | Transport | Transport | Transport | 5.5.5; 6.1.2; 6.5.1.a | 2 | |||||
Cơ cấu ngắt (nhả) | Trip / tripping device | Schutzeinrrichtung mit annäherungsreaktion | Dispositif sensible | 5.2.1 | 2 | |||||
Mối nguy hiểm do vấp ngã | Trip / tripping hazard | Gefährdung durch stolpern | Risque de perte d’ equilibre/ de trébuchement | 4.10 | 1 | |||||
Sự ngắt (chức năng) Sự ngắt (chức năng) | Tripping (function) Tripping (function) | Annäherungsreaktion Annäherungsreaktion | Détection de franchissement d’une limite Détection de franchissement d’une limite | 3.26.5 | 1 | |||||
5.2.5.1/.3 | 2 | |||||||||
Cơ cấu điều khiển hai tay Cơ cấu điều khiển hai tay | Two hand control device Two hand control device | Zweihandschaltung Zweihandschaltung | Commande bimanuelle (dispositif de -) Commande bimanuelle (dispositif de -) | 3.26.4 | 1 | |||||
4.11.9; 5.2.3.e | 2 | |||||||||
| U |
|
|
|
| |||||
Khởi động bất ngờ/ khởi động không mong muốn Khởi động bất ngờ/ khởi động không mong muốn | Unexpected/ unintended start-up Unexpected/ unintended start-up | Unerwarteter/ unbeabsichtigter anlauf Unerwarteter/ unbeabsichtigter anlauf | Mise en marche inattendue / intempestive Mise en marche inattendue / intempestive | 3.6; 3.29 | 1 | |||||
4.11.1; 5.3.2.5 | 2 | |||||||||
Vận hành (thao tác) dỡ tải/chất tải | Unloading(removal)/loading (feeding) operations | Ent-/Beladearbeit (Entnahme- und beschickungsarbeiten) | Opérations de déchargement (évacuation) / chargement (alimentation) | 4.14 | 2 | |||||
Tính (khả năng) sử dụng (của một máy) Tính (khả năng) sử dụng (của một máy) | Usability (of a machine) Usability (of a machine) | Benutzerfreundlichkeit (einer maschine) Benutzerfreundlichkeit (einer maschine) | Commodité d’emploi (d’une machine) Commodité d’emploi (d’une machine) | 3.4; 5.1.4; 5.5 | 1 | |||||
5.3.2.1 | 2 | |||||||||
Sử dụng (máy) | Use (of a machine) | Verwendung (einer maschine) | Utilisation (d’une machine) | 5.1.5; 5.2; 5.3 | 1 | |||||
Người sử dụng | User | Benutzer | Utilisateur | 3.18/.31; 5.1.2/.3/.6; 5.5; Hình 1 | 1 | |||||
Người sử dụng | User | Benutzer | Utilisateur | 4.8.1; 4.11.7.4; 6.1/.2/.3 | 2 | |||||
| V |
|
|
|
| |||||
Van | Valve | Ventil | Distributeur | 4.3.a; 4.11.4 | 2 | |||||
Hơi, khí (gas) Hơi, khí (gas) | Vapour, gas Vapour, gas | Dampf, gas Dampf, gas | Vapeur, gaz Vapeur, gaz | 4.8 | 1 | |||||
5.3.2.1; 6.5.1.c | 2 | |||||||||
Rung động | Vibration | Vibration (en) / Schwingungen | Vibrations | 3.38; 4.6; 5.3.b | 1 | |||||
Rung động | Vibration | Vibration (en) / Schwingungen | Vibrations | 4.2.2; 4.3.c; 4.6; 4.8.4; 4.12.1; 5.2.1; 5.3.2.1; 5.4.3; 6.5.1/.b/.c | 2 | |||||
Rung động | Vibration | Schwingungen (siehe vibration) | Vibrations |
|
| |||||
| W |
|
|
|
| |||||
Bề mặt (mặt đường) đi bộ) | Walking area | Gangbereich | Surface de circulation | 5.5.6 | 2 | |||||
Đường đi bộ | Walkways | Fußgängerwege/laufstege | Voie de circulation | 5.5.6 | 2 | |||||
Sự cảnh báo Cơ cấu báo động | Warning Warning device | Warnhinweis Warneinrichtung | Avertissement Avertissement (Dispositif d’-) | Phụ lục A | 1 | |||||
6.3 | 2 | |||||||||
Sự cảnh báo, báo động | Warning Warning | Warnhinweis Warnhinweis | Avertissement | 4.10; 5.2.6/.7; 6.2; 6.3; 6.4; 6.5.1.g; 6.5.2 | 2 | |||||
Môi trường làm việc | Work environment | Arbeitsumgebung | Environnement de travail | 4.4 | 1 | |||||
Phần làm việc Phần làm việc | Working part Working part | Arbeitsteil Arbeitsteil | Élément de travail Élément de travail | Phụ lục A | 1 | |||||
4.11.2; 5.2.1 (Hình 1) | 2 | |||||||||
Lời cảnh báo viết | Written warning | Schriftlicher Warnhinweis | Avertissement écrit | 6.4 | 2 | |||||
| X |
|
|
|
| |||||
| Y |
|
|
|
| |||||
| Z |
|
|
|
| |||||
[1] TCVN 6844:2001 (ISO/IEC Guide 51:1999), Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh an toàn trong tiêu chuẩn).
[2] TCVN 6719:2000 (ISO 13850:1996) (EN 418 : 1992) An toàn máy – Dừng khẩn cấp – Nguyên tắc thiết kế (EN 574).
[3] TCVN 7385:2004 (ISO 13851) (EN574), An toàn máy – Cơ cấu điều khiển hai tay – Chức năng và nguyên tắc thiết kế (EN 574).
[4] TCVN 7300:2003 (ISO 14118) (EN 1037), An toàn máy – Ngăn chặn khởi động bất ngờ (EN 1037).
[5] TCVN 7301:2003 (ISO 14121) An toàn máy – Nguyên lý đánh giá rủi ro.
[6] ISO 11689:1996, Acousties – Procedure for the comparision of noise emission data for machinery and equipment (Âm học – Phương pháp để so sánh các dữ liệu về phát ra tiếng ồn đối với máy và thiết bị).
[7] ISO 14119:1998, Safety of machinery – Interlocking devices associated with guards – Principles for design and selection (EN 1088). (An toàn máy – Cơ cấu khóa liên động kết hợp với các bộ phận che chắn – Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn (EN 1088).
[8] ISO 14120:2002, Safety of machinery – Guards – General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (EN 953). (An toàn máy – Bộ phận bảo vệ - Yêu cầu chung cho thiết kế và kết cấu của các bộ phận che chắn cố định và di động (En 953).
[9] IEC 60204-1:1998, Safety of machinery – Elutrical equipment of machines – Part 1: General requirements. (An toàn máy – Thiết bị điện của máy – Phần 1: Yêu cầu chung).
[10] IEV 61496-2, Safety of machinery – Guards – General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (EN 953). (An toàn máy – Bộ phận che chắn – Yêu cầu chung cho thiết kế và kết cấu của các bộ phận che chắn cố định và di động (En 953).
[11] IEV 191 see IEC 60050-191, International electrotechnical vocabulary- Chapter 191: Dependability and quality of service (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 191: Tính tin cậy và chất lượng của sự bảo dưỡng).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.