RƯỢU TRẮNG - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
White spirit - Specification
Lời nói đầu
TCVN 7043:2009 thay thế TCVN 7043:2002;
TCVN 7043:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
RƯỢU TRẮNG - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
White spirit - Specification
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu trắng chưng cất và ruợu trắng pha chế.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 1052:1971, Etanol tinh chế - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 8007:2009 Rượu - Chuẩn bị mẫu và kiểm tra cảm quan
TCVN 8008:2009 Rượu chưng cất - Xác định độ cồn.
TCVN 8009:2009 Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng aldehyt.
TCVN 8010:2009 Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng metanol.
TCVN 8011:2009 Rượu chưng cất – Phương pháp xác định rượu bậc cao và etyl axetat bằng sắc ký khí.
AOAC 972.07, Esters in distilled liquors. Spectrophotometric method (Este trong rượu chưng cất. Phương pháp quang phổ).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1
Rượu trắng chưng cất (White distilled spirit)
Đồ uống có cồn được chưng cất từ dịch lên men có nguồn gốc tinh bột và các loại đường.
3.2
Rượu trắng pha chế (White blended spirit)
Đồ uống có cồn được pha chế từ cồn thực phẩm, các loại phụ gia thực phẩm và nước.
4.1. Nguyên liệu
4.1.1. Nước dùng để chế biến rượu trắng pha chế: theo qui định hiện hành.
4.1.2. Etanol dùng để chế biến rượu trắng: theo TCVN 1052:1971.
4.2. Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với rượu trắng được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu cảm quan
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc |
Không màu hoặc trắng trong |
2. Mùi |
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có mùi lạ |
3. Vị |
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có vị lạ |
4. Trạng thái |
Dạng lỏng, không vẩn đục, không có cặn |
4.3. Chỉ tiêu hóa học
Các chỉ tiêu hóa học của rượu trắng được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu hóa học
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Hàm lượng etanol (cồn) ở 20 oC, % thể tích |
Nhà sản xuất tự công bố |
2. Hàm lượng aldehyt, mg axetaldehyt /l etanol 100° không lớn hơn |
50 |
3. Hàm lượng este |
Nhà sản xuất tự công bố |
4. Hàm lượng metanol, % thể tích /l etanol 100°, không lớn hơn |
0,05 |
5. Hàm lượng rượu bậc cao |
Nhà sản xuất tự công bố |
Phụ gia thực phẩm được sử dụng cho rượu trắng, theo quy định hiện hành.
6. Yêu cầu vệ sinh
6.1. Kim loại nặng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng trong rượu trắng: theo quy định hiện hành.
6.2. Vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật trong rượu trắng: theo quy định hiện hành.
7.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 8007:2009.
7.2. Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 8008:2009.
7.3. Xác định hàm lượng aldehyt, theo TCVN 8009:2009.
7.4. Xác định hàm lượng este, theo AOAC 972.07.
7.5. Xác định hàm lượng metanol, theo TCVN 8010:2009.
7.6. Xác định hàm lượng rượu bậc cao, theo TCVN 8011:2009.
8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
8.1. Bao gói
Rượu trắng được đóng trong các chai kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
8.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
8.3. Bảo quản
Bảo quản rượu trắng nơi khô, mát, tránh ánh nắng mặt trời và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
8.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển rượu trắng phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.