PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM CHUNG ĐỐI VỚI VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN VÀ VẬT LIỆU LÀM VỎ BỌC CỦA CÁP ĐIỆN VÀ CÁP QUANG - PHẦN 2-1: PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỊNH CHO HỢP CHẤT ĐÀN HỒI - THỬ NGHIỆM TÍNH KHÁNG ÔZÔN, THỬ NGHIỆM KÉO DÃN TRONG LÒ NHIỆT VÀ THỬ NGHIỆM NGÂM TRONG DẦU KHOÁNG
Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables and optical cables - Part 2-1: Methods specific to elastometric compounds - Ozone resistance, hot set and mineral oil immersion tests
Lời nói đầu
Dây và cáp có bọc cách điện PVC
Lời giới thiệu
Hiện tại, bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6614 (IEC 60811) đã có các phần dưới đây, có tên gọi chung là “Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang”
Phần 1-1, Phương pháp áp dụng chung – Đo chiều dày và kích thước ngoài – Thử nghiệm xác định đặc tính cơ
Phần 1-2, Phương pháp áp dụng chung – Phương pháp lão hóa nhiệt
Phần 1-3, Phương pháp áp dụng chung – Phương pháp xác định khối lượng riêng – Thử nghiệm hấp thụ nước – Thử nghiệm độ co ngót
Phần 1-4, Phương pháp áp dụng chung – Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp
Phần 2-1: Phương pháp qui định cho hợp chất đàn hồi – Thử nghiệm tính kháng ôzôn, thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt và thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng
Phần 3-1: Phương pháp qui định cho hợp chất PVC – Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao – Thử nghiệm tính kháng nứt
Phần 3-2: Phương pháp qui định cho hợp chất PVC – Thử nghiệm tổn hao khối lượng – Thử nghiệm ổn định nhiệt
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM CHUNG ĐỐI VỚI VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN VÀ VẬT LIỆU LÀM VỎ BỌC CỦA CÁP ĐIỆN VÀ CÁP QUANG - PHẦN 2-1: PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỊNH CHO HỢP CHẤT ĐÀN HỒI - THỬ NGHIỆM TÍNH KHÁNG ÔZÔN, THỬ NGHIỆM KÉO DÃN TRONG LÒ NHIỆT VÀ THỬ NGHIỆM NGÂM TRONG DẦU KHOÁNG
Common test methods for insulating and sheathing materials of electric cables and optical cables - Part 2-1: Methods specific to elastometric compounds - Ozone resistance, hot set and mineral oil immersion tests
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Tài liệu viện dẫn
4. Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm khác
h ở nhiệt độ (23 ± 5) °C.
8.1. Phương pháp thử nghiệm
8.1.1. Thiết bị thử nghiệm
các điều kiện độ ẩm và nhiệt độ được khống chế, qua một tủ chứa các mảnh thử nghiệm.
8.1.2. Lấy mẫu
8.1.2.1. Lấy mẫu cách điện
8.1.2.2. Lấy mẫu vỏ bọc
8.1.3. Chuẩn bị mảnh thử nghiệm
8.1.3.1. Mảnh thử nghiệm là cách điện
8.1.3.2. Mảnh thử nghiệm là vỏ bọc
8.1.4. Qui trình ổn định và làm biến dạng mảnh thử nghiệm
8.1.4.1. Mảnh thử nghiệm là cách điện
°C,
Đường kính ngoài của lõi cách điện d mm | Đường kính trục cuốn (là bội số của đường kính ngoài của lõi cách diện) |
d ≤ 12,5 | 4 ± 0,1 |
12,5 < d ≤ 20 | 5 ± 0,1 |
20 < d ≤ 30 | 6 ± 0,1 |
30 < d ≤ 45 | 8 ± 0,1 |
d > 45 | 10 ± 0,1 |
8.1.4.2. Mảnh thử nghiệm là vỏ bọc
8.1.5. Phơi nhiễm với ozôn
8.1.6. Đánh giá kết quả
mặt
8.2. Xác định nồng độ ozôn
8.2.1. Phân tích hóa học
8.2.1.1. Thuốc thử
2S2O3) có nồng độ xấp xỉ với nồng độ của dung dịch iốt tiêu chuẩn phải được chuẩn bị bằng cách cho 0,24 g Na2S2O3 . 5H2O vào bình 1 000 ml và làm loãng dung dịch đến 1 000 ml. Vì dung dịch bị loãng dần nên dung dịch phải được chuẩn hóa dựa vào dung dịch iốt trong ngày thử nghiệm ozôn.
2S2O3, được tính theo đương lượng iốt và được biểu diễn dưới dạng miligam iốt trên miiilít của dung dịch và bằng:
thể tích dung dịch iốt, tính bằng mililít;
2S2O3 được sử dụng để chuẩn độ dung dịch.
8.2.1.2. Qui trình
n từ tủ thử nghiệm qua dung dịch KI, hoặc gôm một thể tích đã đo của không khí chứa ozôn rồi trộn với dung dịch KI bằng phương tiện thích hợp.
nghiệm
2S2O3 bằng cách sử dụng tinh bột chỉ thị.
8.2.1.3. Tính toán
S 2S2O3 được sử dụng để chuẩn độ dung dịch, tính bằng mililít;
2S2O3, tính bằng miligam l2 trên mililít Na2S2O3;
8.2.2. Phép đo trực tiếp dùng ozôn kế
9. Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt
9.1. Lấy mẫu, chuẩn bị các mảnh thử nghiệm và xác định diện tích mặt cắt của chúng
9.2. Thiết bị thử nghiệm
9.3. Qui trình
9.4. Đánh giá kết quả
10. Thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng đối với vỏ bọc
10.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử nghiệm
10.2. Xác định diện tích mặt cắt của mảnh thử nghiệm
10.3. Dầu cần sử dụng
10.4. Qui trình
10.5. Xác định các đặc tính cơ
10.6. Thể hiện kết quả
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Qui định chung
2. Giá trị thử nghiệm
3. Khả năng áp dụng
4. Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm khác
5. Ổn định trước
6. Nhiệt độ thử nghiệm
7. Giá trị giữa
8. Thử nghiệm tính kháng ozôn
9. Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt
10 Thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng đối với vỏ bọc
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.