TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6359-2 : 2008
ISO 702-2 : 2007
MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP - PHẦN 2: KIỂU CAM KHOÁ
Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks - Part 2 : Camlock type
Lời nói đầu
TCVN 6359-1 : 2008; TCVN 6359-2 : 2008; TCVN 6359-3 : 2008 ; TCVN 6359-4 : 2008 thay thế cho TCVN 6359 : 1998.
TCVN 6359-2 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 702-2 : 2007.
TCVN 6359-2 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 6359 : 2008 Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp gồm 4 phần sau:
TCVN 6359-1 : 2008 (ISO 702-1 : 2001) - Phần 1: Nối ghép côn; TCVN 6359-2 : 2008 (ISO 702-2 : 2007) - Phần 2: Kiểu cam khoá; TCVN 6359-3 : 2008 (ISO 702-3 : 2007) - Phần 3: Kiểu chốt chặn;
TCVN 6359-4 : 2008 (ISO 702-4 : 2004) - Phần 4: Nối ghép trụ.
MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP - PHẦN 2: KIỂU CAM KHÓA
Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks - Part 2: Camlock type
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp lẫn của đầu trục chính hình trụ và mặt bích tương ứng của mâm cặp.
CHÚ THÍCH : “nối ghép côn”, “kiểu chốt chặn” và “nối ghép trụ” quy định tương ứng trong TCVN 6359-1; TCVN 6359-3 và TCVN 6359-4.
2. Khả năng lắp lẫn
Trong tiêu chuẩn này các kích thước và dung sai tính bằng milimét.
Tuy nhiên các chi tiết lắp ráp và các vít có thể hoàn toàn chuyển đổi giữa hệ mét và hệ inch kể cả đầu trục chính và mặt bích.
3. Kích thước lắp dẫn
3.1. Đầu trục chính
CHÚ DẪN:
1 cỡ số 3
2 cỡ số 4
3 cỡ số 5 đến 20
ađường tham chiếu.
Hình 1 - Đầu trục chính
Bảng 1 - Kích thước đầu trục chính
Kích thước |
|
|
| Cỡ |
|
|
|
| |
3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 11 | 15 | 20 | ||
d1 | Danh nghĩa | 53,975 | 63,513 | 82,563 | 106,375 | 139,719 | 196,869 | 285,775 | 412,775 |
Dung sai | +0,008 | +0,008 | +0,010 | +0,010 | +0,012 | +0,014 | +0,01 | +0,020 | |
d2 |
|
| 65 | 85 | 114 | 172 | 258 | 380 | |
d3 | 70,6 | 82,6 | 104,8 | 133,4 | 171,4 | 235,0 | 330,2 | 463,6 | |
d4 | 92 | 117 | 146 | 181 | 225 | 295 | 403 | 546 | |
d5 | 15,1 | 16,7 | 19,8 | 23,0 | 26,2 | 31,0 | 35,7 | 42,1 | |
d6 H8 | 19 | 19 | 22 | 26 | 29 | 32 | 35 | 42 | |
d7 | M8 | M8 | M6 | M8 | M8 | M8 | M10 | M10 | |
d8 | 15,5 | 15,5 | 10,5 | 13,5 | 13.5 | 13.5 | 16,5 | 16,5 | |
e | 11 | 11 | 13 | 14 | 16 | 18 | 19 | 21 | |
f min | 32 | 34 | 38 | 45 | 50 | 60 | 70 | 82 | |
g ± 0,05 | 22,6 | 27,0 |
|
|
|
|
|
| |
h ± 0,2 | 30 | 40 |
|
|
|
|
|
| |
j | 17,5 | 17,5 | 20,6 | 23,8 | 27,0 | 31,8 | 36,5 | 42,9 | |
k ± 0,1 | 11,1 | 11,1 | 13,5 | 15,9 | 18,25 | 21,42 | 24,6 | 28,6 | |
l | 27,5 | 36 | 46 | 57 | 64 | 75 | 84 | 94 | |
m |
|
| 7 | 9 | 9 | 9 | 11 | 11 | |
w | 0,1 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | |
x | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
a | 18o18,6’ | 15o36’ | 14o55’ | 13o46’ | 12o18’ | 10o30’ | 8o35’ | 7o05’ | |
CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm. |
3.2 Cam
CHÚ DẪN:
1 cỡ 3
2 cỡ 4
ađường tham chiếu.
Hình 2 - Cam
Bảng 2 – Kích thước cam
Kích thước |
|
|
| Cỡ |
|
|
|
|
3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 11 | 15 | 20 | |
a min | 13 | 17 | 22 | 25 | 28 | 32 | 37 | 43 |
b | 13,4 | 11,9 | 14,2 | 16,7 | 18,9 | 21,2 | 23,5 | 27,8 |
c |
|
| 7 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
d | 1,65 | 1,60 | 1,45 | 2,56 | 2,46 | 2,44 | 2,35 | 3,10 |
e | 0,15 | 0,15 | 0 | 0,45 | 0,36 | 0,28 | 0,20 | 0,50 |
h | 26,5 | 35 | 45 | 56 | 63 | 73 | 82 | 92 |
i ± 0,1 | 2,2 | 2,2 | 3,0 | 4,2 | 5,3 | 8,7 | 6,0 | 6,0 |
j | 3,6 ± 0,05 | 3,6 ± 0,05 | 5,0 ± 0,1 | 6,5 ± 0,1 | 6,5 ± 0,1 | 6,5 ± 0,1 | 8,5 ± 0,1 | 8,5 ± 0,1 |
k e8 | 19 | 19 | 22 | 26 | 29 | 32 | 35 | 42 |
l | 13 ± 0,2 | 13 ± 0,2 | 14 | 17 | 21 | 24 | 27 | 33 |
m ± 0,05 |
|
| 4,5 | 6 | 6 | 6 | 8 | 8 |
n ± 0,1 |
|
| 2,0 | 2,85 | 3,95 | 7,35 | 5,2 | 5,2 |
o ± 0,2 | 14,9 | 16,7 | 22,4 | 30,2 | 33,2 | 39,5 | 43,6 | 48,4 |
p | 21,4 | 26,5 | 35,0 | 43,0 | 49,0 | 59,0 | 62,0 | 69,0 |
q D12 | 8 | 10 | 11 | 12 | 14 | 17 | 17 | 22 |
r | 7,5 | 9,5 | 11,1 | 12,7 | 14,2 | 16,7 | 19,0 | 22,2 |
s |
|
| 13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
t | 8 | 9 | 11 | 12 | 14 | 16 | 16 | 20 |
u | 1,2 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
Loe trên va | 1,60 | 1,90 | 1,90 | 2,64 | 2,64 | 2,64 | 2,64 | 3,18 |
b | 15o | 10o | 10o | 10o | 10o | 15o | 15o | 15o |
a | 15o | 15o | 15o | 20o | 20o | 20o | 20o | 20o |
CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm. |
| |||||||
aXem dung sai của kích thước d và e. |
|
3.3 Chốt chặn
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN:
1 cỡ 4 đến cỡ 20
2 cỡ 3
ađường bao xác định vị trí của chốt.
Hình 3 - Chốt chặn
Bảng 3 – Kích thước Chốt chặn
Kích thước |
|
|
| Cỡ |
|
|
|
|
3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 11 | 15 | 20 | |
a ±0,1 | 12,7 | 13.5 | 16,5 | 19.6 | 23.2 | 26.8 | 32, 0 | 38.5 |
b ±0,2 | 4.2 | 4,8 | 4.B | 4,a | 4,8 | 6,4 | SA | 6:4 |
c | 14,3 | 15.9 | 19,0 | 22.2 | 25,4 | 30,2 | 34,9 | 41,3 |
d | M10 X 1 | M10 x 1 | M12 X 1 | M16 X 1,5 | M20 X 1,5 | M22 X 1,5 | M24 X 1,5 | M27 X 2 |
e ±0,1 | 8,7 | 9,5 | 11,9 | 14.3 | 16,7 | 20.6 | 24.6 | 28.6 |
g | 35 | 37 | 43 | 49 | 55,5 | 67 | 76 | 89 |
h | 19 | 19 | 22 | 27 | 30.5 | 35 | 40 | 44 |
k | 11 | 11 | 11 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 |
l ±0,2 | 30,0 | 31,0 | 35,7 | 40.5 | 44,5 | 53,2 | 58,7 | 69,0 |
r | 9,5 | 9,5 | 11,25 | 12,7 | 14,3 | 15.9 | 17,5 | 20.6 |
CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm. |
|
3.4 Mặt bích
CHÚ DẪN :
1 cỡ 3 và cỡ 4
2 cỡ 5 đến cỡ 20
ađường tham chiếu.
Hình 4 - Mặt bích
Bảng 4 – Kích thước mặt bích
Kích thước |
|
|
| Cỡ |
|
|
|
|
3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 11 | 15 | 20 | |
d1 | 53,975 | 63,513 | 82,563 | 106,375 | 139,719 | 196,869 | 285,775 | 412,775 |
Dung sai Kiểu 1 a | +0,003 | +0,003 | +0,004 | +0,004 | +0,004 | +0,004 | +0,004 | +0,005 |
Dung sai Kiểu 2 a | +0,008 | +0,008 | +0,010 | +0,010 | +0,012 | +0,014 | +0,01 | +0,020 |
d2 | 70,6 | 82,6 | 104,8 | 133,4 | 171,4 | 235,0 | 330,2 | 463,6 |
d3 | 92 | 117 | 146 | 181 | 225 | 298 | 403 | 546 |
d4 | M10 x 1 | M10 x 1 | M12 x 1 | M16 x 1,5 | M20 x 1,5 | M22 x 1,5 | M22 x 1,5 | M27 x 2 |
d5 | 14,6 | 16,2 | 19,4 | 22,6 | 25,8 | 30,6 | 35,4 | 41,6 |
d6 | M6 | M6 | M6 | M8 | M8 | M8 | M8 | M8 |
d7 | 10,5 | 10,5 | 10,5 | 13,5 | 13,5 | 13,5 | 13,5 | 13,5 |
f min | 13 | 13 | 15 | 16 | 18 | 20 | 21 | 23 |
g | 10 | 10 | 12 | 13 | 14 | 16 | 17 | 19 |
h | 26 | 28 | 30 | 35 | 38 | 45 | 50 | 55 |
j | 7 | 8 | 8 | 9,5 | 9,5 | 13 | 13 | 13 |
l | 11,0 | 11,0 | 12,5 | 15,5 | 17,5 | 18,7 | 21,5 | 24,8 |
m | 7 | 7 | 7 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
w | 0,1 | 0,15 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
x | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
a | 18o18,6’ | 15o36’ | 14o55’ | 13o 46’ | 12o 18’ | 10o 30’ | 8o 35’ | 7o 05’ |
CHÚ THÍCH : Dung sai chung cho các kích thước không ghi dung sai: ± 0,4 mm. | ||||||||
aNhận biết kiểu phải được đánh dấu. |
3.5 Phụ tùng cho đầu trục chính và mặt bích
3.5.1 Chốt vít đầu chìm sáu cạnh
Bảng 5 – Kích thước chốt vít đầu chìm sáu cạnh
Chốt vít đầu chìm sáu cạnh dùng cho cam
Bảng 6 – Kích thước chốt vít đầu chìm sáu cạnh dùng cho cam
Bảng 7 – Kích thước bulông chặn dùng cho cam
3.5.4 Vít chỏm cầu dùng cho cam
Bảng 8 – Kích thước vít chỏm cầu dùng cho cam
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6359 -1: 2008 (ISO 702-1: 2001) Máy công cụ – Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp – Phần 1 : Nối ghép côn;
[2] TCVN 6359 -3 : 2008 (ISO 702-3: 2007) Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 3 : Kiểu chốt chặn;
[3] TCVN 6359 - 4 : 2008 (ISO 702-4: 2004) Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 4 : Nối ghép trụ.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.