TCVN 5948:1995
ÂM HỌC
TIẾNG ỒN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
MỨC ỒN TỐI ĐA CHO PHÉP
Acoustics - Road motor vehicle noise Maximum permitted noise level
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định mức ồn tối đa cho phép đối với các phương tiện giao thông vận tải đường bộ khi vận hành, hoạt động.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát mức ồn do các phương tiện đường bộ tạo ra khi vận hành.
2 Giá trị giới hạn
Mọi loại phương tiện giao thông vận tải đường bộ khi vận hành không được tạo ra mức ồn vượt quá giá trị nêu trong bảng.
Tiếng ồn phương tiện giao thông vận tải đường bộ
Mức ồn tối đa cho phép
TT | Tên phương tiện vận tải | Mức ồn tối đa dBA |
1 | Xe máy đến 125cm3 | 80 |
2 | Xe máy trên 125cm3 | 85 |
3 | Xe máy 3 bánh | 85 |
4 | Xe ôtô con xe taxi xe khách đến 12 chỗ ngồi | 80 |
5 | Xe khách trên 12 chỗ ngồi | 85 |
6 | Xe ti đến 3.5 tấn | 85 |
7 | Xe ti trên 3.5 tấn | 87 |
8 | Xe ti công suất trên 150KW | 88 |
9 | Máy kéo xe ủi đất xe ti đặc biệt lớn | 90 |
Chú thích: Phương pháp đo mức ồn phát ra của phương tiện giao thông vận tải đường bộ được quy định trong các TCVN tương ứng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.